Quyết định 14/2022/QĐ-UBND Ninh Bình định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 14/2022/QĐ-UBND

Quyết định 14/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:14/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Song Tùng
Ngày ban hành:19/05/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Số: 14/2022/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 19 tháng 5 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 72/TTr-SNN ngày 28 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông để làm cơ sở, căn cứ xây dựng, phê duyệt thuyết minh, dự toán, chấp hành và quyết toán kinh phí đối với các mô hình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình sử dụng nguồn kinh phí ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình sử dụng nguồn kinh phí ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông
1. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Trồng trọt - Lâm nghiệp.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Chăn nuôi - Thú y.
3. Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Thủy sản.
 (Chi tiết tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này)
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2022.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành của tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 5;
- Bộ NN và PTNT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Báo Ninh Bình;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, VP3,5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH






Trần Song Tùng

PHỤ LỤC I:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT - LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 14/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

PHỤ LỤC 1.1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY LÚA

1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HẠT GIỐNG LÚA LAI F1

1.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống bố

Kg

8 - 10

 

2

Giống mẹ

35 - 40

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

161

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

6

KH2PO4

Kg

4,5

7

GA3: + 3 dòng

Gram

250

8

+ 2 dòng

Gram

200

9

Phân hữu cơ

Kg

2.000

10

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

11

Nilon che mạ

Kg

165

1.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

 

2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA LAI

2.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

25 - 30

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

129

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

2.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

 

3. MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG LÚA CHẤT LƯỢNG

3.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

40 - 50

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

129

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

88

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

3.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

 

4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA CHẤT LƯỢNG

4.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

60 - 70

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

129

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

88

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

4.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

 

5. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG THÂM CANH TỔNG HỢP TRONG SẢN XUẤT LÚA (SRI)

5.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

25 - 30

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

62

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

63

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

5.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

 

6. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG MẠ KHAY, MÁY CẤY TRONG SẢN XUẤT LÚA

6.1. Phần vật tư

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

 

1

Máy trộn đất

Máy

1

Tính cho 1 mô hình

 

2

Máy gieo hạt

Máy

1

 

3

Máy cấy 4 hàng

ha/máy

10

Tính cho 1 máy

 

4

Máy cấy 6 hàng

25

 

5

Máy cấy 7 hàng

 

6

Khay nhựa gieo mạ

Khay

250

Tính cho 1 ha

 

7

Hạt giống lúa

Kg

35

 

8

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

 

9

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

 

10

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

70

 

11

Phân hữu cơ

Kg

2.000

 

12

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

 

6.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

 

7. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA THEO HƯỚNG HỮU CƠ

7.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống lúa

Kg

70

 

2

Phân hữu cơ

Kg

2.000

3

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

2.000

7.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

 

PHỤ LỤC 1.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY RAU, CỦ, QUẢ

1. MÔ HÌNH TRỒNG CẢI XANH ĂN LÁ AN TOÀN

1.1 Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

8-10

Tùy loại cải cụ thể

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

35

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

25

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

45

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

6

Phân bón lá

1.000đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

1.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

03

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

 

2. MÔ HÌNH TRỒNG CẢI CÚC AN TOÀN

2.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

03

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

50

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

50

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

2.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

03

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bột chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

 

3. MÔ HÌNH TRỒNG SÚP LƠ, CẢI BẮP AN TOÀN

3.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống:

 

 

 

-

Hạt giống súp lơ

Kg

0,3

Tương đương 31.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

-

Hạt giống Bắp cải

Kg

0,3

Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

8

Nilon che phủ luống

M2

8.000

3.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

04

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

 

4. MÔ HÌNH TRỒNG DƯA CHUỘT, MƯỚP ĐẮNG AN TOÀN

4.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống:

 

 

 

-

Hạt giống dưa chuột

Kg

1,0

Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

-

Hạt giống mướp đắng (khổ qua)

Kg

2,5

Tương đương 25.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

8

Nilon che phủ luống

M2

8.000

9

Cọc làm giàn

Cái

18.760

10

Lưới làm giàn

M2

13.440

4.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

04

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

 

5. MÔ HÌNH TRỒNG SU HÀO AN TOÀN

5.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

0,7

Tương đương 55.000 cây (bao gồm cả trồng dặm)

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

 

5

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.500

7

Nilon che phủ luống

M2

8.000

5.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

03

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

 

6. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ RỐT AN TOÀN

6.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

3

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

6.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

05

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

 

7. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU RAU AN TOÀN

7.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

40 - 45

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

92

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

5

Phân hữu cơ

Kg

1.000

6

Phân bón lá

1.000đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

7.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

 

8. MÔ HÌNH TRỒNG BÍ XANH AN TOÀN

8.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Gam

800-1.000

Hoặc 22.000 - 25.000 cây

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

64

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

210

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

8

Nilon che phủ luống

M2

8.000

9

Cọc làm giàn

Cái

18.760

10

Lưới làm giàn

M2

13.440

8.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

9. MÔ HÌNH TRỒNG BÍ ĐỎ AN TOÀN

9.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Gram

500-700

Hoặc 7.000 cây

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

88

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

102

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

8

Nilon che phủ luống

M2

8.000

9.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

 

10. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ CHUA AN TOÀN

10.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Gram

200-250

Hoặc 30.000 - 32.000 cây

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

8

Nilon che phủ luống

M2

8.000

9

Cọc làm giàn

Cái

18.760

10

Lưới làm giàn

M2

13.440

10.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

 

11. MÔ HÌNH TRỒNG ỚT CAY AN TOÀN

11.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Gram

300 - 400

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

48

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

5

Phân hữu cơ

Kg

2.500

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

8

Nilon che phủ luống

M2

8.000

11.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

 

12. MÔ HÌNH TRỒNG NGÔ RAU AN TOÀN

12.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

35 - 40

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

72

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

5

Phân hữu cơ

Kg

1.000

6

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

12.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

13. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO ĐỂ SẢN XUẤT DƯA (DƯA VÂN LƯỚI, DƯA VÀNG, DƯA CHUỘT)

13.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 1.000 m2

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống vật tư cho 1 vụ trồng:

1

Giá thể trồng

M3

20

Thành phần mùn dừa, phân chuồng, chế phẩm vi sinh, đất bột

 

2

Hạt giống

Hạt

2.500-3.300

 

3

Túi bầu trồng cây

Cái

2.500-3.300

 

4

Bộ treo cây và quả

Bộ

2.500-3.300

 

5

Đạm nguyên chất (N)

Kg

63

 

6

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

58

 

7

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

65

 

8

MgSO4

Kg

30

 

9

Ca(NO3)2

Kg

10

 

10

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

 

II

Nhà màng và thiết bị:

1

Nhà màng

cái

01

- Chiều cao đến máng xối ≥ 2,5 m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m.

- Móng, cột, khung sườn, kết cấu vòm mái, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.

- Mái che và phần chân vách: màng chuyên dùng

- Vách và thống mái: Lưới che côn trùng

- Cửa ra vào thiết bị điều tiết ánh sáng (lưới cắt  nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác.

Phù hợp với điều kiện địa hình lắp đặt

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt:

 

Bộ điều khiển trung tâm

Bộ

01

Tự động, hoặc bán tự động

 

Máy bơm

Cái

2-3

Động cơ 1,5 – 2 HP

 

Bồn chứa nước, dinh dưỡng

Cái

4

Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương

 

Ống nguồn, van khóa, khởi thủy, bút tưới và phụ kiện khác

Bộ

1

Nhựa và các vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ

 

13.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

M2/người

≤ 1000

 

14. MÔ HÌNH TRỒNG DƯA HẤU

14.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Gram

400 - 600

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

 

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

 

7

Phân bón lá

1.000 đ

1.200

 

8

Nilon che phủ luống

M2

8.000

 

14.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

15. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO SẢN XUẤT CÀ CHUA

15.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 1.000 m2

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống và vật tư cho 1 vụ trồng:

1

Giá thể trồng

M3

20

Thành phần mùn dừa, phân chuồng, chế phẩm vi sinh, đất bột

 

2

Hạt giống

Hạt

2.200-2.500

 

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

19

 

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

19

 

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

19

 

 

6

MgSO4

Kg

40

 

 

7

Ca(NO3)2

Kg

5

 

 

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

 

 

9

Bộ dây treo

Bộ

2200-2500

Dây, móc treo, kẹp dây

 

II

Nhà màng và thiết bị:

1

Nhà màng

cái

01

- Chiều cao đến máng xối ≥ 2,5 m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m.

- Móng, cột, khung sườn, kết cấu vòm mái, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.

- Mái che và phần chân vách: màng chuyên dùng

- Vách và thống mái: Lưới che côn trùng

- Cửa ra vào thiết bị điều tiết ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác.

Phù hợp với điều kiện địa hình lắp đặt

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt:

 

Bộ điều khiển trung tâm

Bộ

01

Tự động, hoặc bán tự động

 

Máy bơm

Cái

2-3

Động cơ 1,5 – 2 HP

 

Bồn chứa nước, dinh dưỡng

Cái

4

Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương

 

Ống nguồn, van khóa, khởi thuỷ, bút tưới và phụ kiện khác

Bộ

1

Nhựa và các vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ

 

15.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

 

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

 

16. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO (XÀ LÁCH, RAU CẢI, RAU MUỐNG)

16.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 1.000 m2

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống và vật tư cho 1 vụ trồng:

1

Hạt giống

Hạt

19.800

Tỷ lệ nẩy mầm ≥ 95%

 

2

Dinh dưỡng thủy canh

lít

360

 

 

3

Rọ trồng

cái

19.800

 

 

4

Giá thể

Viên

19.800

 

 

5

Bẫy công trùng

Cái

10

Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác

 

II

Nhà màng và thiết bị:

1

Nhà màng

cái

01

- Chiều cao đến máng xối ≥ 2,5 m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m.

- Móng, cột, khung sườn, kết cấu vòm mái, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.

- Mái che và phần chân vách: màng chuyên dùng

- Vách và thống mái: Lưới che côn trùng

- Cửa ra vào thiết bị điều tiết ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác.

Phù hợp với điều kiện địa hình lắp đặt

2

Hệ thống thủy canh

Hệ thống

01

- Hệ thống máng thủy canh bằng nhựa chuyên dùng

- Hệ thống ươm cây

- Khung giàn bằng thép mạ kẽm, sắt, máy bơm

- Hệ thống tạo ôxi làm mát, bồn chứa dinh dưỡng

- Hệ thống cấp thoát nước

- Thiết bị châm phân tự động

- Hệ thống tủ điều khiển tự động hệ thống châm phân

 

3

Hệ thống phun sương:

 

Bộ điều khiển trung tâm

Bộ

01

Tự động, hoặc bán tự động

 

Máy bơm

Cái

2-3

Động cơ 1,5 – 2 HP

 

Bồn

Cái

1

Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương

 

Ống nguồn, van khóa, đầu phun, dây tưới và phụ kiện khác

Bộ

1

Nhựa và các vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ

 

16.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 03

 

17. MÔ HÌNH SẢN XUẤT MĂNG TÂY THEO HƯỚNG HỮU CƠ

17.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

Thời kỳ

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Hạt giống

Hạt

18.500

 

Hạt giống trồng dặm

Hạt

3.500

2

Vật tư làm giàn:

 

 

 

-

Cọc

Cây

1.200

 

-

Sợi dây cước PE

Kg

160

 

-

Dây buộc (cước PE)

kg

30

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

345

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

288

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

 

6

Phân hữu cơ

Kg

5.500

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

 

Năm thứ hai

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

345

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

288

 

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

325

 

4

Phân hữu cơ

Kg

2.750

 

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

 

17.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

 

18. MÔ HÌNH TRỒNG RAU BÒ KHAI

18.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống bò khai

Hom

12.000

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

185

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

215

 

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

 

6

Thuốc BVTV

1.000 đ

2.000

 

18.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 02

 

Bổ sung

PHỤ LỤC 1.3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY LƯƠNG THỰC VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP

1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÂY NGÔ LAI

1.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

15-20

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

207

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

 

5

Phân hữu cơ

Kg

1.000

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

 

1.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

 

2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NGÔ NGỌT

2.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

10-12

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

64

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

 

5

Phân hữu cơ

Kg

1.000

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

 

2.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NGÔ SINH KHỐI

3.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống ngô lai

Kg

25 - 28

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

180

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

 

5

Phân hữu cơ

Kg

1.200

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

 

3.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

4. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI LANG

4.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Hom giống

Kg

1.500

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

 

5

Phân hữu cơ

Kg

1.000

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

 

4.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

Lần

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

Lần

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

Lần

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

 

5. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI SỌ

5.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

1.400

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

150

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

 

5

Phân hữu cơ

Kg

1.000

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

 

5.2. Phần triển Khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

6. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI TÂY

6.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

1.500

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

150

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

 

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

 

6.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

 

7. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU TƯƠNG

7.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

90

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

40

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

80

 

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

 

7.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

 

8. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU XANH

8.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

30

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

66

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

72

 

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

 

8.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

 

9. MÔ HÌNH TRỒNG LẠC

9.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống Lạc (quả giống)

Kg

220

 

2

Nilon che phủ (tùy theo vụ)

Kg

100

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

 

6

Phân hữu cơ

Kg

1.000

 

7

Vôi bột

Kg

500

 

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

 

9.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

10. MÔ HÌNH TRỒNG VỪNG

10.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống Vừng

Kg

30

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

72

 

5

Vôi bột

Kg

400

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

 

10.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

11. MÔ HÌNH TRỒNG SẮN

11.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Trồng dặm (10%)

Hom

14.000

1.400

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

50

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

 

5

Thuốc xử lý hom giống

1.000 đ

2.500

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

 

11.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

9

 

2

Tập huấn, kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

 

12. MÔ HÌNH TRỒNG MÍA

12.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống mía trồng mới

Kg

10.000

 

2

Giống mía trồng dặm (5%)

Kg

500

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

300

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

260

 

6

Phân hữu cơ

Kg

2.000

 

7

Vôi bột

Kg

500

 

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

 

12.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

 

13. MÔ HÌNH TRỒNG DỨA

13.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Chồi giống trồng mới

Chồi giống trồng dặm ( 5%)

Chồi

60.000

3.000

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

460

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

320

 

4

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

840

 

5

Phân hữu cơ

Kg

5.000

 

6

Vôi bột

Kg

1.000

 

7

Thuốc BVTV

1.000 đ

3.000

 

Năm 2

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

 

2

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

180

3

Chế phẩm xử lý ra hoa

1.000 đ

2.500

4

Thuốc BVTV

1.000 đ

2.000

 

13.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

 

14. MÔ HÌNH THÂM CANH CÂY GẤC

14.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống (giâm trong bầu bằng hom)

Cây

400

 

2

Cột bê tông

Cột

800

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

55

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

32

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

48

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

 

14.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

15. MÔ HÌNH TRỒNG CHÈ

15.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Bầu

22.000

 

2

Giống trồng dặm (5%)

Bầu

1.100

 

3

Cây che bóng

Cây

200

 

4

Đạm nguyên chất (N)

Kg

40

 

5

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

 

6

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

30

 

7

Phân hữu cơ

Kg

4.500

 

8

Vôi bột

Kg

1.000

 

9

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

3.000

 

15.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

Bổ sung

PHỤ LỤC 1.4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY DƯỢC LIỆU

1. MÔ HÌNH TRỒNG TRẠCH TẢ

1.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

140.000

 

2

Giống trồng dặm (5%)

Cây

7.000

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

230

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

130

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.500

 

1.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

2. MÔ HÌNH TRỒNG ĐINH LĂNG

2.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

Cây giống

Cây

25.000

 

Cây giống trồng dặm (5%)

Cây

1.250

Phân hữu cơ

Kg

2.500

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Năm 2 và năm 3

Phân hữu cơ

Kg

2.500

Lượng sử dụng cho mỗi năm

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

2.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị  tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

3. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY TRÀ HOA VÀNG

3.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

Cây giống

Cây

2.500

 

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

250

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

Đạm nguyên chất (N)

Kg

80

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Năm 2 và năm 3

Phân hữu cơ

Kg/năm

2.000

Lượng sử dụng cho mỗi năm

Đạm nguyên chất (N)

Kg/năm

150

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg/năm

150

Kali nguyên chất (K2O)

Kg/năm

180

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

3.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

4. MÔ HÌNH TRỒNG GỪNG

4.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Củ giống

Kg

2.500

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

300

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

600

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

200

 

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

 

6

Vôi Bột

Kg

500

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

 

4.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

6

 

2

Tập huấn, kỹ thuật

Lần

01

1 ngày

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

01

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

5. MÔ HÌNH TRỒNG NGHỆ

5.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Củ giống

Kg

2.500

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

300

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

600

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

200

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

6

Vôi Bột

Kg

500

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

5.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

10

 

2

Tập huấn, kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

6. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY HY THIÊM

6.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống

Kg

15

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

110

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

6.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

06

 

2

Tập huấn, kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

7. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ GAI LEO

7.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

40.000

 

2

Giống trồng dặm (10%)

Cây

4.000

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.500

7.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

8. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CỎ NGỌT

8.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới (cây trong bầu)

Giống trồng dặm (cây trong bầu)

Cây

100.000

10.000

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ

Kg

3.000

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.500

8.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

9. MÔ HÌNH TRỒNG SẢ

9.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống trồng mới (cây trong bầu)

Giống trồng dặm (cây trong bầu)

Cây

50.000

5.000

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

300

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

500

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

 

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.500

 

9.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

Bổ sung

PHỤ LỤC 1.5: ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY LÂM NGHIỆP

1. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY KEO LAI

1.1 Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

Cây giống

Cây

1.660

 

Cây giống trồng dặm 10%

Cây

166

Phân NPK (5:10:3)

Kg

332

Năm 2

Phân NPK (5:10:3)

Kg

332

 

Năm 3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

332

 

1.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

 

2. CÂY KEO LÁ TRÀM

2.1 Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01 ha

Thời kỳ

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

Cây giống

Cây

1.660

 

Cây giống trồng dặm 10%

Cây

166

 

Thuốc mối (DM)

Cây

33,2

 

Phân NPK (5:10:3)

Kg

332

 

Năm 2

Phân NPK (5:10:3)

Kg

332

 

Năm 3

Phân NPK (5:10:3)

Kg

332

 

2.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

 

3. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY TRÁM GHÉP

3.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Giống

Cây giống trồng dặm ( 10%)

Cây

500

50

 

2

Phân NPK (16:16:8) (0,5kg/cây)

Kg

250

 

3

Phân hữu cơ

Kg

1.000

 

4

Thuốc chống mối (0,02 kg/cây)

Kg

10

 

5

Chế phẩm sinh học/ Thuốc BVTV

1.000 đ

3.000

 

Năm 2 và Năm 3

1

Phân NPK (16:16:8) (1,0 kg/cây)

Kg/năm

500

Lượng sử dụng cho mỗi năm

2

Phân hữu cơ

Kg/năm

500

3

Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV

1.000 đ

3.000

3.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 5

 

4. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY LÁT HOA

4.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Cây trồng mới

Cây giống trồng dặm ( 10%)

Cây

1.000

100

 

2

Phân NPK (5:10:3) (0,2kg/cây)

Kg

200

 

Năm 2 và Năm 3

1

Phân NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây)

Kg/năm

200

Lượng sử dụng cho mỗi năm

4.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

07

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

 

5. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY RAU SẮNG (trồng xen cây lâm nghiệp, cây ăn quả)

5.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Cây trồng mới

Cây giống trồng dặm ( 10%)

Cây

2.500

250

 

2

Phân  NPK (5:10:3): (0,2kg/cây)

Kg

550

 

Năm 2 và Năm 3

1

Phân NPK (5:10:3): (0,2 kg/cây)

Kg/năm

550

Lượng sử dụng cho mỗi năm

5.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

07

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

 

6. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY SƯA

6.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Cây trồng mới

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

1.660

166

 

2

Phân NPK (5:10:3): (0,2kg/cây)

Kg

332

 

3

Chế phẩm sinh học/ Thuốc BVTV

1.000 đ

3.000

 

Năm 2 và Năm 3

1

Phân NPK (5:10:3): (0,2 kg/cây)

Kg/năm

332

Lượng sử dụng cho mỗi năm

2

Chế phẩm sinh học/ Thuốc BVTV

1.000 đ

3.000

6.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

 

7. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY DỔI

7.1. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY DỔI GHÉP

7.1.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Cây trồng mới

Cây giống trồng dặm ( 10%)

Cây

500

50

 

2

Phân NPK (16:16:8) 0,5kg/cây

Kg

250

 

3

Phân hữu cơ

Kg

1.000

 

4

Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV

1.000đ

3.000

 

Năm 2 và Năm 3

1

Phân NPK (16:16:8) 1,0 kg/cây

Kg/năm

500

Lượng sử dụng cho mỗi năm

2

Phân hữu cơ

Kg

500

3

Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV

1.000đ

3.000

7.1.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

 

7.2. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY DỔI THỰC SINH (trồng theo phương thức trồng toàn diện hỗn loài)

7.2.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Cây trồng mới

Cây giống trồng dặm ( 10%)

Cây

500

50

 

2

Phân NPK (5.10.3): 0,2 kg/cây

Kg

100

 

3

Phân hữu cơ

Kg

1.000

 

4

Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV

1.000đ

3.000

 

Năm 2 và Năm 3

1

Phân NPK (5.10.3): 0,2 kg/cây

Kg

100

Lượng sử dụng cho mỗi năm

2

Phân hữu cơ

Kg

500

3

Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV

1.000đ

3.000

7.2.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

 

8. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY LONG NÃO

8.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Cây trồng mới

Cây giống trồng dặm ( 10%)

Cây

333

33

 

2

Phân NPK (5:10:3) 0,3 kg/cây

Kg

99

 

3

Chế  phẩm sinh học/ thuốc BVTV

1.000đ

3.000

 

Năm 2 và Năm 3

1

Phân NPK (5:10:3) 0,3 kg/cây

Kg

99

Lượng sử dụng cho mỗi năm

2

Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV

1.000đ

3.000

8.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

 

9. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CHÒ CHỈ

9.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Cây trồng mới

Cây giống trồng dặm ( 10%)

Cây

540

54

 

2

Đạm sunfat 0,2 kg/cây

Kg

108

Bón lót

3

Supe lân 0,1 kg/cây

Kg

54

4

Kali clorua 0,1 kg/cây

Kg

54

5

Phân NPK (5:10:3): 0,2 kg/cây

Kg

108

Bón thúc

6

Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV

1.000đ

3.000

 

9.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

 

10. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY NHỘI

10.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Cây trồng mới

Cây giống trồng dặm ( 10%)

Cây

333

33

 

2

Phân NPK (5:10:3): 0,3 kg/cây

Kg

99

 

3

Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV

1.000đ

3.000

 

Năm 2 và Năm 3

1

Phân NPK (5:10:3): 0,3 kg/cây

Kg

99

Lượng sử dụng cho mỗi năm

2

Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV

1.000đ

3.000

10.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

 

11. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY THÔNG CARIBE, THÔNG ĐUÔI NGỰA

11.1. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY THÔNG CARIBE

11.1.1. Phần vật tư

(Tính cho 01 ha)

Thời gian

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

Ghi chú

Năm thứ nhất

Cây trồng mới

Cây

2.000

 

Cây trồng dặm (10%)

Cây

200

 

Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây)

Kg

400

 

Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV

1.000đ

3.000

 

Năm thứ hai

Phân bón NPK (5:10:3)  (0,2 kg/cây)

Kg

400

 

Năm thứ ba

Phân bón NPK (5:10:3): (0,2 kg/cây)

Kg

400

 

11.1.2. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

3

- Năm thứ nhất: Công cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

- Năm thứ hai: Công cán bộ chỉ đạo không quá 6 tháng/năm

- Năm thứ ba: Công cán bộ chỉ đạo không quá 4 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

01 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

1 người

11.2. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY THÔNG ĐUÔI NGỰA

11.2.1. Phần vật tư

(Tính cho 01 ha)

Thời gian

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

Ghi chú

Năm thứ nhất

Cây trồng mới

Cây

3.300

 

Cây trồng dặm (10%)

Cây

330

 

Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây)

Kg

660

 

Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV

1.000đ

3.000

 

Năm thứ hai

Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây)

Kg

660

 

Năm thứ ba

Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây)

Kg

660

 

11.2.2. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

03

- Năm thứ nhất: Công cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

- Năm thứ hai: Công cán bộ chỉ đạo không quá 6 tháng/năm

- Năm thứ ba: Công cán bộ chỉ đạo không quá 4 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

01 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

 

12. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY XÀ CỪ

12.1. Phần vật tư

(Tính cho 01 ha)

Thời gian

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

Ghi chú

Năm thứ nhất

Cây trồng mới

Cây

555

 

Cây trồng dặm (10%)

Cây

55

Phân hữu cơ: 1,0 kg/cây

Kg

555

Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây)

Kg

111

Năm thứ hai

Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây)

Kg

111

Năm thứ ba

Phân bón NPK(5:10:3) (0,2 kg/cây)

Kg

111

12.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

 

13. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY SIM

13.1. Phần vật tư

(Tính cho 01 ha)

Thời gian

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

Ghi chú

Năm thứ nhất

Cây trồng mới

Cây

2.500

 

Cây trồng dặm (10%)

Cây

250

Phân hữu cơ 1,0 kg/cây

Kg

2.500

Super lân 0,2 kg/cây

Kg

500

Kali clorua 0,1 kg/cây

Kg

250

13.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 10

 

Bổ sung

PHỤ LỤC 1.6. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY ĂN QUẢ

1. MÔ HÌNH TRỒNG THANH LONG

1.1.  Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

Thi k

Hạng mc

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bn

1

Giống

Hom

5.555

Năm thứ nht

2

Trxi măng

Tr

1.200

3

Đm nguyên cht (N)

Kg

220

 

(Năm thứ nhất)

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

300

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

 

6

Phân hữu cơ

Kg

3.000

 

7

Vôi bột

Kg

550

 

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

 

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 2)

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

440

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

440

 

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

 

4

Phân hữu cơ

Kg

6.000

 

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

 

Thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 3 trở đi

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

660

Thời kỳ kinh doanh

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

660

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

450

4

Phân hữu cơ

Kg

9.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

1.2. Triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng/năm

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

2. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHUỐI

2.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cây giống

Cây

2.000 -2.500

 

2

Giống trồng dặm

Cây

100

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

276

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

360

 

6

Phân hữu cơ

Kg

3.000

 

7

Túi bao buồng

Cái

2.000

 

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

 

2.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

3. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH NHÃN, VẢI

3.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm 1 và năm 2

Cây giống mới

Cây

400

 

Giống trồng dặm

Cây

20

Đạm nguyên chất (N)

Kg

70

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

Phân hữu cơ

Kg

3.000

Vôi bột

Kg

400

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Năm 3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

92

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

Phân hữu cơ

Kg

3.000

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Năm 4 trở đi

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

210

Phân hữu cơ

Kg

3.000

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

3.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

4. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH MÍT

4.1.Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm 1 và năm 2

Cây giống mới

Cây

400

 

Giống trồng dặm

Cây

20

Đạm nguyên chất (N)

Kg

200

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

Phân hữu cơ

Kg

3.000

Vôi bột

Kg

400

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Năm 3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

240

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

240

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

Phân hữu cơ

Kg

3.000

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Năm 4 trở đi

Đạm nguyên chất (N)

Kg

280

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

280

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

280

Phân hữu cơ

Kg

3.000

Thuốc bảo vệ vật

1.000đ

2.000

4.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

5. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH BƯỞI

5.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Cây

400

 

Giống trồng dặm

Cây

20

 

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

 

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

 

Phân hữu cơ

Kg

3.000

 

Vôi bột

Kg

400

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

 

Chăm sóc năm thứ hai

Đạm nguyên chất (N)

Kg

92

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

 

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

 

Phân hữu cơ

Kg

3.000

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

 

Chăm sóc năm thứ ba

Đạm nguyên chất (N)

Kg

190

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

 

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

180

 

Phân hữu cơ

Kg

3.000

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

 

Chăm sóc năm thứ tư trở đi

Đạm nguyên chất (N)

Kg

138

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

 

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

 

Phân hữu cơ

Kg

3.000

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

 

5.2. Triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

6. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH XOÀI

6.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

Thời kỳ

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

 

Năm 1 và năm 2

1

Giống trồng mới

Cây

400

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

 

2

Giống trồng dặm

Cây

20

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

 

6

Phân hữu cơ

Kg

3.000

 

7

Vôi bột

Kg

400

 

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

 

Năm 3

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

 

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

 

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

 

4

Phân hữu cơ

Kg

3.000

 

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

 

Năm thứ 4 trở đi

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

250

 

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

 

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

200

 

4

Phân hữu cơ

Kg

3.000

 

5

Túi bao trái

Cái

70.000

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

 

6.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

7. MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM SẢN XUẤT CÂY GIỐNG CHANH LEO

7.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hạt giống chanh leo

Kg

4,5

 

2

Giá thể TS2

Kg

31.500

 

3

Khay ươm 104

Chiếc

900

 

4

Khay 15 lỗ

Chiếc

6.030

 

5

Đạm nguyên chất (N)

Kg

25

 

6

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

24

 

7

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

24

 

8

Túi bầu

Kg

300

 

9

Phân bón lá

Lít

45

 

10

Mắt ghép

Mắt

300.000

 

11

Giấy ghép

Cuộn

36

 

12

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

5.000

 

7.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

8. TRỒNG THÂM CANH CHANH LEO (CHANH DÂY, LẠC TIÊN)

8.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm 1

1

Giống trồng mới

Cây giống trồng dặm (5%)

Cây

1.300

65

 

2

Cột bê tông

Cột

500

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

70

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

 

5

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

360

 

6

Phân hữu cơ

Kg

3.000

 

7

Vôi bột

Kg

1.000

 

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

3.000

 

Năm 2

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

185

 

2

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

660

3

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

8.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

9. MÔ HÌNH TRỒNG ỔI

9.1.Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

Cây

600

 

Đạm nguyên chất (N)

Kg

230

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

 

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

120

 

Vôi bột

Kg

600

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

 

Năm thứ hai

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

600

 

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

180

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

 

Năm thứ ba

Đạm nguyên chất (N)

Kg

150

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

600

 

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

200

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

 

9.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

10. MÔ HÌNH TRỒNG NA

10.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

Cây

1.150

 

Đạm nguyên chất (N)

Kg

230

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

 

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

120

 

Vôi bột

Kg

1.000

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

 

Năm thứ hai

Đạm nguyên chất (N)

Kg

230

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

 

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

180

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

 

Năm thứ ba

Đạm nguyên chất (N)

Kg

300

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

240

 

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

360

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

 

10.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

11. MÔ HÌNH THÂM CANH TÁO

11.1. Phần vật tư

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

Cây

400

 

Đạm nguyên chất (N)

Kg

230

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

 

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

120

 

Vôi bột

Kg

400

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

 

Năm thứ hai

Đạm nguyên chất (N)

Kg

150

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

400

 

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

120

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

 

Năm thứ ba

Đạm nguyên chất (N)

Kg

180

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

400

 

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

160

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

 

11.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

12. MÔ HÌNH TRỒNG CAM, QUÝT

12.1. Phần vật tư

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất và năm thứ hai

- Giống trồng mới,

- Trồng dặm

Cây

625

30

Lượng sử dụng cho từng năm

Đạm nguyên chất (N)

Kg

100

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

120

Vôi bột

Kg

625

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

Năm thứ ba

Đạm nguyên chất (N)

Kg

120

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

100

 

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

150

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

 

Năm thứ tư trở đi

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

 

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

 

Kali nguyên chất (K2O5)

Kg

180

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

 

12.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 05

 

Bổ sung

PHỤ LỤC 1.7. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY HOA

1. MÔ HÌNH TRỒNG HOA LILY

1.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Củ

200.000

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

46

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

56

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

 

5

Phân hữu cơ

Kg

2.500

 

6

Phân bón lá

1.000đ

1.200

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

2.000

 

1.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

 

2. MÔ HÌNH TRỒNG HOA HỒNG

2.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

50.000

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

460

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

400

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

480

 

5

Phân hữu cơ

Kg

5.000

 

6

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

5.000

 

7

Thuốc BVTV

1.000đ

5.000

 

2.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

 

3. MÔ HÌNH TRỒNG HOA CÚC

3.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

400.000

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

175

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

 

5

Phân hữu cơ

Kg

3.000

 

6

Phân bón lá

1.000đ

3.000

 

7

Vôi bột

Kg

800

 

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

 

3.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

 

4. MÔ HÌNH TRỒNG HOA LAY ƠN

4.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

120.000

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

250

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

400

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

 

5

Phân hữu cơ

Kg

3.000

 

6

Phân bón lá

1.000đ

3.000

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

 

4.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

 

5. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ĐỒNG TIỀN

5.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

50.000

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

260

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

400

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

300

 

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

 

6

Phân bón lá

1.000đ

3.000

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

 

5.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

 

6. MÔ HÌNH TRỒNG HOA SEN

6.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Hom

3.400

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

70

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

24

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

 

5

Phân hữu cơ

Kg

1.500

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

 

7

Vôi bột

Kg

150

 

6.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

 

7. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ĐÀO

7.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

2.750

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

115

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

 

5

Phân hữu cơ

Kg

2.500

 

6

Vôi bột

Kg

1.000

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

3.000

 

7.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

 

8. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA ĐỒNG TIỀN CHẬU

8.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây

80.000

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

500

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

500

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

375

 

5

Phân bón lá + kích thích sinh trưởng

1.000 đ

5.000

 

6

Thuốc BVTV

1.000 đ

3.000

 

7

Chậu trồng cây (đường kính x chiều cao): 20cm x 22cm

Cái

80.000

 

8

Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa)

Kg

65.000

 

9

Lưới đen che nắng 60%

M2

10.000

 

10

Màng che nilon (diện tích x1,3)

M2

13.000

 

8.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

 

9. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA LILY CHẬU

9.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống (1 chậu trồng 3 cây) Giống (1 chậu trồng 5 cây)

Cây

150.000

150.000

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

500

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

500

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

375

 

5

Phân bón lá + kích thích sinh trưởng

1.000 đ

15.000

 

6

Thuốc BVTV

1.000 đ

7.500

 

7

Chậu trồng 3 cây (đường kính x chiều cao): 22cm x 25cm

Chậu trồng 5 cây (đường kính x chiều cao): 32cm x 30cm

Cái

30.000

 

8

Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa)

Kg

50.000

 

9

Lưới đen che nắng 60%

M2

10.000

 

9.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

 

10. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA SEN TRỒNG CHẬU

10.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Hom

1.000

 

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

30

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

30

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

20

 

5

Vôi bột

Kg

150

 

6

Phân hữu cơ

Kg

150

 

7

Thuốc BVTV

1.000 đ

2.000

 

8

Chậu trồng

Cái

1.000

 

10.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

09

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha/người

≤ 01

 

11. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO (CÁC LOẠI HOA CHẬU)

11.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 1.000 m2

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống vật tư cho 1 vụ trồng:

1

Giống

Cây

11.000

 

Cây trồng chính và dặm

2

Giá thể trồng

M3

20

Thành phần mùn dừa, phân chuồng, chế phẩm vi sinh, đất bột

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

50

 

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

50

 

 

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

40

 

 

6

Phân hữu cơ

Kg

25

 

 

7

Phân bón qua lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

500

 

 

8

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

3.000

 

 

9

Chậu trồng

Cái

10.000

 

 

10

Giàn để chậu

m

500

Sắt, thép mạ kẽm, vật liệu khác đảm bảo độ cứng

 

II

Nhà màng và thiết bị:

1

Nhà màng

cái

01

- Chiều cao đến máng xối ≥ 2,5 m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m.

- Móng, cột, khung sườn, kết cấu vòm mái, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.

- Mái che và phần chân vách: màng chuyên dùng

- Vách và thống mái: Lưới che côn trùng

- Cửa ra vào thiết bị điều tiết ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác.

Phù hợp với điều kiện địa hình lắp đặt

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt:

 

Bộ điều khiển trung tâm

Bộ

01

Tự động, hoặc bán tự động

 

Máy bơm

Cái

2-3

Động cơ 1,5 – 2 HP

 

Bồn chứa nước, dinh dưỡng

Cái

4

Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương

 

Ống nguồn, van khoá, khởi thuỷ, bút tưới và phụ kiện khác

Bộ

1

Nhựa và các vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ

 

11.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

M2/người

≤ 1.000

 

Bổ sung

PHỤ LỤC 1.8. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG TƯỚI

1. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG TƯỚI PHUN MƯA (CÂY RAU, CÂY DƯỢC LIỆU VÀ CÁC CÂY TRỒNG TƯƠNG TỰ)

1.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 1.000 m2

TT

Nội dung

Đơn vịtính

Định mức

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ điều khiển trung tâm

Bộ

01

Tự động, hoặc bán tự động

 

2

Trạm bơm (Máy bơm, lọc mịn và các phụ kiện)

Bộ

01

Động cơ 3HP

 

3

Hệ thống đường ống chính và đường ống nhánh

Bộ

01

Đầy đủ các ống nối, van, khoá, phụ kiện theo yêu cầu lắp đặt, chất liệu ống PVC, PE.

 

4

Đầu phun

Cái

50-60

Bán kính phun phù hợp

 

5

Nguồn chứa nước, bể tạo nguồn

Hệ thống

01

Ao chứa, bể chứa, téc,…

 

1.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

M2/người

≤ 5000

 

2. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG TƯỚI TIẾT KIỆM TẠI GỐC (CÂY ĂN QUẢ, CÂY DƯỢC LIỆU VÀ TƯƠNG TỰ)

2.1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho 1.000 m2

TT

Nội dung

Đơn vịtính

Định mức

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ điều khiển trung tâm

Bộ

01

Tự động, hoặc bán tự động

 

2

Trạm bơm (Máy bơm, lọc mịn và các phụ kiện)

Bộ

01

Động cơ 3HP

 

3

Hệ thống đường ống chính và đường ống nhánh

Bộ

01

Đầy đủ các ống nối, van, khóa, phụ kiện theo yêu cầu lắp đặt, chất liệu ống PVC, PE.

 

4

Bộ đầu phun tại gốc

Bộ

50-150

Bao gồm khời thủy, dây dẫn, đầu phun, đầu nhỏ giọt

Số lượng tùy theo mật độ cây trồng

5

Nguồn chứa nước, bể tạo nguồn

Hệ thống

01

Ao chứa, bể chứa, téc

 

1.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

M2/người

≤ 10.000

 

Ghi chú: Đối với các loại cây khác chưa nêu ở các mục trên (từ phụ lục 1.1 đến 1.8) áp dụng định mức quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

 

PHỤ LỤC 1.9. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG NẤM

1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM MỠ

1.1. Phần vật tư

Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

18

 

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

 

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

7

 

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

5

 

5

Bột nhẹ

Kg

30

 

1.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Tấn nguyên liệu/người

≤ 20

 

2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM SÒ

2.1. Phần vật tư:

Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg

45

Giống

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

Nguyên liệu

3

Túi PE (30x45)

Kg

6

Túi PE (30x45)

4

Nút bông, chun

Kg

12

Nút bông, chun

5

Giàn giá, dụng cụ

1.000 đ

2.000

Giàn giá, dụng cụ

2.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Tấn nguyên liệu/người

≤ 20

 

3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM RƠM

3.1. Phần vật tư:

Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống nấm

Kg

15

 

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

 

3

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

1.000

 

3.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Tấn nguyên liệu/người

≤ 20

 

4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM HƯƠNG

4.1. Phần vật tư:

Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Chai

60

 

2

Nguyên liệu:

Kg

1.000

 

-

Cám gạo

Kg

70

 

-

Bột nhẹ

Kg

25

 

3

Túi PE (25 x 35)

Kg

10

 

4

Nút, bông, chun

Kg

12

 

5

Giàn giá, dụng cụ

1.000 đ

2.000

 

4.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Tấn nguyên liệu/người

≤ 20

 

5. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM LINH CHI

5.1. Phần vật tư

Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Chai

60

 

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

 

3

Cám gạo

Kg

50

 

4

Cám ngô

Kg

70

 

5

Bột nhẹ

Kg

10

 

6

Đường ăn

Kg

50

 

7

Túi PE (25x35)

Kg

10

 

8

Nút, bông, chun

Kg

12

 

9

Giàn giá, dụng cụ

1.000 đ

2.000

 

5.2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Tấn nguyên liệu/người

≤ 20

 

6. MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỘC NHĨ

6.1. Phần vật tư

Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Que

1.800

 

2

Nguyên liệu

Kg

1.000

 

3

Cám gạo

Kg

50

 

4

Bột nhẹ

Kg

10

 

5

MgSO4

Kg

1

 

6

KH2PO4

Kg

0,5

 

7

Túi PE (19 x 38)

Kg

10

 

8

Nút, bông, chun

Kg

10

 

9

Giàn giá, dụng cụ

1.000 đ

1.500

 

6.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

04

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Tấn nguyên liệu/người

≤ 20

 

Ghi chú: Đối với các loại nấm khác chưa nêu ở trên áp dụng theo định mức quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

LĨNH VỰC: CHĂN NUÔI - THÚ Y

1. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THƯƠNG PHẨM

1.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Gà 01 ngày tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp cho gà:

 

 

 

-

Giai đoạn 1-21 ngày tuổi

Kg/con

0,8

-

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg/con

5,2

3

Vắc -xin

Liều/con

7

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

0,5

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

6

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

7

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

8

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

9

Máy phát điện

Chiếc

1

1.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

3.000

 

2. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN

2.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Gà 01 ngày tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp cho gà:

 

 

 

-

Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi

Kg/con

2,8

-

Giai đoạn > 57 ngày tuổi

Kg/con

9,5

3

Vắc -xin

Liều/con

14

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

 

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

 

6

Lồng tầng

Con/m2

12

 

7

Sàn nhựa

Con/m2

8

 

8

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

 

9

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

 

10

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

Tính cho 1 cơ sở

11

Hệ thống thu trứng

Hệ thống

1

chăn nuôi

12

Hệ thống tải phân

Hệ thống

1

 

13

Máy phát điện

Chiếc

1

 

2.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

Cán bộ chỉ đạo

không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

1.500

 

3. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ

3.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con

 

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng thịt lông màu nhập nội:

 

 

 

-

Giai đoạn 1-21 ngày tuổi

Kg/con

0,8

 

-

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg/con

5,7

 

3

Thức ăn hỗn hợp cho gà nội, gà lông màu lai:

 

 

Gà 01 ngày tuổi

-

Giai đoạn 1 - 21 ngày tuổi

Kg/con

0,7

 

-

Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg/con

5,9

 

4

Vắc -xin

Liều/con

8

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/con

0,5

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

 

3.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

≤ 3.000

 

4. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT THƯƠNG PHẨM

4.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Vịt 01 ngày tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng thịt:

 

 

 

-

Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi

Kg/con

1,6

 

-

Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

Kg/con

7,0

 

3

Thức ăn hỗn hợp cho vịt kiêm dụng:

 

 

 

-

Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi

Kg/con

1,0

 

-

Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

Kg/con

4,4

 

4

Thức ăn hỗn hợp cho vịt biển:

 

 

 

-

Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi

Kg/con

1,2

 

-

Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

Kg/con

5,8

 

5

Vắc - xin

Liều/con

4

 

6

Hoá chất sát trùng

Lít/con

0,5

 

7

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

 

8

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

 

9

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

Tính cho 1 cơ sở

10

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

chăn nuôi

11

Máy phát điện

Chiếc

1

 

4.2. Triển khai

 

 

 

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

3.000

 

5. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN

5.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Vịt 01 ngày tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng thịt:

 

 

 

-

Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi

Kg/con

5,0

 

-

Giai đoạn 9-22 tuần tuổi

Kg/con

25,0

 

3

Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng trứng:

 

 

 

-

Giai đoạn 0-8 tuần tuổi

Kg/con

2,8

 

-

Giai đoạn 9-24 tuần tuổi

Kg/con

9,5

 

4

Thức ăn hỗn hợp cho vịt kiêm dụng:

 

 

 

-

Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi

Kg/con

3,5

 

-

Giai đoạn 9-18 tuần tuổi

Kg/con

16,0

 

5

Vắc -xin

Liều/con

11

 

6

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

 

7

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

 

8

Sàn nhựa

Con/m2

4,0

 

9

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

 

10

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

 

11

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

 

12

Máy ấp trứng gia cầm

Chiếc

1

Tính cho 1 cơ sở chăn nuôi

13

Máy nở

Chiếc

1

 

14

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

1

 

15

Máy phát điện

Chiếc

1

 

5.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

Cán bộ chỉ đạo

không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

1.500

 

6. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI NGAN THƯƠNG PHẨM

6.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Ngan 01 ngày tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp cho ngan:

 

 

 

-

Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi

Kg/con

1,4

-

Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

Kg/con

8,0

3

Vắc -xin

Liều/con

4

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

0,5

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

6

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

Tính cho 1 cơ sở chăn nuôi

7

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

8

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

9

Máy phát điện

Chiếc

1

6.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

3.000

 

7. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI NGAN SINH SẢN

7.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Ngan 01 ngày tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp cho ngan ngoại:

 

 

 

-

Giai đoạn 0-8 tuần tuổi

Kg/con

4,7

 

-

Giai đoạn 9-25 tuần tuổi

Kg/con

19,5

 

3

Thức ăn hỗn hợp cho ngan nội:

 

 

 

-

Giai đoạn 0-8 tuần tuổi

Kg/con

3,6

 

-

Giai đoạn 9 - 28 tuần tuổi

Kg/con

16,0

 

4

Vắc -xin

Liều/con

11

 

5

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

 

7

Sàn nhựa

Con/m2

4,0

 

8

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

 

9

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

 

10

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

 

11

Máy ấp trứng gia cầm

Chiếc

1

Tính cho 1 cơ sở chăn nuôi

12

Máy nở

Chiếc

1

 

13

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

1

 

14

Máy phát điện

Chiếc

1

 

7.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

Cán bộ chỉ đạo

không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

2.000

 

8. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI CHIM BỒ CÂU

8.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

10,8

3

Vắc-xin

Liều/con

1

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,03

6

Máy ấp trứng bồ câu

Chiếc

1

Tính cho 1 cơ sở chăn nuôi

7

Máy nở

Chiếc

1

8

Máy phát điện

Chiếc

1

9

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

1

 

8.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

1.000

 

9. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI CHIM CÚT SINH SẢN

9.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con

 

Giống cút 01 ngày tuổi

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

0,7

 

3

Vắc -xin

Liều/con

4

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

1

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,01

6

Máy ấp trứng chim cút

Chiếc

1

Tính cho 1 cơ sở chăn nuôi

7

Máy nở

Chiếc

1

8

Máy phát điện

Chiếc

1

9

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

1

9.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

Cán bộ chỉ đạo

không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

5.000

 

10. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI ĐÀ ĐIỂU THƯƠNG PHẨM

10.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg/con

3,0

 

2

Thức ăn tinh hỗn hợp:

 

 

-

Giai đoạn 2 - 6 tháng tuổi

Kg/con

161

-

Giai đoạn 7-12 tháng tuổi

Kg/con

265

3

Vắc -xin

Liều/con

4

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

20

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,5

 

10.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

50

 

 

11. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI ĐÀ ĐIỂU SINH SẢN

11.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg/con

3,0

 

2

Thức ăn tinh hỗn hợp:

 

 

-

Giai đoạn 2 - 6 tháng tuổi

Kg/con

146

 

-

Giai đoạn 7 - 24 tháng tuổi

Kg/con

650

 

3

Vắc-xin

Liều/con

6

 

4

Hoá chất sát trùng

Lít/con

80

 

5

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,5

 

6

Máy ấp trứng đà điểu

Chiếc

1

 

7

Máy nở

Chiếc

1

Tính cho 1 cơ sở

8

Máy phát điện

Chiếc

1

chăn nuôi

9

Máy phun thuốc sát trùng

Chiếc

1

 

 

11.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

24

Cán bộ chỉ đạo

không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

20

 

 

12. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN THƯƠNG PHẨM

12.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống :

 

 

 

-

Lợn ngoại

Kg/con

10

-

Lợn nội

Kg/con

5-7

Móng Cái 7 kg, lợn nội khác 5 kg

2

Thức ăn hỗn hợp:

 

 

 

-

Lợn ngoại

Kg/con

225

-

Lợn Móng Cái

Kg/con

186

 

Lợn bản địa khác

Kg/con

158

3

Vắc xin:

Liều/con

6

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

20

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

2

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,1

7

Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

1

 

8

Hệ thống máng ăn

Hệ thống

1

Tính cho 1 cơ sở

9

Hệ thống máng uống

Hệ thống

1

chăn nuôi

10

Máy phát điện

Chiếc

1

 

 

12.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

8

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

100

 

 

13. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN ĐỰC SẢN XUẤT TINH

13.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg/con

100

Lợn giống ngoại

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

162

 

3

Vắc xin:

Liều/con

8

4

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

2

5

Hóa chất sát trùng

Lít/con

20

6

Dụng cụ kiểm tra đánh giá

Bộ/hộ

1

Kính hiển vi, máy đo pH

7

Dụng cụ bảo tồn tinh dịch

Bộ/hộ

1

Tủ bảo ôn, tủ sấy

 

13.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

20

 

 

14. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN GIỐNG NỘI SINH SẢN

14.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Lợn Móng Cái

 

 

 

1

Lợn hậu bị

Kg/con

18-22

 

2

Thức ăn hỗn hợp:

 

 

 

-

Lợn hậu bị chờ phối

Kg/con

108

 

-

Lợn nái có chửa

Kg/con

262

 

-

Lợn nái nuôi con

Kg/con

112

 

3

Vắc-xin:

Liều/con

12

 

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

40

 

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

2

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,2

 

II

Lợn bản địa khác

 

 

 

1

Lợn hậu bị

Kg/con

14-18

 

2

Thức ăn hỗn hợp:

 

 

 

-

Lợn hậu bị

Kg/con

72

 

-

Lợn nái có chửa

Kg/con

171

 

-

Lợn nái nuôi con

Kg/con

90

 

3

Vắc-xin:

Liều/con

12

 

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

20

 

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

2

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,2

 

III

Thiết bị (tính cho 1 cơ sở chăn nuôi)

 

 

 

1

Thiết bị làm mát chuồng

Bộ

1

 

2

Chuồng nuôi lợn nái chửa

Lồng/con

1

 

3

Chuồng nuôi lợn nái nuôi con

Lồng/con

1

 

4

Sàn nuôi lợn con sau cai sữa

m2/con

0,6

 

5

Hệ thống máng ăn tự động

Bộ

2

 

6

Hệ thống máng uống tự động

Bộ

2

 

 

14.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

Cán bộ chỉ đạo

không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

50

 

 

15. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN GIỐNG NGOẠI

15.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống ban đầu

Kg/con

100

 

2

Thức ăn hỗn hợp:

 

 

 

-

Thức ăn giai đoạn chờ phối

Kg/con

117

 

-

Lợn nái có chửa

Kg/con

285

 

-

Lợn nái nuôi con

Kg/con

132

 

3

Vắc-xin:

Liều/con

12

 

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

40

 

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

2

 

6

Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,2

 

7

Thiết bị làm mát chuồng

Bộ

1

 

8

Chuồng nuôi lợn nái chửa

Lồng/con

1

 

9

Chuồng nuôi lợn nái nuôi con

Lồng/con

1

Tính cho 1 cơ sở

10

Sàn nuôi lợn con sau cai sữa

m2/con

0,6

chăn nuôi

11

Hệ thống máng ăn tự động

Bộ

2

 

12

Hệ thống máng uống tự động

Bộ

2

 

 

15.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

Cán bộ chỉ đạo

không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

50

 

 

16. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ

16.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống ban đầu:

 

 

 

-

Lợn ngoại

Kg/con

10

-

Lợn nội

Kg/con

5-7

2

Thức ăn hỗn hợp:

 

 

-

Lợn ngoại

Kg/con

225

-

Lợn Móng Cái

Kg/con

186

-

Lợn bản địa khác

Kg/con

158

3

Vắc-xin:

Liều/con

6

4

Hóa chất sát trùng

Lít/con

20

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

2

6

Chế phẩm vi sinh:

 

 

-

Chế phẩm bổ sung vào thức ăn

Tỷ lệ %

0,7

-

Chế phẩm bổ sung vào nước uống

lít/con

0,1

-

Chế phẩm phun trong chuồng nuôi

lít/con

0,1

-

Chế phẩm bổ sung vào độn chuồng

Kg/con

0,1

 

16.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

8

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

100

 

 

17. MÔ HÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG CHĂN NUÔI LỢN

17.1. Vật tư, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống bể lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải

Con/m3

10

 

2

Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường, phân và chất thải

Lít/kg/m3

1

3

Phân tích mẫu

Mẫu/bể

2

 

17.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Hệ thống/người

2

 

 

18. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN

18.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống:

 

 

 

-

Bò cái giống

Kg/con

220

-

Bò đực giống

Kg/con

350

2

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa

Kg/con

540

3

Tảng đá liếm

Kg/con

3

4

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Tính cho 1 cơ sở chăn nuôi

5

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

 

18.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

10

 

 

19. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN BÒ THỊT

19.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống:

 

 

 

-

Bò đực giống

Kg/con

350

2

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa

Kg/con

540

3

Tảng đá liếm

Kg/con

3

 

19.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

Cán bộ chỉ đạo

không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

5

 

 

20. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN BÒ BẰNG THỤ TINH NHÂN TẠO

20.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống:

 

 

 

-

Tinh đông lạnh

Liều/con

2

 

2

Ni tơ lỏng

Lít/con

2

 

3

Găng tay, ống gen

Bộ/con

2

 

4

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái có chửa

Kg/con

540

 

5

Bình đựng Nitơ 35 lít

Cái/huyện

1

 

6

Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít

Cái/huyện

2

 

7

Súng bắn tinh

Cái/huyện

2

 

8

Tảng đá liếm

Kg/con

3

 

9

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Tính cho 1 cơ sở

10

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

chăn nuôi

 

20.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

Cán bộ chỉ đạo

không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

70

 

 

21. MÔ HÌNH VỖ BÉO BÒ THỊT

21.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

 

 

Các giống bò nội, bò lai, bò nhập khẩu không sử dụng để sinh sản, không sử dụng để khai thác sữa, cày kéo ở các lứa tuổi khác nhau cần vỗ béo trước khi giết thịt.

2

Thuốc tẩy ngoại Ký sinh trùng

Liều/con

1

 

3

Thuốc tẩy nội Ký sinh trùng

Liều/con

1

4

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

270

5

Xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học:

 

 

-

Nguyên liệu làm đệm lót

Kg/con

900

-

Chế phẩm vi sinh

Lít/con

0,75

6

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Tính cho 1 cơ sở chăn nuôi

7

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

 

21.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

100

 

 
22. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN TRÂU BẰNG THỤ TINH NHÂN TẠO

22.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống:

 

 

 

-

Tinh đông lạnh

Liều/con

4

 

1

Ni tơ lỏng

Lít/con

4

 

2

Găng tay, ống gen

Bộ/con

4

 

3

Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái có chửa

Kg/con

660

 

4

Bình đựng Nitơ 35 lít

Cái/huyện

1

 

5

Bình Nitơ 3,5 - 3,7 lít

Cái/huyện

2

 

6

Súng bắn tinh

Cái/huyện

2

 

7

Tảng đá liếm

Kg/con

3

 

8

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Tính cho 1 cơ sở

9

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

chăn nuôi

 

22.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

Cán bộ chỉ đạo

không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

50

 

 

23. MÔ HÌNH VỖ BÉO TRÂU THỊT

23.1. Giống, vật tư, thiết bị

Đơn vị tính cho 01 con

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống

 

 

Các giống trâu nội, trâu lai, trâu nhập khẩu không sử dụng để sinh sản, không sử dụng để cày kéo ở các lứa tuổi khác nhau cần vỗ béo trước khi giết thịt.

2

Thuốc tẩy ngoại Ký sinh trùng

Liều/con

1

 

3

Thuốc tẩy nội Ký sinh trùng

Liều/con

1

4

Thức ăn hỗn hợp, TMR

Kg/con

270

 

5

Xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học:

 

 

 

-

Nguyên liệu làm đệm lót

Kg/con

900

 

-

Chế phẩm vi sinh

Lít/con

0,75

 

6

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Tính cho 1 cơ sở

7

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

chăn nuôi

 

23.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

50

 

 

24. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI TRÂU SINH SẢN

24.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống:

 

 

 

-

Trâu cái giống

Kg/con

350

-

Trâu đực giống

Kg/con

420

2

Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái

Kg/con

660

3

Tảng đá liếm

Kg/con

3

4

Máy băm thái cỏ

Chiếc

1

Tính cho 1 cơ sở chăn nuôi

5

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

 

24.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

5

 

 

25. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ, CỪU THƯƠNG PHẨM

25.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống:

 

 

 

-

Dê, Cừu

Kg/con

15

2

Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu

Kg/con

45

3

Vắc-xin:

Liều/con

4

 

25.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

50

 

 

26. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ, CỪU SINH SẢN

26.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống:

 

 

 

-

Dê cái giống ngoại

Kg/con

23-27

 

-

Dê cái giống nội

Kg/con

13 -17

 

-

Dê cái lai

Kg/con

18-22

 

-

Cừu cái

Kg/con

16-20

 

-

Dê, cừu đực giống ngoại

Kg/con

30-34

 

-

Dê, cừu đực giống lai

Kg/con

28-32

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu:

 

 

 

-

Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu đực giống

Kg/con

115

 

-

Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu cái từ hậu bị đến đẻ

Kg/con

115

 

3

Vắc-xin:

Liều/con

8

 

4

Tảng đá liếm

Kg/con

2

 

 

26.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

40

 

 

27. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SỮA THƯƠNG PHẨM

27.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống:

 

 

 

-

Dê cái

Kg/con

18-22

-

Dê đực

Kg/con

35-40

2

Thức ăn hỗn hợp cho dê đực

Kg/con

36

3

Thức ăn hỗn hợp dê cái từ hậu bị đến đẻ lứa đầu

Kg/con

120

4

Vắc-xin

Liều/con

8

5

Bình đựng sữa thể tích 25 lít

Bình/hộ

1

6

Tảng đá liếm

Kg/con

3

 

27.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

40

 

 

28. MÔ HÌNH NUÔI ONG NGOẠI

28.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

 

Giống:

Đàn

 

 

1

Ong giống

Đàn/điểm/cơ sở

100

Cầu/đàn 6

2

Thùng kế

Thùng/điểm

/cơ sở

100

Áp dụng đối với mô hình có thùng kế

3

Đường

Kg/đàn

30

 

4

Phấn hoa

Kg/đàn

0,3

5

Tầng chân

Cái/đàn

10

6

Máng cho ong ăn

Cái/đàn

1

7

Thùng quay mật

Cái/hộ

1

8

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

1

 

28.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Đàn/người

100

 

 

29. MÔ HÌNH NUÔI ONG NỘI

29.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

 

Giống:

Đàn

 

 

1

Ong giống

Đàn/điểm /cơ sở

50

Cầu/đàn 3

2

Thùng kế

Thùng/điểm/cơ sở

50

Áp dụng đối với mô hình có thùng kế

3

Đường

Kg/đàn

18

 

4

Phấn hoa

Kg/đàn

0,2

5

Tầng chân

Cái/đàn

4

6

Máng cho ong ăn

Cái/đàn

1

 

7

Thùng quay mật

Cái/hộ

1

 

8

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

1

 

 

29.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Đàn/người

100

 

 

30. MÔ HÌNH NUÔI THỎ THƯƠNG PHẨM

30.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thỏ giống

Kg/con

0,5

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ

Kg/con

13,5

3

Vắc xin

Liều/con

1

 

30.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

1.000

 

 

31. MÔ HÌNH NUÔI THỎ SINH SẢN

31.1. Giống, vật tư, thiết bị

Đơn vị tính cho 01 con

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thỏ giống

Kg/con

2,5 - 3

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ

Kg/con

27

3

Vắc xin

Liều/con

2

 

31.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Con/người

500

 

 

32. MÔ HÌNH CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỨC ĂN THÔ, XANH

32.1. Vật tư, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Kỹ thuật ủ rơm với urea trong túi nilon:

-

Rơm lúa

Tấn

1

Rơm khô

-

Túi nilon ủ: Rộng 1,6 m; dài 2,5 m; dày 0,1 mm

Kg/tấn

2

 

-

Urea

Kg/tấn

40

-

Rỉ mật

Kg/tấn

20

-

Muối

Kg/tấn

5

2

Kỹ thuật ủ chua thân bắp (ngô) trong túi nilon:

-

Thân bắp (ngô)

Tấn

1

Thân ngô

-

Túi nilon ủ: Rộng 1,6 m; dài 2,5 m; dày 0,1 mm

Kg/tấn

2

 

-

Men vi sinh

Kg/tấn

1

-

Rỉ mật

Kg/tấn

50

-

Muối

Kg/tấn

5

3

Chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua:

-

Cỏ tươi

Tấn

1

Cỏ tươi

-

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

 

-

Muối

Kg/tấn

5

-

Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể/hố)

 

 

-

Bạt giải bể ủ/hố ủ

m2/tấn cỏ tươi

8

-

Túi ủ (nếu ủ bằng túi)

 

 

-

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m; dài 2,5m; dày 0,1 mm

Túi/tấn cỏ tươi

2

 

32.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tấn cỏ tươi/người

50

 

 

33. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH VÀ Ủ CHUA CỎ LÀM THỨC ĂN CHO GIA SÚC

33.1. Giống, vật tư, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống cỏ:

 

 

 

-

Trồng bằng hom

Tấn hom/ha

3,5

 

-

Trồng bằng hạt

Kg/ha

12,0

 

2

Thiết bị, vật tư:

 

 

 

-

Phân đạm nguyên chất (N)

 

 

 

-

- Cỏ thân đứng (VA06 và cỏ tương tự)

Kg/ha

250

 

-

- Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ Mombasa và cỏ tương tự)

Kg/ha

200

 

-

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg/ha

80

 

-

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg/ha

100

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/ha

2.500

 

3

Chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua (1 tấn cỏ):

 

 

 

-

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

Kg/tấn

30

 

-

Muối ăn

Kg/tấn

5

 

-

Ủ bằng bế ủ/hổ ủ (nếu ủ bằng bể/hố)

 

 

 

-

- Bạt giải bể ủ/hố ủ

m2/tấn cỏ tươi

8

 

-

Túi ủ (nếu ủ bằng túi)

 

 

 

-

- Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

Túi/tấn cỏ tươi

2

 

 

33.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

5

 

 

34. MÔ HÌNH XÂY DỰNG CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỐI VỚI CÁC BỆNH ĐĂNG KÝ AN TOÀN

34.1. MÔ HÌNH XÂY DỰNG CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỐI VỚI CÁC BỆNH ĐĂNG KÝ AN TOÀN TRÊN LỢN

34.1.1. Vật tư, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

 

Thiết bị, vật tư (tính trên 01 cơ sở)

 

1

Máy phun thuốc sát trùng

Máy/cơ sở

1

 

2

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang)

Bộ/cơ sở

3

 

3

Dụng cụ thú y

(Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo)

Bộ/cơ sở

1

 

4

Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi

 

 

 

-

Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn sinh sản:

Liều/con/năm

6

 

-

Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn thịt:

Liều/con

4

 

5

Hoá chất khử trùng (Đã pha loãng theo quy định):

 

 

 

-

Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản

Lít/con

40

 

-

Mô hình chăn nuôi lợn thịt

Lít/con

20

 

6

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

2

Chỉ hỗ trợ đối với đối tượng nuôi là lợn nái sinh sản

7

Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh:

 

 

 

-

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích

Lần

1

 

-

Chi phí Công tác lấy mẫu, gửi mẫu

Lần

1

 

-

Chi phí xét nghiệm

Lần

1

 

-

Chi phí thẩm định

Lần

1

 

 

34.1.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Cơ sở/người

3

 

 

34.2. MÔ HÌNH XÂY DỰNG CƠ SỞ CHĂN NUÔI AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỐI VỚI CÁC BỆNH ĐĂNG KÝ AN TOÀN TRÊN GIA CẦM

34.2.1. Vật tư, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

 

Giống, thiết bị, vật tư (tính trên 01 cơ sở)

 

1

Máy phun thuốc sát trùng

Máy/cơ sở

1

 

2

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang)

Bộ/cơ sở

3

 

3

Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, héo)

Bộ/cơ sở

1

 

4

Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi:

 

 

 

-

Vắc xin cho thủy cầm nuôi thịt thương phẩm

Liều/con

4

 

-

Vắc xin cho thủy cầm sinh sản

Liều/con

8

 

-

Vắc xin cho gà thịt

Liều/con

5

 

-

Vắc xin cho gà sinh sản

Liều/con

8

 

5

Hóa chất khử trùng (Đã pha loãng theo quy định):

 

 

 

-

Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm sinh sản

Lít/con

2

 

-

Mô hình chăn nuôi gia cầm thịt, thủy cầm thịt

Lít/con

1

 

6

Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh:

 

 

 

-

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích

Lần

1

 

-

Chi phí Công tác lấy mẫu, gửi mẫu

Lần

1

 

-

Chi phí xét nghiệm

Lần

1

 

-

Chi phí thẩm định

Lần

1

 

 

34.2.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Cơ sở/người

3

 

 

35. ĐỊNH MỨC CHỨNG NHẬN THỰC HÀNH CHĂN NUÔI TỐT (ATTP, HỮU CƠ, OCOP)

35.1. Vật tư, thiết bị

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

 

Thiết bị, vật tư, chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt (tính cho 01 cơ sở/hộ)

1

Máy phun thuốc sát trùng

Máy

1

 

2

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang)

Bộ

3

3

Tư vấn, hướng dẫn

Lần

1

4

Chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt

Lần

1

 

35.2. Triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

5

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tổ hợp tác/nhóm hộ/người

1

 

Ghi chú: Đối với các đối tượng khác chưa nêu ở trên áp dụng định mức quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông.

Bổ sung

PHỤ LỤC III:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

LĨNH VỰC: THUỶ SẢN

PHẦN I: NUÔI THƯƠNG PHẨM VÀ KHAI THÁC

1. MÔ HÌNH NUÔI CÁ SONG (MÚ) TRONG AO

1.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 1,0

Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 2,0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein >42%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

 

 

 

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

 

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

03-04

 

7

Hệ thống sục khí

Bộ

03-04

 

8

Máy phát điện

MH

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới

Bộ

01-02

 

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

 

 

 

1.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

2. MÔ HÌNH CÁ VƯỢC TRONG AO

2.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 1,5

Cá giống cỡ ≥12cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

7

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

01-02

11

Sử dụng dịch vụ khác: kéo lưới, nạo vét, gia cố bờ ao, thu cá

 

 

 

2.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

3. MÔ HÌNH NUÔI CÁ ĐÙ ĐỎ/HỒNG MỸ TRONG AO

3.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 1,5

Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

02-04

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

7

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

8

Máy phát điện

Mô hình

03-04

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

01-02

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu

Bộ

01-02

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao

 

 

 

3.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

4. MÔ HÌNH NUÔI CÁ HỒNG ĐỎ TRONG AO

4.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 1,5

Cá giống cỡ ≥ 8 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

02-03

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

7

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

10

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu

Bộ

01-02

 

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét cải tạo ao

 

 

 

 

4.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

5. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRÁP VÀNG TRONG AO

5.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 1,5

Cá giống cỡ ≥ 8 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

 

 

 

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

 

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

 

7

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu

Bộ

01 - 02

 

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét cải tạo ao

 

 

 

 

5.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

6. MÔ HÌNH CÁ CHIM VÂY VÀNG TRONG AO

6.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 3,0

Cá giống cỡ ≥ 8 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

7

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu

Bộ

01 - 02

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao

 

 

 

6.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

7. MÔ HÌNH NUÔI THƯƠNG PHẨM CÁ BỐNG BỚP BẰNG THỨC ĂN CÔNG NGHIỆP

7.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 10

Cá giống cỡ ≥ 4gr/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 2,0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 38%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

7

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu

Bộ

01 - 02

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao

 

 

 

7.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

 

8. MÔ HÌNH CÁ SỦ ĐẤT TRONG AO

8.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 10

Cá giống cỡ ≥ 4cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 38%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

 

 

 

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

 

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

 

7

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

 

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu

Bộ

01 - 02

 

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao

 

 

 

 

8.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

 

9. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH BÁN THÂM CANH TRONG AO

9.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 10

Tôm giống cỡ ≥ 2cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 2,2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein≥ 35%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

 

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

 

7

Máy phát điện

MH

01

Phù hợp với quy trình

8

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài,xô, chậu, giỏ lưới

Bộ

02-04

kỹ thuật, quy mô

9

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét ao

 

 

 

 

9.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

 

10. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH THÂM CANH TRONG AO

10.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 20

Tôm giống cỡ ≥1.3cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh,     môi

trường)

 

 

 

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

 

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

04-08

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

7

Máy phát điện

MH

01

8

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài ,xô, chậu, giỏ lưới

Bộ

01-02

 

9

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét ao

 

 

 

 

10.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

 

11. MÔ HÌNH NUÔI LUÂN CANH TÔM CÀNG XANH – LÚA

11.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 10

Tôm giống cỡ ≥1,3cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

7

Thiết bị, dụng cụ:

Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới

Bộ

01 - 02

8

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ ao

 

 

 

11.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

12. MÔ HÌNH NuÔI XEN cANH TÔM cÀNG XANH - LÚA

12.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 4

Tôm giống cỡ ≥1,3cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.3

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

 

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

 

6

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy

Bộ

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo, vét cải tạo ruộng/ao

 

 

 

 

12.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

13. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH TOÀN ĐỰC TRÊN ĐẤT LÚA CHUYỂN ĐỔI

13.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 10

Tôm giống cỡ ≥ 1,3cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 2,0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

 

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

 

6

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy

Bộ

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo, vét cải tạo ruộng/ao

 

 

 

 

13.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

7

 

 

14. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH

14.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 120

Tôm giống cỡ P12

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,3

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein 33-38%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh,     môi

trường)

 

 

 

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

 

6

Hệ thống sục oxy

Bộ

04-05

 

7

Hệ thống quạt nước

Bộ

08-16

 

8

Máy cho tôm ăn

Bộ

04-05

 

9

Máy phát điện

MH

01-02

 

10

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới

Bộ

01-02

 

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố ao

 

 

 

 

14.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

-

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

 

15. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG 2 GIAI ĐOẠN

15.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống tôm thẻ chân trắng

 

 

 

 

Giai đoạn 1

con/m2

≤1.500

Tôm giống cỡ P12

 

Giai đoạn 2

con/m2

≤ 300

 

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,1

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 38%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác

(testkit bệnh, môi trường)

 

 

 

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

 

6

Hệ thống sụ khí

Bộ

02-04

 

7

Hệ thống quạt nước

Bộ

08-16

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

8

Máy cho tôm ăn

Bộ

4-5

9

Máy phát điện

MH

01-02

 

10

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới

Bộ

01-02

 

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao

 

 

 

 

15.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

 

16. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ THÂM CANH TRONG AO

16.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 25

Tôm giống cỡ P15

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥42%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

 

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

 

6

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

 

7

Hệ thống quạt nước

Bộ

08-16

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

8

Máy cho tôm ăn

Bộ

4-5

9

Máy phát điện

MH

01-02

 

10

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới

Bộ

01 - 02

 

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao

 

 

 

 

16.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

 

17. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ BÁN THÂM CANH TRONG AO

17.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 15

Tôm giống cỡ P15

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 42%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

 

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

 

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

08-16

 

7

Máy cho tôm ăn

Bộ

4-5

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

8

Máy phát điện

MH

01-02

 

9

Thiết bị, dụng cụ:

Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới

Bộ

01 - 02

 

10

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét ao, gia cố

ao

 

 

 

 

17.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

 

18. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ QUẢNG CANH CẢI TIẾN

18.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 8

Tôm giống cỡ P15

2

Thức ăn

FCR

≤ 0,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 42%;

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

7

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy

Bộ

 

 

8

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao.

 

 

 

 

18.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

19. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ 2 GIAI ĐOẠN TRONG RỪNG NGẬP MẶN

19.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống:

 

 

 

Giai đoạn 1

con/m2

≤ 6.000

Tôm giống cỡ P15

Giai đoạn 2

con/m2

≤ 15

 

2

Thức ăn:

 

 

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 42%

Giai đoạn 1

FCR

≤ 1,5

Giai đoạn 2

FCR

≤ 0,5

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy thu tôm

Cái

1-2

 

19.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

20. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ KẾT HỢP CÁ RÔ PHI

20.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống:

 

 

 

 

Tôm sú nuôi

Con/m2

≤ 15

Tôm giống cỡ P15

 

Cá rô phi

Con/m2

≤ 1

Cá giống ≥ 4cm/con

2

Thức ăn

 

 

 

 

Tôm

FCR

≤1,3

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 42%

 

FCR

≤ 1,0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 25%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Máy cho tôm, cá ăn

Bộ

4 - 5

6

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

7

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

8

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy

Bộ

 

 

9

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao.

 

 

 

20.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

 

21. MÔ HÌNH NUÔI THÂM CANH TÔM SÚ HAI GIAI ĐOẠN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM

21.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

Giai đoạn 1

con/m2

≤ 100

Tôm giống cỡ P15

 

Giai đoạn 2

con/m2

≤ 20

1,5 - 2g/con

2

Thức ăn

 

 

 

 

Giai đoạn 1

FCR

≤ 2,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 42%

 

Giai đoạn 2

FCR

≤ 1,5

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

7

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy

Bộ

 

8

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao.

 

 

 

 

21.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

7

 

 

22. MÔ HÌNH NUÔI CUA BIỂN TRONG AO/HỒ

22.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 1

Quy cỡ giống 1,2 cm/con.

2

Thức ăn cá tạp

FCR

≤ 5,0

Cá tạp/tươi sống

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

 

5

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy

Bộ

1-2

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

6

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thuê máy nạo vét, cải tạo ao

 

 

 

 

22.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

23. MÔ HÌNH NUÔI CUA BIỂN 2 GIAI ĐOẠN TRONG AO/HỒ

23.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống:

 

 

 

-

Giai đoạn 1

con/m2

≤ 30

Cua cỡ ≥ 1 cm/con

-

Giai đoạn 2

con/m2

≤ 1

 

2

Thức ăn:

 

 

 

-

Giai đoạn 1: Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1,7

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 32%

Cá tạp: đảm bảo chất lượng

-

Giai đoạn 2:

- Thức ăn công nghiệp:

- Cá Tạp:

FCR

≤ 1,7

≤ 4,0

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy

Bộ

1-2

 

6

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thuê máy nạo vét, cải tạo ao

 

 

 

 

23.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

7

 

 

24. MÔ HÌNH NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG AO/HỒ

24.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 100

Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con

2

Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp

FCR

≤ 5,0

Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác

(testkit bệnh, môi trường)

 

 

 

5

Bơm nước

Bộ/HM

01-02

 

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-06

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

7

Máy phát điện

MH

01-02

8

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy

Bộ

01-02

 

9

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thuê máy nạo vét, cải tạo ao

 

 

 

 

24.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

25. MÔ HÌNH NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG BỂ - Áp dụng cho 500m3

25.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

≤ 300

Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 7,0

Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống sục oxy

Bộ

04-06

7

Máy phát điện

MH

01-02

8

Thiết bị, dụng cụ: xô, chậu, giỏ lưới, vợt

Bộ

01- 02

 

25.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

M2/Người

≤ 500

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

26. MÔ HÌNH NUÔI HÀU THEO HÌNH THỨC GIÀN CỌC

26.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con/cọc

≥ 10

Cỡ giống ≥ 3 cm/con

2

Thức ăn

FCR

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác

(testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

4

Cọc

Cái

10

5

Lưới cước

m2

100

6

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt

Bộ

01-02

 

26.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

27. MÔ HÌNH NUÔI HÀU THEO HÌNH THỨC GIÀN BÈ

27.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con/giá bám

≥ 25

Cỡ giống ≥ 2 cm/con

2

Thức ăn

FCR

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác

(testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

4

Lưới làm giàn

m2

2000 -5.000

5

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt

Bộ

01-02

 

27.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

28. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT, ƯƠNG, NUÔI NGAO GIỐNG

28.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Sản xuất ngao giống cấp I:

 

 

 

-

Ngao bố mẹ

kg/m2

1,5-3

Quy cỡ bố/mẹ 40- 60con/kg, thời gian 45­60 ngày.

2

Ương ngao giống cấp I lên cấp II

con/m2

50.000­

60.000

Thời gian ương ≤ 6 tháng

3

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

4

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

5

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

6

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

7

Hệ thống sục oxy

Bộ

02-04

8

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt, lồng bẫy

Bộ

01 - 02

 

28.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 02

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

29. MÔ HÌNH NUÔI NGHÊU (NGAO) BÃI TRIỀU

29.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con/m2

≤ 150

Cỡ giống ≥ 1cm/con

2

Thức ăn

FCR

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

4

Lưới và cọc quây quang bãi

m

1

5

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt

Bộ

01-02

 

29.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

1 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

30. MÔ HÌNH NUÔI SÒ HUYẾT BÃI TRIỀU

30.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con/m2

≤ 200

Cỡ giống ≥ 0,5 cm/con

2

Thức ăn

FCR

 

Thức ăn tự nhiên

3

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

4

Lưới và cọc quây quang bãi

m

1

5

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt, lồng bẫy

Bộ

01-02

 

30.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

31. MÔ HÌNH NUÔI SÒ HUYẾT TRONG AO

31.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con/m2

≤ 100

Cỡ giống ≥ 0,5 cm/con

2

Thức ăn

FCR

 

Thức ăn tự nhiên

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống sục oxy

Bộ

02-04

7

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt, lồng bẫy

Bộ

01 - 02

8

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê máy nạo vét ao

 

 

 

31.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 02

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

32. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG TRONG LỒNG BÈ – Áp dụng cho 500m3

32.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

≤ 100

Cá giống cỡ ≥ 6 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 24 %

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm, xịt nước

Bộ/ MH

01-02

6

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

7

Máy phát điện

MH

01-02

 

8

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt

Bộ

01-02

 

9

Hệ thống lồng

 

 

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy

 

32.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

M2/Người

≤ 500

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

7

 

 

33. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ PHI/ DIÊU HỒNG THÂM CANH TRONG AO HỒ

33.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 7

Cá giống cỡ ≥7 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,3

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein≥ 28 %

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/ MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

7

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu

Bộ

01-02

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

 

 

 

33.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 2

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

8

 

 

34. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG BÁN THÂM CANH TRONG AO/HỒ

34.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 2,5

Cá giống cỡ ≥ 5 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 24 %

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/ MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

7

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu

Bộ

01-02

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

 

 

 

34.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

8

 

 

35. MÔ HÌNH NUÔI GHÉP CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ

35.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá Rô

phi/ Diêu hồng > 50%

Con/m2

≤ 3

Quy cỡ giống:

Cá rô phi/diêu hồng, cá chép, cá chim trắng ≥ 4 cm/con;

Cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, trắm đen ≥ 12 cm/con;

2

Thức ăn

FCR

≤1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 24 %

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/ mô hình

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

7

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

8

Máy phát điện

Mô hình

01-02

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu

Bộ

01-02

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

 

 

 

35.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

36. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRẮM CỎ TRONG LỒNG BÈ - Áp dụng cho 500m3

36.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

≤ 30

Quy cỡ giống: ≥ 500 gr/con;

2

Thức ăn

FCR

≤ 45

Thức ăn xanh đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

 

5

Bơm nước

Bộ/ MH

01-02

 

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

 

7

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu

Bộ

01-02

 

10

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

 

 

 

 

36.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

M2/Người

≤ 500

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

37. MÔ HÌNH NUÔI GHÉP CÁ TRẮM CỎ LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ

37.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá

Trắm cỏ ≥ 50%

Con/m2

≤ 2,5

Quy cỡ giống:

Cá rô phi/diêu hồng, cá chép, cá chim trắng ≥4 cm/con;

Cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, trắm đen ≥ 12 cm/con;

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≥ 1,2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 24 %

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ

5

Bơm nước

Bộ/ MH

01-02

thuật, quy mô

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

 

7

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

 

8

Máy phát điện

MH

01-02

 

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

 

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu

Bộ

01-02

 

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

 

 

 

 

37.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

38. MÔ HÌNH NUÔI GHÉP CÁ CHÉP LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ

38.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá Chép

≥ 50%

Con/m2

≤ 3

Quy cỡ giống:

Cá rô phi/diêu hồng, cá chép, cá chim trắng ≥ 4 cm/con;

Cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, trắm đen ≥ 12 cm/con;

2

Thức ăn

FCR

≥ 1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 24 %

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/ MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

7

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu

Bộ

01-02

 

38.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

39. MÔ HÌNH NUÔI CÁ - LÚA

39.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống: cá chép, cá rô phi, cá trắm cỏ, cá mè, cá rô đồng, cá diêu hồng

Con/m2

≤ 2

Quy cỡ giống: Cá rô phi/diêu hồng, cá rô đồng ≥ 5 gr/con; Cá chép ≥10 gr/con; Cá trắm cỏ ≥ 150 gr/con; Cá mè ≥ 100 gr/con;

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1,2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 22%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

 

5

Bơm nước

Bộ/ MH

01-0

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu

Bộ

01-02

7

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao

 

 

 

 

39.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 02

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

 

40. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHIM TRẮNG TRONG AO/ HỒ

40.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 4

Quy cỡ giống: ≥ 4 cm/con;

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1,8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 25%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

 

5

Bơm nước

Bộ/ MH

01-02

 

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

 

7

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

 

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu

Bộ

01-02

 

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

 

 

 

 

40.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

41. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRÊ TRONG AO/HỒ

41.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 20

Quy cỡ giống: ≥ 5 cm/con;

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1,8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 18%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/ MH

01-02

 

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

 

7

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

 

8

Máy phát điện

MH

01-02

 

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

 

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu

Bộ

01-02

 

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

 

 

 

 

41.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1-2

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

 

42. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRA TRONG AO/ HỒ

42.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 40

Quy cỡ giống: ≥ 2 cm/con;

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1,7

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 22%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/ MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

7

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

 

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu

Bộ

01-02

 

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

 

 

 

 

42.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

8

 

 

43. MÔ HÌNH NUÔI CÁ NHEO MỸ TRONG LỒNG BÈ- Áp dụng cho 500m3

43.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

≤ 10

Quy cỡ giống ≥ 10cm/con;

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 2,0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 30%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/ MH

01-02

6

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

7

Máy phát điện

MH

01-02

8

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu

Bộ

01-02

9

Hệ thống lồng

 

 

Theo quy trình TBKT được công nhận chấp thuận, phù hợp với quy mô

 

43.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

M2/Người

≤ 500

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

 

44. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LĂNG NHA TRONG LỒNG BÈ - Áp dụng cho 500m3

44.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

≤ 20

Quy cỡ giống ≥ 15cm/con;

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 2,0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm, xịt nước

Bộ/ MH

01-02

6

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

7

Máy phát điện

MH

01-02

8

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt

Bộ

01-02

9

Hệ thống lồng

 

 

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô

 

44.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

M2/Người

≤ 500

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

11

 

 

45. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LĂNG CHẤM TRONG LỒNG BÈ- Áp dụng cho 500m3

45.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

≤ 10

Quy cỡ giống ≥ 300 gr/con;

2

Thức ăn: cá tạp và phối trộn

FCR

≤ 4,5

Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác

(testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/ MH

01-02

6

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

7

Máy phát điện

MH

01-02

8

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt

Bộ

01-02

9

Hệ thống lồng

 

 

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô

 

45.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

M2/Người

≤ 500

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

11

 

 

46. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LĂNG TRONG AO/HỒ

46.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

≤ 0,5

Quy cỡ giống ≥ 300 gr/con;

2

Thức ăn

FCR

≤ 4,5

Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng

≤ 1,7

Thức ăn CN hàm lượng Protein ≥ 35%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/ MH

01-02

 

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

01-02

 

7

Hệ thống sục khí

Bộ

01-02

 

8

Máy phát điện

MH

01-02

 

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

 

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu

Bộ

01-02

 

11

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

 

 

 

 

46.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

 

47. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHIÊN TRONG LỒNG BÈ- Áp dụng cho 500m3

47.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

≤ 20

Quy cỡ giống ≥ 100gr/con;

2

Thức ăn: cá tạp và phối trộn

FCR

≤ 4,0

Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm, xịt nước

Bộ/ MH

01-02

6

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

 

7

Máy phát điện

MH

01-02

 

8

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt

Bộ

01-02

 

9

Hệ thống lồng

 

 

Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô

 

47.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

M2/Người

≤ 500

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

 

48. MÔ HÌNH NUÔI LƯƠN TRONG BỂ - Áp dụng cho 500m3

48.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

≤ 60

Quy cỡ giống ≥ 15cm/con;

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 4,0

Thức ăn CN hàm lượng Protein ≥ 20%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/ MH

01-02

6

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

7

Máy phát điện

MH

01-02

8

Dụng cụ: xô, chậu, vợt

Bộ

01-02

9

Hệ thống bể

 

 

 

48.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

M2/Người

≤ 500

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

 

49. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÌNH NƯỚC NGỌT TRONG BỂ- Áp dụng cho 500m3

49.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

≤ 10

Quy cỡ giống ≥ 100gr/con.

2

Thức ăn công nghiệp hoặc cá tạp

FCR

≤ 10

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

≤ 2,0

Thức ăn CN hàm lượng Protein ≥ 40%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

7

Máy phát điện

MH

01-02

8

Dụng cụ: xô, chậu, lưới, vợt

Bộ

01-02

9

Hệ thống bể

 

 

 

49.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

M2/Người

≤ 500

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

 

50. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÌNH NƯỚC NGỌT TRONG LỒNG BÈ- Áp dụng cho 500m3

50.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

≤ 20

Quy cỡ giống ≥ 100gr/con;

2

Thức ăn

FCR

≤ 10

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/ MH

01-02

6

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

7

Máy phát điện

MH

01-02

8

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt

Bộ

01-02

9

Hệ thống lồng

 

 

 

50.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

M2/Người

≤ 500

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

 

51. MÔ HÌNH NUÔI XEN CANH CHẠCH ĐỒNG VÀ CUA ĐỒNG TRONG RUỘNG LÚA

51.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống: Tỷ lệ ghép chạch đồng 80 - 90% còn lại là cua đồng

Con/m2

≤ 30

Quy cỡ giống cua và chạch ≥ 5gr/con;

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,3

Thức ăn CN hàm lượng

Protein ≥ 30%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

 

 

 

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

6

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu

Bộ

01-02

 

7

Dịch vụ khác: thuê lưới thu hoạch chạch, thuê máy cải tạo ruộng, gia cố ruộng

 

 

 

 

 51.2. Triển khai 

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

52. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRẮM ĐEN TRONG AO/HỒ

52.1 Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 1

Quy cỡ giống ≥ 500gr/con;

2

Thức ăn

FCR

≥ 1,8

Thức ăn CN hàm lượng

Protein ≥ 25%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

7

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

03-04

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu

Bộ

01-02

11

Dịch vụ khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

 

 

52.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

53. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LÓC, CÁ CHUỐI, CÁ SỘP TRONG AO/HỒ

53.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 10

Quy cỡ giống ≥ 8cm/con;

2

Thức ăn

FCR

≤ 4,0

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

≥ 1,6

Thức ăn công nghiệp hàm lượng đạm ≥ 35%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

 

 

 

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

 

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

 

7

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu.

Bộ

01-02

 

10

Dịch vụ khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

 

 

 

53.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

8

 

 

54. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ ĐỒNG TRONG AO/HỒ

54.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 50

Quy cỡ giống ≥ 5,1 cm/con.

2

Thức ăn

FCR

≤ 2,0

Thức ăn CN hàm lượng

Protein ≥ 25%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

7

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

8

Máy phát điện

MH

01-02

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,

Bộ

01-02

11

Dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

 

 

 

54.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

8

 

 

55. MÔ HÌNH NUÔI BA BA TRONG AO/BỂ- Áp dụng cho 500m3

55.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 02

Quy cỡ giống ≥ 100 gr/con;

2

Thức ăn

FCR

≤ 10

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

7

Máy phát điện

MH

01-02

8

Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt

Bộ

01-02

9

Dịch vụ khác: Thuê lưới thu sản phẩm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

 

 

 

55.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

M2/Người

≤ 500

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

18

Cán bộ kỹ thuật không quá 9 tháng/năm

 

56. MÔ HÌNH NUÔI ẾCH TRONG BỂ/ LỒNG BÈ- Áp dụng cho 500m3

56.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

≤ 80

Quy cỡ giống ≥ 20 gr/con;

2

Thức ăn

FCR

≤1,8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%;

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

6

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

7

Máy phát điện

MH

01-02

8

Dụng cụ: Xô, chậu, vợt

Bộ

01-02

9

Hệ thống lồng

 

 

 

56.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

M2/Người

≤ 500

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

 

57.  MÔ HÌNH NUÔI ỐC BƯƠU ĐỒNG TRONG AO/HỒ

57.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 100

Quy cỡ giống ≥ 0,5 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤ 2,0

Thức ăn CN hàm lượng Protein ≥ 25%; hay thức ăn chế biến

≤ 5,0

Thức ăn xanh

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

 

57.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

 

58. MÔ HÌNH NUÔI ỐC BƯƠU ĐỒNG TRONG BỂ

58.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m3

≤ 150

Quy cỡ giống ≥0,5cm/con

2

Thức ăn công nghiệp hoặc thức ăn chế biến

FCR

≤ 2,0

Thức ăn CN hàm lượng Protein ≥ 25%; hay thức ăn chế biến

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test­kit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

 

58.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

M2/Người

≤ 500

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

 

59. MÔ HÌNH NUÔI TRAI NƯỚC NGỌT LẤY NGỌC

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 2,5

Trai nguyên liệu đã được cấy ghép nhân ≥ 300gr/con

2

Thức ăn

 

 

Thức ăn tự nhiên

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

 

 

 

5

Bơm nước

Bộ/MH

01-02

 

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

 

7

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

Phù hợp với quy trình kỹ

8

9

Máy phát điện

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, panh, dao kéo cấy ngọc

Máy/MH

Bộ

01-02

01-02

thuật, quy mô

10

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

 

 

 

 

59.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

24

Cán bộ kỹ thuật không quá 9 tháng/năm

 

60. MÔ HÌNH: NUÔI THÂM CANH RƯƠI (Alitta succinea) TRONG AO ĐẦM

60.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

con/m2

≤ 3.000

Cỡ giống: ≥  1,5 cm/con

2

Thức ăn

FCR

≤1,0

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥  40%.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

 

60.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 5

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

8

 

 

61. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHẠCH THƯƠNG PHẨM

61.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

≤ 60

Quy cỡ giống ≥  5 cm/con.

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,8

Thức ăn CN hàm lượng Protein ≥  30%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

4

Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

5

Bơm nước

Bộ/

MH

01-02

6

Hệ thống quạt nước

Bộ

02-04

 

7

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

 

8

Máy phát điện

MH

01-02

 

9

Máy cho ăn tự động

Chiếc

02-03

 

10

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu

Bộ

01-02

 

11

Dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao

 

 

 

 

61.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

 

62. MÔ HÌNH: LƯỚI CHỤP MỰC

62.1. Thiết bị, vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Đụt lưới

Kg

3

 

2

Thân lưới

Kg

41

 

3

Chao lưới

M

8,3

 

4

Giềng luồn

M

95,76

 

5

Giềng băng

M

95,76

 

6

Dây căng lưới

M

280

Áp dụng cho 01 đơn vị tàu có chiều dài

Lmax từ 12m trở lên

 

7

Giềng rút

Kg

200

8

Vòng khuyên (Pb)

Kg

380,0

9

Dây thắt đụt

Chiếc

1

10

Tăng gông chính

Chiếc

2

11

Tăng gông phụ

Chiếc

2

12

Máy phát điện

Chiếc

2

13

Bóng đèn

Chiếc

15-50

14

Bóng đèn gom mực

Chiếc

1

 

15

Chiết áp

Chiếc

1

 

16

Tời thu

Chiếc

1

 

62.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tàu/người

1

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

10

 

63. MÔ HÌNH LƯỚI RÊ HỖN HỢP

63.1. Thiết bị, vật tư, máy móc, thiết bị hỗ trợ

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giềng phao

Kg

30

 

2

Giềng chì

Kg

10

 

3

Chao lưới (chao phao, chao chì)

kg

2

 

4

Áo lưới

Kg

45-50

Áp dụng cho 01 cheo lưới chiều dài 50m.

5

Dây buộc

Kg

1

6

Dây phao ganh

Kg

2

 

7

Phao lưới (xốp nặng)

Chiếc

3

 

8

Chì lưới

Kg

2-2,5

 

9

Máy thu lưới bằng thủy lực

Chiếc

1

 

10

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (ghim đan, dao kéo, thiết bị căng, định hình tấm lưới)

Bộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

11

Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật tư, mặt bằng lắp ráp mô hình)

 

 

 

 

63.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tàu/người

1

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

8

 

 

64. MÔ HÌNH KHAI THÁC GHẸ BẰNG LỒNG BẪY

64.1. Thiết bị, vật tư, máy móc, thiết bị hỗ trợ

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thép làm khung lồng

Kg

8m

(2,5-3kg)

 

2

Lưới bao

Kg

0,3-0,4

 

3

Khóa móc mồi

Chiếc

2

 

4

Dây lắp ráp lồng

Kg

0,5

Áp dụng cho 01 lồng bẫy ghẹ

5

Hộp đựng mồi

Chiếc

1

6

Khóa xoay

Chiếc

1

 

7

Dây chủ

m

20-25

 

8

Dây phao ganh

m

50

 

9

Máy thu dây chính

Chiếc

1

 

10

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (máy hàn, ghim đan, dao, kéo)

Bộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

11

Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật tư, mặt bằng lắp ráp mô hình)

 

 

 

 

64.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tàu/người

1

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

8

 

 

65. MÔ HÌNH LƯỚI RÊ 3 LỚP CẢI TIẾN

65.1. Thiết bị, vật tư, máy móc, thiết bị hỗ trợ

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Áo lưới (tấm trong)

Kg

2-2,5

 

2

Áo lưới (tấm ngoài)

Kg

1

 

3

Giềng phao

Kg

2,5-4

4

Giềng chì

Kg

0,5

Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 50m.

5

Phao

Cái

25-30

6

Chì

Kg

3-3,5

 

7

Máy thu lưới bằng thủy lực

Chiếc

1

 

8

Bộ thiết bị lắp ráp mô hình (ghim đan, dao, kéo, thiết bị căng và định hình tấm lưới)

Bộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

9

Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật tư, mặt bằng lắp ráp mô hình)

 

 

 

65.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tàu/người

1

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

8

 

 

66. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÁC TRANG THIẾT BỊ TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ VÀ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN NGHỀ CÁ

66.1. Thiết bị, vật tư, máy móc, thiết bị hỗ trợ

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Máy thông tin tầm xa

Chiếc

1

Áp dụng cho tàu có chiều dài: L- max> 15m. Một mô hình có từ 1-5 tàu tham gia, mỗi tàu có thể trang bị từ 01 đến 6 trang thiết bị

2

Máy định vị

Chiếc

1

3

Radar hàng hải

Chiếc

1

4

Hệ thống máy Dò ngang (sonar) góc phát 45°

Chiếc

1

5

Hầm bảo quản sản phẩm trên tàu

Chiếc

1

6

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm, khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí)

 

 

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

Bộ

1

7

Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển nâng, hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình)

 

 

 

66.2.Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

01-02

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tàu/người

1

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

8

 

 

67. MÔ HÌNH HẦM BẢO QUẢN TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ VÀ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN NGHỀ CÁ BẰNG CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG VẬT LIỆU CPF

67.1. Thiết bị, vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Vật liệu Polyurethane foam

Kg

1.200­

1.500

Áp dụng cho 1 đơn vị tàu. Mỗi tàu bao gồm 02 hầm, mỗi hầm có thể tích từ 20-25 m3

2

Xương khung composite (theo chiều dài hầm tàu)

m

≤ 400

3

Tấm composite

m2

150-160

4

Đinh vít, chấu thép liên kết

Kg

20

5

Bộ thiết bị chế tạo, lắp đặt mô hình (máy nén khí, bơm PU, bộ thiết bị cơ khí)

Bộ

1

Theo thông số công bố của nhà sản xuất

6

Sử dụng dịch vụ (vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình)

 

 

 

67.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tàu/người

1

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

8

 

 

68. MÔ HÌNH TỜI THỦY LỰC THU LƯỚI RÊ TẦNG ĐÁY

68.1. Thiết bị, vật tư hỗ trợ

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Động cơ lai

Cái

1

Áp dụng cho 01 đơn vị tàu chiều dài: L- max >15m

2

Bộ ly hợp

Cái

1

3

Bơm dầu

Cái

1

4

Két dầu

Cái

1

5

Sinh hàn

Cái

1

6

Hệ thống van điều chỉnh

Bộ

1

7

Đường dầu đi

Bộ

1

8

Đường dầu về

Bộ

1

9

Đường dầu hồi

Bộ

1

10

Con lăn dẫn hướng chính

Bộ

1

11

Con lăn dẫn hướng phụ

Bộ

1

12

Tang tời

Bộ

1

13

Con lăn kẹp

Bộ

1

14

Mâm tời

Bộ

1

15

Trục tời xoay 360°

Bộ

1

16

Động cơ thủy lực

Cái

1

17

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (Máy hàn, mài, bộ lắp ráp cơ khí)

Bộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

18

Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển, nâng hạ thiết bị lắp đặt mô hình)

 

 

 

68.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tàu/người

1

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

8

 

 

69. MÔ HÌNH SỬ DỤNG ĐÈN LED CHUYÊN DỤNG CHO TÀU LƯỚI VÂY KẾT HỢP ÁNH SÁNG ĐÈN ĐÁNH BẮT Ở VÙNG BIỂN KHƠI

69.1. Thiết bị, vật tư hỗ trợ

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Hệ thống đèn LED

Cái

25-50

Áp dụng cho 01 tàu lưới vây

2

Thông số kỹ thuật đèn

LED

Chiếc

1

3

Khung lắp đèn

Bộ

1

4

Cần thu/đẩy

Bộ

1

5

Con lăn

Cái

6

6

Bu lông

Cái/đèn

2

7

Cầu dao tổng

Cái

2

8

Cầu dao tự động

Cái/đèn

1

9

Dây dẫn điện

Mét/đèn

15

10

Đồng hồ đo điện từng pha

Cái

3

11

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm, khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí)

Bộ

1

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô

12

Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình)

 

 

 

69.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tàu/người

1

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

8

 

 

70. MÔ HÌNH BẢO QUẢN SẢN PHẨM TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ BẰNG ĐÁ TUYẾT

70.1. Thiết bị, vật tư hỗ trợ

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thiết bị vật tư chính

 

 

Áp dụng cho 01 đơn vị

+

Máy nén dùng cho hàng hải

Chiếc

1

tàu chiều dài: 15m

+

Bình tách dầu

Bộ

1

 

+

Relay áp cao + áp thấp

 

 

 

+

Relay áp suất dầu

Bộ

1

 

+

Bình tản nhiệt sử dụng nước biển(Condenser)

Cái

2

 

+

Van từ 220VAC

Chiếc

1

 

+

Bình lọc khí đường hồi

Cái

1

 

+

Van tiết lưu

Bộ

1

 

+

Dry filter

Cái

1

 

+

Kính thăm Gas

Cái

1

 

+

Van chặn 2 chiều 650 Psi

Cái

1

 

+

Đồng hồ đo áp cao

Chiếc

1

 

+

Bơm làm mát công suất 0.9 KW chạy môi trường nước biển

Bộ

1

 

+

Động cơ gạt đá

Bộ

1

 

+

Hộp giảm tốc

Chiếc

2

 

+

Bơm đá lỏng tuần hoàn

Chiếc

1

 

2

Buồng đá

Chiếc

1

 

+

Buồng làm đá lỏng năng suất 5 tấn/ 24h

Bộ

1

 

+

Buồng làm đá vảy năng suất 3 tấn/24h

Bộ

1

 

3

Tủ điều khiển trung tâm

 

 

 

+

Tủ điều khiển trung tâm sử dụng PLC, khởi động mềm

Bộ

1

 

+

Bộ phụ kiện bao gồm: ống dẫn môi chất, cáp điện, hệ thống bơm đá lỏng

Bộ

1

 

4

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình

Bộ

1

Theo thông số công bố của nhà sản xuất

5

Sử dụng dịch vụ (vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình)

 

 

 

70.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần/MH

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tàu/người

1

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

8

 

Bổ sung

PHẦN II: ĐỊNH MỨC VỀ SINH SẢN VÀ ƯƠNG CÁ GIỐNG

1. MÔ HÌNH SINH SẢN CÁ CHÉP

1.1. Giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cá bố mẹ

Kg/triệu cá bột

> 50

 

2

Thức ăn

Kg/triệu cá bột

> 540

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 25%

3

LRHA

Hộp

> 0,5

 

4

DOM

Viên

> 10

 

5

Chi phí khác

1 triệu cá bột

 

Mức hỗ trợ < 1,5 triệu đồng/1 triệu cá bột

 

1.2. Máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Quạt nước

Bộ/MH

> 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình/dự án, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành

2

Máy cho ăn tự động

Cái

> 01

3

Máy bơm nước

Cái

> 01

4

Lưới kéo cá bố mẹ

Bộ/MH

1

5

Lưới kéo cá hương

Bộ/MH

1

6

Máy sục khí

Cái

1

7

Máy đo Oxy

Cái

1

8

Máy đo nhiệt độ và pH

Cái

1

1.3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

 

2. MÔ HÌNH SINH SẢN CÁ TRẮM CỎ

2.1. Giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cá bố mẹ

Kg/triệu cá bột

> 60

 

2

Thức ăn

Kg/triệu cá bột

> 430

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 25%

3

LRHA

Hộp

> 0,5

 

4

DOM

Viên

> 10

5

Chi phí khác

1 triệu cá bột

 

Mức hỗ trợ < 1,5 triệu đồng/1 triệu cá bột

 

2.1. Máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Quạt nước

Bộ/MH

> 01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình/dự án, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành

2

Máy cho ăn tự động

Cái

> 01

3

Máy bơm nước

Cái

> 01

4

Lưới kéo cá bố mẹ

Bộ/MH

1

5

Lưới kéo cá hương

Bộ/MH

1

6

Máy sục khí

Cái

1

7

Máy đo Oxy

Cái

1

8

Máy đo nhiệt độ và pH

Cái

1

 

2.3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

 

3. MÔ HÌNH SINH SẢN CÁ TRẮM ĐEN

3.1. Giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cá bố mẹ

Kg/triệu cá bột

> 100

 

2

Thức ăn

Kg/triệu cá bột

> 750

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 35%

3

LRHA

Hộp

> 01

 

4

DOM

Viên

> 20

5

Chi phí khác

1 triệu cá bột

 

Mức hỗ trợ ≤ 2 triệu đồng/1 triệu cá bột

 

3.2. Máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Quạt nước

Bộ/MH

> 01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình/dự án, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành

2

Máy cho ăn tự động

Cái

> 01

3

Máy bơm nước

Cái

> 01

4

Lưới kéo cá bố mẹ

Bộ/MH

1

5

Lưới kéo cá hương

Bộ/MH

1

6

Máy sục khí

cái

1

7

Máy đo Oxy

Cái

1

8

Máy đo nhiệt độ và pH

Cái

1

3.2. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

 

4. MÔ HÌNH SINH SẢN CÁ RÔ TỔNG TRƯỜNG/RÔ ĐỒNG

4.1. Giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Cá bố mẹ

Kg/triệu cá bột

> 10

 

2

Thức ăn

Kg/triệu cá bột

> 110

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 25%

3

LRHA

Hộp

> 01

 

4

DOM

Viên

> 20

 

5

Chi phí khác

1 triệu cá bột

 

Mức hỗ trợ < 2 triệu đồng/1 triệu cá bột

 

4.2. Máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Quạt nước

Bộ/MH

> 01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình/dự án, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành

2

Máy cho ăn tự động

Cái

> 01

3

Máy bơm nước

Cái

> 01

4

Lưới kéo cá bố mẹ

Bộ/MH

1

5

Lưới kéo cá hương

Bộ/MH

1

6

Máy sục khí

Cái

1

7

Máy đo Oxy

Cái

1

8

Máy đo nhiệt độ và pH

Cái

1

 

4.3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

 

5. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ TRẮM CỎ TRONG AO/ĐẦM

5.1. Giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

< 20

Cỡ giống > 2 cm/con

2

Thức ăn

FCR

< 02

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 30%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Mức hỗ trợ < 20 triệu đồng/ha

 

5.2. Máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Quạt nước

Bộ/ha

> 03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình/dự án, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành

2

Máy cho ăn tự động

Cái

> 03

3

Máy bơm nước

Cái

> 03

4

Lưới kéo cá giống

Bộ/mô hình

1

 

5.3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

 

6. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ CHÉP TRONG AO/ĐẦM

6.1. Giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

< 20

Cỡ giống > 2 cm/con

2

Thức ăn

FCR

< 2,2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 30%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Mức hỗ trợ < 20 triệu đồng/ha

6.2. Máy móc, thiết bị

 

 

 

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Quạt nước

Bộ/ha

> 03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình/dự án, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành

2

Máy cho ăn tự động

Cái

> 03

3

Máy bơm nước

Cái

> 03

4

Lưới kéo cá giống

Bộ/MH

1

 

6.3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

 

7. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ TRẮM ĐEN TRONG AO/ĐẦM

7.1. Giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

<20

Cỡ giống > 2 cm/con

2

Thức ăn

FCR

< 2,2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 30%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Mức hỗ trợ < 20 triệu đồng/ha

 

7.2. Máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Quạt nước

Bộ/ha

> 03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình/dự án, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành

2

Máy cho ăn tự động

Cái

> 03

3

Máy bơm nước

Cái

> 03

4

Lưới kéo cá giống

Bộ/MH

1

 

7.3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

 

8. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ RÔ TỔNG TRƯỜNG/RÔ ĐỒNG

8.1. Giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

< 1.500

Cá bột

2

Thức ăn

Kg/vạn cá bột

< 6

Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 35%

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

 

 

Mức hỗ trợ < 20 triệu đồng/ha

 

8.2. Máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Quạt nước

Bộ/ha

> 03

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình/dự án, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành

2

Máy cho ăn tự động

Cái

> 03

3

Máy bơm nước

Cái

> 03

4

Lưới kéo cá giống

Bộ/MH

1

 

8.3. Triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Lần

1

01 ngày/lần

2

Thăm quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

≤ 01

 

5

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

Ghi chú: Đối với các đối tượng khác chưa nêu các phần ở trên áp dụng định mức quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông.

Bổ sung
Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi