Quyết định 3201/QĐ-BNN-KH 2010 hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3201/QĐ-BNN-KH

Quyết định 3201/QĐ-BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê và các chế độ báo cáo thống kê ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3201/QĐ-BNN-KHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Đức Phát
Ngày ban hành:26/11/2010Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

04 nguyên tắc xây dựng Chế độ báo cáo thống kê của Bộ NNPTNT

Ngày 26/11/2010, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra Quyết định 3201/QĐ-BNN-KH về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê và các chế độ báo cáo thống kê ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Theo đó, Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được ban hành dựa trên các nguyên tắc sau: Bảo đảm đáp ứng yêu cầu thông tin của Đảng, Chính phủ và ngành; Bảo đảm tính khả thi (Có thể thực hiện được trong thực tế, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ mà đơn vị được phân công); Bảo đảm tính thống nhất về chỉ tiêu, biểu mẫu, phương pháp tính, đơn vị tính, tần suất thống kê và khả năng so sánh; Bảo đảm không trùng lặp.

Báo cáo được gửi dưới 02 hình thức: Gửi báo cáo theo đường công văn và cập nhật trực tuyến vào Cơ sở dữ liệu thống kê ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trung tâm Tin học và Thống kê được phân công là đơn vị làm đầu mối thu nhận các báo cáo.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Từ ngày 01/01/2020, Quyết định này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 12/2019/TT-BNNPTNT.
Từ ngày 11/02/2021, Quyết định này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 16/2020/TT-BNNPTNT.

Xem chi tiết Quyết định 3201/QĐ-BNN-KH tại đây

tải Quyết định 3201/QĐ-BNN-KH

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
-------

Số: 3201/QĐ-BNN-KH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2010

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VÀ CÁC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

-------

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/09/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;

Căn cứ Luật thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003; Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 2 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê;

Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này:
- Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và PTNT;
- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng cho các Sở Nông nghiệp và PTNT;
- Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng cho các đơn vị trực thuộc Bộ.
Điều 2. Căn cứ vào hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và PTNT và các chế độ báo cáo thống kê ngành ban hành kèm theo Quyết định này, thủ trưởng các đơn vị được phân công chịu trách nhiệm tổ chức thu thập số liệu và báo cáo về Trung tâm Tin học và Thống kê như quy định.
Điều 3. Trung tâm Tin học và Thống kê có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị thực hiện báo cáo và tổng hợp số liệu báo cáo Bộ theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng, Vụ trưởng, Cục trưởng, thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và Giám đốc các Sở Nông nghiệp và PTNT chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Lãnh đạo Bộ;
- Tổng cục Thống kê;
- Lưu VT, Vụ KH.

BỘ TRƯỞNG




Cao Đức Phát

nhayQuy định về hệ thống chỉ tiêu thống kê và các chế độ báo cáo thống kê ngành lâm nghiệp tại Quyết định số 3201/QĐ-BNN-KH hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 12/2019/TT-BNNPTNT.nhay

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo quyết định số 3201/QĐ/BNN-KH ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

Nhóm, tên chỉ tiêu

Phân tổ chính

Kì cung cấp

Cơ quan chủ trì thu thập, tổng hợp

Nguồn số liệu

A

CÁC CHỈ TIÊU NHÓM A

 

 

 

 

I

MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP

 

 

 

 

1

Giá trị tăng thêm của ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản

Ngành kinh tế

Năm

TT TH-TK

TCTK

2

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản

Ngành kinh tế

Quí

TT TH-TK

TCTK

Ngành kinh tế, loại hình 

kinh tế

Năm

3

Tổng vốn đầu tư và tốc độ tăng trưởng vốn đầu tư trong nông nghiệp

Loại vốn, lĩnh vực đầu tư, vùng

Năm

TT TH-TK

TCTK

4

Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản

Loại đất, tỉnh/T.p

Năm

TT TH-TK

TCTK

5

Lượng tiêu dùng bình quân đầu người một số lương thực, thực phẩm chính

Loại lương thực, thực phẩm, vùng

2 năm

TT TH-TK

TCTK

II

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

Diện tích đất:

 

 

 

 

6

Đất nông nghiệp

Tỉnh/TP

Năm, 5 năm

TT TH-TK

Bộ TNMT

7

Đất sản xuất nông nghiệp

Mục đích sử dụng chủ yếu, tỉnh/Tp

Năm, 5 năm

TT TH-TK

Bộ TNMT

8

Đất lâm nghiệp

Mục đích sử dụng chủ yếu, tỉnh/Tp

Năm, 5 năm

Tổng cục Lâm nghiệp/TT TH-TK

Cục Kiểm lâm/Bộ TNMT

9

Đât nuôi trồng thủy sản

Môi trường nuôi, tỉnh/Tp

Năm, 5 năm

TT TH-TK

Bộ TNMT

10

Đất làm muối

Tỉnh/Tp

Năm, 5 năm

TT TH-TK

Bộ TNMT

III

NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

Trồng trọt

 

 

 

 

 

Cây hàng năm:

 

 

 

 

 

  + Cây lúa:

 

 

 

 

11

Diện tích gieo cấy:

 

 

 

 

 

+ ước tính

Vụ lúa; tỉnh/T.p

Tháng, vụ, năm

TT TH-TK/ Cục Trồng trọt 

Sở NN-PTNT

 

+ chính thức

Vụ lúa; tỉnh/T.p

vụ, năm

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

TCTK

12

Diện tích thu hoạch

Vụ lúa; tỉnh/T.p

Tháng, vụ, năm

TT TH-TK/ Cục Trồng trọt 

Sở NN-PTNT

13

Năng suất:

 

 

 

 

 

+ ước tính

Vụ lúa; tỉnh/T.p

Tháng, vụ, năm

TT TH-TK/ Cục Trồng trọt 

Sở NN - PTNT

 

+ chính thức

Vụ lúa; tỉnh/T.p

Vụ, năm

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

TCTK

14

Diện tích bị mất trắng

Vụ lúa; nguyên nhân; tỉnh/T.p

Tháng, vụ, năm

TT TH-TK/ Cục Trồng trọt 

Sở NN-PTNT/TCTK

15

Sản lượng:

Vụ lúa; tỉnh/T.p

Vụ, năm

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

Sở NN-PTNT/TCTK

 

+ ước tính

Vụ lúa; tỉnh/T.p

Vụ, năm

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

Sở NN-PTNT

 

+ chính thức

Vụ lúa; tỉnh/T.p

Vụ, năm

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

TCTK

 

  + Cây hàng năm khác:

 

 

 

 

16

Diện tích gieo trồng

 

 

 

 

 

+ ước tính

Cây trồng chính, tỉnh/T.p

Tháng, vụ, năm

TT TH-TK/ Cục Trồng trọt 

Sở NN-PTNT

 

+ chính thức

Cây trồng chính, tỉnh/T.p

vụ, năm

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

TCTK

17

Diện tích thu hoạch

Cây trồng chính, tỉnh/T.p

Tháng, vụ, năm

TT TH-TK/ Cục Trồng trọt 

Sở NN-PTNT

18

Năng suất:

Cây trồng chính, tỉnh/T.p

 

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

Sở NN-PTNT/TCTK

 

+ ước tính

Cây trồng chính; tỉnh/T.p

Vụ

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

Sở NN - PTNT

 

+ chính thức

Cây trồng chính; tỉnh/T.p

Vụ, năm

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

TCTK

19

Sản lượng:

Cây trồng chính, tỉnh/T.p

Vụ, năm

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

Sở NN-PTNT/TCTK

 

+ ước tính

Cây trồng chính; tỉnh/T.p

Vụ, năm

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

Sở NN-PTNT

 

+ chính thức

Cây trồng chính; tỉnh/T.p

Vụ, Năm

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

TCTK

 

+ Cây lâu năm:

 

 

 

 

20

Tổng diện tích gieo trồng:

 

 

 

 

 

+ ước tính

Cây trồng chính,  tỉnh/T.p

Năm

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

Sở NN-PTNT

 

+ chính thức

Cây trồng chính,  tỉnh/T.p

Năm

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

TCTK

21

Diện tích trồng mới

Cây trồng chính,  tỉnh/T.p

Tháng, năm

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

Sở NN-PTNT

22

Diện tích kiến thiết cơ bản

Cây trồng chính,  tỉnh/T.p

Năm

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

Sở NN-PTNT/TCTK

23

Diện tích thanh lí/hủy bỏ

Cây trồng chính,  tỉnh/T.p

Năm

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

Sở NN-PTNT/TCTK

24

Diện tích cho sản phẩm:

Cây trồng chính,  tỉnh/T.p

Năm

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

Sở NN-PTNT/TCTK

 

+ ước tính

Cây trồng chính,  tỉnh/T.p

Năm

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

Sở NN-PTNT

 

+ chính thức

Cây trồng chính,  tỉnh/T.p

Năm

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

TCTK

25

Năng suất:

 

 

 

 

 

+ ước tính

Cây trồng chính,  tỉnh/T.p

Vụ, Năm

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

Sở NN-PTNT

 

+ chính thức

Cây trồng chính,  tỉnh/T.p

Vụ, Năm

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

TCTK

26

Sản lượng:

 

 

 

 

 

+ ước tính

Cây trồng chính,  tỉnh/T.p

Vụ, Năm

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

Sở NN-PTNT

 

+ chính thức

Cây trồng chính,  tỉnh/T.p

Vụ, Năm

Cục Trồng trọt/  TT TH-TK

TCTK

 

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

Đầu con

 

 

 

 

27

Số lượng trâu

Mục đích sử dụng, loại hình chăn nuôi (doanh nghiệp/trang trại) loại hình kinh tế, tỉnh/T.p

6 tháng

TTTH-TK/Cục Chăn nuôi

TCTK/Sở NN & PTNT

28

Số lượng bò

Mục đích sử dụng, loại hình chăn nuôi (doanh nghiệp/trang trại), loại hình kinh tế, tỉnh/T.p

6 tháng

TTTH-TK/Cục Chăn nuôi

TCTK/Sở NN & PTNT

29

Số lượng lợn

Mục đích sử dụng, loại hình chăn nuôi (doanh nghiệp/trang trại), loại hình kinh tế, tỉnh/T.p

6 tháng

TTTH-TK/Cục Chăn nuôi

 TCTK/Sở NN & PTNT

30

Số lượng gia súc khác (ngựa, dê, cừu,..)

Loại gia súc, loại hình chăn nuôi (doanh nghiệp/trang trại), loại hình kinh tế, tỉnh/T.p

6 tháng

TTTH-TK/Cục Chăn nuôi

TCTK/Sở NN & PTNT

31

Số lượng gia cầm

Loại gia cầm, loại hình chăn nuôi (doanh nghiệp/trang trại), loại hình kinh tế, tỉnh/T.p

6 tháng

TTTH-TK/Cục Chăn nuôi

TCTK/Sở NN & PTNT

 

Sản phẩm

 

 

 

 

32

Sản lượng thịt gia súc

Loại sản phẩm, loại hình kinh tế, tỉnh/T.p

6 tháng

TTTH-TK/Cục Chăn nuôi

TCTK/Sở NN & PTNT

33

Sản lượng thịt gia cầm

Loại sản phẩm, loại hình kinh tế, tỉnh/T.p

6 tháng

TTTH-TK/Cục Chăn nuôi

TCTK/Sở NN & PTNT

34

Sản lượng trứng gia cầm

Loại sản phẩm, loại hình kinh tế, tỉnh/T.p

6 tháng

TTTH-TK/Cục Chăn nuôi

TCTK/Sở NN & PTNT

35

Sản lượng các phẩm chăn nuôi khác

Loại sản phẩm, loại hình kinh tế, tỉnh/T.p

6 tháng

TTTH-TK/Cục Chăn nuôi

TCTK/Sở NN & PTNT

IV

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

Lĩnh vực kiểm lâm

 

 

 

 

36

Diện tích rừng hiện có

Loại rừng, mục đích sử dụng, chủ quản lý, tỉnh/TP

Năm/5 năm

Tổng cục LN

Cục Kiểm lâm/Viện ĐTQH rừng

37

Tỷ lệ che phủ rừng

Tỉnh/TP

Năm

Tổng cục LN

Cục Kiểm lâm

38

Số vụ và diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá

Mục đích sử dụng, tỉnh/T.p

Tháng, năm

Tổng cục LN

Cục Kiểm lâm

39

Lực lượng cán bộ kiểm lâm

Cấp quản lí, giới tính, dân tộc, trình độ,  tỉnh/T.p

năm

Tổng cục LN

Cục Kiểm lâm

 

Lĩnh vực lâm nghiệp

 

 

 

 

40

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Mục đích sử dụng, tỉnh/T.p

Tháng,

6 tháng

Tổng cục LN/Trung tâm TH & TK

Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển rừng

 

 

Mục đích sử dụng, loại hình kinh tế, tỉnh/T.p

năm

 

 

41

Số cây lâm nghiệp trồng phân tán

Tỉnh/T.p

Tháng,

6 tháng, năm

Tổng cục LN/Trung tâm TH & TK

Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển rừng

42

Diện tích rừng được chăm sóc

Mục đích sử dụng, tỉnh/Tp

Tháng,

6 tháng

Tổng cục LN/Trung tâm TH & TK

Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển rừng

 

 

Mục đích sử dụng, loại hình kinh tế, tỉnh/Tp

năm

 

 

43

Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh

Mục đích sử dụng, tỉnh/Tp

Tháng, 6 tháng

Tổng cục LN/Trung tâm TH & TK

Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển rừng

 

 

Mục đích sử dụng, loại hình kinh tế, tỉnh/Tp

năm

 

 

44

Diện tích rừng được giao khoán bảo vệ

Mục đích sử dụng, tỉnh/Tp

Tháng,

6 tháng

Tổng cục LN/Trung tâm TH & TK

Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển rừng

 

 

Mục đích sử dụng, loại hình kinh tế, tỉnh/Tp

năm

 

 

45

Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ

Loại lâm sản, tỉnh/T.p

quý

Tổng cục LN

Sở NN & PTNT/ Vụ Sử dụng rừng

 

 

Loại lâm sản, loại hình kinh tế, tỉnh/T.p

năm

 

 

46

Diện tích rừng trồng được khai thác trắng

Mục đích khai thác, tỉnh/T.p

6 tháng, năm

Tổng cục LN

Sở NN & PTNT/ Vụ Sử dụng rừng

47

Giá trị thực hiện vốn đầu tư lâm sinh

Nguồn vốn, tỉnh/T.p

Năm

Tổng cục LN

Sở NN & PTNT/ Vụ Phát triển rừng

48

Trữ lượng rừng

Loại rừng, chủ quản lý, loài cây, tỉnh/T.p

5 năm

Tổng cục LN

Vụ Sử dụng rừng/Viện ĐTQH rừng

49

Diện tích rừng đặc dụng chuyển mục đích sử dụng

Mục đích sử dụng, Tỉnh/TP

Năm

Tổng cục LN

Vụ Bảo tồn thiên nhiên

50

Danh mục động, thực vật rừng nguy cấp, quí hiếm

Mức độ nguy cấp (nghiêm cấm, hạn chế khai thác, sử dụng), loài

Năm

Tổng cục LN

Vụ Bảo tồn thiên nhiên

V

THỦY SẢN

 

 

 

 

 

Nuôi trồng

 

 

 

 

51

Diện tích nuôi trồng thủy sản:

 

 

 

 

 

+ ước tính

Môi trường nuôi; nhóm loài; Tỉnh/TP

Tháng, 6 tháng, năm

Tổng cục TS /

TT TH-TK

Sở NN&PTN/ các đơn vị chuyên ngành của TCTS

 

+ chính thức

Môi trường nuôi; Nhóm loài; phương thức chăn nuôi, tỉnh/TP

năm

Tổng cục TS/

TT TH-TK

TCTK

52

Sản lượng nuôi trồng thủy sản:

 

 

 

 

 

+ ước tính

Môi trường nuôi; Nhóm loài; Tỉnh/TP

Tháng, 6 tháng, năm

Tổng cục TS/

TT TH-TK

Sở NN&PTN/ các đơn vị chuyên ngành của TCTS

 

+ chính thức

Môi trường nuôi; Nhóm loài; Loại hình kinh tế, tỉnh/TP

năm

Tổng cục TS/

TT TH-TK

TCTK

53

Sản lượng giống

Môi trường nuôi; Nhóm loài; Tỉnh/TP

6 tháng, năm

Tổng cục TS/

TT TH-TK

Sở NN&PTN/ các đơn vị chuyên ngành của TCTS

 

Khai thác

 

 

 

 

54

Sản lượng khai thác

 

 

 

 

 

+ ước tính

Loài thủy sản; tỉnh/TP

Tháng, 6 tháng, năm

Tổng cục TS/

TT TH-TK

Sở NN&PTN/ các đơn vị chuyên ngành của TCTS

 

+ chính thức

Loài thủy sản; loại hình kinh tế, tỉnh/TP

năm

Tổng cục TS/

TT TH-TK

TCTK

55

Số lượng và công suất tầu thuyền có động cơ khai thác hải sản

Công suất, nghề nghiệp, tỉnh/TP

Năm

 

 

Tổng cục TS/

TT TH-TK

Sở NN&PTN/ các đơn vị chuyên ngành của TCTS/TCTK

56

Số lượng cơ sở hậu cần dịch vụ nghề cá

Loại hình dịch vụ; tỉnh/TP

Năm

Tổng cục TS/

TT TH-TK

Sở NN&PTN/ các đơn vị chuyên ngành của TCTS

VI

DIÊM NGHIỆP

 

 

 

 

57

Diện tích đất sản xuất muối

Hình thức sản xuất, tỉnh/T.p

 năm

Cục CBTM&NM

Các chi cục chuyên ngành/Sở NN-PTNT

58

Sản lượng muối sản xuất

Loại muối, tỉnh/T.p

Tháng, năm

Cục CBTM&NM

Các chi cục chuyên ngành/Sở NN-PTNT

59

Số hộ/cơ sở, lao động chuyên làm muối

Hình thức sản xuất, giới tính của chủ hộ, tỉnh/TP

5 năm

Cục CBTM&NM

Các chi cục chuyên ngành/Sở NN-PTNT

VII

BẢO VỆ THỰC VẬT

 

 

 

 

60

Số lượng các trạm bảo vệ thực vật

Cấp quản lí, tỉnh/T.p

Năm

Cục BVTV

Chi cục BVTV

61

Số lượng cán bộ thuộc ngành bảo vệ thực vật

Cấp quản lí, giới tính, dân tộc, trình độ, tỉnh/T.p

Năm

Cục BVTV

Chi cục BVTV

62

Diện tích cây trồng bị nhiễm sâu bệnh

Loại cây trồng, loại sâu bệnh, mức độ nhiễm, tỉnh/TP

Tháng

Cục BVTV

Chi cục BVTV

63

Số lượng cơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

Hình thức sản xuất, tỉnh/T.p

Năm

Cục BVTV

Chi cục BVTV

64

Khối lượng và giá trị thuốc BVTV nhập khẩu

Nhóm thuốc (trừ bệnh, trừ sâu, trừ cỏ), xuất xứ

Năm

Cục BVTV

Cục BVTV

65

Khối lượng, giá trị thuốc bảo vệ thực vật dự trữ quốc gia được sử dụng

Chủng loại, xuất xứ, địa phương sử dụng

Năm

Cục BVTV

Cục BVTV

66

Số trạm kiểm dịch thực vật

Cấp quản lí, tỉnh/T.p

Năm

Cục BVTV

Chi cục BVTV

67

Khối lượng hàng hóa xuất nhập khẩu qua kiểm dịch

Xuất, nhập, số lần phát hiện đối tượng kiểm dịch

6 tháng

Cục BVTV

Trạm kiểm dịch Thực vật

VIII

THÚ Y

 

 

 

 

68

Số lượng trạm thú y

Cấp quản lí, tỉnh/T.p

Năm

Cục Thú y

Chi cục Thú y

69

Số lượng ban thú y xã

Tỉnh/T.p

Năm

Cục Thú y

Chi cục Thú y

70

Số lượng cán bộ thú y

Cấp quản lí, giới tính, dân tộc, trình độ, tỉnh/T.p

Năm

Cục Thú y

Chi cục Thú y

71

Số lượng gia súc, gia cầm được tiêm phòng

Loại gia súc, gia cầm, loại vacin, tỉnh/T.p

Tháng

Cục Thú y

Chi cục Thú y

72

Số lượng gia súc, gia cầm bị nhiễm bệnh

Loại gia súc, gia cầm, loại bệnh, tỉnh/T.p

Tháng

Cục Thú y

Chi cục Thú y

73

Số lượng gia súc, gia cầm bị chết do dịch bệnh

Loại gia súc, gia cầm, loại bệnh, tỉnh/T.p

Tháng

Cục Thú y

Chi cục Thú y

74

Khối lượng, giá trị thuốc thú y sản xuất trong nước

Chủng loại, cơ số thuốc

6 tháng

Cục Thú y

Chi cục Thú ý

75

Khối lượng, giá trị thuốc thú y nhập khẩu

Chủng loại, cơ số thuốc

6 tháng

Cục Thú y

Tổng cục Hải quan

76

Số lượng cơ sở sản xuất thuốc thú y

Hình thức sản xuất, tỉnh/T.p

Năm

Cục Thú y

Chi cục Thú y

77

Số lượng cơ sở kinh doanh thuốc thú y

Thành phần, tỉnh/T.p

Năm

Cục Thú y

Chi cục Thú y

78

Số lượng trạm kiểm dịch động vật

Loại trạm, cấp quản lý, tỉnh/TP

Năm

Cục Thú y

Chi cục Thú y

79

Số lượng cơ sở giết mổ tập trung

Loại cơ sở, cấp quản lý, tỉnh/TP

Năm

Cục Thú y

Chi cục Thú y

80

Số lượng động vật xuất, nhập khẩu

Loại động vật, xuất xứ

6 tháng

Cục Thú y

Hệ thống kiểm dịch

81

Số lượng sản phẩm động vật xuất, nhập khẩu

Loại sản phẩm động vật, xuất xứ

6 tháng

Cục Thú y

Hệ thống kiểm dịch

IX

THỦY LỢI

 

 

 

 

82

Chiều dài và tỷ lệ kênh mương được kiên cố

Loại kênh mương; Tỉnh/T.p

Năm

Tổng cục TL

Các đơn vị chuyên ngành thuộc TCTL

83

Số công trình thủy lợi hiện có

Loại công trình; Mục đích sử dụng; Công suất thiết kế; Tỉnh/T.p

Năm

Tổng cục TL

Các đơn vị chuyên ngành thuộc TCTL

84

Diện tích cây trồng bị hạn

Nhóm cây; loại thiệt hại; Tỉnh/T.p

Vụ

Tổng cục TL

Các đơn vị chuyên ngành thuộc TCTL

85

Diện tích cây trồng bị úng

Nhóm cây; loại thiệt hại;Tỉnh/T.p

Vụ

Tổng cục TL

Các đơn vị chuyên ngành thuộc TCTL

86

Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây hàng năm được tưới, tiêu

Loại cây; Hình thức tưới, tiêu; Tinh/T.p

Vụ

Tổng cục TL

Các đơn vị chuyên ngành thuộc TCTL

87

Khối lượng, giá trị điện năng sử dụng cho tưới, tiêu

Mục đích sử dụng, tỉnh/T.p

Vụ

Tổng cục TL

Các đơn vị chuyên ngành thuộc TCTL

X

QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU& PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO

 

 

 

 

88

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

Loại thiên tai; tỉnh/T.p

Tháng

Tổng cục TL

Cục PCLB và QLĐĐ

89

Tổng chiều dài các tuyến đê

Loại đê, cấp đê, tỉnh/T.p

Năm

Tổng cục TL

Cục PCLB và QLĐĐ

90

Số lượng vật tư chủ yếu dự trữ cho công tác phòng chống lụt bão

Loại vật tư, tỉnh/T.p

Năm

Tổng cục TL

Cục PCLB và QLĐĐ

91

Giá trị vốn đầu tư xây mới, tu bổ, sửa chữa công trình đê điều thực hiện

Tỉnh/T.p

6 tháng

Tổng cục TL

Cục PCLB và QLĐĐ

XI

CƠ GIỚI HÓA, CHẾ BIẾN NLTS, NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN

 

 

 

 

92

Giá trị và sản lượng nông lâm thuỷ sản chế biến

Lĩnh vực, mặt hàng, tỉnh, TP

Năm

Cục TM-CBNLT-NM

TCTK/ Điều tra của Cục

93

Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được cơ giới hóa

Loại cây chủ yếu, khâu công việc, tỉnh TP

Năm

Cục TM-CBNLT-NM

TCTK/ Điều tra của Cục

94

Số lượng nhà máy/cơ sở chế biến thuộc ngành

Lĩnh vực; Sản phẩm/loại sản phẩm; Công suất thiết kế

Năm

Cục TM-CBNLT-NM

TCTK/ Điều tra của Cục

95

Số lượng, công suất máy móc, thiết bị chủ yếu phục vụ nông nghiệp.

Lĩnh vực; Loại máy móc thiết bị; Tỉnh/T.p

Năm

Cục TM-CBNLT-NM

TCTK/ Điều tra của Cục

96

Số lượng làng nghề ở nông thôn

Loại làng nghề, qui mô (hộ, lao động tham gia thường xuyên), tỉnh/T.p

Năm

Cục TM-CBNLT-NM

TCTK/ Điều tra của Cục

97

Số lao động đang làm việc trong các làng nghề ở nông thôn

Tỉnh TP

Năm

Cục TM-CBNLT-NM

TCTK/ Điều tra của Cục

98

Thu nhập bình quân 1 lao động của một số làng nghề chính ở nông thôn

Loại làng nghề chủ yếu, tỉnh/T.p

Năm

Cục TM-CBNLT-NM

TCTK/ Điều tra của Cục

XII

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN

 

 

 

 

99

Số cơ sở sản xuất, kinh doanh  vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản được kiểm tra, xếp loại.

Ngành sản xuất, kinh doanh (động vật và sản phẩm động vật, thực vật và sản phẩm thực vật, thủy sản và sản phẩm thủy sản); loại hình cơ sở (sản xuất-kinh doanh, chuyên kinh doanh), xếp loại, tỉnh/TP

6 tháng

Cục QLCLNLS&TS

Chi cục QLCLNLS&TS

100

 Số cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản áp dụng hệ thống đảm bảo chất lượng, ATTP (GMP, HACCP, ISO 22000, VietGAP).

 Ngành sản xuất-kinh doanh; hệ thống đảm bảo chất lượng, ATTP (GMP, HACCP, ISO 22000, VietGap, GAqP, VietGAHP);  tỉnh/TP

6 tháng

Cục QLCLNLS&TS

Chi cục QLCLNLS&TS

XIII

QUẢN LÝ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

 

 

 

 

101

Giá trị thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản

Nguồn vốn, Lĩnh vực đầu tư 

Tháng, năm

Vụ Kế hoạch

Các đơn vị thuộc Bộ

102

Danh mục công trình sử dụng vốn ĐTXDCB

Tên công trình, địa điểm, thời gian, sử dụng vốn

Năm

Vụ Kế hoạch

Các đơn vị thuộc Bộ

103

Danh mục các công trình hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng

Tên công trình, địa điểm, chủ đầu tư, thời gian, năng lực.

Năm

Cục QLXDCT

Các đơn vị thuộc Bộ

104

Số lượng công trình hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đã được thanh quyết toán và giá trị tài sản cố định mới tăng thêm trong năm

Tên công trình, địa điểm, chủ đầu tư, thời gian, giá trị.

Năm

Vụ Tài chính

Các đơn vị thuộc Bộ

105

Năng lực mới tăng của các công trình xây dựng hoàn thành bàn giao

Tên công trình, địa điểm, mục đích sử dụng, cấp quản lí, năng lực

Năm

Vụ Kế hoạch

Các đơn vị thuộc Bộ

XIV

XUẤT NHẬP KHẨU

 

 

 

 

106

Lượng, giá trị xuất khẩu một số mặt  hàng nông lâm thủy sản chủ yếu

Mặt hàng

Tháng, năm

TT TH-TK

Tổng cục Hải quan

107

Lượng và giá trị xuất khẩu một số mặt hàng nông lâm thủy sản phân theo thị trường xuất khẩu chính

Mặt hàng, thị trường

Tháng, năm

TT TH-TK

Tổng cục Hải quan

108

Lượng, giá trị nhập khẩu một số mặt hàng nông lâm thủy sản và vật tư chủ yếu

Mặt hàng

Tháng, năm

TT TH-TK

Tổng cục Hải quan

109

Lượng và giá trị nhập khẩu một số mặt hàng nông lâm thủy sản phân theo thị trường nhập khẩu chính

Mặt hàng, thị trường

Tháng, năm

TT TH - TK

Tổng cục Hải quan

XV

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

110

Số hộ và nhân khẩu ở nông thôn

Giới tính, tỉnh/T.p

2 và 5 năm

TT TH-TK

TCTK

111

Số hộ nông thôn phân theo ngành sản xuất chính 

Ngành sản xuất chính, tỉnh/T.p

5 năm

TT TH-TK

TCTK

112

Số hộ nông nghiệp phân theo quy mô diện tích

Quy mô diện tích đất nông nghiệp, tỉnh/T.p

5 năm

TT TH-TK

TCTK

113

Số lượng hộ thuần nông ở nông thôn

Hộ thuần nông, hộ kiêm, tỉnh/T.p

5 năm

TT TH-TK

TCTK

114

Thu nhập bình quân của hộ nông thôn

Nguồn thu, giới tính của chủ hộ

2 năm

TT TH-TK

TCTK

115

Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng

Nguồn thu, giới tính của chủ hộ

2 năm

TT TH-TK

TCTK

116

Tỷ lệ hộ nghèo

Giới tính của chủ hộ, nhóm dân tộc, thành thị/nông thôn, tỉnh/T.p

năm

Cục KTHT & PTNT

Chi cục trực thuộc / Bộ LĐTBXH & TCTK

117

Số xã khó khăn thuộc đối tượng được hỗ trợ theo chương trình 30A

Tỉnh/T.p

năm

Cục KTHT & PTNT

Chi cục trực thuộc

 

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới:

 

 

 

 

118

Số xã hoàn thành tiêu chí Quy hoạch

Tỉnh/thành phố

năm

Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

119

Số xã đạt tiêu chí giao thông

Tỉnh/thành phố

năm

Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

120

Số xã đạt tiêu chí thủy lợi

Tỉnh/thành phố

năm

Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

121

Số xã đạt tiêu chí điện

Tỉnh/thành phố

năm

Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

122

Số xã đạt tiêu chí trường học

Tỉnh/thành phố

năm

Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

123

Số xã đạt tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa

Tỉnh/thành phố

năm

Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

124

Số xã đạt tiêu chí giáo dục

Tỉnh/thành phố

năm

Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

125

Số xã đạt tiêu chí y tế

Tỉnh/thành phố

năm

Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

126

Số xã đạt tiêu chí chợ

Tỉnh/thành phố

năm

Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

127

Số xã đạt tiêu chí bưu điện

Tỉnh/thành phố

năm

Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

128

Số xã đạt tiêu chí nhà ở dân cư

Tỉnh/thành phố

năm

Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

129

Số xã đạt tiêu chí thu nhập

Tỉnh/thành phố

năm

Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

130

Số xã đạt tiêu chí hộ nghèo

Tỉnh/thành phố

năm

Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

131

Số xã đạt tiêu chí cơ cấu lao động

Tỉnh/thành phố

năm

Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

132

Số xã đạt tiêu chí hình thức tổ chức sản xuất

Tỉnh/thành phố

năm

Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

133

Số xã đạt tiêu chí môi trường

Tỉnh/thành phố

năm

Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

134

Số xã đạt tiêu chí hệ thống chính trị

Tỉnh/thành phố

năm

Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

135

Số xã đạt tiêu chí anh ninh trật tự xã hội

Tỉnh/thành phố

năm

Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

136

Số xã đạt tiêu chí văn hóa

Tỉnh/thành phố

năm

Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

137

Số xã phân theo mức độ đạt các tiêu chí

Mức độ đạt các tiêu chí, tỉnh/thành phố

năm

Cục KTHT và PTNT

BCĐ tỉnh, TP

138

Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới

Tỉnh/T.p

năm

Cục KTHT&PTNT

Chi cục trực thuộc và các bộ/ngành

 

Hợp tác xã:

 

 

 

 

139

Số hợp tác xã

Loại hình sản xuất; Qui mô; Tỉnh/T.p

Năm, 5 năm

Cục KTHT&PTNT

Chi cục trực thuộc/ TCTK

140

Số xã viên bình quân 1 HTX

Loại hình sản xuất, tỉnh/TP

Năm, 5 năm

Cục KTHT&PTNT

Chi cục trực thuộc/ TCTK

141

Doanh thu bình quân 1 HTX

Loại hình sản xuất, tỉnh/TP

Năm, 5 năm

Cục KTHT&PTNT

Chi cục trực thuộc/ TCTK

 

Tổ hợp tác:

 

 

 

 

142

Số tổ hợp tác

Loại hình sản xuất, tỉnh/TP

Năm, 5 năm

Cục KTHT&PTNT

Chi cục trực thuộc/ TCTK

143

Số thành viên bình quân 1 tổ hợp tác

Loại hình sản xuất, tỉnh/TP

Năm, 5 năm

Cục KTHT&PTNT

Chi cục trực thuộc/ TCTK

144

Số tổ hợp tác có đăng ký tại UBND xã

Loại hình sản xuất, tỉnh/TP

Năm, 5 năm

Cục KTHT&PTNT

Chi cục trực thuộc/ TCTK

 

Trang trại:

 

 

 

 

145

Số lượng trang trại

Loại hình sản xuất, qui mô;  Tỉnh/T.p

Năm, 5 năm

Cục KTHT&PTNT

Chi cục trực thuộc/ TCTK

146

Doanh thu bình quân 1 trang trại

Loại hình sản xuất, tỉnh/TP

Năm, 5 năm

Cục KTHT&PTNT

Chi cục trực thuộc/ TCTK

147

Tỷ lệ trang trại được cấp giấy chứng nhận trang trại

Loại hình sản xuất, tỉnh/TP

Năm, 5 năm

Cục KTHT&PTNT

Chi cục trực thuộc/ TCTK

 

Quy hoạch và bố trí dân cư

 

 

 

 

148

Số hộ được bố trí ổn định

 

 

 

 

 

Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

149

Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sạch

Loại hình, hình thức sử dụng, tỉnh/TP

năm

TT NS và VSMT

Các đơn vị thuộc TT và TCTK

150

Số hộ nông thôn sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh

Hình thức sử dụng, tỉnh /TP

năm

TT NS và VSMT

Các đơn vị thuộc TT và TCTK

XVI

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO 

 

 

 

 

151

Số trường chuyên nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.

Loại hình đào tạo, địa điểm,

Năm

Vụ TC- CB

Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý

152

Số trường dạy nghề Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.

Loại hình đào tạo

Năm

Vụ TC- CB

Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý

153

Số giáo viên giảng dạy trong các trường chuyên nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.

Loại hình đào tạo, chức danh, danh hiệu, trình độ chuyên môn, dân tộc, giới tính

Năm

Vụ TC- CB

Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý

154

Số giáo viên dạy nghề giảng dạy trong các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.

Loại hình đào tạo, chức danh, danh hiệu, trình độ chuyên môn, dân tộc, giới tính

Năm

Vụ TC- CB

Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý

155

Số học sinh tuyển mới của các trường thuộc  Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.

Loại đào tạo, giới tính; dân tộc, trình độ (học hàm, học vị); tỉnh/T.p

Năm

Vụ TC- CB

Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý

156

Số học sinh đang theo học của các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Loại đào tạo, giới tính; dân tộc, trình độ (học hàm, học vị), năm học; tỉnh/T.p

Năm

Vụ TC- CB

Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý

157

Số học sinh tốt nghiệp các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Loại đào tạo, giới tính; dân tộc, trình độ (học hàm, học vị), xếp loại; tỉnh/T.p

Năm

Vụ TC- CB

Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ quản lý

XVII

HỢP TÁC QUỐC TẾ

 

 

 

 

158

Số dự án và tổng số vốn FDI được kí kết trong lĩnh vực nông nghiệp - nông thôn

Lĩnh vực đầu tư; nhà tài trợ; đơn vị tiếp nhận, tỉnh/T.p

Năm

Vụ HTQT

Bộ Kế hoạch-ĐT

159

Số dự án và tổng số vốn ODA được kí kết trong lĩnh vực nông nghiệp - nông thôn

Lĩnh vực đầu tư; nhà tài trợ; đơn vị tiếp nhận, tỉnh/T.p

Năm

Vụ HTQT

Bộ Kế hoạch-ĐT

160

Số dự án và  tổng số vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO) trong lĩnh vực nông nghiệp và PTNT

Lĩnh vực đầu tư; nhà tài trợ; đơn vị tiếp nhận, tỉnh/T.p

Năm

Vụ HTQT

Bộ Kế hoạch-ĐT

XVIII

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

161

Số tổ chức khoa học công nghệ thuộc Bộ NN và PTNT quản lý

Loại hình hoạt động, lĩnh vực khoa học, tổ chức nghiên cứu, tổ chức dịch vụ KHCN

Năm

Vụ KHCN

Các đơn vị NCKH  trực thuộc Bộ

162

Số người hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc các cơ quan KHCN của Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Giới tính, lĩnh vực hoạt động, lĩnh vực đào tạo, trình độ chuyên môn

Năm

Vụ KHCN

Các đơn vị NCKH  trực thuộc Bộ

163

Số đề tài khoa học đang triển khai, nghiệm thu và đưa vào ứng dụng do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Cấp đề tài, lĩnh vực nghiên cứu

Năm

Vụ KHCN

Các đơn vị NCKH  trực thuộc Bộ

164

Số sáng chế được phát bằng bảo hộ do các tổ chức KHCN thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Lĩnh vực sáng chế, giới tính của người được cấp

Năm

Vụ KHCN

Các đơn vị NCKH  trực thuộc Bộ

165

Số giải thưởng khoa học công nghệ cấp quốc gia, quốc tế do các tổ chức cá nhân, các cơ quan thuộc Bộ NN và PTNT quản lý

Loại giải thưởng, lĩnh vực KHCN, giới tính của người được giải

Năm

Vụ KHCN

Các đơn vị NCKH  trực thuộc Bộ

166

Số tiến bộ KHCN được công nhận về lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT

Lĩnh vực nghiên cứu, loại hình tổ chức công nhận

Năm

Vụ KHCN

Các đơn vị NCKH  trực thuộc Bộ

167

Chi cho hoạt động KHCN từ nguồn vốn sự nghiệp KHCN do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Nguồn chi, lĩnh vực nghiên cứu, lĩnh vực hoạt động

Năm

Vụ KHCN

Các đơn vị NCKH  trực thuộc Bộ

168

Mua bán sản phẩm KHCN do các tổ chức KHCN Bộ Nông nghiệp và PTNT thực hiện.

Ngành kinh tế, lĩnh vực khoa học công nghệ

Năm

Vụ KHCN

Các đơn vị NCKH  trực thuộc Bộ

XIX

CHI PHÍ SẢN XUẤT - GIÁ CẢ - THỊ TRƯỜNG

 

 

 

 

169

Chi phí sản xuất một số sản phẩm nông sản, thủy sản chính

Loại nông sản, thủy sản; vùng

2 năm

TT TH-TK

Điều tra

170

Chỉ số giá tiêu dùng lương thực, thực phẩm

Vùng, một số tỉnh/T.p trọng điểm

Tháng

TT TH-TK

TCTK

171

Giá bình quân một số loại nông, lâm, thủy sản chính trong nước

Mặt hàng, loại giá, thị trường

Tháng

TT TH-TK

TT TH & TK/TCTK

172

Giá bình quân một số vật tư nông nghiệp, thủy sản chính trong nước

Mặt hàng, loại giá, thị trường

Tháng

TT TH-TK

TT TH & TK/TCTK

173

Giá bình quân một số nông, lâm, thủy sản chính trên thị trường khu vực và thế giới

Mặt hàng, loại giá, thị trường

Tháng

TT TH-TK

Reuters

174

Giá bình quân một số vật tư nông nghiệp, thủy sản chính thị trường khu vực và thế giới

Mặt hàng, loại giá, thị trường

Tháng

TT TH-TK

Reuters

XX

KHUYẾN NÔNG

 

 

 

 

175

Số lượng cán bộ khuyến nông

Giới tính, dân tộc, chuyên ngành đào tạo, trình độ học vấn, cấp quản lý, tỉnh/T.p

Năm

Trung tâm KNQG

Hệ thống KNQG

176

Kinh phí đầu tư cho hoạt động khuyến nông

Nội dung hoạt động, nguồn  kinh phí, Tỉnh/T.p

Năm

Trung tâm KNQG

Hệ thống KNQG

177

Kết quả thực hiện các chương trình, dự án  khuyến nông Trung ương

Nội dung hoạt động,; Tỉnh/Tp

Năm

Trung tâm KNQG

Hệ thống KNQG

178

Hệ thống tổ chức khuyến nông ở các địa phương

Cấp quản lý, tỉnh/T.p

Năm

Trung tâm KNQG

Hệ thống KNQG

B

CÁC CHỈ TIÊU NHÓM B

 

 

 

 

179

Số lượng doanh nghiệp nông, lâm diêm nghiệp và thủy sản

Loại hình sản xuất, qui mô (đất, lao động, vốn), tỉnh/T.p

Năm

Ban ĐM-QLDN

Các đơn vị trực thuộc/điều tra

180

Số doanh nghiệp nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản được cổ phần hóa

Loại hình tổ chức, qui mô (đất, lao động), tỉnh/T.p

Năm

Ban ĐM-QLDN

Các đơn vị trực thuộc và bộ/ngành

181

Số doanh nghiệp nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản được sắp xếp lại

Loại hình tổ chức, qui mô, tỉnh/T.p

Năm

Ban ĐM-QLDN

Các đơn vị trực thuộc và bộ/ngành

182

Diện tích gieo trồng áp dụng quy trình thực hành nông nghiệp tốt (GAP)

Loại cây chủ yếu, tỉnh/TP

Vụ, năm

Cục Trồng trọt

Sở NN & PTNT

183

Cân đối một số nông sản chủ yếu

Loại nông sản, nguồn, mục đích sử dụng

Năm

TT TH & TK

TCTK

184

Năng lực hiện có và năng lực mới tăng của các công trình thủy lợi

Công dụng (tưới, tiêu, ngăn mặn), tỉnh/TP

Năm

Tổng cục TL

Các đơn vị chuyên ngành thuộc tổng cục

185

Diện tích canh tác không được tưới tiêu hợp lý

Tỉnh/TP

2 năm

Tổng cục TL

Các đơn vị chuyên ngành thuộc tổng cục

186

Diện tích rừng tự nhiên bị suy thoái

Vùng

2 năm

Tổng cục LN

Các đơn vị chuyên ngành thuộc tổng cục

Giải thích các chữ viết tắt

 

TCTK: Tổng cục Thống kê

Vụ TC-CB: Vụ Tổ chức cán bộ

TNMT: Bộ Tài nguyên môi trường

Cục CBTM&NM: Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối.

LĐTBXH: Bộ Lao động-Thương binh & Xã hội

Vụ HTQT: Vụ Hợp tác quốc tế

Sở NN-PTNT: Sở Nông nghiệp và PTNT

Ban ĐM-QLDN: Ban đổi mới và quản lý doanh nghiệp

Tổng cục LN: Tổng cục Lâm nghiệp

Viện ĐTQHR: Viện điều tra qui hoạch rừng

Tổng cục TS: Tổng cục Thủy sản

TT NS&VSMT: Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường

Tổng cục TL: Tổng cục Thủy lợi

Trung tâm KNKNQG: Trung tâm khuyến nông quốc gia

Cục BVTV: Cục Bảo vệ thực vật

TT TH-TK: Trung tâm Tin học và Thống kê

Cục QLXDCT: Cục quản lí xây dựng công trình

Cục KTHT-PTNT: Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3201/QĐ-BNN-KH ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Mục đích

Phục vụ việc biên soạn và công bố Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn đã được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Quyết định số 3201/QĐ-BNN-KH ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2. Nguyên tắc xây dựng Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ

a. Bảo đáp đáp ứng yêu cầu thông tin của Đảng, Chính phủ và ngành.

1. Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ phải đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước về lĩnh vực do đơn vị được phân công, bao gồm những chỉ tiêu thống kê đã được phân công cho Bộ/ngành trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia mới được Thủ tướng Chính phủ ban hành tại Quyết định số 43/2010/QĐ/TTg, ngày 02/6/2010.

2. Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ phải đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước chuyên ngành thể hiện bằng các chỉ tiêu ngoài chỉ tiêu thống kê quốc gia trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành đã được phân công cụ thể cho từng đơn vị chức năng thuộc Bộ về trách nhiệm thu thập và tổng hợp.

b. Bảo đảm tính khả thi:

Tính khả thi được thể hiện ở các mặt: Có thể thực hiện được trong thực tế, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ mà đơn vị được phân công.

Tính khả thi còn được thể hiện ở mức độ chi tiết của phân tổ chính, kỳ cung cấp và nguồn số liệu.

c. Bảo đảm tính thống nhất:

Bảo đảm tính thống nhất về chỉ tiêu, biểu mẫu, phương pháp tính, đơn vị tính, tần suất thống kê và khả năng so sánh.

d. Bảo đảm không trùng lặp:

Không trùng lặp, chồng chéo giữa kênh thông tin thống kê tập trung và các kênh thông tin thuộc bộ/ngành và chuyên ngành.

3. Phạm vi thống kê

Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu ban hành đều thuộc phạm vi quản lý nhà nước chuyên ngành về lĩnh vực mà đơn vị được Bộ phân công.

Đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc lĩnh vực nào thì sẽ ban hành chế độ báo cáo thống kê tổng hợp hoặc chế chế độ báo cáo thống kê cơ sở thuộc lĩnh vực đó và chịu trách nhiệm thu thập và tổng hợp thông tin về chuyên ngành, lĩnh vực được phân công, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc và thông tin thống kê của của các đơn vị chịu sự quản lý nhà nước chuyên ngành ở các cấp Trung ương và địa phương.

4. Phương thức gửi báo cáo

Trung tâm Tin học và Thống kê là đơn vị được Bộ phân công làm đầu mối thu nhận các báo cáo thống kê của các đơn vị trực thuộc Bộ gửi, dưới 2 hình thức: Gửi báo cáo theo đường công văn và cập nhật trực tuyến vào CSDL thống kê ngành nông nghiệp và PTNT.

II. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Tần suất báo cáo

Ngày nhận báo cáo

I

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC TRỒNG TRỌT

1

01/TT/V

Báo cáo kết quả sản xuất cây lương thực

Vụ

20/6 và 20/12

2

02/TT/V

Báo cáo kết quả sản suất cây hàng năm

Vụ

20/6 và 20/12

3

03/TT/N

Báo cáo kết quả sản xuất lúa cả năm

Năm

20/9 và 20/12

4

04/TT/N

Báo cáo kết quả sản xuất cây công nghiệp lâu năm

Năm

20/9 và 20/12

5

05/TT/N

Báo cáo kết quả sản xuất cây ăn quả

Năm

20/9 và 20/12

II

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG VỚI TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP

 

Lĩnh vực kiểm lâm

1

1a/KL/N

Diện tích rừng hiện có phân theo loại rừng

Năm

20/1 năm sau

2

1b/KL/N

Diện tích rừng hiện có phân theo mục đích sử dụng

Năm

20/1 năm sau

3

1c/KL/N

Diện tích rừng hiện có phân theo chủ quản lý

Năm

20/1 năm sau

4

2/KL/N

Tỷ lệ che phủ rừng

Năm

20/1 năm sau

5

3b/KL/T

Số vụ bị cháy, bị chặt phá

Tháng

23 hàng tháng

6

3b/KL/T

Diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá

Tháng

23 hàng tháng

7

4/KL/N

Lực lượng cán bộ kiểm lâm

Năm

20/1 năm sau

 

Lĩnh vực lâm nghiệp

1

1a/LN/6T

Diện tích rừng trồng mới tập trung

6 tháng

20/6, 20/12

2

1b/LN/N

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Năm

Chính thức 31/3 năm sau

3

2/LN/6T

Số cây lâm nghiệp trồng phân tán

6 tháng, năm

Sơ bộ 20/6, 20/12

Chính thức 31/3 năm sau

4

3a/LN/6T

Diện tích rừng trồng được chăm sóc

6 tháng

20/6

5

3b/LN/N

Diện tích rừng trồng được chăm sóc

năm

Sơ bộ 20/12

Chính thức 31/3 năm sau

6

4a/LN/6T

Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh

6 tháng

20/6

7

4b/LN/N

Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh

năm

Sơ bộ 20/12

Chính thức 31/3 năm sau

8

5a/LN/6T

Diện tích rừng được khoán bảo vệ

6 tháng

20/6

9

5b/LN/N

Diện tích rừng được khoán bảo vệ

năm

Sơ bộ20/12

Chính thức 31/3 năm sau

10

6a/LN/6T

Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ

6 tháng

20/6

11

6b/LN/N

Sản lượng gỗ

năm

Sơ bộ 20/12

Chính thức 31/3 năm sau

12

6c/LN/N

Sản lượng lâm sản ngoài gỗ

năm

Sơ bộ 20/12

Chính thức 31/3 năm sau

13

7/LN/6T-N

Diện tích rừng trồng được khai thác trắng

6 tháng, năm

Sơ bộ 20/6, 20/12

Chính thức 31/3 năm sau

14

8/LN/N

Giá trị thực hiện vốn đầu tư lâm sinh

năm

20/1 năm sau

15

9a/LN/5N

Trữ lượng rừng phân theo chủ quản lý

5 năm

Quý I năm thứ 6

16

9b/LN/5N

Trữ lượng rừng phần theo loài cây

5 năm

Quý I năm thứ 6

17

9c/LN/5N

Trữ lượng rừng phần theo loại rừng

5 năm

Quý I năm thứ 6

18

10/LN/N

Diện tích rừng đặc dụng chuyển mục đích sử dụng

năm

31/3 năm sau

19

11/LN/N

Danh mục động thực vật rừng nguy cấp quý hiếm

năm

31/3 năm sau

III

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TỔNG CỤC THỦY SẢN

 

Nuôi trồng thuỷ sản

1

1/NTTS/6T

Báo cáo sơ bộ sản lượng nuôi trồng thủy sản

6 tháng, năm

20/6 và 20/12

2

1a/NTTS/6T

Báo cáo sơ bộ sản lượng nuôi trồng thuỷ sản theo nhóm loài

6 tháng, năm

20/6 và 20/12

3

2a/NTTS/6T

Báo cáo sơ bộ diện tích nuôi trồng thuỷ sản

6 tháng, năm

20/6 và 20/12

4

2c/NTTS/6T

Báo cáo sơ bộ thể tích nuôi lồng, bè

6 tháng, năm

20/6 và 20/12

5

3/NTTS/6T

Báo cáo sơ bộ kết quả sản xuất giống thủy sản

6 tháng, năm

20/6 và 20/12

 

Khai thác thuỷ sản

1

1/KTTS/6T

Báo cáo sơ bộ sản lượng khai thác thủy sản

6 tháng, năm

20/6 và 20/12

2

1a/KTTS/6T

Báo cáo sơ bộ sản lượng khai thác thuỷ sản theo nhóm loài

6 tháng, năm

20/6 và 20/12

3

2a/KTTS/N

Báo cáo năng lực phương tiện khai thác thuỷ sản theo công suất

Năm

20/1 năm sau

4

2d/KTTS/N

Báo cáo năng lực phương tiện khai thác thuỷ sản theo nghề

Năm

20/1 năm sau

5

3/KTTS/N

Báo cáo cơ sở hậu cần dịch vụ khai thác thuỷ sản

Năm

20/1 năm sau

IV

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

1

1/BVTV/N

Số lượng các trạm bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật

Năm

20/1 năm sau

2

2/BVTV/N

 Số lượng cán bộ thuộc ngành bảo vệ thực vật

Năm

20/1 năm sau

3

3/BVTV/T

 Diện tích, mật độ và phân bố sâu bệnh, dịch hại chính trên cây trồng

Tháng

20 hàng tháng

4

4/BVTV/N

 Số lượng cơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

Năm

20/1 năm sau

5

5/BVTV/N

 Khối lượng và giá trị thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu

Năm

20/1 năm sau

6

6/BVTV/N

 Khối lượng và giá trị thuốc bảo vệ thực vật thuộc quĩ dự trữ quốc gia được sử dụng

Năm

20/1 năm sau

7

7a/BVTV/6T

 Khối lượng hàng hóa nhập khẩu qua kiểm dịch

6 tháng, năm

20/6 và 20/1 năm sau

8

7b/BTVT/6T

 Khối lượng hàng hóa xuất khẩu qua kiểm dịch

6 tháng, năm

20/6 và 20/1 năm sau

V

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC THÚ Y

1

01/TY/N

Số lượng trạm thú y, kiểm dịch động vật và ban thú y xã

Năm

20/1 năm sau

2

02/TY/N

 Số lượng cán bộ thuộc ngành thú y

Năm

20/1 năm sau

3

03/TY/T

 Số lượng gia súc, gia cầm bị nhiễm, bị chết do dịch bệnh

Tháng

 20 hàng tháng

4

04/TY/T

 Số lượng gia súc, gia cầm được tiêm phòng

Tháng

 20 hàng tháng

5

05/TY/6 T

Khối lượng và giá trị thuốc thú y sản xuất trong nước

6 tháng, năm

20/6 và 20/1 năm sau

6

06/TY/6 T

Khối lượng và giá trị thuốc thú y nhập khẩu

6 tháng, năm

 20/6 và 20/1 năm sau

7

07/TY/N

 Số lượng cơ sở sản xuất thuốc thú y

Năm

20/1 năm sau

8

08/TY/N

 Số lượng cơ sở kinh doanh thuốc thú y

Năm

20/1 năm sau

9

09/TY/N

 Số lượng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

Năm

20/1 năm sau

10

10/TY/6T

 Số lượng động vật xuất, nhập khẩu

6 tháng, năm

20/6 và 20/1 năm sau

11

11/TY/6T

 Số lượng sản phẩm động vật xuất, nhập khẩu

6 tháng, năm

20/6 và 20/1 năm sau

VI

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TỔNG CỤC THỦY LỢI

1

1/TL/N

Chiều dài và tỷ lệ kênh mương được kiên cố

Năm

20/1 năm sau

2

2a/TL/N

Số công trình thuỷ lợi hiện có

Năm

20/1 năm sau

3

2b/TL/N

Số hồ chứa hiện có

Năm

20/1 năm sau

4

2c/TL/N

Số trạm bơm hiện có

Năm

20/1 năm sau

5

3/TL/V

Diện tích cây trồng bị hạn

Vụ

20/6 và 20/12

6

4/TL/V

Diện tích cây trồng bị úng

Vụ

20/6 và 20/12

7

5a/TL/V

Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây hàng năm được tưới

Vụ

20/6 và 20/12

8

5b/TL/V

Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây hàng năm được tiêu

Vụ

20/6 và 20/12

9

6/TL/V

Khối lượng, giá trị điện năng sử dụng cho tưới, tiêu

Vụ

20/6 và 20/12

10

7a/TL/T

Báo cáo thống kê số vụ thiên tai xảy ra trong tháng

Tháng

20 hàng tháng

11

7b/TL/T

Báo cáo mức độ thiệt hại chia theo loại thiên tai

Tháng

20 hàng tháng

12

7c/TL/T

Báo cáo mức độ thiệt hại chia theo địa bàn bị thiên tai

Tháng

20 hàng tháng

13

8/TL/N

Tổng chiều dài các tuyến đê

Năm

20/1 năm sau

14

9/TL/N

Số lượng vật tư chủ yếu dự trữ cho công tác PCLB

Năm

20/1 năm sau

15

10/TL/6T

Kinh phí đầu tư, xây mới, sửa chữa công trình đê điều

6 tháng, năm

Ngày 20 tháng 6

VII

BIỂU MẤU ÁP DỤNG VỚI CỤC CHẾ BIẾN THƯƠNG MẠI NÔNG LÂM THỦY VÀ NGHỀ MUỐI

1

1a/CB/N

Sản lượng nông sản chế biến

Năm

20/1 năm sau

2

1b/CB/N

Giá trị sản lượng nông sản chế biến

Năm

20/1 năm sau

3

2/CB/N

Giá trị sản lượng lâm sản chế biến

Năm

20/1 năm sau

4

3a/CB/N

Sản lượng thuỷ sản chế biến

Năm

20/1 năm sau

5

3b/CB/N

Giá trị sản lượng thuỷ sản chế biến

Năm

20/1 năm sau

6

4/CB/N

Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được cơ giới hóa.

Năm

20/1 năm sau

7

5a/CB/N

Số lượng nhà máy/cơ sở chế biến nông sản

Năm

20/1 năm sau

8

5b/CB/N

Số lượng nhà máy/cơ sở chế biến lâm sản

Năm

20/1 năm sau

9

5c/CB/N

Số lượng nhà máy/cơ sở chế biến thủy sản

Năm

20/1 năm sau

10

6a/CB/N

Số lượng máy móc thiết bị chủ yếu đang sử dụng trong sản xuất nông lâm thuỷ sản

Năm

20/1 năm sau

11

6b/CB/N

Số lượng máy móc thiết bị chủ yếu đang sử dụng trong thu hoạch, vận chuyển, chế biến nông lâm thuỷ sản

Năm

20/1 năm sau

12

7a/CB/N

Số làng nghề ở nông thôn

Năm

20/1 năm sau

13

7b/CB/N

Số hộ, lao động đang làm việc tại các làng nghề ở nông thôn

Năm

20/1 năm sau

14

8/CB/N

Thu nhập bình quân của 1 lao động trong một số làng nghề

Năm

20/1 năm sau

15

9/CB/6T

Diện tích đất sản xuất muối

6 tháng

20/6 và 20/12

16

10/CB/T

Sản lượng muối sản xuất

Tháng

20 hàng tháng

17

11/CB/N

Số hộ/cơ sở, lao động chuyên làm muối

Năm

20/1 năm sau

VIII

BIỂU MẪU ÁP DỤNG VỚI CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN

1

01/QLCDL/6T

Số cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản được kiểm tra, xếp loại.

6 tháng

20/6, 20/1

2

02/QLCDL/6T

Số cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản áp dụng hệ thống đảm bảo chất lượng, ATTP (GMP, HACCP, ISO 22000, VietGAP).

6 tháng

20/6, 20/1

IX

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1

1/KTHT/N

Tỷ lệ hộ nghèo

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

2

2/KTHT/N

Số xã khó khăn thuộc đối tượng được hỗ trợ theo chương trình 30a

Năm

31/3 năm sau

3

3/KTHT/N

Số xã hoàn thành tiêu chí Quy hoạch

Năm

31/3 năm sau

4

4/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí giao thông

Năm

31/3 năm sau

5

5/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí thủy lợi

Năm

31/3 năm sau

6

6/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí điện

Năm

31/3 năm sau

7

7/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí trường học

Năm

31/3 năm sau

8

8/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa

Năm

31/3 năm sau

9

9/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí giáo dục

Năm

31/3 năm sau

10

10/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí y tế

Năm

31/3 năm sau

11

11/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí chợ

Năm

31/3 năm sau

12

12/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí bưu điện

Năm

31/3 năm sau

13

13/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí nhà ở dân cư

Năm

31/3 năm sau

14

14/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí thu nhập

Năm

31/3 năm sau

15

15/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí hộ nghèo

Năm

31/3 năm sau

16

16/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí cơ cấu lao động

Năm

31/3 năm sau

17

17/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí hình thức tổ chức sản xuất

Năm

31/3 năm sau

18

18/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí môi trường

Năm

31/3 năm sau

19

19/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí hệ thống chính trị

Năm

31/3 năm sau

20

20/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí anh ninh trật tự xã hội

Năm

31/3 năm sau

21

21/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí văn hóa

Năm

31/3 năm sau

22

22/KTHT/N

Số xã phân theo mức độ đạt các tiêu chí

Năm

31/3 năm sau

23

23/KTHT/N

Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới

Năm

31/3 năm sau

24

24/KTHT/N-5N

Số hợp tác xã

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

25

25/KTHT/N-5N

Số xã viên bình quân 1 hợp tác xã

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

26

26/KTHT/N-5N

Doanh thu bình quân 1 hợp tác xã

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

27

27/KTHT/N-5N

Số tổ hợp tác

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

28

28/KTHT/N-5N

Số thành viên bình quân 1 tổ hợp tác

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

29

29/KTHT/N-5N

Số tổ hợp tác có đăng ký tại UBND xã

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

30

30/KTHT/N-5N

Số lượng trang trại

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

31

31/KTHT/N-5N

Doanh thu bình quân 1 trại

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

32

32/KTHT/N-5N

Tỷ lệ trang trại được cấp giấy chứng nhận trang trại

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

33

33/KTHT/N-5N

Số hộ được bố trí ổn định

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

X

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC QUẢN LÝ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

1

01/XDCT/N

Danh mục công trình hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng

Năm

20/1 năm sau

XI

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ KẾ HOẠCH

1

01/KH/T

Báo cáo giá trị thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản

Tháng

20 hàng tháng

1

01/KH/N

Báo cáo giá trị thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản

Năm

20/1 năm sau

2

 02/KH/N

Danh mục công trình sử dụng vốn ngân sách đầu tư xây dựng cơ bản

Năm

31/3 năm sau

3

03/KH/N

Báo cáo năng lực mới tăng của các công trình xây dựng hoàn thành bàn giao

Năm

31/3 năm sau

XII

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ

1

1/TCCB/N

Số trường chuyên nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

20/1 năm sau

2

2/TCCB/N

Số trường dạy nghề thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

20/1 năm sau

3

3/TCCB/N

Số giáo viên giảng dạy trong các trường chuyên nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

20/1 năm sau

4

4/TCCB/N

Số giáo viên dạy nghề giảng dạy trong các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

20/1 năm sau

5

5a/TCCB/N

Số học sinh tuyển mới của các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

20/1 năm sau

6

5b/TCCB/N

Số học sinh đang học theo học của các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

20/1 năm sau

7

5c/TCCB/N

Số học sinh tốt nghiệp các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

20/1 năm sau

XIII

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ TÀI CHÍNH

1

1/TC/N

Danh mục công trình hoàn thành, nghiệm thu bàn giao đã được thanh quyết toán và giá trị tài sản cố định mới tăng trong năm

Năm

31/3 năm sau

XIV

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG

1

1/KHCN/N

Số tổ chức khoa học công nghệ thuộc Bộ NN và PTNT quản lý

Năm

31/3 năm sau

2

2/KHCN/N

Số người làm khoa học và công nghệ thuộc các cơ quan KHCN của Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

31/3 năm sau

3

3/KHCN/N

Số đề tài khoa học đang triển khai, nghiệm thu và đưa vào ứng dụng do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

31/3 năm sau

4

4/KHCN/N

Số sáng chế được phát bằng bảo hộ do các tổ chức KHCN thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

31/3 năm sau

5

5/KHCN/N

Số giải thưởng khoa học công nghệ cấp quốc gia, quốc tế do các tổ chức cá nhân, các cơ quan thuộc Bộ NN và PTNT quản lý

Năm

31/3 năm sau

6

6/KHCN/N

Số tiến bộ KHCN được công nhận về lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT

Năm

31/3 năm sau

7

7/KHCN/N

Vốn đầu tư cho hoạt động KHCN từ nguồn vốn sự nghiệp KHCN do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

31/3 năm sau

8

8/KHCN/N

Giá trị thương mại sản phẩm KHCN do các tổ chức KHCN Bộ Nông nghiệp và PTNT thực hiện.

Năm

31/3 năm sau

XV

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ

1

1/HTQT/N

Số dự án và số vốn đầu tư FDI được kí kết trong lĩnh vực nông nghiệp & PTNT

Năm

20/1 năm sau

2

2/HTQT/N

Số dự án và số vốn ODA được kí kết trong lĩnh vực nông nghiệp & PTNT

Năm

20/1 năm sau

3

3/HTQT/N

Số dự án và số vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO) trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

Năm

20/1 năm sau

XVI

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VSMT

1

01a/NS/N

Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

Năm

20/4 năm sau

2

01b/NS/N

Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt

Năm

20/4 năm sau

3

02/NS/N

Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh

Năm

20/4 năm sau

XVII

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BAN ĐỔI MỚI VÀ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

1

1a/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp nông nghiệp

Năm

20/1 năm sau

2

1b//ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp lâm nghiệp

Năm

20/1 năm sau

3

1c/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp diêm nghiệp

Năm

20/1 năm sau

4

1d/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp thủy sản

Năm

20/1 năm sau

5

2a/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp nông nghiệp được cổ phần hóa

Năm

20/1 năm sau

6

2b//ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp lâm nghiệp được cổ phần hóa

Năm

20/1 năm sau

7

2c/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp diêm nghiệp được cổ phần hóa

Năm

20/1 năm sau

8

2d/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp thủy sản được cổ phần hóa

Năm

20/1 năm sau

9

3a/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp nông nghiệp được sắp xếp lại

Năm

20/1 năm sau

10

3b/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp lâm nghiệp được sắp xếp lại

Năm

20/1 năm sau

11

3c/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp diêm nghiệp được sắp xếp lại

Năm

20/1 năm sau

12

3d/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp thủy sản được sắp xếp lại

Năm

20/1 năm sau

XVIII

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG QUỐC GIA

1

1/KNKN/N

Số lượng cán bộ khuyến nông, khuyến ngư

Năm

20/01 năm sau

2

2/KNKN/N

Vốn đầu tư cho hoạt động khuyến nông, khuyến ngư

Năm

20/01 năm sau

3

3/KNKN/N

Kết quả thực hiện các chương trình khuyến nông, khuyến ngư Trung ương

Năm

20/01 năm sau

4

4/KNKN/N

Hệ thống tổ chức khuyến nông, khuyến ngư

Năm

20/01 năm sau

MỤC LỤC

Quy định chung và danh mục biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc bộ

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Trồng trọt

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Tổng cục Lâm nghiệp - Lĩnh vực Kiểm lâm

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Tổng cục Lâm nghiệp - Lĩnh vực Lâm nghiệp

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Tổng cục Thuỷ sản

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Bảo vệ Thực vật

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Thú y

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Tổng cục Thuỷ lợi

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm sản và Nghề muối

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Quản lý chất lượng Nông lâm và thuỷ sản

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Quản lý và Xây dựng Công trình

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Kế hoạch

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Tổ chức Cán bộ

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Tài chính

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Hợp tác Quốc tế

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Ban đổi mới và Quản lý doanh nghiệp

Biểu mẫu báo cáo áp dụng cho Trung tâm Khuyến nông Quốc gia

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

Số: 3201/QĐ-BNN-KH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2010

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VÀ CÁC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

-------

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/09/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;

Căn cứ Luật thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003; Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 2 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê;

Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này:

- Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và PTNT;

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng cho các Sở Nông nghiệp và PTNT;

- Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng cho các đơn vị trực thuộc Bộ.

Điều 2. Căn cứ vào hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và PTNT và các chế độ báo cáo thống kê ngành ban hành kèm theo Quyết định này, thủ trưởng các đơn vị được phân công chịu trách nhiệm tổ chức thu thập số liệu và báo cáo về Trung tâm Tin học và Thống kê như quy định.

Điều 3. Trung tâm Tin học và Thống kê có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị thực hiện báo cáo và tổng hợp số liệu báo cáo Bộ theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng, Vụ trưởng, Cục trưởng, thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và Giám đốc các Sở Nông nghiệp và PTNT chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Lãnh đạo Bộ;
- Tổng cục Thống kê;
- Lưu VT, Vụ KH.

BỘ TRƯỞNG




Cao Đức Phát

 

CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ 
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3201/QĐ-BNN-KH ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Mục đích

Phục vụ việc biên soạn và công bố Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn đã được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Quyết định số 3201/QĐ-BNN-KH ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2. Nguyên tắc xây dựng Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ

a. Bảo đáp đáp ứng yêu cầu thông tin của Đảng, Chính phủ và ngành.

1. Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ phải đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước về lĩnh vực do đơn vị được phân công, bao gồm những chỉ tiêu thống kê đã được phân công cho Bộ/ngành trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia mới được Thủ tướng Chính phủ ban hành tại Quyết định số 43/2010/QĐ/TTg, ngày 02/6/2010.

2. Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ phải đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước chuyên ngành thể hiện bằng các chỉ tiêu ngoài chỉ tiêu thống kê quốc gia trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành đã được phân công cụ thể cho từng đơn vị chức năng thuộc Bộ về trách nhiệm thu thập và tổng hợp.

b. Bảo đảm tính khả thi:

Tính khả thi được thể hiện ở các mặt: Có thể thực hiện được trong thực tế, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ mà đơn vị được phân công.

Tính khả thi còn được thể hiện ở mức độ chi tiết của phân tổ chính, kỳ cung cấp và nguồn số liệu.

c. Bảo đảm tính thống nhất:

Bảo đảm tính thống nhất về chỉ tiêu, biểu mẫu, phương pháp tính, đơn vị tính, tần suất thống kê và khả năng so sánh.

d. Bảo đảm không trùng lặp:

Không trùng lặp, chồng chéo giữa kênh thông tin thống kê tập trung và các kênh thông tin thuộc bộ/ngành và chuyên ngành.

3. Phạm vi thống kê

Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu ban hành đều thuộc phạm vi quản lý nhà nước chuyên ngành về lĩnh vực mà đơn vị được Bộ phân công.

Đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc lĩnh vực nào thì sẽ ban hành chế độ báo cáo thống kê tổng hợp hoặc chế chế độ báo cáo thống kê cơ sở thuộc lĩnh vực đó và chịu trách nhiệm thu thập và tổng hợp thông tin về chuyên ngành, lĩnh vực được phân công, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc và thông tin thống kê của của các đơn vị chịu sự quản lý nhà nước chuyên ngành ở các cấp Trung ương và địa phương.

4. Phương thức gửi báo cáo

Trung tâm Tin học và Thống kê là đơn vị được Bộ phân công làm đầu mối thu nhận các báo cáo thống kê của các đơn vị trực thuộc Bộ gửi, dưới 2 hình thức: Gửi báo cáo theo đường công văn và cập nhật trực tuyến vào CSDL thống kê ngành nông nghiệp và PTNT.

II. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Tần suất báo cáo

Ngày nhận báo cáo

I

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC TRỒNG TRỌT

1

01/TT/V

Báo cáo kết quả sản xuất cây lương thực

Vụ

20/6 và 20/12

2

02/TT/V

Báo cáo kết quả sản suất cây hàng năm

Vụ

20/6 và 20/12

3

03/TT/N

Báo cáo kết quả sản xuất lúa cả năm

Năm

20/9 và 20/12

4

04/TT/N

Báo cáo kết quả sản xuất cây công nghiệp lâu năm

Năm

20/9 và 20/12

5

05/TT/N

Báo cáo kết quả sản xuất cây ăn quả

Năm

20/9 và 20/12

II

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG VỚI TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP

 

Lĩnh vực kiểm lâm

1

1a/KL/N

Diện tích rừng hiện có phân theo loại rừng

Năm

20/1 năm sau

2

1b/KL/N

Diện tích rừng hiện có phân theo mục đích sử dụng

Năm

20/1 năm sau

3

1c/KL/N

Diện tích rừng hiện có phân theo chủ quản lý

Năm

20/1 năm sau

4

2/KL/N

Tỷ lệ che phủ rừng

Năm

20/1 năm sau

5

3b/KL/T

Số vụ bị cháy, bị chặt phá

Tháng

23 hàng tháng

6

3b/KL/T

Diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá

Tháng

23 hàng tháng

7

4/KL/N

Lực lượng cán bộ kiểm lâm

Năm

20/1 năm sau

 

Lĩnh vực lâm nghiệp

1

1a/LN/6T

Diện tích rừng trồng mới tập trung

6 tháng

20/6, 20/12

2

1b/LN/N

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Năm

Chính thức 31/3 năm sau

3

2/LN/6T

Số cây lâm nghiệp trồng phân tán

6 tháng, năm

Sơ bộ 20/6, 20/12

Chính thức 31/3 năm sau

4

3a/LN/6T

Diện tích rừng trồng được chăm sóc

6 tháng

20/6

5

3b/LN/N

Diện tích rừng trồng được chăm sóc

năm

Sơ bộ 20/12

Chính thức 31/3 năm sau

6

4a/LN/6T

Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh

6 tháng

20/6

7

4b/LN/N

Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh

năm

Sơ bộ 20/12

Chính thức 31/3 năm sau

8

5a/LN/6T

Diện tích rừng được khoán bảo vệ

6 tháng

20/6

9

5b/LN/N

Diện tích rừng được khoán bảo vệ

năm

Sơ bộ20/12

Chính thức 31/3 năm sau

10

6a/LN/6T

Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ

6 tháng

20/6

11

6b/LN/N

Sản lượng gỗ

năm

Sơ bộ 20/12

Chính thức 31/3 năm sau

12

6c/LN/N

Sản lượng lâm sản ngoài gỗ

năm

Sơ bộ 20/12

Chính thức 31/3 năm sau

13

7/LN/6T-N

Diện tích rừng trồng được khai thác trắng

6 tháng, năm

Sơ bộ 20/6, 20/12

Chính thức 31/3 năm sau

14

8/LN/N

Giá trị thực hiện vốn đầu tư lâm sinh

năm

20/1 năm sau

15

9a/LN/5N

Trữ lượng rừng phân theo chủ quản lý

5 năm

Quý I năm thứ 6

16

9b/LN/5N

Trữ lượng rừng phần theo loài cây

5 năm

Quý I năm thứ 6

17

9c/LN/5N

Trữ lượng rừng phần theo loại rừng

5 năm

Quý I năm thứ 6

18

10/LN/N

Diện tích rừng đặc dụng chuyển mục đích sử dụng

năm

31/3 năm sau

19

11/LN/N

Danh mục động thực vật rừng nguy cấp quý hiếm

năm

31/3 năm sau

III

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TỔNG CỤC THỦY SẢN

 

Nuôi trồng thuỷ sản

1

1/NTTS/6T

Báo cáo sơ bộ sản lượng nuôi trồng thủy sản

6 tháng, năm

20/6 và 20/12

2

1a/NTTS/6T

Báo cáo sơ bộ sản lượng nuôi trồng thuỷ sản theo nhóm loài

6 tháng, năm

20/6 và 20/12

3

2a/NTTS/6T

Báo cáo sơ bộ diện tích nuôi trồng thuỷ sản

6 tháng, năm

20/6 và 20/12

4

2c/NTTS/6T

Báo cáo sơ bộ thể tích nuôi lồng, bè

6 tháng, năm

20/6 và 20/12

5

3/NTTS/6T

Báo cáo sơ bộ kết quả sản xuất giống thủy sản

6 tháng, năm

20/6 và 20/12

 

Khai thác thuỷ sản

1

1/KTTS/6T

Báo cáo sơ bộ sản lượng khai thác thủy sản

6 tháng, năm

20/6 và 20/12

2

1a/KTTS/6T

Báo cáo sơ bộ sản lượng khai thác thuỷ sản theo nhóm loài

6 tháng, năm

20/6 và 20/12

3

2a/KTTS/N

Báo cáo năng lực phương tiện khai thác thuỷ sản theo công suất

Năm

20/1 năm sau

4

2d/KTTS/N

Báo cáo năng lực phương tiện khai thác thuỷ sản theo nghề

Năm

20/1 năm sau

5

3/KTTS/N

Báo cáo cơ sở hậu cần dịch vụ khai thác thuỷ sản

Năm

20/1 năm sau

IV

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

1

1/BVTV/N

Số lượng các trạm bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật

Năm

20/1 năm sau

2

2/BVTV/N

 Số lượng cán bộ thuộc ngành bảo vệ thực vật

Năm

20/1 năm sau

3

3/BVTV/T

 Diện tích, mật độ và phân bố sâu bệnh, dịch hại chính trên cây trồng

Tháng

20 hàng tháng

4

4/BVTV/N

 Số lượng cơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

Năm

20/1 năm sau

5

5/BVTV/N

 Khối lượng và giá trị thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu

Năm

20/1 năm sau

6

6/BVTV/N

 Khối lượng và giá trị thuốc bảo vệ thực vật thuộc quĩ dự trữ quốc gia được sử dụng

Năm

20/1 năm sau

7

7a/BVTV/6T

 Khối lượng hàng hóa nhập khẩu qua kiểm dịch

6 tháng, năm

20/6 và 20/1 năm sau

8

7b/BTVT/6T

 Khối lượng hàng hóa xuất khẩu qua kiểm dịch

6 tháng, năm

20/6 và 20/1 năm sau

V

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC THÚ Y

1

01/TY/N

Số lượng trạm thú y, kiểm dịch động vật và ban thú y xã

Năm

20/1 năm sau

2

02/TY/N

 Số lượng cán bộ thuộc ngành thú y

Năm

20/1 năm sau

3

03/TY/T

 Số lượng gia súc, gia cầm bị nhiễm, bị chết do dịch bệnh

Tháng

 20 hàng tháng

4

04/TY/T

 Số lượng gia súc, gia cầm được tiêm phòng

Tháng

 20 hàng tháng

5

05/TY/6 T

Khối lượng và giá trị thuốc thú y sản xuất trong nước

6 tháng, năm

20/6 và 20/1 năm sau

6

06/TY/6 T

Khối lượng và giá trị thuốc thú y nhập khẩu

6 tháng, năm

 20/6 và 20/1 năm sau

7

07/TY/N

 Số lượng cơ sở sản xuất thuốc thú y

Năm

20/1 năm sau

8

08/TY/N

 Số lượng cơ sở kinh doanh thuốc thú y

Năm

20/1 năm sau

9

09/TY/N

 Số lượng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

Năm

20/1 năm sau

10

10/TY/6T

 Số lượng động vật xuất, nhập khẩu

6 tháng, năm

20/6 và 20/1 năm sau

11

11/TY/6T

 Số lượng sản phẩm động vật xuất, nhập khẩu

6 tháng, năm

20/6 và 20/1 năm sau

VI

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TỔNG CỤC THỦY LỢI

1

1/TL/N

Chiều dài và tỷ lệ kênh mương được kiên cố

Năm

20/1 năm sau

2

2a/TL/N

Số công trình thuỷ lợi hiện có

Năm

20/1 năm sau

3

2b/TL/N

Số hồ chứa hiện có

Năm

20/1 năm sau

4

2c/TL/N

Số trạm bơm hiện có

Năm

20/1 năm sau

5

3/TL/V

Diện tích cây trồng bị hạn

Vụ

20/6 và 20/12

6

4/TL/V

Diện tích cây trồng bị úng

Vụ

20/6 và 20/12

7

5a/TL/V

Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây hàng năm được tưới

Vụ

20/6 và 20/12

8

5b/TL/V

Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây hàng năm được tiêu

Vụ

20/6 và 20/12

9

6/TL/V

Khối lượng, giá trị điện năng sử dụng cho tưới, tiêu

Vụ

20/6 và 20/12

10

7a/TL/T

Báo cáo thống kê số vụ thiên tai xảy ra trong tháng

Tháng

20 hàng tháng

11

7b/TL/T

Báo cáo mức độ thiệt hại chia theo loại thiên tai

Tháng

20 hàng tháng

12

7c/TL/T

Báo cáo mức độ thiệt hại chia theo địa bàn bị thiên tai

Tháng

20 hàng tháng

13

8/TL/N

Tổng chiều dài các tuyến đê

Năm

20/1 năm sau

14

9/TL/N

Số lượng vật tư chủ yếu dự trữ cho công tác PCLB

Năm

20/1 năm sau

15

10/TL/6T

Kinh phí đầu tư, xây mới, sửa chữa công trình đê điều

6 tháng, năm

Ngày 20 tháng 6

VII

BIỂU MẤU ÁP DỤNG VỚI CỤC CHẾ BIẾN THƯƠNG MẠI NÔNG LÂM THỦY VÀ NGHỀ MUỐI

1

1a/CB/N

Sản lượng nông sản chế biến

Năm

20/1 năm sau

2

1b/CB/N

Giá trị sản lượng nông sản chế biến

Năm

20/1 năm sau

3

2/CB/N

Giá trị sản lượng lâm sản chế biến

Năm

20/1 năm sau

4

3a/CB/N

Sản lượng thuỷ sản chế biến

Năm

20/1 năm sau

5

3b/CB/N

Giá trị sản lượng thuỷ sản chế biến

Năm

20/1 năm sau

6

4/CB/N

Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được cơ giới hóa.

Năm

20/1 năm sau

7

5a/CB/N

Số lượng nhà máy/cơ sở chế biến nông sản

Năm

20/1 năm sau

8

5b/CB/N

Số lượng nhà máy/cơ sở chế biến lâm sản

Năm

20/1 năm sau

9

5c/CB/N

Số lượng nhà máy/cơ sở chế biến thủy sản

Năm

20/1 năm sau

10

6a/CB/N

Số lượng máy móc thiết bị chủ yếu đang sử dụng trong sản xuất nông lâm thuỷ sản

Năm

20/1 năm sau

11

6b/CB/N

Số lượng máy móc thiết bị chủ yếu đang sử dụng trong thu hoạch, vận chuyển, chế biến nông lâm thuỷ sản

Năm

20/1 năm sau

12

7a/CB/N

Số làng nghề ở nông thôn

Năm

20/1 năm sau

13

7b/CB/N

Số hộ, lao động đang làm việc tại các làng nghề ở nông thôn

Năm

20/1 năm sau

14

8/CB/N

Thu nhập bình quân của 1 lao động trong một số làng nghề

Năm

20/1 năm sau

15

9/CB/6T

Diện tích đất sản xuất muối

6 tháng

20/6 và 20/12

16

10/CB/T

Sản lượng muối sản xuất

Tháng

20 hàng tháng

17

11/CB/N

Số hộ/cơ sở, lao động chuyên làm muối

Năm

20/1 năm sau

VIII

BIỂU MẪU ÁP DỤNG VỚI CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN

1

01/QLCDL/6T

Số cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản được kiểm tra, xếp loại.

6 tháng

20/6, 20/1

2

02/QLCDL/6T

Số cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản áp dụng hệ thống đảm bảo chất lượng, ATTP (GMP, HACCP, ISO 22000, VietGAP).

6 tháng

20/6, 20/1

IX

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1

1/KTHT/N

Tỷ lệ hộ nghèo

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

2

2/KTHT/N

 Số xã khó khăn thuộc đối tượng được hỗ trợ theo chương trình 30a

Năm

31/3 năm sau

3

3/KTHT/N

Số xã hoàn thành tiêu chí Quy hoạch

Năm

31/3 năm sau

4

4/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí giao thông

Năm

31/3 năm sau

5

5/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí thủy lợi

Năm

31/3 năm sau

6

6/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí điện

Năm

31/3 năm sau

7

7/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí trường học

Năm

31/3 năm sau

8

8/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa

Năm

31/3 năm sau

9

9/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí giáo dục

Năm

31/3 năm sau

10

10/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí y tế

Năm

31/3 năm sau

11

11/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí chợ

Năm

31/3 năm sau

12

12/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí bưu điện

Năm

31/3 năm sau

13

13/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí nhà ở dân cư

Năm

31/3 năm sau

14

14/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí thu nhập

Năm

31/3 năm sau

15

15/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí hộ nghèo

Năm

31/3 năm sau

16

16/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí cơ cấu lao động

Năm

31/3 năm sau

17

17/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí hình thức tổ chức sản xuất

Năm

31/3 năm sau

18

18/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí môi trường

Năm

31/3 năm sau

19

19/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí hệ thống chính trị

Năm

31/3 năm sau

20

20/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí anh ninh trật tự xã hội

Năm

31/3 năm sau

21

21/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí văn hóa

Năm

31/3 năm sau

22

22/KTHT/N

Số xã phân theo mức độ đạt các tiêu chí

Năm

31/3 năm sau

23

23/KTHT/N

Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới

Năm

31/3 năm sau

24

24/KTHT/N-5N

Số hợp tác xã

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

25

25/KTHT/N-5N

Số xã viên bình quân 1 hợp tác xã

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

26

26/KTHT/N-5N

Doanh thu bình quân 1 hợp tác xã

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

27

27/KTHT/N-5N

Số tổ hợp tác

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

28

28/KTHT/N-5N

Số thành viên bình quân 1 tổ hợp tác

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

29

29/KTHT/N-5N

Số tổ hợp tác có đăng ký tại UBND xã

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

30

30/KTHT/N-5N

Số lượng trang trại

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

31

31/KTHT/N-5N

Doanh thu bình quân 1 trại

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

32

32/KTHT/N-5N

Tỷ lệ trang trại được cấp giấy chứng nhận trang trại

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

33

33/KTHT/N-5N

Số hộ được bố trí ổn định

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

X

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC QUẢN LÝ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

1

01/XDCT/N

Danh mục công trình hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng

Năm

20/1 năm sau

XI

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ KẾ HOẠCH

1

01/KH/T

Báo cáo giá trị thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản

Tháng

20 hàng tháng

1

01/KH/N

Báo cáo giá trị thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản

Năm

20/1 năm sau

2

 02/KH/N

Danh mục công trình sử dụng vốn ngân sách đầu tư xây dựng cơ bản

Năm

31/3 năm sau

3

03/KH/N

Báo cáo năng lực mới tăng của các công trình xây dựng hoàn thành bàn giao

Năm

31/3 năm sau

XII

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ

1

1/TCCB/N

Số trường chuyên nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

20/1 năm sau

2

2/TCCB/N

Số trường dạy nghề thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

20/1 năm sau

3

3/TCCB/N

Số giáo viên giảng dạy trong các trường chuyên nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

20/1 năm sau

4

4/TCCB/N

Số giáo viên dạy nghề giảng dạy trong các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

20/1 năm sau

5

5a/TCCB/N

Số học sinh tuyển mới của các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

20/1 năm sau

6

5b/TCCB/N

Số học sinh đang học theo học của các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

20/1 năm sau

7

5c/TCCB/N

Số học sinh tốt nghiệp các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

20/1 năm sau

XIII

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ TÀI CHÍNH

1

1/TC/N

Danh mục công trình hoàn thành, nghiệm thu bàn giao đã được thanh quyết toán và giá trị tài sản cố định mới tăng trong năm

Năm

31/3 năm sau

XIV

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG

1

1/KHCN/N

Số tổ chức khoa học công nghệ thuộc Bộ NN và PTNT quản lý

Năm

31/3 năm sau

2

2/KHCN/N

Số người làm khoa học và công nghệ thuộc các cơ quan KHCN của Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

31/3 năm sau

3

3/KHCN/N

Số đề tài khoa học đang triển khai, nghiệm thu và đưa vào ứng dụng do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

31/3 năm sau

4

4/KHCN/N

Số sáng chế được phát bằng bảo hộ do các tổ chức KHCN thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

31/3 năm sau

5

5/KHCN/N

Số giải thưởng khoa học công nghệ cấp quốc gia, quốc tế do các tổ chức cá nhân, các cơ quan thuộc Bộ NN và PTNT quản lý

Năm

31/3 năm sau

6

6/KHCN/N

Số tiến bộ KHCN được công nhận về lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT

Năm

31/3 năm sau

7

7/KHCN/N

Vốn đầu tư cho hoạt động KHCN từ nguồn vốn sự nghiệp KHCN do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

31/3 năm sau

8

8/KHCN/N

Giá trị thương mại sản phẩm KHCN do các tổ chức KHCN Bộ Nông nghiệp và PTNT thực hiện.

Năm

31/3 năm sau

XV

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ

 

1

1/HTQT/N

Số dự án và số vốn đầu tư FDI được kí kết trong lĩnh vực nông nghiệp & PTNT

Năm

20/1 năm sau

 

2

2/HTQT/N

Số dự án và số vốn ODA được kí kết trong lĩnh vực nông nghiệp & PTNT

Năm

20/1 năm sau

 

3

3/HTQT/N

Số dự án và số vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO) trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

Năm

20/1 năm sau

XVI

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VSMT

1

01a/NS/N

Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

Năm

20/4 năm sau

2

01b/NS/N

Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt

Năm

20/4 năm sau

3

02/NS/N

Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh

Năm

20/4 năm sau

XVII

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BAN ĐỔI MỚI VÀ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

1

1a/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp nông nghiệp

Năm

20/1 năm sau

2

1b//ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp lâm nghiệp

Năm

20/1 năm sau

3

1c/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp diêm nghiệp

Năm

20/1 năm sau

4

1d/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp thủy sản

Năm

20/1 năm sau

5

2a/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp nông nghiệp được cổ phần hóa

Năm

20/1 năm sau

6

2b//ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp lâm nghiệp được cổ phần hóa

Năm

20/1 năm sau

7

2c/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp diêm nghiệp được cổ phần hóa

Năm

20/1 năm sau

8

2d/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp thủy sản được cổ phần hóa

Năm

20/1 năm sau

9

3a/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp nông nghiệp được sắp xếp lại

Năm

20/1 năm sau

10

3b/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp lâm nghiệp được sắp xếp lại

Năm

20/1 năm sau

11

3c/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp diêm nghiệp được sắp xếp lại

Năm

20/1 năm sau

12

3d/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp thủy sản được sắp xếp lại

Năm

20/1 năm sau

XVIII

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG QUỐC GIA

1

1/KNKN/N

Số lượng cán bộ khuyến nông, khuyến ngư

Năm

20/01 năm sau

2

2/KNKN/N

Vốn đầu tư cho hoạt động khuyến nông, khuyến ngư

Năm

20/01 năm sau

3

3/KNKN/N

Kết quả thực hiện các chương trình khuyến nông, khuyến ngư Trung ương

Năm

20/01 năm sau

4

4/KNKN/N

Hệ thống tổ chức khuyến nông, khuyến ngư

Năm

20/01 năm sau

                     

 

MỤC LỤC

 

Quy định chung và danh mục biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc bộ

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Trồng trọt

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Tổng cục Lâm nghiệp - Lĩnh vực Kiểm lâm

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Tổng cục Lâm nghiệp - Lĩnh vực Lâm nghiệp

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Tổng cục Thuỷ sản

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Bảo vệ Thực vật

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Thú y

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Tổng cục Thuỷ lợi

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm sản và Nghề muối

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Quản lý chất lượng Nông lâm và thuỷ sản

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Quản lý và Xây dựng Công trình

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Kế hoạch

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Tổ chức Cán bộ

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Tài chính

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Hợp tác Quốc tế

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Ban đổi mới và Quản lý doanh nghiệp

Biểu mẫu báo cáo áp dụng cho Trung tâm Khuyến nông Quốc gia


 

 

 

 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi