Quyết định 29/2023/QĐ-UBND Ninh Bình sửa đổi Phụ lục kèm theo QĐ 14/2022/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 29/2023/QĐ-UBND

Quyết định 29/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình sửa đổi, bổ sung các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 14/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:29/2023/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Song Tùng
Ngày ban hành:11/04/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 29/2023/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 11 tháng 4 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 14/2022/QĐ-UBND NGÀY 19/5/2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

__________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 77/TTr-SNN ngày 29/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

1

Giống

Con

≥ 01 ngày tuổi

”.

1

Giống

Con/m2

≤ 1

Quy cỡ giống ≤ 500gr/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 2

Thức ăn CN hàm lượng Protein ≥ 25%

”.
3. Bổ sung một số nội dung vào các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND (chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
4. Thay thế cụm từ “Gà 01 ngày tuổi” bằng cụm từ “Giống ≥ 01 ngày tuổi” tại cột ghi chú của nội dung 3.1 khoản 3 Phụ lục II.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 4 năm 2023.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ Pháp chế-Bộ NN và PTNT;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh; Báo Ninh Bình;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, VP3
Bh_VP3_QĐ17

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Song Tùng

PHỤ LỤC

BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG VÀO CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 14/2022/QĐ-UBND NGÀY 19/5/2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

I. BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG VÀO PHỤ LỤC I

1. Bổ sung từ khoản 19 đến khoản 34 vào sau khoản 18 Phụ lục 1.2 như sau:

19. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU ĂN LÁ (CẢI XANH ĂN LÁ, RAU RỀN, MÙNG TƠI, RAU MUỐNG, XÀ LÁCH, RAU DIẾP)

19.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống:

-

Cải xanh ăn lá

Kg

6

-

Rau rền

Kg

15

-

Mùng tơi

Kg

25

-

Rau muống

Kg

80

-

Xà lách, rau diếp

Kg

0,4

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại):

-

Phân hữu cơ

Kg

2.000

-

Phân bón lá

1.000đ

2.000

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

130

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

70

3

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

19.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

20. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LẶC LÀY

20.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

2,8

2

Phân hữu cơ

Kg

2.000

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

70

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

78

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

6

Chất điều hòa sinh trưởng

1.000đ

2.000

7

Thuốc BVTV vi sinh

1.000đ

4.000

20.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

21. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CẢI CỦ

21.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

3

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Phân bón lá

1.000đ

1.000

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

21.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

22. MÔ HÌNH TRỒNG TỎI TÍA

22.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Củ giống

Kg

1.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

82

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

270

5

Phân hữu cơ

Kg

3.000

6

Vôi bột

Kg

700

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

22.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

23. MÔ HÌNH TRỒNG HÀNH LÁ

23.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

6

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

75

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Phân bón lá

1.000đ

2.000

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

23.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

24. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ĐẬU COVE

24.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

40

Tương đương 70.000 cây

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

2.500

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

7

Nilon phủ

1.000đ

1.500

Định mức này có thể áp dụng cho mô hình sản xuất rau cải xanh ăn lá các loại theo VietGAP với điều kiện thuốc bảo vệ thực vật sinh học và bẫy bả sinh học.

24.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

25. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU GIA VỊ (rau mùi, húng quế, thì là, tía tô)

25.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống:

-

Rau mùi

Kg

12

-

Rau húng quế

Kg

0,8

-

Rau thì là

Kg

15

-

Rau tía tô

Kg

0,5

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

40

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

93

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

71

5

Phân hữu cơ

Kg

500

6

Nấm đối kháng

Kg

2,5

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

25.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

03

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

26. MÔ HÌNH TRỒNG ỚT NGỌT

26.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

0,4

Tương đương 25.000 cây (trồng dày)

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

50

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

5

Phân hữu cơ

Kg

2.500

6

Phân bón lá

1.000đ

1.000

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

26.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

27. MÔ HÌNH TRỒNG RAU CẦN

27.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

25

Hoặc 550.000 - 650.000 cây

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

75

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

6

Vôi bột

Kg

400

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

8

Nấm đối kháng

Kg

2,5

27.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

03

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 05

28. MÔ HÌNH TRỒNG RAU RÚT

28.1. Phần vật tư:

Đơn vị tính cho 1.000 m2 mặt nước/vụ

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hom giống

Kg

5

Hoặc 800 - 1.000 cây

2

Phân hữu cơ

Kg

1.000

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

4

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

5

5

Vôi bột

Kg

50

6

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

28.2. Phần triển khai:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 05

29. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI LẤY NGÓ

29.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

45.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

150

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Phân bón lá

1.000đ

1.000

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

29.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

30. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ TÍM, CÀ PHÁO

30.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Gram

350

Hoặc 30.000 cây

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Vôi bột

Kg

700

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

8

Nấm đối kháng

Kg

2,5

30.2. Phần triển khai:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 05

31. MÔ HÌNH TRỒNG RAU MÁ

31.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Khóm

200.000- 350.000

2 - 3 tép/khóm

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

185

5

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

50

4

Phân DAP (18-46)

Kg

300

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

31.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

03

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

32. MÔ HÌNH TRỒNG DƯA LÊ, DƯA LÊ VÀNG, DƯA BỞ

32.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống:

-

Trồng bò

Kg

1,2

-

Trồng giàn

Kg

01

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

80

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

250

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

110

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Vôi bột

Kg

1.100

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

32.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

33. MÔ HÌNH TRỒNG DƯA LƯỚI, DƯA VÀNG

33.1. Phần vật tư

RĐơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

10.000

Nếu trồng giàn từ 25.000- 27.000 cây

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

230

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

5.000

6

Vôi Bột

Kg

1.000

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

33.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

34. MÔ HÌNH TRỒNG DÂU TÂY

34.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống dâu trồng mới

Cây

40.000

2

Giống dâu trồng dặm (5%)

Cây

2.000

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

6

Phân hữu cơ

Kg

1.000

7

Vôi bột

Kg

1.000

8

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

34.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

”.

2. Bổ sung từ khoản 16 đến khoản 19 vào sau khoản 15 Phụ lục 1.3 như sau:

16. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ĐẬU ĐỎ

16.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

50

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

33

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

45

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

5

Phân hữu cơ

Kg

500

6

Vôi bột

Kg

280

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

16.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

03

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

17. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DONG GIỀNG

17.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

2.300

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

230

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

108

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

216

5

Phân hữu cơ

Kg

3.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.500

Củ giống (tương đương 33.000 - 33.500 mầm củ giống); nếu năm tiếp theo triển khai tại địa điểm của năm trước thì không hỗ trợ giống.

17.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

10

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

18. MÔ HÌNH SẢN XUẤT THẠCH ĐEN

18.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

1.500

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

35

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

30

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

5

Phân hữu cơ

Kg

3.500

6

Thuốc BVTV

1.000đ

500

18.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

19. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY GAI XANH

19.1 Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

28.000

2

Cây trồng dặm (10%)

Cây

2.800

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

780

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

230

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

430

6

Phân hữu cơ

Kg

3.000

7

Vôi bột

Kg

500

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

19.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

08

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

”.

3. Bổ sung từ khoản 10 đến khoản 21 vào sau khoản 9 Phụ lục 1.4 như sau:

10. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY KHÔI TÍA

10.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

10.000

2

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

1.000

3

Phân hữu cơ:

Theo TCVN 7185:2002

- Trồng mới

Kg

2.000

- Năm 2 và năm 3

Kg/năm

2.400

4

Đạm nguyên chất (N):

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

- Trồng mới

Kg

100

- Năm 2 và năm 3

Kg/năm

100

5

Lân nguyên chất (P2O5):

- Trồng mới

Kg

90

- Năm 2 và năm 3

Kg/năm

90

6

Kali nguyên chất (K2O):

- Trồng mới

Kg

120

- Năm 2 và năm 3

Kg/năm

120

7

Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV:

- Trồng mới

1.000đ

1.000

- Năm 2, năm 3

1.000đ/năm

1.000

10.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 06

11. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY BA KÍCH

11.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

2.000

Cây không sâu bệnh

2

Cây giống trồng dặm (15%)

Cây

300

3

Phân lân bón lót (0,2 kg/cây)

Kg/năm

400

4

Phân hữu cơ bón lót (1 kg/cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

2.000

5

Phân bón: NPK (15:15:15) hoặc (16:16:8) (0,3 kg/ cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

600

6

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ/năm

2.000

11.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

12. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY ĐƯƠNG QUY

12.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

125.000

Sạch sâu bệnh

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

127

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

50

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

75

5

Phân hữu cơ

Tấn

5

6

Chế phẩm sinh học

1.000đ

5.000

12.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 06

13. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY GIẢO CỔ LAM

13.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

250.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

250

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

5

Chế phẩm sinh học

1.000đ

5.000

13.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 06

14. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY SÂM BỐ CHÍNH

14.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

333.000

2

Giống trồng dặm (5%)

Cây

16.650

3

Phân chuồng

Kg

20.000

4

Phân NPK (5:10:3)

Kg

500

5

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

14.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 06

15. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY HÀ THỦ Ô ĐỎ

15.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống trồng mới

Cây

20.000

Cây không sâu bệnh

2

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

2.000

3

Phân lân nguyên chất (P2O5):

- Năm 1

Kg

360

- Năm 2

Kg

240

4

Phân đạm nguyên chất (N):

- Năm 1

Kg

22

- Năm 2

Kg

88

5

Phân Kali nguyên chất (K2O):

- Năm 1

Kg

32

- Năm 2

Kg

48

6

Chế phẩm sinh học Bokachi:

- Năm 1

Kg

3

- Năm 2

Kg

3

7

Phân hữu cơ năm 1

Kg

1.000

8

Thuốc BVTV năm 1

1.000đ

1.000

15.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 06

16. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY KIM TIỀN THẢO

16.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống trồng mới

Cây

2.500

Cây không sâu bệnh

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

250

2

Phân bón NPK (5.10.3)

- Năm 1

Kg

1.500

16.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 06

17. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY SA NHÂN TÍM

17.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

2.000

Sạch sâu bệnh

2

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

200

3

Phân NPK (5:10:3) bón lót

Kg

400

Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

4

Phân hữu cơ:

- Trồng mới

Kg

1.000

- Chăm sóc năm 2

Kg

1.000

- Chăm sóc năm 3

Kg

1.000

17.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

08

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 06

18. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY THIÊN NIÊN KIỆN

18.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây hoặc hom giống

40.000

2

Giống trồng dặm (10%)

Cây hoặc hom giống

4.000

3

Phân chuồng hoai mục

Kg

40.000

4

Phân NPK (5.10.3)

Kg

2.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

18.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

08

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 06

19. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY ĐỊA HOÀNG

19.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Củ giống

Kg

500

Củ giống trồng dặm (5%)

Kg

25

2

Phân đạm Urê

Kg

415

3

Phân lân Supe

Kg

416

4

Phân Kali clorua

Kg

280

5

Vôi bột

Kg

250

6

Chế phẩm sinh học

Triệu đồng

5

19.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

1 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

1 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 06

20. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY DIỆP HẠ CHÂU

20.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 1 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

300.000

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

3

Phân NPK (15:15:15)

Kg

300

4

Đạm Urê

Kg

100

5

Chế phẩm sinh học

Triệu đồng

5

20.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

1 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

1 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 06

21. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY BẠCH TRUẬT

21.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 1 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống:

-

Gieo hạt

Kg

8

-

Trồng cây

Cây

250.000

2

Phân vi sinh

Kg

3000

3

Phân Đạm Urê

Kg

348

4

Phân Supe lân

Kg

750

5

Phân Kali clorua

Kg

234

21.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

07

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

1 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

1 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 06

”.

4. Bổ sung từ khoản 14 đến khoản 18 vào sau khoản 13 Phụ lục 1.5 như sau:

14. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY SAO ĐEN

14.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

500

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp

2

Giống trồng dặm (10%)

Cây

50

3

Phân bón NPK (5:10:3):

- Trồng mới

Kg

100

- Chăm sóc năm 2

Kg

100

- Chăm sóc năm 3

Kg

100

14.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

08

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

15. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY XOAN ĐÀO

15.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

1.100

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp

2

Giống trồng dặm (10%)

Cây

110

3

Phân bón NPK (5:10:3):

TCCS

- Trồng mới

Kg

330

- Chăm sóc năm 2

Kg

330

- Chăm sóc năm 3

Kg

330

15.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

08

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

16. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY XOAN TA

16.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

1.650

2

Giống trồng dặm (10%)

Cây

165

3

Phân bón NPK (5:10:3):

- Trồng mới

Kg

330

- Chăm sóc năm 2

Kg

330

- Chăm sóc năm 3

Kg

330

16.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

08

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

17. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY BỜI LỜI ĐỎ

17.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

3.330

Cây không sâu bệnh

2

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

333

3

Phân bón: NPK (5:10:3)

Kg

666

4

Thuốc chống mối

1.000đ

3.000

17.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

08

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

18. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY ĐÀN HƯƠNG

18.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

500

Cây sinh trưởng phát triển tốt

Giống trồng dặm (10%)

Cây

50

2

Phân bón trồng mới:

- Phân NPK (5.10.3)

Kg

100

- Phân hữu cơ

Kg

1.000

3

Phân bón chăm sóc năm 2:

- Phân NPK (5.10.3)

Kg

100

- Phân hữu cơ

Kg

1.000

4

Phân bón chăm sóc năm 3:

- Phân NPK (5.10.3)

Kg

100

- Phân hữu cơ

Kg

1.000

18.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

08

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

”.

5. Bổ sung từ khoản từ 13 đến khoản 21 vào sau khoản 12 Phụ lục 1.6 như sau:

13. MÔ HÌNH GHÉP CẢI TẠO NHÃN, VẢI

13.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Năm thứ nhất và năm thứ 2

Mắt ghép (15 mắt/cây)

Mắt

6.000

Mắt ghép, dây ghép hỗ trợ năm thứ nhất

Dây ghép

Cuộn

4

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

70

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

48

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

Phân hữu cơ

Kg

3.000

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

2

Năm thứ 3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

92

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

72

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

Phân hữu cơ

Kg

3.000

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

13.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người/vụ

≤ 05

14. MÔ HÌNH THÂM CANH CÂY ĐU ĐỦ

14.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

2.000 - 2.200

2

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

500

3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

250

4

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

900

5

Phân hữu cơ

Kg

3.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

14.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo

Ha/người/vụ

≤ 01

15. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH GIỐNG NHO MỚI THEO GAP

15.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

Thời kỳ

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ 2)

1

Giống trồng mới

Cây

2.000

Mầm ghép ≥ 30 cm.

2

Giống trồng dặm (5%)

Cây

100

3

Cột bê tông

Cột

800

4

Đạm nguyên chất (N)

Kg

220

5

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

6

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

7

Phân hữu cơ

Kg

3.000

8

Vôi bột

Kg

1.000

9

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Năm thứ 3

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

2.000

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

276

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

4

Phân hữu cơ

Kg

3.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

15.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

16. MÔ HÌNH TRỒNG HỒNG XIÊM

16.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

Thời kỳ

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Giống trồng mới

Cây

400

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Cây trồng dặm (5%)

Cây

20

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

152

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

198

6

Phân hữu cơ

Kg

800

7

Vôi bột

Kg

500

8

Thuốc BVTV

1.000đ

900

9

Thuốc mối

Kg

4

Năm 2

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

48

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

4

Phân hữu cơ

Kg

1.000

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.100

Năm 3

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

48

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

4

Phân hữu cơ

Kg

1.200

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.200

16.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

17. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH VÚ SỮA

17.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

100

2

Cây trồng dặm (5%)

Cây

5

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

6

Phân hữu cơ

Kg

3.000

7

Vôi bột

Kg

200

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

17.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

18. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH BƠ

18.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

200

2

Cây trồng dặm (5%)

Cây

10

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

50

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

35

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

40

6

Phân hữu cơ

Kg

2.000

7

Vôi bột

Kg

200

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

18.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

19. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH HỒNG KHÔNG HẠT

19.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

600

2

Cây trồng dặm (5%)

Cây

30

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

92

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

6

Phân hữu cơ

Kg

3.000

7

Vôi bột

Kg

600

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

19.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

20. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH LÊ GIỐNG MỚI

20.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

400

2

Cây trồng dặm (5%)

Cây

20

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

85

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

6

Phân hữu cơ

Kg

3.000

7

Vôi bột

Kg

200

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

20.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

21. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÂY CHANH

21.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

1.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

500

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

400

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

500

5

Phân hữu cơ

Kg

4.000

6

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

21.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

4

Tổng kết

Lần

01

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

”.

6. Bổ sung từ khoản 12 đến khoản 16 vào sau khoản 11 Phụ lục 1.7 như sau:

“12. MÔ HÌNH CÂY TRỒNG THẢM

12.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống:

- Giống cỏ thân đứng (hom)

Kg

7.000

- Giống cỏ thân bụi, thân bò (hom)

Kg

5.000

- Giống có thân bụi, thân bò (hạt)

Kg

7-12

2

Phân bón

a

Phân bón cho cỏ thân đứng:

Đạm nguyên chất (N)

Kg

184

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

48

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

b

Phân bón cho cỏ thân bụi, thân bò:

Đạm nguyên chất (N)

Kg

161

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

40

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

12.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Ngày

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Ngày

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Ngày

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

13. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA THƯỢC DƯỢC

13.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

50.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

30

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

70

5

Phân hữu cơ

Kg

1.000

6

Vôi bột

Kg

300

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

13.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

14. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA HUỆ

14.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Củ

250.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

207

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

200

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

6

Vôi bột

Kg

500

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

14.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

15. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA HƯỚNG DƯƠNG

15.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

6

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

60

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

45

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

50

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

6

Vôi bột

Kg

500

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

15.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

16. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRONG SẢN XUẤT LAN HỒ ĐIỆP

16.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Giống và vật tư

1

Giống

Cây

50.000

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

15

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

25

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

15

5

Phân bón lá + kích thích sinh trưởng

1.000đ

500

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

500

7

Giá thể: Dớn trắng

Kg dớn/chậu

- Giai đoạn mới trồng

0,015

- Giai đoạn thay chậu lần 1

0,02

- Giai đoạn thay chậu lần 2

0,03

8

Chậu trồng cây

Cái

- Chậu kích thước 5 cm x 5 cm

500

- Chậu kích thước 8,3 cm x 8,3 cm

500

- Chậu kích thước 12cm x 12cm

500

II

Nhà màng và thiết bị:

1

Nhà màng

Cái

01

- Chiều cao đến máng xối ≥ 2,5m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m.

- Móng, cột, khung sườn, kết cấu vòm, mái: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.

- Mái che và phần chân vách: màng chuyên dùng.

- Vách và thống mái: Lưới che côn trùng.

- Cửa ra vào thiết bị điều tiết ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác.

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt:

Bộ điều khiển trung tâm

Bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

Máy bơm

Cái

2 - 3

Động cơ 1,5 - 2 HP

Bồn chứa nước, dinh dưỡng

Cái

4

Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương

Ống nguồn, van khoá, khởi thuỷ, bút tưới và phụ kiện khác

Bộ

1

Nhựa và vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ

16.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

10

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày

5

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

m2/người

≤ 1.000

Ghi chú: Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.”.

II. BỔ SUNG TỪ KHOẢN 36 ĐẾN KHOẢN 51 VÀO SAU KHOẢN 35 PHỤ LỤC II NHƯ SAU:

“36. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HƯƠU SINH SẢN, NAI SINH SẢN

36.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống:

-

Hươu, nai cái

Kg/con

35

Hươu, nai 15-18 tháng

-

Hươu, nai đực

Kg/con

45

Hươu, nai 18-24 tháng

2

Thức ăn hỗn hợp cho hươu, nai:

-

Thức ăn hỗn hợp cho hươu, nai cái

Kg/con

30

Bổ sung 0,5 kg/con/ngày trong 60 ngày chửa cuối

-

Thức ăn hỗn hợp cho hươu, nai đực

Kg/con

48

Bổ sung 0,8 kg/con/ngày trong 60 ngày từ khi mua về.

3

Thuốc thú y, hóa chất sát trùng

Đồng/con

≤ 100.000

36.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

10

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Người/điểm trình diễn

01

37. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HƯƠU LẤY NHUNG

37.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống:

-

Hươu đực

Kg/con

30 - 35

Hươu giống tuổi 10-12 tháng

2

Khẩu phần thức cho hươu

-

Thức ăn thô xanh

Kg/con/ngày

10-15

Duy trì lượng thức ăn trong toàn bộ quá trình nuôi

-

Thức ăn củ quả

Kg/con/ngày

1

-

Thức ăn tinh

Kg/con/ngày

0,5-1

3

Thuốc thú y, hóa chất sát trùng

Đồng/con

≤ 100.000

37.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

10

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Người/điểm trình diễn

01

38. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÚI THỊT

38.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống:

Cơ sở chăn nuôi được phép nuôi

-

Dúi giống

Kg/con

1-1,5

≥ 3 tháng tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

1,0

3

Thuốc thú y, hóa chất sát trùng

Đồng/con

≤ 15.000

38.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

7

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Người/điểm trình diễn

01

39. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI NGỖNG THỊT

39.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con

Ngỗng ≥ 01 ngày tuổi

2

Thức ăn hỗ hợp từ 1-90 ngày tuổi

Kg/con

4,5

3

Vắc-xin

Liều/con

03

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

0,5

5

Chế phẩm sinh học

Kg (Lít)/con

0,05

39.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Người/điểm trình diễn

01

40. MÔ HÌNH NUÔI GIUN QUẾ (TRÙN QUẾ)

40.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giun sinh khối

Kg/m2

30

Tỷ lệ giun tinh ≥ 10% giun sinh khối

2

Hệ thống phun sương tạo ẩm (máy bơm, dây dẫn, béc, phụ kiện khác)

Hệ thống

01

Phù hợp qui mô chuồng nuôi

3

Cảm biến độ ẩm

Cái

01

40.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Người/điểm trình diễn

01

41. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ BẢN ĐỊA THƯƠNG PHẨM

41.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con

Gà giống ≥ 01 ngày tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp:

-

Giai đoạn 1 - 21 ngày tuổi

Kg/con

0,5

-

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg/con

4,4

3

Vắc- xin

Liều/con

07

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

0,5

41.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/Người

≤ 1.500

42. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ BẢN ĐỊA SINH SẢN

42.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con

Gà giống ≥ 01 ngày tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp:

-

Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi

Kg

2,3

-

Giai đoạn 57 - 120 ngày tuổi

Kg

8,5

3

Vắc- xin

Liều/con

14

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

42.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/Người

≤ 1.000

43. MÔ HÌNH ẤP NỞ GIA CẦM

43.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Máy ấp trứng

Chiếc

01

2

Máy nở

Chiếc

01

3

Máy phát điện

Chiếc

01

4

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

01

5

Hoá chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

43.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Người/cơ sở

01

44. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SỮA SINH SẢN

44.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con

Mức hỗ trợ theo thực tiễn sản xuất

2

Tinh đông lạnh

Liều/con

04

3

Thức ăn:

-

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa

Kg/con

540

-

Tảng đá liếm

Kg/con

3

-

Nguyên liệu ủ chua thức ăn xanh:

+

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

+

Muối ăn

Kg/tấn

5

+

Bạt giải bể ủ hoặc hố ủ

M2/tấn

8

+

Túi nilon ủ

Túi/tấn

2

44.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

12

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/Người

≤ 50

45. CHĂN NUÔI NGỰA SINH SẢN

45.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống :

Con

-

Con cái

Kg/con

≥ 150

-

Con đực

Kg/con

≥ 170

2

Thức ăn hỗn hợp:

-

Ngựa cái chửa

Kg/con

120

2,0kg/con/ngày

-

Ngựa đực giống

Kg/con

540

3,0kg/con/ngày

3

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

9

Nội, ngoại ký sinh trùng

4

Thuốc Thú y

Đồng/con

≤ 150.000

5

Hoá chất sát trùng

Lít/con

30

45.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

12

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

≤ 20

46. CHĂN NUÔI NGỰA VỖ BÉO

46.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Đối tượng vỗ béo

- Ngựa cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo;

- Ngựa nuôi hướng thịt

2

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

3,0

Nội, ngoại ký sinh trùng

3

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

180

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

15

46.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/Người

≤ 50

47. CHĂN NUÔI CHIM YẾN

47.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Diện tích mặt sàn 150-200 m2

Cặp/m2

≤ 54

2

Diện tích mặt sàn trên 500 m2

Cặp/m2

≤ 163

47.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

10

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Người/điểm trình diễn

01

48. CHĂN NUÔI CẦY (HƯƠNG, VẰN, ĐỐM, MỐC, MỰC, GIỐNG)

48.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Nuôi cứu hộ

Nuôi sản xuất

1

Giống

Con

Giống ≥ 1 tháng tuổi

Theo quy mô thực tiễn sản xuất. Cơ sở chăn nuôi được phép nuôi

2

Thức ăn (con/ngày):

- Thịt lợn

Kg

0,05

0,10

- Giun đất

Kg

0,10

0,10

- Quả các loại

Kg

0,4

0,5

- Muối

Kg

0,01

0,01

3

Thuốc thú y

3% TĂ

2% TĂ

48.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

10

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Người/điểm trình diễn

01

49. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI NHÍM, DON THỊT

49.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống:

-

Giống

Kg/con

2-3

≥ 3 tháng tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp (Củ, quả, rau, gạo, ngô)

Kg/con

54

Bổ sung 0,3 kg/con/ngày, trong 180 ngày từ khi mua về

3

Thuốc thú y, hóa chất sát trùng

Đồng/con

≤ 15.000

49.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

07

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Người/điểm trình diễn

01

50. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI NHÍM SINH SẢN

50.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống:

-

Nhím cái

Kg/con

8-10

≥ 8 tháng tuổi

-

Nhím đực

Kg/con

10-12

≥ 10 tháng tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp (Củ, quả, rau, gạo, ngô)

Kg/con

100

3

Thuốc thú y, hóa chất sát trùng

Đồng/con

≤ 30.000

50.2. Triển khai

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

10

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Người/điểm trình diễn

01

51. CHĂN NUÔI CÁC LOẠI CHIM THUỘC HỌ TRĨ (Gồm: Trĩ, Công, Gà lôi, Gà tiền, Gà rừng, Gà gô)

51.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con

Giống ≥ 01 ngày tuổi

Theo quy mô thực tiễn sản xuất. Cơ sở chăn nuôi được phép nuôi

2

Thức ăn hỗn hợp:

-

Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi

Kg/con

2,3

-

Giai đoạn 57 - 120 ngày tuổi

Kg/con

8,5

3

Vắc- xin

Liều/con

14

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

52.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Người/điểm trình diễn

01

”.

III. BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG VÀO phụ lục III

Bổ sung khoản 71 vào sau khoản 70 phần 1 như sau:

71. MÔ HÌNH LƯỚI RÊ ĐƠN (CÁ TRÍCH, CÁ MÒI):

71.1 Thiết bị, vật tư, máy móc, thiết bị hỗ trợ:

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Áo lưới

Kg

2-2,5

Áp dụng cho 01 tấm lưới (dài 50m)

2

Giềng phao

Kg

2,5-3,5

3

Giềng chì

Kg

0,5

4

Phao

Cái

140

5

Chì

Viên

247

6

Phao ghanh

Cái

4

7

Máy thu lưới bằng thủy lực

Chiếc

1

8

Bộ thiết bị lắp ráp mô hình (ghim đan, dao, kéo, thiết bị căng và định hình tấm lưới)

Bộ

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

9

Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật tư, mặt bàng lắp ráp mô hình)

71.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Người/MH

01

”.

2. Bổ sung phần III vào phụ lục III như sau:

PHẦN III: MỘT SỐ LOÀI NUÔI KHÁC

1. MÔ HÌNH NUÔI VẸM (Perna viridis) THEO HÌNH THỨC GIÀN CỌC

1.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 400

100 con/dây;04 cọc/m2, 1 dây/cọc, cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

Thức ăn tự nhiên

3

Lưới cước

M2

100

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

4

Cọc

Chiếc

10.000

5

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt

Bộ

01-02

1.2. Triển khai

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

5

Thời gian triển khai

Tháng

≤ 10

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2. MÔ HÌNH NUÔI VẸM (Perna viridis) THEO HÌNH THỨC GIÀN BÈ

2.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 720

300 con/dây;120 dây/50m2, cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

Thức ăn tự nhiên

2.2. Triển khai

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

5

Thời gian triển khai

Tháng

≤ 10

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

3. MÔ HÌNH NUÔI CÁ NÂU THÂM CANH (Scatophagus argus)

3.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 3

Cỡ giống: 5-7 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein >42%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

03-04

7

Máy phát điện

MH

01-02

8

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

9

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới

Bộ

01-02

3.2. Triển khai

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

5

Thời gian triển khai

Tháng

≤ 10

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

4. MÔ HÌNH CÁ NÂU XEN TÔM SÚ TRONG AO

4.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống:

-

Cá nâu

Con/m2

≤ 1

Cá giống cỡ ≥ 7cm/con

-

Tôm sú

Con/m2

≤ 5

Tôm giống P15

2

Thức ăn công nghiệp:

-

Cá nâu

FCR

≤ 1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 42%

-

Tôm sú

FCR

≤ 1,5

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

7

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu

Bộ

01 - 02

11

Sử dụng dịch vụ khác: kéo lưới, nạo vét, gia cố bờ ao, thu cá

4.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

1 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

1 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

5

Thời gian triển khai

Tháng

≤ 10

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

5. MÔ HÌNH CÁ SONG (MÚ) SỬ DỤNG THỨC ĂN TƯƠI SỐNG

5.1. Phần vật tư

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 1

Cỡ giống: ≥ 10 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 5

Thức ăn tươi sống: cá tạp

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

03-04

7

Máy phát điện

MH

01-02

8

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới

Bộ

01-02

9

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

5.2. Phần triển khai:

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

5

Thời gian triển khai

Tháng

≤ 10

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

6. MÔ HÌNH NUÔI CÁ VƯỢC SỬ DỤNG THỨC ĂN TƯƠI SỐNG

6.1. Phần vật tư

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 1

Cỡ giống: ≥ 12 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 5

Thức ăn tươi sống: cá tạp

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

03-04

7

Máy phát điện

MH

01-02

8

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới

Bộ

01-02

9

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

6.2. Phần triển khai:

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

7. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG HẦU CỬA SÔNG

7.1. Phần vật tư

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống hầu bố mẹ

kg/m2

3-5

Chiều cao vỏ: ≥ 9 cm/con. Tuổi hầu bố mẹ 1-2 tuổi. Mổ đẻ

2

Ương nuôi ấu trùng

Ấu trùng/ml

10-15

Thời gian ương: 20 -25 ngày

Thức ăn

Lượng tảo/ấu trùng/ngày

3.000 - 5.000

Đối với giai đoạn ấu trùng chữ D

Lượng tảo/ấu trùng/ngày

60.000 - 80.000

Đối với giai đoạn hậu ấu trùng

Lượng tảo/ấu trùng/ngày

10.000 - 140.000

Đối với giai đoạn Spat

3

Ương lên con giống cấp 1

ấu trùng/mảnh vật bám

25-30

Mỗi chùm giống 280 mảnh. Thời gian ương 10 -15 ngày. Cỡ giống đạt 3-5mm

4

Thức ăn

Lượng tảo/ấu trùng/ngày

10.000 - 140.000

Ngày cho ăn 2 lần với lượng 10.000 - 140.000 tế bào/ml. Hàng ngày thay 20-30% nước

5

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

6

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

7

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

8

Hệ thống sục oxy

Bộ

02-04

9

Máy phát điện

MH

01-02

10

Kính hiển vi

MH

01-02

11

Thiết bị, dụng cụ: Xô, chậu, vợt, lưới

7.2. Phần triển khai:

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

5

Thời gian triển khai

Tháng

4

8. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG HẦU THÁI BÌNH DƯƠNG

8.1. Phần vật tư

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống hầu bố mẹ

kg/m2

3-5

Chiều cao vỏ: ≥ 7 cm/con. Tuổi hầu bố mẹ 1-2 tuổi. Mổ đẻ

2

Ương nuôi ấu trùng

Ấu trùng/ml

10-15

Thời gian ương: 20 -25 ngày

Thức ăn

Lượng tảo/ấu trùng/ngày

3.000 - 5.000

Đối với giai đoạn ấu trùng chữ D

Lượng tảo/ấu trùng/ngày

60.000 - 80.000

Đối với giai đoạn hậu ấu trùng

Lượng tảo/ấu trùng/ngày

10.000 - 140.000

Đối với giai đoạn Spat

3

Ương lên con giống cấp 1

ấu trùng/mảnh vật bám

25-30

Mỗi chùm giống 280 mảnh. Thời gian ương 10 -15 ngày. Cỡ giống đạt 3-5mm

4

Thức ăn

Lượng tảo/ấu trùng/ngày

10.000 - 140.000

Ngày cho ăn 2 lần với lượng 10.000 - 140.000 tế bào/ml. Hàng ngày thay 20-30% nước

5

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

6

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

7

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

8

Hệ thống sục oxy

Bộ

02-04

9

Máy phát điện

MH

01-02

10

Kính hiển vi

MH

01-02

11

Thiết bị, dụng cụ: Xô, chậu, vợt, lưới

8.2. Phần triển khai:

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

5

Thời gian triển khai

Tháng

4

9. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT VÀ ƯƠNG GIỐNG SÒ HUYẾT

9.1. Phần vật tư

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống Sò huyết bố mẹ

kg/m2

1,5-3

Quy cỡ bố/mẹ 40- 60con/kg, thời gian 45- 60 ngày.

2

Ương nuôi ấu trùng

Ấu trùng/ml

2-3

Thời gian ương: 30 -35 ngày

Thức ăn (Tảo)

Lượng tảo/ml nước

3.000 - 5.000

Đối với giai đoạn ấu trùng nổi cho ăn ngày 2 lần

3

Ương lên con giống cấp 1

Con/m2

6.000 - 8.000

Thời gian ương 25 -30 ngày. Cỡ giống đạt 3-5mm

4

Thức ăn (Tảo)

Lượng tảo/ml nước

10.000 - 140.000

Ngày cho ăn 2 lần với lượng 10.000 - 140.000 tế bào/ml. Hàng ngày thay 40-60% nước

5

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

6

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

7

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

8

Hệ thống sục oxy

Bộ

02-04

9

Máy phát điện

MH

01-02

10

Kính hiển vi

MH

01-02

11

Thiết bị, dụng cụ: Xô, chậu, vợt, lưới

9.2. Phần triển khai:

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

5

Thời gian triển khai

Tháng

4

10. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT VÀ ƯƠNG GIỐNG VẸM XANH

10.1. Phần vật tư

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống vẹm xanh bố mẹ

kg/m2

3-5

Quy cỡ bố/mẹ 30- 40 con/kg, thời gian 45- 60 ngày.

2

Ương nuôi ấu trùng

Ấu trùng/ml

2-3

Thời gian ương: 25 -30 ngày

Thức ăn (Tảo)

Lượng tảo/ml nước

3.000 - 5.000

Đối với giai đoạn ấu trùng nổi cho ăn ngày 2 lần

3

Ương lên con giống cấp 1

ấu trùng/mảnh vật bám hoặc dây bám

25 -30

Mỗi chùm giống 280 mảnh. Thời gian ương 20 -25 ngày. Cỡ giống đạt 3-5mm

4

Thức ăn (Tảo)

Lượng tảo/ml nước

10.000 - 140.000

Ngày cho ăn 2 lần với lượng 10.000 - 140.000 tế bào/ml. Hàng ngày thay 40-60% nước

5

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

6

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

7

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

8

Hệ thống sục oxy

Bộ

02-04

9

Máy phát điện

MH

01-02

10

Kính hiển vi

MH

01-02

10.2. Phần triển khai:

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

5

Thời gian triển khai

Tháng

≤ 4

11. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT, ƯƠNG GIỐNG CUA BIỂN

11.1. Phần vật tư

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống cua mẹ

Con/m2

≤ 2

Cỡ giống: 250- 400gr/con. Cua mẹ đã ôm trứng

2

Thức ăn

Thức ăn tươi sống: Ngày cho ăn 1-2 lần/ngày tùy vào tình hình cua mẹ

3

Ương ấu trùng cua

Ấu trùng Zoeo/lít

100-200

4

Thức ăn

G/m3

0,5-1

Thức ăn tổng hợp Frippak, Lansy ngày cho ăn 3 lần.

5

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

6

Vật tư thiết yếu khác (test- kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

7

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

8

Hệ thống sục oxy

Bộ

02-04

11.2. Triển khai

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

5

Thời gian triển khai

Tháng

≤ 4

12. MÔ HÌNH NUÔI CÁ THÁT LÁT TRONG AO/HỒ

12.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 9

Cá giống cỡ ≥ 2 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 3,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 25%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

03-04

7

Hệ thống sục khí

Bộ

03-04

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới,chài, xô, chậu, lồng lưới

Bộ

01 - 02

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

12.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

1 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

1 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

5

Thời gian triển khai

Tháng

≤ 12

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

13. MÔ HÌNH NUÔI CÁ THÁT LÁT TRONG LỒNG BÈ (Quy mô: Áp dụng cho 500m3)

13.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

≤ 50

Cá giống cỡ ≥ 2 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 2,0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 25%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước, xịt nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

7

Máy phát điện

MH

01-02

8

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới

Bộ

01 - 02

9

Hệ thống lồng

Theo quy trình kỹ thuật, tiến bộ kỹ thuật được công nhận, phù hợp với quy mô mô hình

13.2. Triển khai

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

1 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

1 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

M3/người

≤ 500

5

Thời gian triển khai

Tháng

≤ 12

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

14. MÔ HÌNH NUÔI CÁ BỐNG TƯỢNG TRONG AO/HỒ

14.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

STT

Hạng mục

Đơn vị

tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 2

Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con

2

Thức ăn:

-

Cá tạp

≤ 9

Cá tạp đảm bảo chất lượng

-

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 3,0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

03-04

7

Hệ thống sục khí

Bộ

03-04

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới

Bộ

01-02

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

14.2. Triển khai

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

1 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

1 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

5

Thời gian triển khai

Tháng

≤ 10

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

15. MÔ HÌNH NUÔI CÁ BỐNG TƯỢNG TRONG LỒNG BÈ (Quy mô: Áp dụng cho 500m3)

15.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

≤ 30

Cá giống cỡ ≥ 2 cm/con

2

Thức ăn:

-

Cá tạp

≤ 9

Cá tạp đảm bảo chất lượng

-

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 3,0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước, xịt nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

7

Máy phát điện

MH

01-02

8

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới

Bộ

01 - 02

9

Hệ thống lồng

Theo quy trình kỹ thuật, tiến bộ kỹ thuật được công nhận, phù hợp với quy mô mô hình

15.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

1 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

1 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

M3/người

≤ 500

5

Thời gian triển khai

Tháng

≤ 10

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

16. MÔ HÌNH NUÔI CÁ BỖNG TRONG LỒNG BÈ (Quy mô áp dụng cho 500m3)

16.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

≤ 15

Cá giống cỡ ≥ 6cm/con

2

Thức ăn:

FCR

≤ 2,0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 32%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước, xịt nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

7

Máy phát điện

MH

01-02

8

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới

Bộ

01 - 02

9

Hệ thống lồng

Theo quy trình kỹ thuật, tiến bộ kỹ thuật được công nhận, phù hợp với quy mô mô hình

16.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

1 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

1 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

M3/người

≤ 500

5

Thời gian triển khai

Tháng

≤ 12

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

17. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TẦM TRONG LỒNG BÈ (Quy mô: Áp dụng cho 500m3)

17.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

≤ 5

Cá giống cỡ ≥ 50g/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 2,0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước, xịt nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

7

Máy phát điện

MH

01-02

8

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới

Bộ

01 - 02

9

Hệ thống lồng

Theo quy trình kỹ thuật, tiến bộ kỹ thuật được công nhận, phù hợp với quy mô mô hình

17.2. Triển khai

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

1 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

1 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

M3/người

≤ 500

5

Thời gian triển khai

Tháng

≤ 12

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

18. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TẦM TRONG BỂ/AO (Quy mô: Áp dụng cho 500m2)

18.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≥ 8

Cá giống cỡ ≥ 50g/con

2

Thức ăn:

FCR

≤ 2,0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

03-04

7

Hệ thống sục khí

Bộ

03-04

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới

Bộ

01 - 02

10

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

18.2. Triển khai

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

1 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

1 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

M2/người

≤ 500

5

Thời gian triển khai

Tháng

≤ 12

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

19. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÉP GIÒN TRONG LỒNG BÈ (Quy mô: Áp dụng cho 500m3)

19.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

≤ 5

Cá giống cỡ ≥ 1kg/con

2

Thức ăn Đậu tằm

FCR

≤ 1,8

Đảm bảo chất lượng, phù hợp với giai đoạn phát triển

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước, xịt nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

7

Máy phát điện

MH

01-02

8

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới

Bộ

01-02

9

Hệ thống lồng

Theo quy trình kỹ thuật, tiến bộ kỹ thuật được công nhận, phù hợp với quy mô mô hình

19.2. Triển khai

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

1 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

1 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

M3/người

≤ 500

5

Thời gian triển khai

Tháng

≤ 06

20. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÉP GIÒN TRONG AO/HỒ

20.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 3,0

Cá giống cỡ ≥ 1kg/con

2

Thức ăn Đậu tằm

FCR

≤ 1,8

Đảm bảo chất lượng, phù hợp với giai đoạn phát triển của cá

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

03-04

7

Hệ thống sục khí

Bộ

03-04

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới

Bộ

01 - 02

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

20.2. Triển khai

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

1 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

1 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

5

Thời gian triển khai

Tháng

≤ 06

21. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRẮM GIÒN TRONG LỒNG BÈ (Quy mô: Áp dụng cho 500m3)

21.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

≤ 5

Cá giống cỡ ≥ 1kg/con

2

Thức ăn Đậu tằm

FCR

≤ 1,8

Đảm bảo chất lượng, phù hợp với giai đoạn phát triển của cá

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước, xịt nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

7

Máy phát điện

MH

01-02

8

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới

Bộ

01 - 02

9

Hệ thống lồng

Theo quy trình kỹ thuật, tiến bộ kỹ thuật được công nhận, phù hợp với quy mô mô hình

21.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

1 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

1 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

5

Thời gian triển khai

Tháng

≤ 06

22. MÔ HÌNH NUÔI CÁ NGHẠNH TRONG LỒNG BÈ (Quy mô: Áp dụng cho 500m3)

22.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

≤ 10

Cá giống cỡ ≥ 40g/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 2,0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥40%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước, xịt nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

7

Máy phát điện

MH

01-02

8

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới

Bộ

01 - 02

9

Hệ thống lồng

Theo quy trình kỹ thuật, tiến bộ kỹ thuật được công nhận, phù hợp với quy mô mô hình

22.2. Triển khai

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

1 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

1 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

5

Thời gian triển khai

Tháng

≤ 12

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

23. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRẮM GIÒN TRONG AO/HỒ

23.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 1

Cá giống cỡ ≥ 1,5kg/con

2

Thức ăn Đậu tằm

FCR

≤ 1,8

Đảm bảo chất lượng, phù hợp với giai đoạn phát triển của cá

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

03-04

7

Hệ thống sục khí

Bộ

03-04

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới

Bộ

01-02

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

23.2. Triển khai

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

1 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

1 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

5

Thời gian triển khai

Tháng

≤ 6

24. MÔ HÌNH NUÔI CÁ NGẠNH TRONG AO/HỒ

24.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 3

Cá giống cỡ ≥ 4cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 2,6

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 40%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

03-04

7

Hệ thống sục khí

Bộ

03-04

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới

Bộ

01 - 02

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

25.2. Triển khai

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

1 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

1 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

5

Thời gian triển khai

Tháng

≤ 12

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

26. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRÀU TIẾN VUA

26.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 6

Cá giống cỡ ≥ 4 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 6

Thức ăn cá tạp, tôm tép

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Máy phát điện

MH

01-02

7

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới

Bộ

01-02

26.2. Triển khai

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

1 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

1 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

5

Thời gian triển khai

Tháng

≤ 10

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

27. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ TỔNG TRƯỜNG THƯƠNG PHẨM

27.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 50

Quy cỡ giống ≥ 3 cm/con.

2

Thức ăn

FCR

≤ 2,0

Thức ăn CN hàm lượng Protein ≥ 25%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

7

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu

Bộ

01-02

11

Dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

27.2. Triển khai

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

1 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

01

1 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

5

Thời gian triển khai

Tháng

8

”./.

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi