Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 14/2022/QĐ-UBND Ninh Bình định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 14/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 14/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Song Tùng |
Ngày ban hành: | 19/05/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 14/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2022/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 19 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 72/TTr-SNN ngày 28 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông để làm cơ sở, căn cứ xây dựng, phê duyệt thuyết minh, dự toán, chấp hành và quyết toán kinh phí đối với các mô hình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình sử dụng nguồn kinh phí ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình.
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình sử dụng nguồn kinh phí ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình.
(Chi tiết tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này)
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2022.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT - LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 14/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
PHỤ LỤC 1.1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY LÚA
1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HẠT GIỐNG LÚA LAI F1
1.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống bố | Kg | 8 - 10 |
|
2 | Giống mẹ | 35 - 40 | ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 161 | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | |
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 | |
6 | KH2PO4 | Kg | 4,5 | |
7 | GA3: + 3 dòng | Gram | 250 | |
8 | + 2 dòng | Gram | 200 | |
9 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 | |
11 | Nilon che mạ | Kg | 165 |
1.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA LAI
2.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 25 - 30 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 129 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
2.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
3. MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG LÚA CHẤT LƯỢNG
3.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 40 - 50 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 129 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 88 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
3.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA CHẤT LƯỢNG
4.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 60 - 70 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 129 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 88 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
4.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
5. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG THÂM CANH TỔNG HỢP TRONG SẢN XUẤT LÚA (SRI)
5.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 25 - 30 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 62 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 63 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
5.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
6. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG MẠ KHAY, MÁY CẤY TRONG SẢN XUẤT LÚA
6.1. Phần vật tư
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
|
1 | Máy trộn đất | Máy | 1 | Tính cho 1 mô hình |
|
2 | Máy gieo hạt | Máy | 1 |
| |
3 | Máy cấy 4 hàng | ha/máy | 10 | Tính cho 1 máy |
|
4 | Máy cấy 6 hàng | 25 |
| ||
5 | Máy cấy 7 hàng |
| |||
6 | Khay nhựa gieo mạ | Khay | 250 | Tính cho 1 ha |
|
7 | Hạt giống lúa | Kg | 35 |
| |
8 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 |
| |
9 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 70 |
| |
10 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 70 |
| |
11 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 |
| |
12 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
6.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
7. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA THEO HƯỚNG HỮU CƠ
7.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống lúa | Kg | 70 |
|
2 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật sinh học | 1.000 đ | 2.000 |
7.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
PHỤ LỤC 1.2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY RAU, CỦ, QUẢ
1. MÔ HÌNH TRỒNG CẢI XANH ĂN LÁ AN TOÀN
1.1 Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | Kg | 8-10 | Tùy loại cải cụ thể |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 35 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 25 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 45 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.500 | |
6 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.200 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
1.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 03 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
2. MÔ HÌNH TRỒNG CẢI CÚC AN TOÀN
2.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | Kg | 03 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 50 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 70 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 50 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.200 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
2.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 03 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bột chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
3. MÔ HÌNH TRỒNG SÚP LƠ, CẢI BẮP AN TOÀN
3.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống: |
|
|
|
- | Hạt giống súp lơ | Kg | 0,3 | Tương đương 31.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
- | Hạt giống Bắp cải | Kg | 0,3 | Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 60 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.500 | |
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.200 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 | |
8 | Nilon che phủ luống | M2 | 8.000 |
3.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
4. MÔ HÌNH TRỒNG DƯA CHUỘT, MƯỚP ĐẮNG AN TOÀN
4.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống: |
|
|
|
- | Hạt giống dưa chuột | Kg | 1,0 | Tương đương 29.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
- | Hạt giống mướp đắng (khổ qua) | Kg | 2,5 | Tương đương 25.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.200 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 | |
8 | Nilon che phủ luống | M2 | 8.000 | |
9 | Cọc làm giàn | Cái | 18.760 | |
10 | Lưới làm giàn | M2 | 13.440 |
4.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
5. MÔ HÌNH TRỒNG SU HÀO AN TOÀN
5.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | Kg | 0,7 | Tương đương 55.000 cây (bao gồm cả trồng dặm) |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 100 |
|
5 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 60 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.500 | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.500 | |
7 | Nilon che phủ luống | M2 | 8.000 |
5.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 03 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 03 |
|
6. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ RỐT AN TOÀN
6.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | Kg | 3 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.200 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
6.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 03 |
|
7. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU RAU AN TOÀN
7.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 40 - 45 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 92 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 56 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 | |
6 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.200 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
7.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 03 |
|
8. MÔ HÌNH TRỒNG BÍ XANH AN TOÀN
8.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Gam | 800-1.000 | Hoặc 22.000 - 25.000 cây |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 138 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 64 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 210 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.200 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 | |
8 | Nilon che phủ luống | M2 | 8.000 | |
9 | Cọc làm giàn | Cái | 18.760 | |
10 | Lưới làm giàn | M2 | 13.440 |
8.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
9. MÔ HÌNH TRỒNG BÍ ĐỎ AN TOÀN
9.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Gram | 500-700 | Hoặc 7.000 cây |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 115 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 88 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 102 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.200 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 | |
8 | Nilon che phủ luống | M2 | 8.000 |
9.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 03 |
|
10. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ CHUA AN TOÀN
10.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Gram | 200-250 | Hoặc 30.000 - 32.000 cây |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 115 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 96 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 | |
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.200 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 | |
8 | Nilon che phủ luống | M2 | 8.000 | |
9 | Cọc làm giàn | Cái | 18.760 | |
10 | Lưới làm giàn | M2 | 13.440 |
10.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 03 |
|
11. MÔ HÌNH TRỒNG ỚT CAY AN TOÀN
11.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Gram | 300 - 400 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 138 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 48 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 240 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.500 | |
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.200 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 | |
8 | Nilon che phủ luống | M2 | 8.000 |
11.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 03 |
|
12. MÔ HÌNH TRỒNG NGÔ RAU AN TOÀN
12.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 35 - 40 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 115 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 72 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 60 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 | |
6 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.200 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
12.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Thăm quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
13. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO ĐỂ SẢN XUẤT DƯA (DƯA VÂN LƯỚI, DƯA VÀNG, DƯA CHUỘT)
13.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 1.000 m2
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Giống vật tư cho 1 vụ trồng: | ||||
1 | Giá thể trồng | M3 | 20 | Thành phần mùn dừa, phân chuồng, chế phẩm vi sinh, đất bột |
|
2 | Hạt giống | Hạt | 2.500-3.300 |
| |
3 | Túi bầu trồng cây | Cái | 2.500-3.300 |
| |
4 | Bộ treo cây và quả | Bộ | 2.500-3.300 |
| |
5 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 63 |
| |
6 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 58 |
| |
7 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 65 |
| |
8 | MgSO4 | Kg | 30 |
| |
9 | Ca(NO3)2 | Kg | 10 |
| |
10 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 3.000 |
| |
II | Nhà màng và thiết bị: | ||||
1 | Nhà màng | cái | 01 | - Chiều cao đến máng xối ≥ 2,5 m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m. - Móng, cột, khung sườn, kết cấu vòm mái, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác. - Mái che và phần chân vách: màng chuyên dùng - Vách và thống mái: Lưới che côn trùng - Cửa ra vào thiết bị điều tiết ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác. | Phù hợp với điều kiện địa hình lắp đặt |
2 | Hệ thống tưới nhỏ giọt: | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | Bộ | 01 | Tự động, hoặc bán tự động |
|
Máy bơm | Cái | 2-3 | Động cơ 1,5 – 2 HP |
| |
Bồn chứa nước, dinh dưỡng | Cái | 4 | Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương |
| |
Ống nguồn, van khóa, khởi thủy, bút tưới và phụ kiện khác | Bộ | 1 | Nhựa và các vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ |
|
13.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | M2/người | ≤ 1000 |
|
14. MÔ HÌNH TRỒNG DƯA HẤU
14.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Gram | 400 - 600 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 115 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 120 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
7 | Phân bón lá | 1.000 đ | 1.200 |
|
8 | Nilon che phủ luống | M2 | 8.000 |
|
14.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
15. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO SẢN XUẤT CÀ CHUA
15.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 1.000 m2
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Giống và vật tư cho 1 vụ trồng: | ||||
1 | Giá thể trồng | M3 | 20 | Thành phần mùn dừa, phân chuồng, chế phẩm vi sinh, đất bột |
|
2 | Hạt giống | Hạt | 2.200-2.500 |
|
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 19 |
|
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 19 |
|
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 19 |
|
|
6 | MgSO4 | Kg | 40 |
|
|
7 | Ca(NO3)2 | Kg | 5 |
|
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
|
9 | Bộ dây treo | Bộ | 2200-2500 | Dây, móc treo, kẹp dây |
|
II | Nhà màng và thiết bị: | ||||
1 | Nhà màng | cái | 01 | - Chiều cao đến máng xối ≥ 2,5 m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m. - Móng, cột, khung sườn, kết cấu vòm mái, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác. - Mái che và phần chân vách: màng chuyên dùng - Vách và thống mái: Lưới che côn trùng - Cửa ra vào thiết bị điều tiết ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác. | Phù hợp với điều kiện địa hình lắp đặt |
2 | Hệ thống tưới nhỏ giọt: | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | Bộ | 01 | Tự động, hoặc bán tự động |
|
Máy bơm | Cái | 2-3 | Động cơ 1,5 – 2 HP |
| |
Bồn chứa nước, dinh dưỡng | Cái | 4 | Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương |
| |
Ống nguồn, van khóa, khởi thuỷ, bút tưới và phụ kiện khác | Bộ | 1 | Nhựa và các vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ |
|
15.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần |
| 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 03 |
|
16. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO (XÀ LÁCH, RAU CẢI, RAU MUỐNG)
16.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 1.000 m2
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Giống và vật tư cho 1 vụ trồng: | ||||
1 | Hạt giống | Hạt | 19.800 | Tỷ lệ nẩy mầm ≥ 95% |
|
2 | Dinh dưỡng thủy canh | lít | 360 |
|
|
3 | Rọ trồng | cái | 19.800 |
|
|
4 | Giá thể | Viên | 19.800 |
|
|
5 | Bẫy công trùng | Cái | 10 | Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác |
|
II | Nhà màng và thiết bị: | ||||
1 | Nhà màng | cái | 01 | - Chiều cao đến máng xối ≥ 2,5 m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m. - Móng, cột, khung sườn, kết cấu vòm mái, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác. - Mái che và phần chân vách: màng chuyên dùng - Vách và thống mái: Lưới che côn trùng - Cửa ra vào thiết bị điều tiết ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác. | Phù hợp với điều kiện địa hình lắp đặt |
2 | Hệ thống thủy canh | Hệ thống | 01 | - Hệ thống máng thủy canh bằng nhựa chuyên dùng - Hệ thống ươm cây - Khung giàn bằng thép mạ kẽm, sắt, máy bơm - Hệ thống tạo ôxi làm mát, bồn chứa dinh dưỡng - Hệ thống cấp thoát nước - Thiết bị châm phân tự động - Hệ thống tủ điều khiển tự động hệ thống châm phân |
|
3 | Hệ thống phun sương: | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | Bộ | 01 | Tự động, hoặc bán tự động |
|
Máy bơm | Cái | 2-3 | Động cơ 1,5 – 2 HP |
| |
Bồn | Cái | 1 | Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương |
| |
Ống nguồn, van khóa, đầu phun, dây tưới và phụ kiện khác | Bộ | 1 | Nhựa và các vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ |
|
16.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 03 |
|
17. MÔ HÌNH SẢN XUẤT MĂNG TÂY THEO HƯỚNG HỮU CƠ
17.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
Thời kỳ | TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm thứ nhất | 1 | Hạt giống | Hạt | 18.500 |
|
Hạt giống trồng dặm | Hạt | 3.500 | |||
2 | Vật tư làm giàn: |
|
|
| |
- | Cọc | Cây | 1.200 |
| |
- | Sợi dây cước PE | Kg | 160 |
| |
- | Dây buộc (cước PE) | kg | 30 |
| |
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 345 |
| |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 288 |
| |
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 300 |
| |
6 | Phân hữu cơ | Kg | 5.500 |
| |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
| |
Năm thứ hai | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 345 |
|
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 288 |
| |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 325 |
| |
4 | Phân hữu cơ | Kg | 2.750 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
17.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
18. MÔ HÌNH TRỒNG RAU BÒ KHAI
18.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống bò khai | Hom | 12.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 185 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 215 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 |
|
6 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 2.000 |
|
18.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 02 |
|
PHỤ LỤC 1.3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY LƯƠNG THỰC VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP
1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÂY NGÔ LAI
1.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 15-20 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 207 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 96 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
1.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Thăm quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 5 |
|
2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NGÔ NGỌT
2.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 10-12 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 138 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 64 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
2.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NGÔ SINH KHỐI
3.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống ngô lai | Kg | 25 - 28 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 180 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 100 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.200 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
3.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
4. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI LANG
4.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Hom giống | Kg | 1.500 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 60 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
4.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | Lần | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | Lần | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | Lần | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 5 |
|
5. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI SỌ
5.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 1.400 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 150 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
5.2. Phần triển Khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
6. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI TÂY
6.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 1.500 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 150 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 150 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
6.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 5 |
|
7. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU TƯƠNG
7.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 90 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 40 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 80 |
|
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
7.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 5 |
|
8. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU XANH
8.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 30 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 46 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 66 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 72 |
|
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
8.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 5 |
|
9. MÔ HÌNH TRỒNG LẠC
9.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống Lạc (quả giống) | Kg | 220 |
|
2 | Nilon che phủ (tùy theo vụ) | Kg | 100 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 46 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 120 |
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 |
|
6 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 |
|
7 | Vôi bột | Kg | 500 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
9.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
10. MÔ HÌNH TRỒNG VỪNG
10.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống Vừng | Kg | 30 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 46 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 72 |
|
5 | Vôi bột | Kg | 400 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
10.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
11. MÔ HÌNH TRỒNG SẮN
11.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống Trồng dặm (10%) | Hom | 14.000 1.400 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 50 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
|
5 | Thuốc xử lý hom giống | 1.000 đ | 2.500 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
11.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn, kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 5 |
|
12. MÔ HÌNH TRỒNG MÍA
12.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống mía trồng mới | Kg | 10.000 |
|
2 | Giống mía trồng dặm (5%) | Kg | 500 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 300 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 150 |
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 260 |
|
6 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 |
|
7 | Vôi bột | Kg | 500 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
12.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 5 |
|
13. MÔ HÌNH TRỒNG DỨA
13.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm 1 | 1 | Chồi giống trồng mới Chồi giống trồng dặm ( 5%) | Chồi | 60.000 3.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 460 |
| |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 320 |
| |
4 | Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 840 |
| |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 5.000 |
| |
6 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
| |
7 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 3.000 |
| |
Năm 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 |
|
2 | Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 180 | ||
3 | Chế phẩm xử lý ra hoa | 1.000 đ | 2.500 | ||
4 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 2.000 |
|
13.2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 5 |
|
14. MÔ HÌNH THÂM CANH CÂY GẤC
14.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống (giâm trong bầu bằng hom) | Cây | 400 |
|
2 | Cột bê tông | Cột | 800 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 55 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 32 |
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 48 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
14.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
15. MÔ HÌNH TRỒNG CHÈ
15.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | Bầu | 22.000 |
|
2 | Giống trồng dặm (5%) | Bầu | 1.100 |
|
3 | Cây che bóng | Cây | 200 |
|
4 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 40 |
|
5 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 150 |
|
6 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 30 |
|
7 | Phân hữu cơ | Kg | 4.500 |
|
8 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
|
9 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 3.000 |
|
15.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
PHỤ LỤC 1.4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY DƯỢC LIỆU
1. MÔ HÌNH TRỒNG TRẠCH TẢ
1.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Cây | 140.000 |
|
2 | Giống trồng dặm (5%) | Cây | 7.000 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 230 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 130 |
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.500 |
|
1.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
2. MÔ HÌNH TRỒNG ĐINH LĂNG
2.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 | Cây giống | Cây | 25.000 |
|
Cây giống trồng dặm (5%) | Cây | 1.250 | ||
Phân hữu cơ | Kg | 2.500 | ||
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 100 | ||
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 | ||
Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | ||
Năm 2 và năm 3 | Phân hữu cơ | Kg | 2.500 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 100 | ||
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 | ||
Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 |
2.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
3. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY TRÀ HOA VÀNG
3.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 | Cây giống | Cây | 2.500 |
|
Cây giống trồng dặm (10%) | Cây | 250 | ||
Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.500 | ||
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 80 | ||
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | ||
Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | ||
Năm 2 và năm 3 | Phân hữu cơ | Kg/năm | 2.000 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
Đạm nguyên chất (N) | Kg/năm | 150 | ||
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg/năm | 150 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg/năm | 180 | ||
Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 |
3.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
4. MÔ HÌNH TRỒNG GỪNG
4.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Củ giống | Kg | 2.500 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 300 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 600 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 200 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.500 |
|
6 | Vôi Bột | Kg | 500 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 |
|
4.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 6 |
|
2 | Tập huấn, kỹ thuật | Lần | 01 | 1 ngày |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 1 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
5. MÔ HÌNH TRỒNG NGHỆ
5.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Củ giống | Kg | 2.500 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 300 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 600 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 200 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.500 | |
6 | Vôi Bột | Kg | 500 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 |
5.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 10 |
|
2 | Tập huấn, kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
6. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY HY THIÊM
6.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống | Kg | 15 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 110 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 150 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.500 | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 |
6.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai/vụ | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn, kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
7. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ GAI LEO
7.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Cây | 40.000 |
|
2 | Giống trồng dặm (10%) | Cây | 4.000 | |
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 150 | |
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 100 | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 |
7.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
8. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CỎ NGỌT
8.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới (cây trong bầu) Giống trồng dặm (cây trong bầu) | Cây | 100.000 10.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | |
5 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.500 |
8.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
9. MÔ HÌNH TRỒNG SẢ
9.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới (cây trong bầu) Giống trồng dặm (cây trong bầu) | Cây | 50.000 5.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 300 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 500 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 300 |
|
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.500 |
|
9.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
PHỤ LỤC 1.5: ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY LÂM NGHIỆP
1. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY KEO LAI
1.1 Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
Thời kỳ | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 | Cây giống | Cây | 1.660 |
|
Cây giống trồng dặm 10% | Cây | 166 | ||
Phân NPK (5:10:3) | Kg | 332 | ||
Năm 2 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 332 |
|
Năm 3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 332 |
|
1.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
2. CÂY KEO LÁ TRÀM
2.1 Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01 ha
Thời kỳ | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 | Cây giống | Cây | 1.660 |
|
Cây giống trồng dặm 10% | Cây | 166 |
| |
Thuốc mối (DM) | Cây | 33,2 |
| |
Phân NPK (5:10:3) | Kg | 332 |
| |
Năm 2 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 332 |
|
Năm 3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg | 332 |
|
2.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
3. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY TRÁM GHÉP
3.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm 1 | 1 | Giống Cây giống trồng dặm ( 10%) | Cây | 500 50 |
|
2 | Phân NPK (16:16:8) (0,5kg/cây) | Kg | 250 |
| |
3 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 |
| |
4 | Thuốc chống mối (0,02 kg/cây) | Kg | 10 |
| |
5 | Chế phẩm sinh học/ Thuốc BVTV | 1.000 đ | 3.000 |
| |
Năm 2 và Năm 3 | 1 | Phân NPK (16:16:8) (1,0 kg/cây) | Kg/năm | 500 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
2 | Phân hữu cơ | Kg/năm | 500 | ||
3 | Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV | 1.000 đ | 3.000 |
3.2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 5 |
|
4. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY LÁT HOA
4.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm 1 | 1 | Cây trồng mới Cây giống trồng dặm ( 10%) | Cây | 1.000 100 |
|
2 | Phân NPK (5:10:3) (0,2kg/cây) | Kg | 200 |
| |
Năm 2 và Năm 3 | 1 | Phân NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) | Kg/năm | 200 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
4.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 07 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
5. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY RAU SẮNG (trồng xen cây lâm nghiệp, cây ăn quả)
5.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm 1 | 1 | Cây trồng mới Cây giống trồng dặm ( 10%) | Cây | 2.500 250 |
|
2 | Phân NPK (5:10:3): (0,2kg/cây) | Kg | 550 |
| |
Năm 2 và Năm 3 | 1 | Phân NPK (5:10:3): (0,2 kg/cây) | Kg/năm | 550 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
5.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 07 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
6. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY SƯA
6.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm 1 | 1 | Cây trồng mới Cây giống trồng dặm (10%) | Cây | 1.660 166 |
|
2 | Phân NPK (5:10:3): (0,2kg/cây) | Kg | 332 |
| |
3 | Chế phẩm sinh học/ Thuốc BVTV | 1.000 đ | 3.000 |
| |
Năm 2 và Năm 3 | 1 | Phân NPK (5:10:3): (0,2 kg/cây) | Kg/năm | 332 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
2 | Chế phẩm sinh học/ Thuốc BVTV | 1.000 đ | 3.000 |
6.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
7. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY DỔI
7.1. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY DỔI GHÉP
7.1.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm 1 | 1 | Cây trồng mới Cây giống trồng dặm ( 10%) | Cây | 500 50 |
|
2 | Phân NPK (16:16:8) 0,5kg/cây | Kg | 250 |
| |
3 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 |
| |
4 | Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
| |
Năm 2 và Năm 3 | 1 | Phân NPK (16:16:8) 1,0 kg/cây | Kg/năm | 500 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
2 | Phân hữu cơ | Kg | 500 | ||
3 | Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
7.1.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
7.2. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY DỔI THỰC SINH (trồng theo phương thức trồng toàn diện hỗn loài)
7.2.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm 1 | 1 | Cây trồng mới Cây giống trồng dặm ( 10%) | Cây | 500 50 |
|
2 | Phân NPK (5.10.3): 0,2 kg/cây | Kg | 100 |
| |
3 | Phân hữu cơ | Kg | 1.000 |
| |
4 | Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
| |
Năm 2 và Năm 3 | 1 | Phân NPK (5.10.3): 0,2 kg/cây | Kg | 100 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
2 | Phân hữu cơ | Kg | 500 | ||
3 | Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
7.2.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
8. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY LONG NÃO
8.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm 1 | 1 | Cây trồng mới Cây giống trồng dặm ( 10%) | Cây | 333 33 |
|
2 | Phân NPK (5:10:3) 0,3 kg/cây | Kg | 99 |
| |
3 | Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
| |
Năm 2 và Năm 3 | 1 | Phân NPK (5:10:3) 0,3 kg/cây | Kg | 99 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
2 | Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
8.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
9. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CHÒ CHỈ
9.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm 1 | 1 | Cây trồng mới Cây giống trồng dặm ( 10%) | Cây | 540 54 |
|
2 | Đạm sunfat 0,2 kg/cây | Kg | 108 | Bón lót | |
3 | Supe lân 0,1 kg/cây | Kg | 54 | ||
4 | Kali clorua 0,1 kg/cây | Kg | 54 | ||
5 | Phân NPK (5:10:3): 0,2 kg/cây | Kg | 108 | Bón thúc | |
6 | Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
|
9.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
10. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY NHỘI
10.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm 1 | 1 | Cây trồng mới Cây giống trồng dặm ( 10%) | Cây | 333 33 |
|
2 | Phân NPK (5:10:3): 0,3 kg/cây | Kg | 99 |
| |
3 | Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
| |
Năm 2 và Năm 3 | 1 | Phân NPK (5:10:3): 0,3 kg/cây | Kg | 99 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
2 | Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
10.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
11. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY THÔNG CARIBE, THÔNG ĐUÔI NGỰA
11.1. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY THÔNG CARIBE
11.1.1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Thời gian | Hạng mục | Đơn vị | Khối lượng | Ghi chú |
Năm thứ nhất | Cây trồng mới | Cây | 2.000 |
|
Cây trồng dặm (10%) | Cây | 200 |
| |
Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) | Kg | 400 |
| |
Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
| |
Năm thứ hai | Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) | Kg | 400 |
|
Năm thứ ba | Phân bón NPK (5:10:3): (0,2 kg/cây) | Kg | 400 |
|
11.1.2. Phần triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Năm | 3 | - Năm thứ nhất: Công cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm - Năm thứ hai: Công cán bộ chỉ đạo không quá 6 tháng/năm - Năm thứ ba: Công cán bộ chỉ đạo không quá 4 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 01 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 | 1 người |
11.2. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY THÔNG ĐUÔI NGỰA
11.2.1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Thời gian | Hạng mục | Đơn vị | Khối lượng | Ghi chú |
Năm thứ nhất | Cây trồng mới | Cây | 3.300 |
|
Cây trồng dặm (10%) | Cây | 330 |
| |
Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) | Kg | 660 |
| |
Chế phẩm sinh học/ thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 |
| |
Năm thứ hai | Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) | Kg | 660 |
|
Năm thứ ba | Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) | Kg | 660 |
|
11.2.2. Phần triển khai
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | Năm | 03 | - Năm thứ nhất: Công cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm - Năm thứ hai: Công cán bộ chỉ đạo không quá 6 tháng/năm - Năm thứ ba: Công cán bộ chỉ đạo không quá 4 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
12. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY XÀ CỪ
12.1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Thời gian | Hạng mục | Đơn vị | Khối lượng | Ghi chú |
Năm thứ nhất | Cây trồng mới | Cây | 555 |
|
Cây trồng dặm (10%) | Cây | 55 | ||
Phân hữu cơ: 1,0 kg/cây | Kg | 555 | ||
Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) | Kg | 111 | ||
Năm thứ hai | Phân bón NPK (5:10:3) (0,2 kg/cây) | Kg | 111 | |
Năm thứ ba | Phân bón NPK(5:10:3) (0,2 kg/cây) | Kg | 111 |
12.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
13. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY SIM
13.1. Phần vật tư
(Tính cho 01 ha)
Thời gian | Hạng mục | Đơn vị | Khối lượng | Ghi chú |
Năm thứ nhất | Cây trồng mới | Cây | 2.500 |
|
Cây trồng dặm (10%) | Cây | 250 | ||
Phân hữu cơ 1,0 kg/cây | Kg | 2.500 | ||
Super lân 0,2 kg/cây | Kg | 500 | ||
Kali clorua 0,1 kg/cây | Kg | 250 |
13.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 10 |
|
PHỤ LỤC 1.6. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY ĂN QUẢ
1. MÔ HÌNH TRỒNG THANH LONG
1.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
Thời kỳ | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản | 1 | Giống | Hom | 5.555 | Năm thứ nhất |
2 | Trụ xi măng | Trụ | 1.200 | ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 220 |
| |
(Năm thứ nhất) | 4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 300 |
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 |
| |
6 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
| |
7 | Vôi bột | Kg | 550 |
| |
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
| |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ 2) | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 440 |
|
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 440 |
| |
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 300 |
| |
4 | Phân hữu cơ | Kg | 6.000 |
| |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
| |
Thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 3 trở đi | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 660 | Thời kỳ kinh doanh |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 660 | ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 450 | ||
4 | Phân hữu cơ | Kg | 9.000 | ||
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
1.2. Triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng/năm | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
2. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHUỐI
2.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | Cây | 2.000 -2.500 |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây | 100 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 276 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 |
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 360 |
|
6 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
|
7 | Túi bao buồng | Cái | 2.000 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
2.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
3. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH NHÃN, VẢI
3.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 và năm 2 | Cây giống mới | Cây | 400 |
|
Giống trồng dặm | Cây | 20 | ||
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 70 | ||
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 65 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | ||
Phân hữu cơ | Kg | 3.000 | ||
Vôi bột | Kg | 400 | ||
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 | ||
Năm 3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 92 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 65 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 | ||
Phân hữu cơ | Kg | 3.000 | ||
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 | ||
Năm 4 trở đi | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 210 | ||
Phân hữu cơ | Kg | 3.000 | ||
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
3.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
4. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH MÍT
4.1.Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Năm 1 và năm 2 | Cây giống mới | Cây | 400 |
|
Giống trồng dặm | Cây | 20 | ||
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 200 | ||
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 100 | ||
Phân hữu cơ | Kg | 3.000 | ||
Vôi bột | Kg | 400 | ||
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 | ||
Năm 3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 240 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 240 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 240 | ||
Phân hữu cơ | Kg | 3.000 | ||
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 | ||
Năm 4 trở đi | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 280 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 280 | ||
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 280 | ||
Phân hữu cơ | Kg | 3.000 | ||
Thuốc bảo vệ vật | 1.000đ | 2.000 |
4.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
5. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH BƯỞI
5.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ nhất | Giống trồng mới | Cây | 400 |
|
Giống trồng dặm | Cây | 20 |
| |
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 |
| |
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 70 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
| |
Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
| |
Vôi bột | Kg | 400 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
| |
Chăm sóc năm thứ hai | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 92 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
| |
Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
| |
Chăm sóc năm thứ ba | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 190 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 180 |
| |
Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
| |
Chăm sóc năm thứ tư trở đi | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 138 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 |
| |
Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 240 |
| |
Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
5.2. Triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
6. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH XOÀI
6.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
Thời kỳ | TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
Năm 1 và năm 2 | 1 | Giống trồng mới | Cây | 400 | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây | 20 |
| ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 | Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
| |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 65 |
| ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 |
| ||
6 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
| ||
7 | Vôi bột | Kg | 400 |
| ||
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
| ||
Năm 3 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
|
|
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 80 |
| ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 240 |
| ||
4 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
| ||
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
| ||
Năm thứ 4 trở đi | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 250 |
| |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 |
| ||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 200 |
| ||
4 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
| ||
5 | Túi bao trái | Cái | 70.000 |
| ||
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
6.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
7. MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM SẢN XUẤT CÂY GIỐNG CHANH LEO
7.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hạt giống chanh leo | Kg | 4,5 |
|
2 | Giá thể TS2 | Kg | 31.500 |
|
3 | Khay ươm 104 | Chiếc | 900 |
|
4 | Khay 15 lỗ | Chiếc | 6.030 |
|
5 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 25 |
|
6 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 24 |
|
7 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 24 |
|
8 | Túi bầu | Kg | 300 |
|
9 | Phân bón lá | Lít | 45 |
|
10 | Mắt ghép | Mắt | 300.000 |
|
11 | Giấy ghép | Cuộn | 36 |
|
12 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 5.000 |
|
7.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
8. TRỒNG THÂM CANH CHANH LEO (CHANH DÂY, LẠC TIÊN)
8.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm 1 | 1 | Giống trồng mới Cây giống trồng dặm (5%) | Cây | 1.300 65 |
|
2 | Cột bê tông | Cột | 500 |
| |
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 70 |
| |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 |
| |
5 | Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 360 |
| |
6 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
| |
7 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
| |
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 3.000 |
| |
Năm 2 | 1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 185 |
|
2 | Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 660 | ||
3 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
8.2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
9. MÔ HÌNH TRỒNG ỔI
9.1.Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ nhất | Giống | Cây | 600 |
|
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 230 |
| |
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 |
| |
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 120 |
| |
Vôi bột | Kg | 600 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
| |
Năm thứ hai | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 600 |
| |
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 180 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
| |
Năm thứ ba | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 150 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 600 |
| |
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 200 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
9.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
10. MÔ HÌNH TRỒNG NA
10.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ nhất | Giống | Cây | 1.150 |
|
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 230 |
| |
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 |
| |
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 120 |
| |
Vôi bột | Kg | 1.000 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
| |
Năm thứ hai | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 230 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 |
| |
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 180 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
| |
Năm thứ ba | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 300 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 240 |
| |
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 360 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
10.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
11. MÔ HÌNH THÂM CANH TÁO
11.1. Phần vật tư
Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ nhất | Giống | Cây | 400 |
|
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 230 |
| |
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 160 |
| |
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 120 |
| |
Vôi bột | Kg | 400 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
| |
Năm thứ hai | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 150 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 400 |
| |
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 120 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
| |
Năm thứ ba | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 180 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 400 |
| |
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 160 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
11.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
12. MÔ HÌNH TRỒNG CAM, QUÝT
12.1. Phần vật tư
Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Năm thứ nhất và năm thứ hai | - Giống trồng mới, - Trồng dặm | Cây | 625 30 | Lượng sử dụng cho từng năm |
Đạm nguyên chất (N) | Kg | 100 | ||
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 | ||
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 120 | ||
Vôi bột | Kg | 625 | ||
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 | ||
Năm thứ ba | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 120 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 100 |
| |
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 150 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
| |
Năm thứ tư trở đi | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 120 |
| |
Kali nguyên chất (K2O5) | Kg | 180 |
| |
Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
12.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 05 |
|
PHỤ LỤC 1.7. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY HOA
1. MÔ HÌNH TRỒNG HOA LILY
1.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Củ | 200.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 46 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 56 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 120 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.500 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.200 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
|
1.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
2. MÔ HÌNH TRỒNG HOA HỒNG
2.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Cây | 50.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 460 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 400 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 480 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 5.000 |
|
6 | Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng | 1.000đ | 5.000 |
|
7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 5.000 |
|
2.2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
3. MÔ HÌNH TRỒNG HOA CÚC
3.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Cây | 400.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 175 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 150 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000đ | 3.000 |
|
7 | Vôi bột | Kg | 800 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 3.000 |
|
3.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
4. MÔ HÌNH TRỒNG HOA LAY ƠN
4.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Cây | 120.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 250 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 400 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 300 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 3.000 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000đ | 3.000 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 3.000 |
|
4.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 05 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
5. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ĐỒNG TIỀN
5.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Cây | 50.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 260 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 400 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 300 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.000 |
|
6 | Phân bón lá | 1.000đ | 3.000 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 3.000 |
|
5.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
6. MÔ HÌNH TRỒNG HOA SEN
6.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Hom | 3.400 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 70 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 24 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 60 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 1.500 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 3.000 |
|
7 | Vôi bột | Kg | 150 |
|
6.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
7. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ĐÀO
7.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Cây | 2.750 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 115 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 65 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 240 |
|
5 | Phân hữu cơ | Kg | 2.500 |
|
6 | Vôi bột | Kg | 1.000 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000đ | 3.000 |
|
7.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
8. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA ĐỒNG TIỀN CHẬU
8.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Cây | 80.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 500 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 500 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 375 |
|
5 | Phân bón lá + kích thích sinh trưởng | 1.000 đ | 5.000 |
|
6 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 3.000 |
|
7 | Chậu trồng cây (đường kính x chiều cao): 20cm x 22cm | Cái | 80.000 |
|
8 | Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa) | Kg | 65.000 |
|
9 | Lưới đen che nắng 60% | M2 | 10.000 |
|
10 | Màng che nilon (diện tích x1,3) | M2 | 13.000 |
|
8.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
9. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA LILY CHẬU
9.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống (1 chậu trồng 3 cây) Giống (1 chậu trồng 5 cây) | Cây | 150.000 150.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 500 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 500 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 375 |
|
5 | Phân bón lá + kích thích sinh trưởng | 1.000 đ | 15.000 |
|
6 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 7.500 |
|
7 | Chậu trồng 3 cây (đường kính x chiều cao): 22cm x 25cm Chậu trồng 5 cây (đường kính x chiều cao): 32cm x 30cm | Cái | 30.000 |
|
8 | Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa) | Kg | 50.000 |
|
9 | Lưới đen che nắng 60% | M2 | 10.000 |
|
9.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
10. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA SEN TRỒNG CHẬU
10.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Hom | 1.000 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 30 |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 30 |
|
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 20 |
|
5 | Vôi bột | Kg | 150 |
|
6 | Phân hữu cơ | Kg | 150 |
|
7 | Thuốc BVTV | 1.000 đ | 2.000 |
|
8 | Chậu trồng | Cái | 1.000 |
|
10.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 09 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Ha/người | ≤ 01 |
|
11. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO (CÁC LOẠI HOA CHẬU)
11.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 1.000 m2
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Giống vật tư cho 1 vụ trồng: | ||||
1 | Giống | Cây | 11.000 |
| Cây trồng chính và dặm |
2 | Giá thể trồng | M3 | 20 | Thành phần mùn dừa, phân chuồng, chế phẩm vi sinh, đất bột |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 50 |
|
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 50 |
|
|
5 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 40 |
|
|
6 | Phân hữu cơ | Kg | 25 |
|
|
7 | Phân bón qua lá + Kích thích sinh trưởng | 1.000đ | 500 |
|
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 3.000 |
|
|
9 | Chậu trồng | Cái | 10.000 |
|
|
10 | Giàn để chậu | m | 500 | Sắt, thép mạ kẽm, vật liệu khác đảm bảo độ cứng |
|
II | Nhà màng và thiết bị: | ||||
1 | Nhà màng | cái | 01 | - Chiều cao đến máng xối ≥ 2,5 m, chiều cao tới đỉnh mái ≥ 1m. - Móng, cột, khung sườn, kết cấu vòm mái, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác. - Mái che và phần chân vách: màng chuyên dùng - Vách và thống mái: Lưới che côn trùng - Cửa ra vào thiết bị điều tiết ánh sáng (lưới cắt nắng), nhiệt độ, độ ẩm, thông gió, tưới, khác. | Phù hợp với điều kiện địa hình lắp đặt |
2 | Hệ thống tưới nhỏ giọt: | ||||
| Bộ điều khiển trung tâm | Bộ | 01 | Tự động, hoặc bán tự động |
|
Máy bơm | Cái | 2-3 | Động cơ 1,5 – 2 HP |
| |
Bồn chứa nước, dinh dưỡng | Cái | 4 | Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương |
| |
Ống nguồn, van khoá, khởi thuỷ, bút tưới và phụ kiện khác | Bộ | 1 | Nhựa và các vật liệu khác tương đương, lắp đặt đồng bộ |
|
11.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | M2/người | ≤ 1.000 |
|
PHỤ LỤC 1.8. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG TƯỚI
1. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG TƯỚI PHUN MƯA (CÂY RAU, CÂY DƯỢC LIỆU VÀ CÁC CÂY TRỒNG TƯƠNG TỰ)
1.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 1.000 m2
TT | Nội dung | Đơn vịtính | Định mức | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bộ điều khiển trung tâm | Bộ | 01 | Tự động, hoặc bán tự động |
|
2 | Trạm bơm (Máy bơm, lọc mịn và các phụ kiện) | Bộ | 01 | Động cơ 3HP |
|
3 | Hệ thống đường ống chính và đường ống nhánh | Bộ | 01 | Đầy đủ các ống nối, van, khoá, phụ kiện theo yêu cầu lắp đặt, chất liệu ống PVC, PE. |
|
4 | Đầu phun | Cái | 50-60 | Bán kính phun phù hợp |
|
5 | Nguồn chứa nước, bể tạo nguồn | Hệ thống | 01 | Ao chứa, bể chứa, téc,… |
|
1.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | M2/người | ≤ 5000 |
|
2. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG TƯỚI TIẾT KIỆM TẠI GỐC (CÂY ĂN QUẢ, CÂY DƯỢC LIỆU VÀ TƯƠNG TỰ)
2.1. Phần vật tư
Đơn vị tính cho 1.000 m2
TT | Nội dung | Đơn vịtính | Định mức | Chỉ tiêu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bộ điều khiển trung tâm | Bộ | 01 | Tự động, hoặc bán tự động |
|
2 | Trạm bơm (Máy bơm, lọc mịn và các phụ kiện) | Bộ | 01 | Động cơ 3HP |
|
3 | Hệ thống đường ống chính và đường ống nhánh | Bộ | 01 | Đầy đủ các ống nối, van, khóa, phụ kiện theo yêu cầu lắp đặt, chất liệu ống PVC, PE. |
|
4 | Bộ đầu phun tại gốc | Bộ | 50-150 | Bao gồm khời thủy, dây dẫn, đầu phun, đầu nhỏ giọt | Số lượng tùy theo mật độ cây trồng |
5 | Nguồn chứa nước, bể tạo nguồn | Hệ thống | 01 | Ao chứa, bể chứa, téc |
|
1.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | M2/người | ≤ 10.000 |
|
Ghi chú: Đối với các loại cây khác chưa nêu ở các mục trên (từ phụ lục 1.1 đến 1.8) áp dụng định mức quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
PHỤ LỤC 1.9. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG NẤM
1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM MỠ
1.1. Phần vật tư
Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 18 |
|
2 | Nguyên liệu | Kg | 1.000 |
|
3 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 7 |
|
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 5 |
|
5 | Bột nhẹ | Kg | 30 |
|
1.2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Tấn nguyên liệu/người | ≤ 20 |
|
2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM SÒ
2.1. Phần vật tư:
Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 45 | Giống |
2 | Nguyên liệu | Kg | 1.000 | Nguyên liệu |
3 | Túi PE (30x45) | Kg | 6 | Túi PE (30x45) |
4 | Nút bông, chun | Kg | 12 | Nút bông, chun |
5 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000 đ | 2.000 | Giàn giá, dụng cụ |
2.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Tấn nguyên liệu/người | ≤ 20 |
|
3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM RƠM
3.1. Phần vật tư:
Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống nấm | Kg | 15 |
|
2 | Nguyên liệu | Kg | 1.000 |
|
3 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000đ | 1.000 |
|
3.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Tấn nguyên liệu/người | ≤ 20 |
|
4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM HƯƠNG
4.1. Phần vật tư:
Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Chai | 60 |
|
2 | Nguyên liệu: | Kg | 1.000 |
|
- | Cám gạo | Kg | 70 |
|
- | Bột nhẹ | Kg | 25 |
|
3 | Túi PE (25 x 35) | Kg | 10 |
|
4 | Nút, bông, chun | Kg | 12 |
|
5 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000 đ | 2.000 |
|
4.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Tấn nguyên liệu/người | ≤ 20 |
|
5. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM LINH CHI
5.1. Phần vật tư
Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Chai | 60 |
|
2 | Nguyên liệu | Kg | 1.000 |
|
3 | Cám gạo | Kg | 50 |
|
4 | Cám ngô | Kg | 70 |
|
5 | Bột nhẹ | Kg | 10 |
|
6 | Đường ăn | Kg | 50 |
|
7 | Túi PE (25x35) | Kg | 10 |
|
8 | Nút, bông, chun | Kg | 12 |
|
9 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000 đ | 2.000 |
|
5.2. Phần triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Tấn nguyên liệu/người | ≤ 20 |
|
6. MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỘC NHĨ
6.1. Phần vật tư
Tính cho: 01 tấn nguyên liệu thô
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Que | 1.800 |
|
2 | Nguyên liệu | Kg | 1.000 |
|
3 | Cám gạo | Kg | 50 |
|
4 | Bột nhẹ | Kg | 10 |
|
5 | MgSO4 | Kg | 1 |
|
6 | KH2PO4 | Kg | 0,5 |
|
7 | Túi PE (19 x 38) | Kg | 10 |
|
8 | Nút, bông, chun | Kg | 10 |
|
9 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000 đ | 1.500 |
|
6.2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 04 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo phụ trách | Tấn nguyên liệu/người | ≤ 20 |
|
Ghi chú: Đối với các loại nấm khác chưa nêu ở trên áp dụng theo định mức quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
LĨNH VỰC: CHĂN NUÔI - THÚ Y
1. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THƯƠNG PHẨM
1.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Gà 01 ngày tuổi |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho gà: |
|
|
|
- | Giai đoạn 1-21 ngày tuổi | Kg/con | 0,8 | |
- | Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg/con | 5,2 | |
3 | Vắc -xin | Liều/con | 7 | |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 0,5 | |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | |
6 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 1 | |
7 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 1 | |
8 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 1 | |
9 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
1.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 3.000 |
|
2. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN
2.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Gà 01 ngày tuổi |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho gà: |
|
|
|
- | Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi | Kg/con | 2,8 | |
- | Giai đoạn > 57 ngày tuổi | Kg/con | 9,5 | |
3 | Vắc -xin | Liều/con | 14 | |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 2,5 |
|
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 |
|
6 | Lồng tầng | Con/m2 | 12 |
|
7 | Sàn nhựa | Con/m2 | 8 |
|
8 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 1 |
|
9 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 1 |
|
10 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 1 | Tính cho 1 cơ sở |
11 | Hệ thống thu trứng | Hệ thống | 1 | chăn nuôi |
12 | Hệ thống tải phân | Hệ thống | 1 |
|
13 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
|
2.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 1.500 |
|
3. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ
3.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
|
|
2 | Thức ăn hỗn hợp cho gà hướng thịt lông màu nhập nội: |
|
|
|
- | Giai đoạn 1-21 ngày tuổi | Kg/con | 0,8 |
|
- | Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg/con | 5,7 |
|
3 | Thức ăn hỗn hợp cho gà nội, gà lông màu lai: |
|
| |
- | Giai đoạn 1 - 21 ngày tuổi | Kg/con | 0,7 |
|
- | Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng | Kg/con | 5,9 |
|
4 | Vắc -xin | Liều/con | 8 |
|
5 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 0,5 |
|
6 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 |
|
3.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 3.000 |
|
4. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT THƯƠNG PHẨM
4.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Vịt 01 ngày tuổi |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng thịt: |
|
|
|
- | Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi | Kg/con | 1,6 |
|
- | Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng | Kg/con | 7,0 |
|
3 | Thức ăn hỗn hợp cho vịt kiêm dụng: |
|
|
|
- | Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi | Kg/con | 1,0 |
|
- | Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng | Kg/con | 4,4 |
|
4 | Thức ăn hỗn hợp cho vịt biển: |
|
|
|
- | Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi | Kg/con | 1,2 |
|
- | Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng | Kg/con | 5,8 |
|
5 | Vắc - xin | Liều/con | 4 |
|
6 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 0,5 |
|
7 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 |
|
8 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 1 |
|
9 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 1 | Tính cho 1 cơ sở |
10 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 1 | chăn nuôi |
11 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
|
4.2. Triển khai |
|
|
| |
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 3.000 |
|
5. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN
5.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Vịt 01 ngày tuổi |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng thịt: |
|
|
|
- | Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi | Kg/con | 5,0 |
|
- | Giai đoạn 9-22 tuần tuổi | Kg/con | 25,0 |
|
3 | Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng trứng: |
|
|
|
- | Giai đoạn 0-8 tuần tuổi | Kg/con | 2,8 |
|
- | Giai đoạn 9-24 tuần tuổi | Kg/con | 9,5 |
|
4 | Thức ăn hỗn hợp cho vịt kiêm dụng: |
|
|
|
- | Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi | Kg/con | 3,5 |
|
- | Giai đoạn 9-18 tuần tuổi | Kg/con | 16,0 |
|
5 | Vắc -xin | Liều/con | 11 |
|
6 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 2,5 |
|
7 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 |
|
8 | Sàn nhựa | Con/m2 | 4,0 |
|
9 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 1 |
|
10 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 1 |
|
11 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 1 |
|
12 | Máy ấp trứng gia cầm | Chiếc | 1 | Tính cho 1 cơ sở chăn nuôi |
13 | Máy nở | Chiếc | 1 |
|
14 | Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 1 |
|
15 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
|
5.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 1.500 |
|
6. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI NGAN THƯƠNG PHẨM
6.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Ngan 01 ngày tuổi |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho ngan: |
|
|
|
- | Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi | Kg/con | 1,4 | |
- | Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng | Kg/con | 8,0 | |
3 | Vắc -xin | Liều/con | 4 | |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 0,5 | |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | |
6 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 1 | Tính cho 1 cơ sở chăn nuôi |
7 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 1 | |
8 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 1 | |
9 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
6.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 3.000 |
|
7. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI NGAN SINH SẢN
7.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Ngan 01 ngày tuổi |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho ngan ngoại: |
|
|
|
- | Giai đoạn 0-8 tuần tuổi | Kg/con | 4,7 |
|
- | Giai đoạn 9-25 tuần tuổi | Kg/con | 19,5 |
|
3 | Thức ăn hỗn hợp cho ngan nội: |
|
|
|
- | Giai đoạn 0-8 tuần tuổi | Kg/con | 3,6 |
|
- | Giai đoạn 9 - 28 tuần tuổi | Kg/con | 16,0 |
|
4 | Vắc -xin | Liều/con | 11 |
|
5 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 2,5 |
|
6 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 |
|
7 | Sàn nhựa | Con/m2 | 4,0 |
|
8 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 1 |
|
9 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 1 |
|
10 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 1 |
|
11 | Máy ấp trứng gia cầm | Chiếc | 1 | Tính cho 1 cơ sở chăn nuôi |
12 | Máy nở | Chiếc | 1 |
|
13 | Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 1 |
|
14 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
|
7.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 2.000 |
|
8. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI CHIM BỒ CÂU
8.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi |
2 | Thức ăn hỗn hợp | Kg/con | 10,8 | |
3 | Vắc-xin | Liều/con | 1 |
|
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 2 | |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,03 | |
6 | Máy ấp trứng bồ câu | Chiếc | 1 | Tính cho 1 cơ sở chăn nuôi |
7 | Máy nở | Chiếc | 1 | |
8 | Máy phát điện | Chiếc | 1 | |
9 | Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 1 |
8.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 1.000 |
|
9. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI CHIM CÚT SINH SẢN
9.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Giống cút 01 ngày tuổi |
2 | Thức ăn hỗn hợp | Kg/con | 0,7 |
|
3 | Vắc -xin | Liều/con | 4 | |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 1 | |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,01 | |
6 | Máy ấp trứng chim cút | Chiếc | 1 | Tính cho 1 cơ sở chăn nuôi |
7 | Máy nở | Chiếc | 1 | |
8 | Máy phát điện | Chiếc | 1 | |
9 | Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 1 |
9.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 5.000 |
|
10. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI ĐÀ ĐIỂU THƯƠNG PHẨM
10.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg/con | ≥3,0 |
|
2 | Thức ăn tinh hỗn hợp: |
|
| |
- | Giai đoạn 2 - 6 tháng tuổi | Kg/con | 161 | |
- | Giai đoạn 7-12 tháng tuổi | Kg/con | 265 | |
3 | Vắc -xin | Liều/con | 4 | |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 20 | |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,5 |
10.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 50 |
|
11. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI ĐÀ ĐIỂU SINH SẢN
11.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg/con | ≥ 3,0 |
|
2 | Thức ăn tinh hỗn hợp: |
|
| |
- | Giai đoạn 2 - 6 tháng tuổi | Kg/con | 146 |
|
- | Giai đoạn 7 - 24 tháng tuổi | Kg/con | 650 |
|
3 | Vắc-xin | Liều/con | 6 |
|
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 80 |
|
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,5 |
|
6 | Máy ấp trứng đà điểu | Chiếc | 1 |
|
7 | Máy nở | Chiếc | 1 | Tính cho 1 cơ sở |
8 | Máy phát điện | Chiếc | 1 | chăn nuôi |
9 | Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 1 |
|
11.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 24 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 20 |
|
12. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN THƯƠNG PHẨM
12.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống : |
|
|
|
- | Lợn ngoại | Kg/con | 10 | |
- | Lợn nội | Kg/con | 5-7 | Móng Cái 7 kg, lợn nội khác 5 kg |
2 | Thức ăn hỗn hợp: |
|
|
|
- | Lợn ngoại | Kg/con | 225 | |
- | Lợn Móng Cái | Kg/con | 186 | |
| Lợn bản địa khác | Kg/con | 158 | |
3 | Vắc xin: | Liều/con | 6 | |
4 | Hóa chất sát trùng | Lít/con | 20 | |
5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 2 | |
6 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,1 | |
7 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 1 |
|
8 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 1 | Tính cho 1 cơ sở |
9 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 1 | chăn nuôi |
10 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
|
12.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 8 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 100 |
|
13. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN ĐỰC SẢN XUẤT TINH
13.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Kg/con | 100 | Lợn giống ngoại |
2 | Thức ăn hỗn hợp | Kg/con | 162 |
|
3 | Vắc xin: | Liều/con | 8 | |
4 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 2 | |
5 | Hóa chất sát trùng | Lít/con | 20 | |
6 | Dụng cụ kiểm tra đánh giá | Bộ/hộ | 1 | Kính hiển vi, máy đo pH |
7 | Dụng cụ bảo tồn tinh dịch | Bộ/hộ | 1 | Tủ bảo ôn, tủ sấy |
13.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 20 |
|
14. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN GIỐNG NỘI SINH SẢN
14.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Lợn Móng Cái |
|
|
|
1 | Lợn hậu bị | Kg/con | 18-22 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp: |
|
|
|
- | Lợn hậu bị chờ phối | Kg/con | 108 |
|
- | Lợn nái có chửa | Kg/con | 262 |
|
- | Lợn nái nuôi con | Kg/con | 112 |
|
3 | Vắc-xin: | Liều/con | 12 |
|
4 | Hóa chất sát trùng | Lít/con | 40 |
|
5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 2 |
|
6 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,2 |
|
II | Lợn bản địa khác |
|
|
|
1 | Lợn hậu bị | Kg/con | 14-18 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp: |
|
|
|
- | Lợn hậu bị | Kg/con | 72 |
|
- | Lợn nái có chửa | Kg/con | 171 |
|
- | Lợn nái nuôi con | Kg/con | 90 |
|
3 | Vắc-xin: | Liều/con | 12 |
|
4 | Hóa chất sát trùng | Lít/con | 20 |
|
5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 2 |
|
6 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,2 |
|
III | Thiết bị (tính cho 1 cơ sở chăn nuôi) |
|
|
|
1 | Thiết bị làm mát chuồng | Bộ | 1 |
|
2 | Chuồng nuôi lợn nái chửa | Lồng/con | 1 |
|
3 | Chuồng nuôi lợn nái nuôi con | Lồng/con | 1 |
|
4 | Sàn nuôi lợn con sau cai sữa | m2/con | 0,6 |
|
5 | Hệ thống máng ăn tự động | Bộ | 2 |
|
6 | Hệ thống máng uống tự động | Bộ | 2 |
|
14.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 50 |
|
15. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN GIỐNG NGOẠI
15.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống ban đầu | Kg/con | 100 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp: |
|
|
|
- | Thức ăn giai đoạn chờ phối | Kg/con | 117 |
|
- | Lợn nái có chửa | Kg/con | 285 |
|
- | Lợn nái nuôi con | Kg/con | 132 |
|
3 | Vắc-xin: | Liều/con | 12 |
|
4 | Hóa chất sát trùng | Lít/con | 40 |
|
5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 2 |
|
6 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,2 |
|
7 | Thiết bị làm mát chuồng | Bộ | 1 |
|
8 | Chuồng nuôi lợn nái chửa | Lồng/con | 1 |
|
9 | Chuồng nuôi lợn nái nuôi con | Lồng/con | 1 | Tính cho 1 cơ sở |
10 | Sàn nuôi lợn con sau cai sữa | m2/con | 0,6 | chăn nuôi |
11 | Hệ thống máng ăn tự động | Bộ | 2 |
|
12 | Hệ thống máng uống tự động | Bộ | 2 |
|
15.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 50 |
|
16. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ
16.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống ban đầu: |
|
|
|
- | Lợn ngoại | Kg/con | 10 | |
- | Lợn nội | Kg/con | 5-7 | |
2 | Thức ăn hỗn hợp: |
|
| |
- | Lợn ngoại | Kg/con | 225 | |
- | Lợn Móng Cái | Kg/con | 186 | |
- | Lợn bản địa khác | Kg/con | 158 | |
3 | Vắc-xin: | Liều/con | 6 | |
4 | Hóa chất sát trùng | Lít/con | 20 | |
5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 2 | |
6 | Chế phẩm vi sinh: |
|
| |
- | Chế phẩm bổ sung vào thức ăn | Tỷ lệ % | 0,7 | |
- | Chế phẩm bổ sung vào nước uống | lít/con | 0,1 | |
- | Chế phẩm phun trong chuồng nuôi | lít/con | 0,1 | |
- | Chế phẩm bổ sung vào độn chuồng | Kg/con | 0,1 |
16.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 8 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 100 |
|
17. MÔ HÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG CHĂN NUÔI LỢN
17.1. Vật tư, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống bể lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải | Con/m3 | 10 |
|
2 | Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường, phân và chất thải | Lít/kg/m3 | 1 | |
3 | Phân tích mẫu | Mẫu/bể | 2 |
17.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Hệ thống/người | ≤ 2 |
|
18. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN
18.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: |
|
|
|
- | Bò cái giống | Kg/con | 220 | |
- | Bò đực giống | Kg/con | 350 | |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa | Kg/con | 540 | |
3 | Tảng đá liếm | Kg/con | 3 | |
4 | Máy băm thái cỏ | Chiếc | 1 | Tính cho 1 cơ sở chăn nuôi |
5 | Máy trộn thức ăn | Chiếc | 1 |
18.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 10 |
|
19. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN BÒ THỊT
19.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: |
|
|
|
- | Bò đực giống | Kg/con | 350 | |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa | Kg/con | 540 | |
3 | Tảng đá liếm | Kg/con | 3 |
19.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 5 |
|
20. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN BÒ BẰNG THỤ TINH NHÂN TẠO
20.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: |
|
|
|
- | Tinh đông lạnh | Liều/con | 2 |
|
2 | Ni tơ lỏng | Lít/con | 2 |
|
3 | Găng tay, ống gen | Bộ/con | 2 |
|
4 | Thức ăn hỗn hợp cho bò cái có chửa | Kg/con | 540 |
|
5 | Bình đựng Nitơ 35 lít | Cái/huyện | 1 |
|
6 | Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít | Cái/huyện | 2 |
|
7 | Súng bắn tinh | Cái/huyện | 2 |
|
8 | Tảng đá liếm | Kg/con | 3 |
|
9 | Máy băm thái cỏ | Chiếc | 1 | Tính cho 1 cơ sở |
10 | Máy trộn thức ăn | Chiếc | 1 | chăn nuôi |
20.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 70 |
|
21. MÔ HÌNH VỖ BÉO BÒ THỊT
21.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống |
|
| Các giống bò nội, bò lai, bò nhập khẩu không sử dụng để sinh sản, không sử dụng để khai thác sữa, cày kéo ở các lứa tuổi khác nhau cần vỗ béo trước khi giết thịt. |
2 | Thuốc tẩy ngoại Ký sinh trùng | Liều/con | 1 |
|
3 | Thuốc tẩy nội Ký sinh trùng | Liều/con | 1 | |
4 | Thức ăn hỗn hợp | Kg/con | 270 | |
5 | Xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học: |
|
| |
- | Nguyên liệu làm đệm lót | Kg/con | 900 | |
- | Chế phẩm vi sinh | Lít/con | 0,75 | |
6 | Máy băm thái cỏ | Chiếc | 1 | Tính cho 1 cơ sở chăn nuôi |
7 | Máy trộn thức ăn | Chiếc | 1 |
21.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 100 |
|
22.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: |
|
|
|
- | Tinh đông lạnh | Liều/con | 4 |
|
1 | Ni tơ lỏng | Lít/con | 4 |
|
2 | Găng tay, ống gen | Bộ/con | 4 |
|
3 | Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái có chửa | Kg/con | 660 |
|
4 | Bình đựng Nitơ 35 lít | Cái/huyện | 1 |
|
5 | Bình Nitơ 3,5 - 3,7 lít | Cái/huyện | 2 |
|
6 | Súng bắn tinh | Cái/huyện | 2 |
|
7 | Tảng đá liếm | Kg/con | 3 |
|
8 | Máy băm thái cỏ | Chiếc | 1 | Tính cho 1 cơ sở |
9 | Máy trộn thức ăn | Chiếc | 1 | chăn nuôi |
22.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 50 |
|
23. MÔ HÌNH VỖ BÉO TRÂU THỊT
23.1. Giống, vật tư, thiết bị
Đơn vị tính cho 01 con
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống |
|
| Các giống trâu nội, trâu lai, trâu nhập khẩu không sử dụng để sinh sản, không sử dụng để cày kéo ở các lứa tuổi khác nhau cần vỗ béo trước khi giết thịt. |
2 | Thuốc tẩy ngoại Ký sinh trùng | Liều/con | 1 |
|
3 | Thuốc tẩy nội Ký sinh trùng | Liều/con | 1 | |
4 | Thức ăn hỗn hợp, TMR | Kg/con | 270 |
|
5 | Xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học: |
|
|
|
- | Nguyên liệu làm đệm lót | Kg/con | 900 |
|
- | Chế phẩm vi sinh | Lít/con | 0,75 |
|
6 | Máy băm thái cỏ | Chiếc | 1 | Tính cho 1 cơ sở |
7 | Máy trộn thức ăn | Chiếc | 1 | chăn nuôi |
23.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 50 |
|
24. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI TRÂU SINH SẢN
24.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: |
|
|
|
- | Trâu cái giống | Kg/con | 350 | |
- | Trâu đực giống | Kg/con | 420 | |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái | Kg/con | 660 | |
3 | Tảng đá liếm | Kg/con | 3 | |
4 | Máy băm thái cỏ | Chiếc | 1 | Tính cho 1 cơ sở chăn nuôi |
5 | Máy trộn thức ăn | Chiếc | 1 |
24.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 5 |
|
25. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ, CỪU THƯƠNG PHẨM
25.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: |
|
|
|
- | Dê, Cừu | Kg/con | 15 | |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu | Kg/con | 45 | |
3 | Vắc-xin: | Liều/con | 4 |
25.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 4 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 50 |
|
26. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ, CỪU SINH SẢN
26.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: |
|
|
|
- | Dê cái giống ngoại | Kg/con | 23-27 |
|
- | Dê cái giống nội | Kg/con | 13 -17 |
|
- | Dê cái lai | Kg/con | 18-22 |
|
- | Cừu cái | Kg/con | 16-20 |
|
- | Dê, cừu đực giống ngoại | Kg/con | 30-34 |
|
- | Dê, cừu đực giống lai | Kg/con | 28-32 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu: |
|
|
|
- | Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu đực giống | Kg/con | 115 |
|
- | Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu cái từ hậu bị đến đẻ | Kg/con | 115 |
|
3 | Vắc-xin: | Liều/con | 8 |
|
4 | Tảng đá liếm | Kg/con | 2 |
|
26.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 40 |
|
27. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SỮA THƯƠNG PHẨM
27.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: |
|
|
|
- | Dê cái | Kg/con | 18-22 | |
- | Dê đực | Kg/con | 35-40 | |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho dê đực | Kg/con | 36 | |
3 | Thức ăn hỗn hợp dê cái từ hậu bị đến đẻ lứa đầu | Kg/con | 120 | |
4 | Vắc-xin | Liều/con | 8 | |
5 | Bình đựng sữa thể tích 25 lít | Bình/hộ | 1 | |
6 | Tảng đá liếm | Kg/con | 3 |
27.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 40 |
|
28. MÔ HÌNH NUÔI ONG NGOẠI
28.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
| Giống: | Đàn |
|
|
1 | Ong giống | Đàn/điểm/cơ sở | 100 | Cầu/đàn ≥ 6 |
2 | Thùng kế | Thùng/điểm /cơ sở | 100 | Áp dụng đối với mô hình có thùng kế |
3 | Đường | Kg/đàn | 30 |
|
4 | Phấn hoa | Kg/đàn | 0,3 | |
5 | Tầng chân | Cái/đàn | 10 | |
6 | Máng cho ong ăn | Cái/đàn | 1 | |
7 | Thùng quay mật | Cái/hộ | 1 | |
8 | Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) | Bộ/hộ | 1 |
28.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Đàn/người | ≤ 100 |
|
29. MÔ HÌNH NUÔI ONG NỘI
29.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
| Giống: | Đàn |
|
|
1 | Ong giống | Đàn/điểm /cơ sở | 50 | Cầu/đàn ≥ 3 |
2 | Thùng kế | Thùng/điểm/cơ sở | 50 | Áp dụng đối với mô hình có thùng kế |
3 | Đường | Kg/đàn | 18 |
|
4 | Phấn hoa | Kg/đàn | 0,2 | |
5 | Tầng chân | Cái/đàn | 4 | |
6 | Máng cho ong ăn | Cái/đàn | 1 |
|
7 | Thùng quay mật | Cái/hộ | 1 |
|
8 | Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) | Bộ/hộ | 1 |
|
29.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Đàn/người | ≤ 100 |
|
30. MÔ HÌNH NUÔI THỎ THƯƠNG PHẨM
30.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thỏ giống | Kg/con | 0,5 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp cho thỏ | Kg/con | 13,5 | |
3 | Vắc xin | Liều/con | 1 |
30.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 1.000 |
|
31. MÔ HÌNH NUÔI THỎ SINH SẢN
31.1. Giống, vật tư, thiết bị
Đơn vị tính cho 01 con
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thỏ giống | Kg/con | 2,5 - 3 |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp cho thỏ | Kg/con | 27 | |
3 | Vắc xin | Liều/con | 2 |
31.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Con/người | ≤ 500 |
|
32. MÔ HÌNH CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỨC ĂN THÔ, XANH
32.1. Vật tư, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Kỹ thuật ủ rơm với urea trong túi nilon: | |||
- | Rơm lúa | Tấn | 1 | Rơm khô |
- | Túi nilon ủ: Rộng 1,6 m; dài 2,5 m; dày 0,1 mm | Kg/tấn | 2 |
|
- | Urea | Kg/tấn | 40 | |
- | Rỉ mật | Kg/tấn | 20 | |
- | Muối | Kg/tấn | 5 | |
2 | Kỹ thuật ủ chua thân bắp (ngô) trong túi nilon: | |||
- | Thân bắp (ngô) | Tấn | 1 | Thân ngô |
- | Túi nilon ủ: Rộng 1,6 m; dài 2,5 m; dày 0,1 mm | Kg/tấn | 2 |
|
- | Men vi sinh | Kg/tấn | 1 | |
- | Rỉ mật | Kg/tấn | 50 | |
- | Muối | Kg/tấn | 5 | |
3 | Chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua: | |||
- | Cỏ tươi | Tấn | 1 | Cỏ tươi |
- | Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn | Kg/tấn | 30 |
|
- | Muối | Kg/tấn | 5 | |
- | Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể/hố) |
|
| |
- | Bạt giải bể ủ/hố ủ | m2/tấn cỏ tươi | 8 | |
- | Túi ủ (nếu ủ bằng túi) |
|
| |
- | Túi nilon ủ: Rộng 1,6m; dài 2,5m; dày 0,1 mm | Túi/tấn cỏ tươi | 2 |
32.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tấn cỏ tươi/người | ≤ 50 |
|
33. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH VÀ Ủ CHUA CỎ LÀM THỨC ĂN CHO GIA SÚC
33.1. Giống, vật tư, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống cỏ: |
|
|
|
- | Trồng bằng hom | Tấn hom/ha | 3,5 |
|
- | Trồng bằng hạt | Kg/ha | 12,0 |
|
2 | Thiết bị, vật tư: |
|
|
|
- | Phân đạm nguyên chất (N) |
|
|
|
- | - Cỏ thân đứng (VA06 và cỏ tương tự) | Kg/ha | 250 |
|
- | - Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ Mombasa và cỏ tương tự) | Kg/ha | 200 |
|
- | Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg/ha | 80 |
|
- | Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg/ha | 100 |
|
- | Phân hữu cơ vi sinh | Kg/ha | 2.500 |
|
3 | Chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua (1 tấn cỏ): |
|
|
|
- | Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn | Kg/tấn | 30 |
|
- | Muối ăn | Kg/tấn | 5 |
|
- | Ủ bằng bế ủ/hổ ủ (nếu ủ bằng bể/hố) |
|
|
|
- | - Bạt giải bể ủ/hố ủ | m2/tấn cỏ tươi | 8 |
|
- | Túi ủ (nếu ủ bằng túi) |
|
|
|
- | - Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm | Túi/tấn cỏ tươi | 2 |
|
33.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 5 |
|
34. MÔ HÌNH XÂY DỰNG CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỐI VỚI CÁC BỆNH ĐĂNG KÝ AN TOÀN
34.1. MÔ HÌNH XÂY DỰNG CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỐI VỚI CÁC BỆNH ĐĂNG KÝ AN TOÀN TRÊN LỢN
34.1.1. Vật tư, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
| Thiết bị, vật tư (tính trên 01 cơ sở) |
| ||
1 | Máy phun thuốc sát trùng | Máy/cơ sở | 1 |
|
2 | Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang) | Bộ/cơ sở | 3 |
|
3 | Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo) | Bộ/cơ sở | 1 |
|
4 | Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi |
|
|
|
- | Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn sinh sản: | Liều/con/năm | 6 |
|
- | Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn thịt: | Liều/con | 4 |
|
5 | Hoá chất khử trùng (Đã pha loãng theo quy định): |
|
|
|
- | Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản | Lít/con | 40 |
|
- | Mô hình chăn nuôi lợn thịt | Lít/con | 20 |
|
6 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 2 | Chỉ hỗ trợ đối với đối tượng nuôi là lợn nái sinh sản |
7 | Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh: |
|
|
|
- | Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích | Lần | 1 |
|
- | Chi phí Công tác lấy mẫu, gửi mẫu | Lần | 1 |
|
- | Chi phí xét nghiệm | Lần | 1 |
|
- | Chi phí thẩm định | Lần | 1 |
|
34.1.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Cơ sở/người | ≤3 |
|
34.2. MÔ HÌNH XÂY DỰNG CƠ SỞ CHĂN NUÔI AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỐI VỚI CÁC BỆNH ĐĂNG KÝ AN TOÀN TRÊN GIA CẦM
34.2.1. Vật tư, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
| Giống, thiết bị, vật tư (tính trên 01 cơ sở) |
| ||
1 | Máy phun thuốc sát trùng | Máy/cơ sở | 1 |
|
2 | Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang) | Bộ/cơ sở | 3 |
|
3 | Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, héo) | Bộ/cơ sở | 1 |
|
4 | Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi: |
|
|
|
- | Vắc xin cho thủy cầm nuôi thịt thương phẩm | Liều/con | 4 |
|
- | Vắc xin cho thủy cầm sinh sản | Liều/con | 8 |
|
- | Vắc xin cho gà thịt | Liều/con | 5 |
|
- | Vắc xin cho gà sinh sản | Liều/con | 8 |
|
5 | Hóa chất khử trùng (Đã pha loãng theo quy định): |
|
|
|
- | Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm sinh sản | Lít/con | 2 |
|
- | Mô hình chăn nuôi gia cầm thịt, thủy cầm thịt | Lít/con | 1 |
|
6 | Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh: |
|
|
|
- | Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích | Lần | 1 |
|
- | Chi phí Công tác lấy mẫu, gửi mẫu | Lần | 1 |
|
- | Chi phí xét nghiệm | Lần | 1 |
|
- | Chi phí thẩm định | Lần | 1 |
|
34.2.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Cơ sở/người | ≤ 3 |
|
35. ĐỊNH MỨC CHỨNG NHẬN THỰC HÀNH CHĂN NUÔI TỐT (ATTP, HỮU CƠ, OCOP)
35.1. Vật tư, thiết bị
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
| Thiết bị, vật tư, chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt (tính cho 01 cơ sở/hộ) | |||
1 | Máy phun thuốc sát trùng | Máy | 1 |
|
2 | Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang) | Bộ | 3 | |
3 | Tư vấn, hướng dẫn | Lần | 1 | |
4 | Chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt | Lần | 1 |
35.2. Triển khai
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
5 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tổ hợp tác/nhóm hộ/người | 1 |
|
Ghi chú: Đối với các đối tượng khác chưa nêu ở trên áp dụng định mức quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông.
PHỤ LỤC III:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
LĨNH VỰC: THUỶ SẢN
PHẦN I: NUÔI THƯƠNG PHẨM VÀ KHAI THÁC
1. MÔ HÌNH NUÔI CÁ SONG (MÚ) TRONG AO
1.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 1,0 | Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2,0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein >42% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
|
|
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 |
|
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 03-04 |
|
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 03-04 |
|
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 | |
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới | Bộ | 01-02 |
|
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
|
1.2. Triển khai | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
2. MÔ HÌNH CÁ VƯỢC TRONG AO
2.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 1,5 | Cá giống cỡ ≥12cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | |
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 | |
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, | Bộ | 01-02 | |
11 | Sử dụng dịch vụ khác: kéo lưới, nạo vét, gia cố bờ ao, thu cá |
|
|
2.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
3. MÔ HÌNH NUÔI CÁ ĐÙ ĐỎ/HỒNG MỸ TRONG AO
3.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 1,5 | Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 02-04 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | |
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | |
8 | Máy phát điện | Mô hình | 03-04 | |
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 01-02 | |
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu | Bộ | 01-02 | |
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao |
|
|
3.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
4. MÔ HÌNH NUÔI CÁ HỒNG ĐỎ TRONG AO
4.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 1,5 | Cá giống cỡ ≥ 8 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 02-03 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | |
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 | |
10 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu | Bộ | 01-02 |
|
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét cải tạo ao |
|
|
|
4.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
5. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRÁP VÀNG TRONG AO
5.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 1,5 | Cá giống cỡ ≥ 8 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
|
|
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 |
|
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 |
|
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 | |
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu | Bộ | 01 - 02 |
|
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét cải tạo ao |
|
|
|
5.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
6. MÔ HÌNH CÁ CHIM VÂY VÀNG TRONG AO
6.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 3,0 | Cá giống cỡ ≥ 8 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | |
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 | |
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu | Bộ | 01 - 02 | |
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao |
|
|
6.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
7. MÔ HÌNH NUÔI THƯƠNG PHẨM CÁ BỐNG BỚP BẰNG THỨC ĂN CÔNG NGHIỆP
7.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 10 | Cá giống cỡ ≥ 4gr/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2,0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 38% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | |
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 | |
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu | Bộ | 01 - 02 | |
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao |
|
|
7.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
8. MÔ HÌNH CÁ SỦ ĐẤT TRONG AO
8.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 10 | Cá giống cỡ ≥ 4cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2.0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 38% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
|
|
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 |
|
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 |
|
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 |
|
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu | Bộ | 01 - 02 |
|
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao |
|
|
|
8.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
9. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH BÁN THÂM CANH TRONG AO
9.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 10 | Tôm giống cỡ ≥ 2cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2,2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein≥ 35% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành. |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 |
|
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 |
|
7 | Máy phát điện | MH | 01 | Phù hợp với quy trình |
8 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài,xô, chậu, giỏ lưới | Bộ | 02-04 | kỹ thuật, quy mô |
9 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét ao |
|
|
|
9.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
10. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH THÂM CANH TRONG AO
10.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 20 | Tôm giống cỡ ≥1.3cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2.5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành. |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
|
|
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 |
|
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 04-08 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
7 | Máy phát điện | MH | 01 | |
8 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài ,xô, chậu, giỏ lưới | Bộ | 01-02 |
|
9 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét ao |
|
|
|
10.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
11. MÔ HÌNH NUÔI LUÂN CANH TÔM CÀNG XANH – LÚA
11.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 10 | Tôm giống cỡ ≥1,3cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành. |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | |
7 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới | Bộ | 01 - 02 | |
8 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ ao |
|
|
11.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
12. MÔ HÌNH NuÔI XEN cANH TÔM cÀNG XANH - LÚA
12.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 4 | Tôm giống cỡ ≥1,3cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.3 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
|
|
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 |
|
6 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy | Bộ | 01 - 02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo, vét cải tạo ruộng/ao |
|
|
|
12.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
13. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH TOÀN ĐỰC TRÊN ĐẤT LÚA CHUYỂN ĐỔI
13.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 10 | Tôm giống cỡ ≥ 1,3cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2,0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
|
|
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 |
|
6 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy | Bộ | 01 - 02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo, vét cải tạo ruộng/ao |
|
|
|
13.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 7 |
|
14. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH
14.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 120 | Tôm giống cỡ P12 |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,3 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein 33-38% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
|
|
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 |
|
6 | Hệ thống sục oxy | Bộ | 04-05 |
|
7 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 08-16 |
|
8 | Máy cho tôm ăn | Bộ | 04-05 |
|
9 | Máy phát điện | MH | 01-02 |
|
10 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới | Bộ | 01-02 |
|
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố ao |
|
|
|
14.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
- | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
15. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG 2 GIAI ĐOẠN
15.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống tôm thẻ chân trắng |
|
|
|
| Giai đoạn 1 | con/m2 | ≤1.500 | Tôm giống cỡ P12 |
| Giai đoạn 2 | con/m2 | ≤ 300 |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,1 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 38% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
|
|
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 |
|
6 | Hệ thống sụ khí | Bộ | 02-04 |
|
7 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 08-16 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
8 | Máy cho tôm ăn | Bộ | 4-5 | |
9 | Máy phát điện | MH | 01-02 |
|
10 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới | Bộ | 01-02 |
|
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao |
|
|
|
15.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
16. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ THÂM CANH TRONG AO
16.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 25 | Tôm giống cỡ P15 |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥42% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
|
|
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 |
|
6 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 |
|
7 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 08-16 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
8 | Máy cho tôm ăn | Bộ | 4-5 | |
9 | Máy phát điện | MH | 01-02 |
|
10 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới | Bộ | 01 - 02 |
|
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao |
|
|
|
16.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
17. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ BÁN THÂM CANH TRONG AO
17.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 15 | Tôm giống cỡ P15 |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 42% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
|
|
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 |
|
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 08-16 |
|
7 | Máy cho tôm ăn | Bộ | 4-5 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 |
|
9 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới | Bộ | 01 - 02 |
|
10 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét ao, gia cố ao |
|
|
|
17.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
18. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ QUẢNG CANH CẢI TIẾN
18.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 8 | Tôm giống cỡ P15 |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 0,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 42%; |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | |
7 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy | Bộ |
|
|
8 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao. |
|
|
|
18.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
19. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ 2 GIAI ĐOẠN TRONG RỪNG NGẬP MẶN
19.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: |
|
|
|
Giai đoạn 1 | con/m2 | ≤ 6.000 | Tôm giống cỡ P15 | |
Giai đoạn 2 | con/m2 | ≤ 15 |
| |
2 | Thức ăn: |
|
| Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 42% |
Giai đoạn 1 | FCR | ≤ 1,5 | ||
Giai đoạn 2 | FCR | ≤ 0,5 | ||
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy thu tôm | Cái | 1-2 |
19.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
20. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ KẾT HỢP CÁ RÔ PHI
20.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: |
|
|
|
| Tôm sú nuôi | Con/m2 | ≤ 15 | Tôm giống cỡ P15 |
| Cá rô phi | Con/m2 | ≤ 1 | Cá giống ≥ 4cm/con |
2 | Thức ăn |
|
|
|
| Tôm | FCR | ≤1,3 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 42% |
| Cá | FCR | ≤ 1,0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 25% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Máy cho tôm, cá ăn | Bộ | 4 - 5 | |
6 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
7 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | |
8 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy | Bộ |
|
|
9 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao. |
|
|
20.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
21. MÔ HÌNH NUÔI THÂM CANH TÔM SÚ HAI GIAI ĐOẠN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM
21.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống |
|
|
|
| Giai đoạn 1 | con/m2 | ≤ 100 | Tôm giống cỡ P15 |
| Giai đoạn 2 | con/m2 | ≤ 20 | 1,5 - 2g/con |
2 | Thức ăn |
|
|
|
| Giai đoạn 1 | FCR | ≤ 2,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 42% |
| Giai đoạn 2 | FCR | ≤ 1,5 | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | |
7 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy | Bộ |
| |
8 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao. |
|
|
|
21.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 7 |
|
22. MÔ HÌNH NUÔI CUA BIỂN TRONG AO/HỒ
22.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 1 | Quy cỡ giống 1,2 cm/con. |
2 | Thức ăn cá tạp | FCR | ≤ 5,0 | Cá tạp/tươi sống |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
|
|
5 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy | Bộ | 1-2 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
6 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thuê máy nạo vét, cải tạo ao |
|
|
|
22.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
23. MÔ HÌNH NUÔI CUA BIỂN 2 GIAI ĐOẠN TRONG AO/HỒ
23.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: |
|
|
|
- | Giai đoạn 1 | con/m2 | ≤ 30 | Cua cỡ ≥ 1 cm/con |
- | Giai đoạn 2 | con/m2 | ≤ 1 |
|
2 | Thức ăn: |
|
|
|
- | Giai đoạn 1: Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1,7 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 32% Cá tạp: đảm bảo chất lượng |
- | Giai đoạn 2: - Thức ăn công nghiệp: - Cá Tạp: | FCR | ≤ 1,7 | |
≤ 4,0 | ||||
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy | Bộ | 1-2 |
|
6 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thuê máy nạo vét, cải tạo ao |
|
|
|
23.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 7 |
|
24. MÔ HÌNH NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG AO/HỒ
24.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 100 | Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con |
2 | Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp | FCR | ≤ 5,0 | Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
|
|
5 | Bơm nước | Bộ/HM | 01-02 |
|
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-06 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
7 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
8 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy | Bộ | 01-02 |
|
9 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thuê máy nạo vét, cải tạo ao |
|
|
|
24.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
25. MÔ HÌNH NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG BỂ - Áp dụng cho 500m3
25.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | ≤ 300 | Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 7,0 | Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống sục oxy | Bộ | 04-06 | |
7 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
8 | Thiết bị, dụng cụ: xô, chậu, giỏ lưới, vợt | Bộ | 01- 02 |
25.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | M2/Người | ≤ 500 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
26. MÔ HÌNH NUÔI HÀU THEO HÌNH THỨC GIÀN CỌC
26.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con/cọc | ≥ 10 | Cỡ giống ≥ 3 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR |
| Thức ăn tự nhiên |
3 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
4 | Cọc | Cái | 10 | |
5 | Lưới cước | m2 | 100 | |
6 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt | Bộ | 01-02 |
26.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
27. MÔ HÌNH NUÔI HÀU THEO HÌNH THỨC GIÀN BÈ
27.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con/giá bám | ≥ 25 | Cỡ giống ≥ 2 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR |
| Thức ăn tự nhiên |
3 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
4 | Lưới làm giàn | m2 | 2000 -5.000 | |
5 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt | Bộ | 01-02 |
27.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
28. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT, ƯƠNG, NUÔI NGAO GIỐNG
28.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Sản xuất ngao giống cấp I: |
|
|
|
- | Ngao bố mẹ | kg/m2 | 1,5-3 | Quy cỡ bố/mẹ 40- 60con/kg, thời gian 4560 ngày. |
2 | Ương ngao giống cấp I lên cấp II | con/m2 | 50.000 60.000 | Thời gian ương ≤ 6 tháng |
3 | Thức ăn |
|
| Thức ăn tự nhiên |
4 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
5 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
6 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
7 | Hệ thống sục oxy | Bộ | 02-04 | |
8 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt, lồng bẫy | Bộ | 01 - 02 |
28.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 02 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
29. MÔ HÌNH NUÔI NGHÊU (NGAO) BÃI TRIỀU
29.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | ≤ 150 | Cỡ giống ≥ 1cm/con |
2 | Thức ăn | FCR |
| Thức ăn tự nhiên |
3 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
4 | Lưới và cọc quây quang bãi | m | 1 | |
5 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt | Bộ | 01-02 |
29.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 1 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
30. MÔ HÌNH NUÔI SÒ HUYẾT BÃI TRIỀU
30.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | ≤ 200 | Cỡ giống ≥ 0,5 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR |
| Thức ăn tự nhiên |
3 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
4 | Lưới và cọc quây quang bãi | m | 1 | |
5 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt, lồng bẫy | Bộ | 01-02 |
30.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
31. MÔ HÌNH NUÔI SÒ HUYẾT TRONG AO
31.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | ≤ 100 | Cỡ giống ≥ 0,5 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR |
| Thức ăn tự nhiên |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường...) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống sục oxy | Bộ | 02-04 | |
7 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt, lồng bẫy | Bộ | 01 - 02 | |
8 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê máy nạo vét ao |
|
|
31.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 02 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
32. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG TRONG LỒNG BÈ – Áp dụng cho 500m3
32.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | ≤ 100 | Cá giống cỡ ≥ 6 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 24 % |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm, xịt nước | Bộ/ MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
7 | Máy phát điện | MH | 01-02 |
|
8 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt | Bộ | 01-02 |
|
9 | Hệ thống lồng |
|
| Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy |
32.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | M2/Người | ≤ 500 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 7 |
|
33. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ PHI/ DIÊU HỒNG THÂM CANH TRONG AO HỒ
33.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 7 | Cá giống cỡ ≥7 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,3 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein≥ 28 % |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/ MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | |
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | |
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu | Bộ | 01-02 | |
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
33.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 2 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 8 |
|
34. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG BÁN THÂM CANH TRONG AO/HỒ
34.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 2,5 | Cá giống cỡ ≥ 5 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 24 % |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/ MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | |
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | |
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu | Bộ | 01-02 | |
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
34.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 8 |
|
35. MÔ HÌNH NUÔI GHÉP CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ
35.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: Tỷ lệ ghép cá Rô phi/ Diêu hồng > 50% | Con/m2 | ≤ 3 | Quy cỡ giống: Cá rô phi/diêu hồng, cá chép, cá chim trắng ≥ 4 cm/con; Cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, trắm đen ≥ 12 cm/con; |
2 | Thức ăn | FCR | ≤1,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 24 % |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | |
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | |
8 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | |
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | |
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu | Bộ | 01-02 | |
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
35.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
36. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRẮM CỎ TRONG LỒNG BÈ - Áp dụng cho 500m3
36.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | ≤ 30 | Quy cỡ giống: ≥ 500 gr/con; |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 45 | Thức ăn xanh đảm bảo chất lượng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
|
|
5 | Bơm nước | Bộ/ MH | 01-02 |
|
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 |
|
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
9 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu | Bộ | 01-02 |
|
10 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
|
36.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | M2/Người | ≤ 500 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
37. MÔ HÌNH NUÔI GHÉP CÁ TRẮM CỎ LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ
37.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: Tỷ lệ ghép cá Trắm cỏ ≥ 50% | Con/m2 | ≤ 2,5 | Quy cỡ giống: Cá rô phi/diêu hồng, cá chép, cá chim trắng ≥4 cm/con; Cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, trắm đen ≥ 12 cm/con; |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≥ 1,2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 24 % |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ |
5 | Bơm nước | Bộ/ MH | 01-02 | thuật, quy mô |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 |
|
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 |
|
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 |
|
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 |
|
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu | Bộ | 01-02 |
|
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
|
37.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
38. MÔ HÌNH NUÔI GHÉP CÁ CHÉP LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ
38.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: Tỷ lệ ghép cá Chép ≥ 50% | Con/m2 | ≤ 3 | Quy cỡ giống: Cá rô phi/diêu hồng, cá chép, cá chim trắng ≥ 4 cm/con; Cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, trắm đen ≥ 12 cm/con; |
2 | Thức ăn | FCR | ≥ 1,5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 24 % |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/ MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | |
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | |
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu | Bộ | 01-02 |
38.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
39. MÔ HÌNH NUÔI CÁ - LÚA
39.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: cá chép, cá rô phi, cá trắm cỏ, cá mè, cá rô đồng, cá diêu hồng | Con/m2 | ≤ 2 | Quy cỡ giống: Cá rô phi/diêu hồng, cá rô đồng ≥ 5 gr/con; Cá chép ≥10 gr/con; Cá trắm cỏ ≥ 150 gr/con; Cá mè ≥ 100 gr/con; |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1,2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 22% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
|
|
5 | Bơm nước | Bộ/ MH | 01-0 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu | Bộ | 01-02 | |
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao |
|
|
|
39.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 02 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 |
|
40. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHIM TRẮNG TRONG AO/ HỒ
40.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 4 | Quy cỡ giống: ≥ 4 cm/con; |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1,8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 25% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
|
|
5 | Bơm nước | Bộ/ MH | 01-02 |
|
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 |
|
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 |
|
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu | Bộ | 01-02 |
|
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
|
40.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
41. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRÊ TRONG AO/HỒ
41.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 20 | Quy cỡ giống: ≥ 5 cm/con; |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1,8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 18% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/ MH | 01-02 |
|
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 |
|
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 |
|
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 |
|
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 |
|
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu | Bộ | 01-02 |
|
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
|
41.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1-2 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
42. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRA TRONG AO/ HỒ
42.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 40 | Quy cỡ giống: ≥ 2 cm/con; |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1,7 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 22% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/ MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | |
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 |
|
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu | Bộ | 01-02 |
|
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
|
42.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 8 |
|
43. MÔ HÌNH NUÔI CÁ NHEO MỸ TRONG LỒNG BÈ- Áp dụng cho 500m3
43.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | ≤ 10 | Quy cỡ giống ≥ 10cm/con; |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 2,0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 30% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/ MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
7 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
8 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu | Bộ | 01-02 | |
9 | Hệ thống lồng |
|
| Theo quy trình TBKT được công nhận chấp thuận, phù hợp với quy mô |
43.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | M2/Người | ≤ 500 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
44. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LĂNG NHA TRONG LỒNG BÈ - Áp dụng cho 500m3
44.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | ≤ 20 | Quy cỡ giống ≥ 15cm/con; |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 2,0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein ≥ 35% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm, xịt nước | Bộ/ MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
7 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
8 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt | Bộ | 01-02 | |
9 | Hệ thống lồng |
|
| Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô |
44.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | M2/Người | ≤ 500 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 11 |
|
45. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LĂNG CHẤM TRONG LỒNG BÈ- Áp dụng cho 500m3
45.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | ≤ 10 | Quy cỡ giống ≥ 300 gr/con; |
2 | Thức ăn: cá tạp và phối trộn | FCR | ≤ 4,5 | Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/ MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
7 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
8 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt | Bộ | 01-02 | |
9 | Hệ thống lồng |
|
| Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô |
45.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | M2/Người | ≤ 500 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 11 |
|
46. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LĂNG TRONG AO/HỒ
46.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | ≤ 0,5 | Quy cỡ giống ≥ 300 gr/con; |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 4,5 | Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng |
≤ 1,7 | Thức ăn CN hàm lượng Protein ≥ 35% | |||
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/ MH | 01-02 |
|
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 |
|
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 |
|
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 |
|
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 |
|
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu | Bộ | 01-02 |
|
11 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
|
46.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
47. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHIÊN TRONG LỒNG BÈ- Áp dụng cho 500m3
47.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | ≤ 20 | Quy cỡ giống ≥ 100gr/con; |
2 | Thức ăn: cá tạp và phối trộn | FCR | ≤ 4,0 | Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm, xịt nước | Bộ/ MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 |
|
7 | Máy phát điện | MH | 01-02 |
|
8 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt | Bộ | 01-02 |
|
9 | Hệ thống lồng |
|
| Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô |
47.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | M2/Người | ≤ 500 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
48. MÔ HÌNH NUÔI LƯƠN TRONG BỂ - Áp dụng cho 500m3
48.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | ≤ 60 | Quy cỡ giống ≥ 15cm/con; |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 4,0 | Thức ăn CN hàm lượng Protein ≥ 20% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/ MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
7 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
8 | Dụng cụ: xô, chậu, vợt | Bộ | 01-02 | |
9 | Hệ thống bể |
|
|
48.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | M2/Người | ≤ 500 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
49. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÌNH NƯỚC NGỌT TRONG BỂ- Áp dụng cho 500m3
49.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | ≤ 10 | Quy cỡ giống ≥ 100gr/con. |
2 | Thức ăn công nghiệp hoặc cá tạp | FCR | ≤ 10 | Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng |
≤ 2,0 | Thức ăn CN hàm lượng Protein ≥ 40% | |||
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
7 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
8 | Dụng cụ: xô, chậu, lưới, vợt | Bộ | 01-02 | |
9 | Hệ thống bể |
|
|
49.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | M2/Người | ≤ 500 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
50. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÌNH NƯỚC NGỌT TRONG LỒNG BÈ- Áp dụng cho 500m3
50.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | ≤ 20 | Quy cỡ giống ≥ 100gr/con; |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 10 | Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/ MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
7 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
8 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt | Bộ | 01-02 | |
9 | Hệ thống lồng |
|
|
50.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | M2/Người | ≤ 500 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
51. MÔ HÌNH NUÔI XEN CANH CHẠCH ĐỒNG VÀ CUA ĐỒNG TRONG RUỘNG LÚA
51.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống: Tỷ lệ ghép chạch đồng 80 - 90% còn lại là cua đồng | Con/m2 | ≤ 30 | Quy cỡ giống cua và chạch ≥ 5gr/con; |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,3 | Thức ăn CN hàm lượng Protein ≥ 30% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
|
|
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu | Bộ | 01-02 |
|
7 | Dịch vụ khác: thuê lưới thu hoạch chạch, thuê máy cải tạo ruộng, gia cố ruộng |
|
|
|
51.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
|
52. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRẮM ĐEN TRONG AO/HỒ
52.1 Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 1 | Quy cỡ giống ≥ 500gr/con; |
2 | Thức ăn | FCR | ≥ 1,8 | Thức ăn CN hàm lượng Protein ≥ 25% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | |
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 | |
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu | Bộ | 01-02 | |
11 | Dịch vụ khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
52.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
53. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LÓC, CÁ CHUỐI, CÁ SỘP TRONG AO/HỒ
53.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 10 | Quy cỡ giống ≥ 8cm/con; |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 4,0 | Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng |
≥ 1,6 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng đạm ≥ 35% | |||
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
|
|
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 |
|
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 |
|
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
9 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu. | Bộ | 01-02 |
|
10 | Dịch vụ khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
|
53.2. Triển khai | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 8 |
|
54. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ ĐỒNG TRONG AO/HỒ
54.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 50 | Quy cỡ giống ≥ 5,1 cm/con. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2,0 | Thức ăn CN hàm lượng Protein ≥ 25% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | |
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | |
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, | Bộ | 01-02 | |
11 | Dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
54.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 8 |
|
55. MÔ HÌNH NUÔI BA BA TRONG AO/BỂ- Áp dụng cho 500m3
55.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 02 | Quy cỡ giống ≥ 100 gr/con; |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 10 | Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
7 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
8 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt | Bộ | 01-02 | |
9 | Dịch vụ khác: Thuê lưới thu sản phẩm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
55.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | M2/Người | ≤ 500 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 | Cán bộ kỹ thuật không quá 9 tháng/năm |
56. MÔ HÌNH NUÔI ẾCH TRONG BỂ/ LỒNG BÈ- Áp dụng cho 500m3
56.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | ≤ 80 | Quy cỡ giống ≥ 20 gr/con; |
2 | Thức ăn | FCR | ≤1,8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | |
7 | Máy phát điện | MH | 01-02 | |
8 | Dụng cụ: Xô, chậu, vợt | Bộ | 01-02 | |
9 | Hệ thống lồng |
|
|
56.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | M2/Người | ≤ 500 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
57. MÔ HÌNH NUÔI ỐC BƯƠU ĐỒNG TRONG AO/HỒ
57.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 100 | Quy cỡ giống ≥ 0,5 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2,0 | Thức ăn CN hàm lượng Protein ≥ 25%; hay thức ăn chế biến |
≤ 5,0 | Thức ăn xanh | |||
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
57.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
58. MÔ HÌNH NUÔI ỐC BƯƠU ĐỒNG TRONG BỂ
58.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | ≤ 150 | Quy cỡ giống ≥0,5cm/con |
2 | Thức ăn công nghiệp hoặc thức ăn chế biến | FCR | ≤ 2,0 | Thức ăn CN hàm lượng Protein ≥ 25%; hay thức ăn chế biến |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
58.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | M2/Người | ≤ 500 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
59. MÔ HÌNH NUÔI TRAI NƯỚC NGỌT LẤY NGỌC
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 2,5 | Trai nguyên liệu đã được cấy ghép nhân ≥ 300gr/con |
2 | Thức ăn |
|
| Thức ăn tự nhiên |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
|
|
5 | Bơm nước | Bộ/MH | 01-02 |
|
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 |
|
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | Phù hợp với quy trình kỹ |
8 9 | Máy phát điện Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, panh, dao kéo cấy ngọc | Máy/MH Bộ | 01-02 01-02 | thuật, quy mô |
10 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
|
59.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 24 | Cán bộ kỹ thuật không quá 9 tháng/năm |
60. MÔ HÌNH: NUÔI THÂM CANH RƯƠI (Alitta succinea) TRONG AO ĐẦM
60.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | ≤ 3.000 | Cỡ giống: ≥ 1,5 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | ≤1,0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 40%. |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
60.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 5 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 8 |
|
61. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHẠCH THƯƠNG PHẨM
61.1. Giống, vật tư, máy móc, thiết bị:
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | ≤ 60 | Quy cỡ giống ≥ 5 cm/con. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1,8 | Thức ăn CN hàm lượng Protein ≥ 30% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
5 | Bơm nước | Bộ/ MH | 01-02 | |
6 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 |
|
7 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 |
|
8 | Máy phát điện | MH | 01-02 |
|
9 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 |
|
10 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu | Bộ | 01-02 |
|
11 | Dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao |
|
|
|
61.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 |
|
62. MÔ HÌNH: LƯỚI CHỤP MỰC
62.1. Thiết bị, vật tư
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Đụt lưới | Kg | 3 |
|
2 | Thân lưới | Kg | 41 |
|
3 | Chao lưới | M | 8,3 |
|
4 | Giềng luồn | M | 95,76 |
|
5 | Giềng băng | M | 95,76 |
|
6 | Dây căng lưới | M | 280 | Áp dụng cho 01 đơn vị tàu có chiều dài Lmax từ 12m trở lên
|
7 | Giềng rút | Kg | 200 | |
8 | Vòng khuyên (Pb) | Kg | 380,0 | |
9 | Dây thắt đụt | Chiếc | 1 | |
10 | Tăng gông chính | Chiếc | 2 | |
11 | Tăng gông phụ | Chiếc | 2 | |
12 | Máy phát điện | Chiếc | 2 | |
13 | Bóng đèn | Chiếc | 15-50 | |
14 | Bóng đèn gom mực | Chiếc | 1 |
|
15 | Chiết áp | Chiếc | 1 |
|
16 | Tời thu | Chiếc | 1 |
|
62.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tàu/người | 1 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
63. MÔ HÌNH LƯỚI RÊ HỖN HỢP
63.1. Thiết bị, vật tư, máy móc, thiết bị hỗ trợ
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giềng phao | Kg | 30 |
|
2 | Giềng chì | Kg | 10 |
|
3 | Chao lưới (chao phao, chao chì) | kg | 2 |
|
4 | Áo lưới | Kg | 45-50 | Áp dụng cho 01 cheo lưới chiều dài 50m. |
5 | Dây buộc | Kg | 1 | |
6 | Dây phao ganh | Kg | 2 |
|
7 | Phao lưới (xốp nặng) | Chiếc | 3 |
|
8 | Chì lưới | Kg | 2-2,5 |
|
9 | Máy thu lưới bằng thủy lực | Chiếc | 1 |
|
10 | Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (ghim đan, dao kéo, thiết bị căng, định hình tấm lưới) | Bộ | 1 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
11 | Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật tư, mặt bằng lắp ráp mô hình) |
|
|
|
63.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tàu/người | 1 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 8 |
|
64. MÔ HÌNH KHAI THÁC GHẸ BẰNG LỒNG BẪY
64.1. Thiết bị, vật tư, máy móc, thiết bị hỗ trợ
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thép làm khung lồng | Kg | 8m (2,5-3kg) |
|
2 | Lưới bao | Kg | 0,3-0,4 |
|
3 | Khóa móc mồi | Chiếc | 2 |
|
4 | Dây lắp ráp lồng | Kg | 0,5 | Áp dụng cho 01 lồng bẫy ghẹ |
5 | Hộp đựng mồi | Chiếc | 1 | |
6 | Khóa xoay | Chiếc | 1 |
|
7 | Dây chủ | m | 20-25 |
|
8 | Dây phao ganh | m | 50 |
|
9 | Máy thu dây chính | Chiếc | 1 |
|
10 | Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (máy hàn, ghim đan, dao, kéo) | Bộ | 1 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
11 | Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật tư, mặt bằng lắp ráp mô hình) |
|
|
|
64.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tàu/người | 1 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 8 |
|
65. MÔ HÌNH LƯỚI RÊ 3 LỚP CẢI TIẾN
65.1. Thiết bị, vật tư, máy móc, thiết bị hỗ trợ
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Áo lưới (tấm trong) | Kg | 2-2,5 |
|
2 | Áo lưới (tấm ngoài) | Kg | 1 |
|
3 | Giềng phao | Kg | 2,5-4 | |
4 | Giềng chì | Kg | 0,5 | Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 50m. |
5 | Phao | Cái | 25-30 | |
6 | Chì | Kg | 3-3,5 |
|
7 | Máy thu lưới bằng thủy lực | Chiếc | 1 |
|
8 | Bộ thiết bị lắp ráp mô hình (ghim đan, dao, kéo, thiết bị căng và định hình tấm lưới) | Bộ | 1 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
9 | Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật tư, mặt bằng lắp ráp mô hình) |
|
|
65.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tàu/người | 1 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 8 |
|
66. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÁC TRANG THIẾT BỊ TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ VÀ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN NGHỀ CÁ
66.1. Thiết bị, vật tư, máy móc, thiết bị hỗ trợ
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Máy thông tin tầm xa | Chiếc | 1 | Áp dụng cho tàu có chiều dài: L- max> 15m. Một mô hình có từ 1-5 tàu tham gia, mỗi tàu có thể trang bị từ 01 đến 6 trang thiết bị |
2 | Máy định vị | Chiếc | 1 | |
3 | Radar hàng hải | Chiếc | 1 | |
4 | Hệ thống máy Dò ngang (sonar) góc phát 45° | Chiếc | 1 | |
5 | Hầm bảo quản sản phẩm trên tàu | Chiếc | 1 | |
6 | Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm, khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
Bộ | 1 | |||
7 | Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển nâng, hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình) |
|
|
66.2.Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 01-02 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tàu/người | 1 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 8 |
|
67. MÔ HÌNH HẦM BẢO QUẢN TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ VÀ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN NGHỀ CÁ BẰNG CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG VẬT LIỆU CPF
67.1. Thiết bị, vật tư
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Vật liệu Polyurethane foam | Kg | 1.200 1.500 | Áp dụng cho 1 đơn vị tàu. Mỗi tàu bao gồm 02 hầm, mỗi hầm có thể tích từ 20-25 m3 |
2 | Xương khung composite (theo chiều dài hầm tàu) | m | ≤ 400 | |
3 | Tấm composite | m2 | 150-160 | |
4 | Đinh vít, chấu thép liên kết | Kg | 20 | |
5 | Bộ thiết bị chế tạo, lắp đặt mô hình (máy nén khí, bơm PU, bộ thiết bị cơ khí) | Bộ | 1 | Theo thông số công bố của nhà sản xuất |
6 | Sử dụng dịch vụ (vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình) |
|
|
67.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tàu/người | 1 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 8 |
|
68. MÔ HÌNH TỜI THỦY LỰC THU LƯỚI RÊ TẦNG ĐÁY
68.1. Thiết bị, vật tư hỗ trợ
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Động cơ lai | Cái | 1 | Áp dụng cho 01 đơn vị tàu chiều dài: L- max >15m |
2 | Bộ ly hợp | Cái | 1 | |
3 | Bơm dầu | Cái | 1 | |
4 | Két dầu | Cái | 1 | |
5 | Sinh hàn | Cái | 1 | |
6 | Hệ thống van điều chỉnh | Bộ | 1 | |
7 | Đường dầu đi | Bộ | 1 | |
8 | Đường dầu về | Bộ | 1 | |
9 | Đường dầu hồi | Bộ | 1 | |
10 | Con lăn dẫn hướng chính | Bộ | 1 | |
11 | Con lăn dẫn hướng phụ | Bộ | 1 | |
12 | Tang tời | Bộ | 1 | |
13 | Con lăn kẹp | Bộ | 1 | |
14 | Mâm tời | Bộ | 1 | |
15 | Trục tời xoay 360° | Bộ | 1 | |
16 | Động cơ thủy lực | Cái | 1 | |
17 | Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (Máy hàn, mài, bộ lắp ráp cơ khí) | Bộ | 1 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
18 | Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển, nâng hạ thiết bị lắp đặt mô hình) |
|
|
68.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tàu/người | 1 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 8 |
|
69. MÔ HÌNH SỬ DỤNG ĐÈN LED CHUYÊN DỤNG CHO TÀU LƯỚI VÂY KẾT HỢP ÁNH SÁNG ĐÈN ĐÁNH BẮT Ở VÙNG BIỂN KHƠI
69.1. Thiết bị, vật tư hỗ trợ
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Hệ thống đèn LED | Cái | 25-50 | Áp dụng cho 01 tàu lưới vây |
2 | Thông số kỹ thuật đèn LED | Chiếc | 1 | |
3 | Khung lắp đèn | Bộ | 1 | |
4 | Cần thu/đẩy | Bộ | 1 | |
5 | Con lăn | Cái | 6 | |
6 | Bu lông | Cái/đèn | 2 | |
7 | Cầu dao tổng | Cái | 2 | |
8 | Cầu dao tự động | Cái/đèn | 1 | |
9 | Dây dẫn điện | Mét/đèn | 15 | |
10 | Đồng hồ đo điện từng pha | Cái | 3 | |
11 | Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm, khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí) | Bộ | 1 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô |
12 | Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình) |
|
|
69.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tàu/người | 1 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 8 |
|
70. MÔ HÌNH BẢO QUẢN SẢN PHẨM TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ BẰNG ĐÁ TUYẾT
70.1. Thiết bị, vật tư hỗ trợ
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thiết bị vật tư chính |
|
| Áp dụng cho 01 đơn vị |
+ | Máy nén dùng cho hàng hải | Chiếc | 1 | tàu chiều dài: 15m |
+ | Bình tách dầu | Bộ | 1 |
|
+ | Relay áp cao + áp thấp |
|
|
|
+ | Relay áp suất dầu | Bộ | 1 |
|
+ | Bình tản nhiệt sử dụng nước biển(Condenser) | Cái | 2 |
|
+ | Van từ 220VAC | Chiếc | 1 |
|
+ | Bình lọc khí đường hồi | Cái | 1 |
|
+ | Van tiết lưu | Bộ | 1 |
|
+ | Dry filter | Cái | 1 |
|
+ | Kính thăm Gas | Cái | 1 |
|
+ | Van chặn 2 chiều 650 Psi | Cái | 1 |
|
+ | Đồng hồ đo áp cao | Chiếc | 1 |
|
+ | Bơm làm mát công suất 0.9 KW chạy môi trường nước biển | Bộ | 1 |
|
+ | Động cơ gạt đá | Bộ | 1 |
|
+ | Hộp giảm tốc | Chiếc | 2 |
|
+ | Bơm đá lỏng tuần hoàn | Chiếc | 1 |
|
2 | Buồng đá | Chiếc | 1 |
|
+ | Buồng làm đá lỏng năng suất 5 tấn/ 24h | Bộ | 1 |
|
+ | Buồng làm đá vảy năng suất 3 tấn/24h | Bộ | 1 |
|
3 | Tủ điều khiển trung tâm |
|
|
|
+ | Tủ điều khiển trung tâm sử dụng PLC, khởi động mềm | Bộ | 1 |
|
+ | Bộ phụ kiện bao gồm: ống dẫn môi chất, cáp điện, hệ thống bơm đá lỏng | Bộ | 1 |
|
4 | Bộ thiết bị lắp đặt mô hình | Bộ | 1 | Theo thông số công bố của nhà sản xuất |
5 | Sử dụng dịch vụ (vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình) |
|
|
70.2. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần/MH | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Tàu/người | 1 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 8 |
|
PHẦN II: ĐỊNH MỨC VỀ SINH SẢN VÀ ƯƠNG CÁ GIỐNG
1. MÔ HÌNH SINH SẢN CÁ CHÉP
1.1. Giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cá bố mẹ | Kg/triệu cá bột | > 50 |
|
2 | Thức ăn | Kg/triệu cá bột | > 540 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 25% |
3 | LRHA | Hộp | > 0,5 |
|
4 | DOM | Viên | > 10 |
|
5 | Chi phí khác | 1 triệu cá bột |
| Mức hỗ trợ < 1,5 triệu đồng/1 triệu cá bột |
1.2. Máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Quạt nước | Bộ/MH | > 02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình/dự án, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành |
2 | Máy cho ăn tự động | Cái | > 01 | |
3 | Máy bơm nước | Cái | > 01 | |
4 | Lưới kéo cá bố mẹ | Bộ/MH | 1 | |
5 | Lưới kéo cá hương | Bộ/MH | 1 | |
6 | Máy sục khí | Cái | 1 | |
7 | Máy đo Oxy | Cái | 1 | |
8 | Máy đo nhiệt độ và pH | Cái | 1 | |
1.3. Triển khai | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
2. MÔ HÌNH SINH SẢN CÁ TRẮM CỎ
2.1. Giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cá bố mẹ | Kg/triệu cá bột | > 60 |
|
2 | Thức ăn | Kg/triệu cá bột | > 430 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 25% |
3 | LRHA | Hộp | > 0,5 |
|
4 | DOM | Viên | > 10 | |
5 | Chi phí khác | 1 triệu cá bột |
| Mức hỗ trợ < 1,5 triệu đồng/1 triệu cá bột |
2.1. Máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Quạt nước | Bộ/MH | > 01 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình/dự án, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành |
2 | Máy cho ăn tự động | Cái | > 01 | |
3 | Máy bơm nước | Cái | > 01 | |
4 | Lưới kéo cá bố mẹ | Bộ/MH | 1 | |
5 | Lưới kéo cá hương | Bộ/MH | 1 | |
6 | Máy sục khí | Cái | 1 | |
7 | Máy đo Oxy | Cái | 1 | |
8 | Máy đo nhiệt độ và pH | Cái | 1 |
2.3. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
3. MÔ HÌNH SINH SẢN CÁ TRẮM ĐEN
3.1. Giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cá bố mẹ | Kg/triệu cá bột | > 100 |
|
2 | Thức ăn | Kg/triệu cá bột | > 750 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 35% |
3 | LRHA | Hộp | > 01 |
|
4 | DOM | Viên | > 20 | |
5 | Chi phí khác | 1 triệu cá bột |
| Mức hỗ trợ ≤ 2 triệu đồng/1 triệu cá bột |
3.2. Máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Quạt nước | Bộ/MH | > 01 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình/dự án, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành |
2 | Máy cho ăn tự động | Cái | > 01 | |
3 | Máy bơm nước | Cái | > 01 | |
4 | Lưới kéo cá bố mẹ | Bộ/MH | 1 | |
5 | Lưới kéo cá hương | Bộ/MH | 1 | |
6 | Máy sục khí | cái | 1 | |
7 | Máy đo Oxy | Cái | 1 | |
8 | Máy đo nhiệt độ và pH | Cái | 1 | |
3.2. Triển khai | ||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
4. MÔ HÌNH SINH SẢN CÁ RÔ TỔNG TRƯỜNG/RÔ ĐỒNG
4.1. Giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cá bố mẹ | Kg/triệu cá bột | > 10 |
|
2 | Thức ăn | Kg/triệu cá bột | > 110 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 25% |
3 | LRHA | Hộp | > 01 |
|
4 | DOM | Viên | > 20 |
|
5 | Chi phí khác | 1 triệu cá bột |
| Mức hỗ trợ < 2 triệu đồng/1 triệu cá bột |
4.2. Máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Quạt nước | Bộ/MH | > 01 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình/dự án, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành |
2 | Máy cho ăn tự động | Cái | > 01 | |
3 | Máy bơm nước | Cái | > 01 | |
4 | Lưới kéo cá bố mẹ | Bộ/MH | 1 | |
5 | Lưới kéo cá hương | Bộ/MH | 1 | |
6 | Máy sục khí | Cái | 1 | |
7 | Máy đo Oxy | Cái | 1 | |
8 | Máy đo nhiệt độ và pH | Cái | 1 |
4.3. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
5. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ TRẮM CỎ TRONG AO/ĐẦM
5.1. Giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | < 20 | Cỡ giống > 2 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | < 02 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 30% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Mức hỗ trợ < 20 triệu đồng/ha |
5.2. Máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Quạt nước | Bộ/ha | > 03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình/dự án, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành |
2 | Máy cho ăn tự động | Cái | > 03 | |
3 | Máy bơm nước | Cái | > 03 | |
4 | Lưới kéo cá giống | Bộ/mô hình | 1 |
5.3. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
6. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ CHÉP TRONG AO/ĐẦM
6.1. Giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | < 20 | Cỡ giống > 2 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | < 2,2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 30% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Mức hỗ trợ < 20 triệu đồng/ha |
6.2. Máy móc, thiết bị |
|
|
| |
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Quạt nước | Bộ/ha | > 03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình/dự án, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành |
2 | Máy cho ăn tự động | Cái | > 03 | |
3 | Máy bơm nước | Cái | > 03 | |
4 | Lưới kéo cá giống | Bộ/MH | 1 |
6.3. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
7. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ TRẮM ĐEN TRONG AO/ĐẦM
7.1. Giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | <20 | Cỡ giống > 2 cm/con |
2 | Thức ăn | FCR | < 2,2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 30% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Mức hỗ trợ < 20 triệu đồng/ha |
7.2. Máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Quạt nước | Bộ/ha | > 03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình/dự án, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành |
2 | Máy cho ăn tự động | Cái | > 03 | |
3 | Máy bơm nước | Cái | > 03 | |
4 | Lưới kéo cá giống | Bộ/MH | 1 |
7.3. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
8. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ RÔ TỔNG TRƯỜNG/RÔ ĐỒNG
8.1. Giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | < 1.500 | Cá bột |
2 | Thức ăn | Kg/vạn cá bột | < 6 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng protein > 35% |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Mức hỗ trợ < 20 triệu đồng/ha |
8.2. Máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Quạt nước | Bộ/ha | > 03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình/dự án, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành |
2 | Máy cho ăn tự động | Cái | > 03 | |
3 | Máy bơm nước | Cái | > 03 | |
4 | Lưới kéo cá giống | Bộ/MH | 1 |
8.3. Triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
2 | Thăm quan, hội thảo | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 01 ngày/lần |
4 | Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật | Ha/người | ≤ 01 |
|
5 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
Ghi chú: Đối với các đối tượng khác chưa nêu các phần ở trên áp dụng định mức quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông.