Quyết định 266/QĐ-BNN-TTr 2017 Năm cao điểm kiểm tra về quản lý vật tư nông nghiệp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 266/QĐ-BNN-TTr | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thanh tra Chính phủ; - Bộ Công an; Bộ Y tế; Bộ Công thương (để p/h); - Lãnh đạo Bộ NN&PTNT (để biết, chỉ đạo); - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Lưu: VT, TTr. | BỘ TRƯỞNG Nguyễn Xuân Cường |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 266/QĐ-BNN-TTr ngày 07 tháng 02 năm 2017)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 266/QĐ-BNN-TTr ngày 07/02/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nhiệm vụ | Chủ trì | Phối hợp | Sản phẩm | |
Trung ương | Địa phương | | |||
I | Tuyên truyền, phổ biến pháp luật, tập huấn nghiệp vụ | ||||
1 | Tuyên truyền, phổ biến rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng thông qua các cuộc thanh tra, kiểm tra; công khai kết quả xử lý các tổ chức, cá nhân khi phát hiện vi phạm. | Thanh tra Bộ Văn Phòng Bộ. | Sở NN và PTNT. | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ, các cơ quan truyền thông. | Các phóng sự |
2 | Tuyên truyền, phổ biến pháp luật vào nhóm đối tượng trọng điểm có khả năng có các hành vi vi phạm (Các công ty sản xuất, kinh doanh; các chủ trang trại, gia trại chăn nuôi, cơ sở nuôi trồng thủy sản, thương lái, các cơ sở sản xuất, chế biến, giết mổ,..). | Thanh tra Bộ, Tổng cục, Cục chuyên ngành. | Sở NN và PTNT. | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ và các cơ quan truyền thông. | Các tài liệu, tờ rơi, cam kết không vi phạm |
3 | Nâng cao hiệu quả đường dây nóng tiếp nhận thông tin tố giác hành vi vi phạm | Thanh tra Bộ. | Sở NN và PTNT. | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ và các cơ quan truyền thông. | Trang mục và đường dây nóng được thiết lập và tiếp nhận, xử lý thông tin hiệu quả |
4 | Đào tạo, tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ kiểm tra, giám sát, cấp chứng chỉ người lấy mẫu | Tổng cục, Cục chuyên ngành. | Sở NN và PTNT. | Các Chi cục chuyên ngành thuộc Sở. | Các lớp đào tạo, tập huấn, số người được cấp chứng chỉ lấy mẫu |
II | Rà soát, sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực nông nghiệp để đáp ứng ngay yêu cầu nhiệm vụ | Tổng cục, Cục chuyên ngành. | Các cơ quan chuyên ngành địa phương. | Vụ pháp chế, Thanh tra Bộ. | Các văn bản, quy định được sửa đổi, bổ sung |
III | Tiến hành thu thập thông tin, tài liệu, tổ chức thanh tra, kiểm tra | ||||
1 | Hoạt động công vụ. | | | | |
1.1 | Rà soát lại các hoạt động công vụ của từng lĩnh vực (hoạt động kiểm dịch, cấp phép nhập khẩu, đưa vào danh mục được phép SX, KD...) | - Cục BVTV; - Cục Thú y; - Cục Chăn nuôi; - Cục Trồng trọt; - Cục QLCL; - Tổng cục TS; - Vụ KHCN và MT; | | Các đơn vị có liên quan. | Các văn bản đôn đốc, giám sát. |
1.2 | Tiến hành thanh tra, kiểm tra. | - Thanh tra Bộ; - Cục BVTV; - Cục Thú y; - Cục Chăn nuôi; - Cục Trồng trọt; - Cục QLCL; - Tổng cục TS; - Vụ KHCN và MT; | | Các đơn vị có liên quan. | Thành lập các Đoàn thanh tra, kiểm tra để phòng ngừa, phát hiện các hành vi vi phạm. |
2 | Chất cấm Cysteamine và hóa chất công nghiệp sử dụng trong thức ăn chăn nuôi. | ||||
2.1 | Lập các đoàn thanh tra, kiểm tra các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, buôn bán,... các sản phẩm có dấu hiệu sử dụng Cysteamine, hóa chất công nghiệp sử dụng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi. | Thanh tra Bộ. Cục Chăn nuôi. | Sở NN&PTNT. | Cơ quan công an. Cơ quan thuộc Bộ Công thương | Các đoàn thanh tra, kiểm tra được thành lập và tổ chức thanh tra, kiểm tra phát hiện vi phạm |
2.2 | Tổ chức các đoàn thanh tra, kiểm tra các các cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi. | Thanh tra Bộ. Cục Chăn nuôi. | Sở NN&PTNT. | Cơ quan công an. | Các đoàn thanh tra, kiểm tra được thành lập và tổ chức thanh tra, kiểm tra phát hiện vi phạm |
3 | Kháng sinh trong chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản | ||||
3.1 | Thu thập thông tin, tài liệu về các cá nhân, tổ chức kinh doanh, sử dụng nguyên liệu kháng sinh không đúng mục đích. | Thanh tra Bộ. Cục Thú y. | Sở NN&PTNT. | Các đơn vị có liên quan. | Danh sách các tổ chức, cá nhân có dấu hiệu vi phạm |
3.2 | Tổ chức các đoàn thanh tra, kiểm tra đột xuất khi phát hiện có dấu hiệu vi phạm. | Thanh tra Bộ. Cục Thú y. | Sở NN&PTNT. | Cơ quan công an. | Các đoàn thanh tra, kiểm tra được thành lập và tổ chức thanh tra, kiểm tra phát hiện vi phạm |
3.3 | Thanh tra, kiểm soát thuốc kháng sinh trong thủy sản | Thanh tra Bộ; Cục Thú y. | Sở NN&PTNT. | Các đơn vị có liên quan. | Các đoàn thanh tra, kiểm tra được thành lập và tổ chức thanh tra, kiểm tra phát hiện vi phạm |
3.4 | Thanh tra toàn diện chất lượng thuốc thú y (thanh tra và lấy đủ cơ số mẫu để đánh giá được chất lượng) | Thanh tra Bộ. Cục Thú y. | Sở NN&PTNT. | Các đơn vị có liên quan. | Đánh giá được chất lượng thuốc thú y lưu thông trên thị trường. |
4 | Phân bón hữu cơ và phân bón khác (Phân bón) | ||||
4.1 | Tiến hành trinh sát, xác minh, tổ chức đấu tranh khi phát hiện có dấu hiệu vi phạm. | Cơ quan công an. | Cơ quan công an. | - Thanh tra Bộ; Cục Trồng trọt. - Thanh tra các Sở NN&PTNT | Danh sách các tổ chức, cá nhân có dấu hiệu vi phạm |
4.2 | Tổ chức các đoàn thanh tra, kiểm tra đột xuất các tổ chức sản xuất, kinh doanh phân bón, lấy mẫu phân bón để phân tích. | Thanh tra Bộ. Cục Trồng trọt. | Sở NN&PTNT. | Cơ quan công an. | Các đoàn thanh tra, kiểm tra được thành lập và tổ chức thanh tra, kiểm tra phát hiện vi phạm |
5 | Giống lúa và giống cây trồng khác | ||||
5.1 | Tổ chức đoàn thanh tra, kiểm tra các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống | Thanh tra Bộ. Cục Trồng trọt. | Sở NN&PTNT. | Cơ quan công an. | Các đoàn thanh tra, kiểm tra được thành lập để phát hiện vi phạm |
5.2 | Thanh tra, kiểm tra chất lượng giống | Thanh tra Bộ. Cục Trồng trọt. | Sở NN&PTNT. | Cơ quan công an. | Đánh giá sơ bộ chất lượng giống |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | ||||
6.1 | Tiến hành trinh sát, xác minh, tổ chức đấu tranh khi phát hiện đường dây nhập lậu thuốc bảo vệ thực vật. | Cơ quan công an. | Cơ quan công an. | Thanh tra Bộ Cục BVTV Sở NN&PTNT | Danh sách các tổ chức, cá nhân có dấu hiệu vi phạm |
6.2 | Tổ chức các đoàn thanh tra, kiểm tra một số cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc BVTV có dấu hiệu vi phạm. | Thanh tra Bộ. Cục BVTV. | Sở NN&PTNT. | Cơ quan công an | Các đoàn thanh tra, kiểm tra được thành lập và tổ chức thanh tra, kiểm tra phát hiện vi phạm |
7 | Hành vi bơm tạp chất vào tôm | Thực hiện theo Quyết định số 2419/QĐ-TTg ngày 13/12/2016 của Chính phủ về việc phê duyệt Đề án kiểm soát ngăn chặn hành vi đưa tạp chất vào tôm nguyên liệu và sản xuất, kinh doanh sản phẩm tôm có tạp chất | |||
8 | Nước mắm | ||||
| Tổ chức đoàn thanh tra, kiểm tra các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh nước mắm | Thanh tra Bộ. Cục QLCL. | Sở NN&PTNT. | Cơ quan công an Cơ quan thuộc Bộ Y tế | Các đoàn thanh tra, kiểm tra được thành lập và tổ chức thanh tra, kiểm tra phát hiện vi phạm |
IV | Phát hành tài liệu hướng dẫn về các quy định điều chỉnh các hành vi vi phạm đối với vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm. | Thanh tra Bộ. | | Các Tổng cục, Cục thuộc Bộ | Tài liệu được biên soạn và gửi cho các đơn vị |
V | Tổ chức sơ kết, tổng kết | Thanh tra Bộ. | Sở NN&PTNT. | Tổng cục, Cục; Cơ quan công an | Hội nghị sơ kết, tổng kết |