- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011
| Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 2089/QĐ-BNN-TCLN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hà Công Tuấn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
30/08/2012 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2089/QĐ-BNN-TCLN
Năm 2011, độ che phủ rừng toàn quốc là 39,7%
Ngày 30/08/2012, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ký Quyết định số 2089/QĐ-BNN-TCLN công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011.
Theo đó, độ che phủ rừng toàn quốc năm 2011 là 39,7%. Trong đó, tổng diện tích rừng đặc dụng là hơn 02 triệu hecta, diện tích rừng phòng hộ là hơn 4,6 triệu hecta và tổng diện tích rừng sản xuất ước tính khoảng 6,67 hecta.
Đồng thời, Bộ trưởng cũng công bố bảng biểu diện tích rừng toàn quốc theo loại chủ quản lý (đơn vị vũ trang, doanh nghiệp Nhà nước, hộ gia đình…); diện tích rừng toàn quốc theo các nguyên nhân như: Cháy, khai thác, trồng mới, phá rừng… và tổng hợp diện tích và độ che phủ rừng của các vùng Tây Bắc, Đông Bắc, Sông Hồng, Bắc Trung Bộ… tính đến ngày 31/12/2011.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN có hiệu lực kể từ ngày 30/08/2012
Tải Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN
| BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN --------------- Số: 2089/QĐ-BNN-TCLN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2012 |
| TT | Loại rừng | Tổng cộng | Thuộc quy hoạch 3 loại rừng | Ngoài quy hoạch rừng và đất lâm nghiệp | ||
| Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||
| 1 | Tổng diện tích rừng | 13.515.064 | 2.011.261 | 4.644.404 | 6.677.105 | 182.294 |
| 1.1 | Rừng tự nhiên | 10.285.383 | 1.930.971 | 4.018.568 | 4.292.751 | 43.093 |
| 1.2 | Rừng trồng | 3.229.681 | 80.290 | 625.836 | 2.384.354 | 139.201 |
| a | Rừng trồng đã khép tán | 2.852.717 | 70.919 | 552.789 | 2.106.055 | 122.954 |
| b | Rừng trồng chưa khép tán | 376.964 | 9.371 | 73.047 | 278.299 | 16.247 |
| 2 | Diện tích rừng để tính độ che phủ | 13.138.100 | 2.001.890 | 4.571.357 | 6.398.806 | 166.047 |
| Nơi nhận: - Như Điều 2; - TTg Chính phủ (để b/c); - VP TƯ Đảng; - VP Chính phủ; - VP Quốc hội; - Bộ trưởng; - Các Bộ, Ngành; - UBND tỉnh và TP trực thuộc TƯ; - Các Cục, Vụ, Viện, Trường thuộc Bộ; - Tổng cục Lâm nghiệp; - Lưu VT, TCLN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hà Công Tuấn |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!