Quyết định 180/QĐ-BNN-TY của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Kế hoạch tiêm vắc xin lở mồm long móng trong Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh lở mồm long móng năm 2008
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 180/QĐ-BNN-TY
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 180/QĐ-BNN-TY | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/01/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 180/QĐ-BNN-TY
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 180/QĐ-BNN-TY |
Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Kế hoạch tiêm vắc xin LMLM trong Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh LMLM năm 2008
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y được ban hành theo Lệnh công bố của Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, ngày 12/5/2004;
Căn cứ Quyết định số 3660/QĐ- BNN-TY ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh lở mồm long móng giai đoạn 2006 – 2010;
Căn cứ vào Quyết định số 7476/VPCP-NN ngày 26/12/2007 của Văn phòng Chính phủ về việc điều chỉnh Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh lở mồm long móng năm 2008;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tiêm phòng vắc xin LMLM năm 2008 (có bản kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Trên cơ sở bản kế hoạch này:
- Cục trưởng Cục Thú y chỉ đạo chuẩn bị vắc xin đủ về số lượng và chủng loại; tổ chức hội nghị triển khai, hướng dẫn các địa phương chuẩn bị kế hoạch tiêm phòng, giám sát sau tiêm phòng.
- Trưởng ban chỉ đạo phòng chống dịch cúm gia cầm và LMLM cấp tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng kế hoạch tiêm phòng ở cấp tỉnh, tổ chức hội nghị triển khai, tập huấn kỹ thuật tiêm phòng, triển khai việc tiêm phòng theo kế hoạch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ và Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm thi hành bản Kế hoạch này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
TIÊM PHÒNG VẮC XIN LỞ MỒM LONG MÓNG NĂM 2008
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 180/QĐ-BNN-TY ngày 21 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Thực hiện Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh lở mồm long móng (giai đoạn 2006-2010) đã được Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt tại Quyết định số 3660 QĐ/BNN-TY ngày 27 tháng 12 năm 2005; để triển khai đồng bộ, hiệu quả công tác tiêm phòng vắc xin LMLM năm 2007, Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị liên quan thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT thực hiện theo kế hoạch sau:
1. Mục tiêu:
Tỷ lệ tiêm phòng phải đạt tối thiểu là 80% số gia súc trong diện tiêm;
Số gia súc được tiêm trong mỗi đợt khoảng trên 3 triệu con trâu, bò, trên 500.000 con lợn.
2. Thời gian tiêm phòng:
a) Đợt 1:
- Trong tháng 3 và tháng 4 năm 2008.
b) Đợt 2:
- Vào tháng 9 và tháng 10 năm 2008.
Chú ý: Tiêm mũi vắc xin đầu tiên của năm 2008 cách mũi tiêm thứ hai (hoặc mũi tiêm cuối cùng) của năm 2007 là 5-6 tháng; mũi thứ 2 năm 2008 cách mũi 1 năm 2008 là 6 tháng. Riêng đối với gia súc mới tiêm phòng lần đầu bắt buộc phải tiêm phòng 2 mũi, mũi thứ 2 cách mũi thứ nhất 28 ngày.
3. Phạm vi tiêm phòng:
a) Tiêm phòng trên phạm vi các huyện, tỉnh, thành phố trong Chương trình;
- Vùng khống chế gồm các tỉnh: Quảng Ninh, Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang, Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông, Lâm Đồng, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang.
- Vùng Đệm gồm các tỉnh: Tuyên Quang, Yên Bái, Bắc Cạn, Bắc Giang, Thái Nguyên, Hòa Bình, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, TP. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận.
4. Đối tượng tiêm phòng:
- Trâu, bò; dê, cừu (nếu có);
- Lợn nái, đực giống, hoặc lợn thịt ở vùng có nguy cơ cao.
5. Loại vắc xin sử dụng:
- Vắc xin type O tiêm cho trâu, bò và lợn.
- Vắc xin type (O, A) tiêm phòng cho trâu, bò và dê cừu (nếu có) ở một số tỉnh miền Đông Nam bộ và một số tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long có biên giới với Căm phu chia.
-Vắc xin type (O, A, Asia 1) ở các tỉnh có biên giới với Trung Quốc, một số tỉnh Bắc Trung bộ, các tỉnh Duyên hải miền Trung (từ Đà Nẵng trở vào đến tỉnh Ninh Thuận) và các tỉnh Tây Nguyên.
- Tiêm phòng theo hướng dẫn số 1142/TY-DT ngày 9/8/2006 của Cục Thú y.
6. Tập huấn cho người thực hiện việc tiêm phòng:
- Các địa phương tổ chức hội nghị rút kinh nghiệm về công tác tiêm phòng năm 2007 và triển khai công tác tiêm phòng năm 2008 ở cấp tỉnh, huyện, xã.
- Tổ chức tập huấn bổ sung về kỹ thuật tiêm phòng, cách sử dụng, bảo quản vắc xin đối với những người tham gia tiêm phòng nhưng chưa qua tập huấn.
7. Chuẩn bị dụng cụ tiêm phòng:
Các địa phương rà soát lại số lượng bơm tiêm, loại bỏ những bơm tiêm không đạt yêu cầu kỹ thuật, mua sắm bơm tiêm mới chất lượng tốt; bổ sung thùng giữ lạnh nếu thiếu.
8. Tổ chức thực hiện việc tiêm phòng, phân phối vận chuyển, cung ứng vắc xin và các hoạt động phục vụ cho tiêm phòng:
Cục Thú y phân bổ số lượng vắc xin cho từng tỉnh dựa trên kế hoạch tiêm phòng đã được Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt.
Các đơn vị trúng thầu nhanh chóng cung ứng vắc xin theo chủng loại của từng đợt tiêm phòng.
Thực hiện theo Quyết định số 738/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch LMLM gia súc, Thông tư số 44/2006/TT-BTC ngày 24/5/2006 của Bộ Tài chính về chế độ tài chính để phòng chống dịch LMLM gia súc; các Quyết định phê duyệt Kế hoạch phòng chống dịch LMLM của UBND các tỉnh, thành phố, các tỉnh ở vùng đệm phải có kinh phí mua vắc xin đối ứng 50%.
10. Tổ chức thực hiện:
- Ban chỉ đạo tiêm phòng vắc xin LMLM trung ương chỉ đạo các địa phương xây dựng kế hoạch tiêm phòng cấp tỉnh, phối hợp với các cơ quan chức năng đôn đốc, kiểm tra việc tiêm phòng.
- Các Vụ Tài chính, Kế hoạch – Bộ Nông nghiệp và PTNT phối hợp với các đơn vị liên quan của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch Đầu tư bố trí ngân sách theo dự án đã được phê duyệt.
- Cục Thú y chỉ đạo các đơn vị liên quan nhập, kiểm nghiệm, phân bổ vắc xin, phát hiện và xử lý những vướng mắc, theo dõi tiến độ tiêm phòng báo cáo lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Ban chỉ đạo tiêm phòng bệnh cúm gia cầm và LMLM cấp tỉnh, trên cơ sở kế hoạch chung xây dựng kế hoạch tiêm phòng của tỉnh trình UBND cấp tỉnh phê duyệt và gửi về Cục Thú y trước ngày 20/2/2008; chuẩn bị kinh phí; chuẩn bị dụng cụ … phục vụ tiêm phòng, tổ chức hội nghị triển khai cấp tỉnh, huyện, xã, thành lập các đoàn chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc việc tiêm phòng.
- Các đơn vị trúng thầu chuẩn bị vắc xin để cấp cho các địa phương theo sự điều phối của Cục Thú y.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA KHỐNG CHẾ VÀ THANH TOÁN BỆNH LMLM NĂM 2008 SỐ LƯỢNG VẮC XIN TIÊM PHÒNG 100% VÙNG KHỐNG CHẾ
(Kèm theo Quyết định số 180/QĐ-BNN-TY ngày 21 tháng 01 năm 2008)
TT |
Tỉnh |
Huyện |
Số lượng vắc xin vùng khống chế năm 2008 |
|||||
Trâu, bò (tiêm 2 liều) |
Lợn (tiêm 2 liều) |
|||||||
SL (con) |
Type O |
Type O,A |
Type O, A, Asia 1 |
SL (con) |
Týp O |
|||
SLVX |
SLVX |
SLVX |
SLVX |
|||||
1 |
Quảng Ninh |
Bình Liêu |
11,500 |
|
|
23,000 |
1,119 |
2,238 |
Đầm Hà Hải Hà |
6,939 9,716 |
|
|
13,878 19,432 |
2,100 3,419 |
4,200 6,838 |
||
Móng Cái |
7,844 |
|
|
15,688 |
2,730 |
5,460 |
||
Cộng |
35,999 |
|
|
71,998 |
9,368 |
18,736 |
||
2 |
Lạng Sơn |
Tràng Định |
22,202 |
|
|
44,404 |
3,195 |
6,390 |
Văn Lãng |
21,303 |
|
|
42,606 |
2,272 |
4,544 |
||
Cao Lộc |
20,796 |
|
|
41,592 |
2,734 |
5,468 |
||
Lộc Bình |
26,151 |
|
|
52,302 |
4,188 |
8,376 |
||
Đình Lập |
14,941 |
|
|
29,882 |
1.146 |
2,292 |
||
Cộng |
105,393 |
|
|
210,786 |
13,535 |
27,070 |
||
3 |
Cao Bằng |
Trà Lĩnh |
10,390 |
|
|
20,780 |
1,353 |
2,706 |
Phục Hòa |
9,364 |
|
|
18,728 |
1,120 |
2,240 |
||
Thạch An |
22,022 |
|
|
44,044 |
2,277 |
4,554 |
||
Bảo Lộc |
26,201 |
|
|
52,402 |
2,824 |
5,648 |
||
Thông Nông |
11,523 |
|
|
23,046 |
1,265 |
2,530 |
||
Hà Quảng |
14,674 |
|
|
29,348 |
1,761 |
3,522 |
||
Trùng Khánh Hạ Lang |
25,792 17,159 |
|
|
51,584 34,318 |
2,351 1,650 |
4,702 3,300 |
||
Cộng |
137,125 |
|
|
274,250 |
14.601 |
29,202 |
||
4 |
Hà Giang |
Vị Xuyên Hoàng Su Phì |
27,637 19,626 |
|
|
55,274 39,252 |
3,652 4,252 |
7.304 8,504 |
Xìn Mần Quản Bạ Yên Minh Đồng Văn Mèo Vạc |
17,983 12,390 28,820 14,390 21,242 |
|
|
35,966 24,780 57,640 28,780 42,484 |
2,377 2,147 2,603 1,910 1,931 |
4,754 4,294 5,206 3,820 3,862 |
||
Cộng |
142,088 |
|
|
284,176 |
18,872 |
37,744 |
||
5 |
Lào Cai |
Bảo Thắng TP. Lào Cai Bắc Hà Sa Pa Bát Xát Mường Khg Si Ma Cai |
15,658 4,451
18,228 14,960 8,638 |
|
|
31,316 8,902 0 0 36,456 29,920 178,276 |
6,691 2,046
3,644 2,394 1,211 |
13,382 4,092
7,288 4,788 2,422 |
Cộng |
61,935 |
|
|
123,870 |
15,986 |
31,972 |
||
6 |
Lai Châu |
Tam đường TX.L.Châu Phong Thổ Mường Tè Than Uyên Sìn Hồ |
8,147 1,875 6,912 7,116 6.105 16.530 |
|
|
16,294 3,750 13,824 14,232 12,210 33,060 |
1,510 1,003 1,149 940 852 2,042 |
3,020 2,006 2,298 1,880 1,704 4,084 |
Cộng |
46,685 |
|
|
93,370 |
7,496 |
14,992 |
||
7 |
Điện Biên |
Điện Biên ĐB đông Mường Lay Mường Nhé |
30,000 19,500 18,000 21,300 |
|
|
60,000 39,000 36,000 42,600 |
4,060 2,900 2,450 3,200 |
8,120 5,800 4,900 6,400 |
Cộng |
88,800 |
|
|
177,600 |
12,610 |
25,220 |
||
8 |
Sơn La |
Mộc Châu Yên Châu Mai Sơn Sông Mã |
39,619 23,922 28,369 28,767 |
79,238 47,844 56,738 57,534 |
|
|
2,520 2,538 6,016 6,615 |
5,040 5,076 12,032 13,230 |
Cộng |
120,677 |
241,354 |
|
|
17,689 |
35,378 |
||
9 |
Ninh Bình |
Tam Điệp Gia Viễn Nho Quan |
26,729 |
0 53,458 |
|
|
5,632 |
0 11,264 |
Cộng |
26,729 |
53,458 |
|
|
5,632 |
11,264 |
||
10 |
Thanh Hóa |
Mường Lát Quan Hóa Quan Sơn Lang Chánh Thường. X |
10,417 18,846 9,705 12,380 22,100 |
20,834 37,692 19,410 24,760 44,200 |
|
|
1,533 1,655 1,436 1,340 2,800 |
3,066 3,310 2,872 2,680 5,600 |
Cộng |
73,448 |
146,896 |
|
|
8,764 |
17,528 |
||
11 |
Nghệ An |
Quế Phong Con Cuông Thanh Chg Kỳ Sơn Tương Dg |
29,338 28,052 66,163 25,641 36,210 |
58,676 56,104 132,326 51,282 72,420 |
|
|
2,100 2,868 8,753 2,495 2,688 |
4,200 5,736 17,506 4,990 5,376 |
Cộng |
185,404 |
370,808 |
|
|
18,904 |
37,808 |
||
12 |
Hà Tĩnh |
Hương Sơn Vũ Quang Hương Khê |
38,670 16,277 32, 921 |
77,340 32,554 65,842 |
|
|
3,071 759 2,969 |
6,142 1,518 5,938 |
Cộng |
87,868 |
175,736 |
|
|
6,799 |
13,598 |
||
13 |
Quảng Bình |
Bố Trạch Tuyên Hóa Minh Hóa |
31,500 22,400 16,923 |
|
|
63,000 44,800 33,846 |
4,300 2,800 1,200 |
8,600 5,600 2,400 |
Cộng |
70823 |
|
|
141,646 |
8,300 |
16,600 |
||
14 |
Quảng Trị |
Đak Rông Vĩnh Linh Hướng Hóa |
7,500 14,500 11,500 |
|
|
15,000 29,000 23,000 |
320 1,280 470 |
640 2,560 940 |
Cộng |
33,500 |
|
|
67,000 |
2,070 |
4,140 |
||
15 |
Thừa T. Huế |
Nam Đông A Lưới |
4,900 6,541 |
|
|
9,800 13,082 |
625 779 |
1,250 1,558 |
Cộng |
11,441 |
|
|
22,882 |
1,404 |
2,808 |
||
16 |
Quảng Nam |
Nam Giang Đại Lộc |
6,023 22,019 |
|
|
12,046 44,038 |
607 5,266 |
1,214 10,532 |
Cộng |
28,042 |
|
|
56,084 |
5,873 |
11,746 |
||
17 |
Kon Tum |
Kon Tum Đak Hà Đak Tô Ngọc Hồi Đak Glei Sa Thầy Kin Rộy Kon Plông |
23,422 8,151 15,485 6,317 8,258 7,660 6,300 6,363 |
|
|
46,844 16,302 30,970 12,634 16,516 15,320 12,600 12,726 |
3,607 2,754 1,258 864 1,208 978 726 700 |
7,214 5,508 2,516 1,728 2,416 1,956 1,452 1,400 |
Cộng |
81,956 |
|
|
163,912 |
12,095 |
24,190 |
||
18 |
Gia Lai |
TP.Plaiku TX. An Khê Kbang Đăk Đoa Chư Păh Ia Grai Mang Yang Kông Chro Đức Cơ Chư Prông Chư Sê Đăk Pơ Ia Pa Ayun Pa Krông Pa |
9,191 17,602 12,922 18,141 15,596 13,463 17,617 17,320 6,111 16,039 24,933 14,747 18,789 30,936 50,462 |
|
|
18.382 35,204 25,844 36,282 31,192 26,926 35,234 34,640 12,222 32,078 49,866 29,494 37,578 61,872 100,924 |
5,051 1,914 2,705 3,761 2,097 1,246 2,106 770 779 2,322 4,079 1,589 2,134 3,197 1,452 |
10,102 3,828 5,410 7,522 4,194 2,492 4,212 1,540 1,558 4,644 8,158 3,178 4,268 6,394 2,904 |
|
|
Cộng |
283,869 |
|
|
567,738 |
35,202 |
70,404 |
19 |
Đăc Lắc |
Buôn M.T EaH'leo Ea Soup Krông năng Krông Buk Buôn Đôn Cư M'gar Ea Kar M'Đrăk Krông Pắc Krông Ana Krông Bông Lăk |
8,155 5,949 11,489 7,840 3,968 7,408 5,632 26,291 29,237 15,137 12,170 19,093 8,386 |
|
|
16,310 11,898 22,978 15,680 7,936 14,816 11,264 52,582 58,474 30,274 24,340 38,186 16,772 |
7,603 3,789 2,365 3,801 3,044 2,014 3,571 5,965 3,016 14,122 5,432 2,533 1,735 |
15,206 7,578 4,730 7,602 6,088 4,028 7,142 11,930 6,032 28,244 10,864 5,066 3,470 |
|
|
Cộng |
160,755 |
|
|
321,510 |
58,990 |
117,980 |
20 |
Đắc Nông |
Cư jút Đắk Mil Đăk Song Đăk Nông Đăk Rlấp Krông Nô |
6,015 3,009 1,481 2,633 4,885 2,661 |
|
|
12,030 6,018 2,962 5,266 9,770 5,322 |
3,382 1,813 1,419 1,662 3,740 3,016 |
6,764 3,626 2,838 3,324 7,480 6,032 |
Cộng |
20,684 |
|
|
41,368 |
15,032 |
30,064 |
||
21 |
Lâm Đồng |
Đam Rông Lạc Dương Tp. Đà Lạt Đơn Dương Đức Trọng Lâm Hà Di Linh Bảo Lộc Bảo Lâm Đạ Huai Đạ Tẻh Cát Tiên |
5,890 2,551 4,950 19,016 15,143 5,750 3,800 6,120 3,820 5,327 12,700 12,330 |
|
|
11,780 5,102 9,900 38,032 30,286 11,500 6,600 12,240 7,640 10,654 25,400 24,660 |
360 805 1,464 1,977 5,557 6,550 5,580 4,200 2,097 411 1,250 997 |
720 1,610 2,928 3,954 11,114 13,100 11,160 8,400 4,194 822 2,500 1,994 |
|
|
Cộng |
97.397 |
|
|
194,794 |
31,248 |
62,496 |
22 |
Bình Phước |
Phước Long Lộc Ninh |
10,000 16,000 |
|
20,000 32,000 |
|
4,600 1,700 |
9,200 3,400 |
Cộng |
26,000 |
|
52,000 |
|
6,300 |
12,600 |
||
23 |
Tây Ninh |
Tân Biên Tân Châu Châu Thành Bến Cầu Trảng Bàng |
10,714 9,558 15,763 6,395 20,251 |
|
21,428 19,116 31,526 12,790 40,502 |
|
869 1,879 1,737 793 3,374 |
1,738 3,758 3,474 1,586 6,748 |
Cộng |
62,681 |
|
125,362 |
|
8,652 |
17,304 |
||
24 |
Long An |
Đức Huệ Thạch Hóa Mộc Hóa Vĩnh Hưng Tân Hưng |
10,916 647 3,193 360 855 |
|
21,832 1,294 6,386 720 1,710 |
|
997 983 1,301 812 530 |
1,994 1,966 2,602 1,624 1,060 |
Cộng |
15,971 |
|
31,942 |
|
4,623 |
9,246 |
||
25 |
Đồng Tháp |
Tân Hồng Hồng Ngự |
5,593 3,275 |
|
11,186 6,550 |
|
1,939 3,174 |
3,878 6,348 |
Cộng |
8,868 |
|
17,736 |
|
5,113 |
10,226 |
||
26 |
An Giang |
Châu Đốc An Phú Tân Châu Tịnh Biên Tri Tôn |
938 2,633 4,319 18,046 21,420 |
|
1,876 5,266 8,638 36,092 42,840 |
|
418 1,498 1,056 743 1,763 |
836 2,996 2,112 1,486 3,526 |
Cộng |
47,356 |
|
94,712 |
|
5,478 |
10,956 |
||
27 |
Kiên Giang |
TX. Hà Tiên Kiên Lương |
1,700 6,570 |
|
3,400 13,140 |
|
800 2,051 |
1,600 4,102 |
Cộng |
8,270 |
|
16,540 |
|
2,851 |
5,702 |
||
|
|
Tổng cộng |
2,069,746 |
988,252 |
338,292 |
2,812,984 |
353,487 |
706,974 |
PHỤ LỤC 2
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA KHỐNG CHẾ VÀ THANH TOÁN BỆNH LMLM NĂM 2008 SỐ LƯỢNG VẮC XIN TIÊM PHÒNG 50% VÙNG ĐỆM
(Kèm theo Quyết định số 180/QĐ-BNN-TY ngày 21 tháng 01 năm 2008)
STT |
Tỉnh |
Huyện |
Tổng đàn trâu, bò lợn |
Tổng đàn trâu, bò (con) |
Vắc xin (liều) |
Tổng đàn Lợn (con) |
Vắc xin Týp O (liều) |
|
Týp O |
Đa giá (O, A, Asia1) |
|
||||||
1 |
Tuyên Quang |
Na Hang |
27453 |
24318 |
24318 |
|
3135 |
3135 |
Chiêm Hóa |
43090 |
37183 |
37183 |
|
5907 |
5907 |
||
TX Tuyên Quang |
2280 |
1075 |
1075 |
|
1205 |
1205 |
||
Tổng |
72823 |
62576 |
62576 |
0 |
10247 |
10247 |
||
2 |
Yên Bái |
Lục Yên |
25231 |
22231 |
22231 |
|
3000 |
3000 |
Văn Yên |
24562 |
19526 |
19526 |
|
5036 |
5036 |
||
Mù Cang Chải |
13836 |
12611 |
12611 |
|
1225 |
1225 |
||
Trần Yên |
18349 |
14957 |
14957 |
|
3392 |
3392 |
||
Yên Bình |
25442 |
22129 |
22129 |
|
3313 |
3313 |
||
Tổng |
107420 |
91454 |
91454 |
0 |
15966 |
15966 |
||
3 |
Bắc Cạn |
Ngân Sơn |
16060 |
15080 |
15080 |
|
980 |
980 |
Pác Nặm |
13580 |
12650 |
12650 |
|
930 |
930 |
||
Na Rì |
16740 |
15700 |
15700 |
|
1040 |
1040 |
||
Ba Bể |
17170 |
15380 |
15380 |
|
1790 |
1790 |
||
Tổng |
63550 |
58810 |
58810 |
0 |
4740 |
4740 |
||
4 |
Bắc Giang |
Hiệp Hòa |
38269 |
26137 |
26137 |
|
12132 |
12132 |
Lạng Giang |
33181 |
22175 |
22175 |
|
11006 |
11006 |
||
Lục Nam |
33812 |
23790 |
23790 |
|
10022 |
10022 |
||
Yên Dũng |
23597 |
16295 |
16295 |
|
7302 |
7302 |
||
Yên Thế |
18411 |
12460 |
12460 |
|
5951 |
5951 |
||
Tổng |
147270 |
100857 |
100857 |
0 |
46413 |
46413 |
||
5 |
Thái Nguyên |
TP Thái Nguyên |
22081 |
20074 |
20074 |
|
2007 |
2007 |
TX Sông Công |
4480 |
4004 |
4004 |
|
476 |
476 |
||
Định Hóa |
10979 |
9599 |
9599 |
|
1380 |
1380 |
||
Võ Nhai |
10782 |
9843 |
9843 |
|
939 |
939 |
||
Phú Lương |
9344 |
7642 |
7642 |
|
1702 |
1702 |
||
Tổng |
57666 |
51162 |
51162 |
0 |
6504 |
6504 |
||
6 |
Hòa Bình |
Mai Châu |
10610 |
9200 |
9200 |
|
1410 |
1410 |
Tân Lạc |
19330 |
17500 |
17500 |
|
1830 |
1830 |
||
Lạc Sơn |
28770 |
24100 |
24100 |
|
4670 |
4670 |
||
Lương Sơn |
16650 |
14500 |
14500 |
|
2150 |
2150 |
||
Kim Bôi |
27690 |
22700 |
22700 |
|
4990 |
4990 |
||
Lạc Thủy |
10660 |
9400 |
9400 |
|
1260 |
1260 |
||
Yên Thủy |
15430 |
13200 |
13200 |
|
2230 |
2230 |
||
Tổng |
129410 |
110600 |
110600 |
0 |
18540 |
18540 |
||
7 |
Hà Tĩnh |
Đức Thọ |
28260 |
25176 |
25176 |
|
3084 |
3084 |
Nghi Xuân |
21756 |
19295 |
19295 |
|
2461 |
2461 |
||
TX Hồng Lĩnh |
6035 |
4979 |
4979 |
|
1056 |
1056 |
||
Thạch Hà |
44386 |
36442 |
36442 |
|
7944 |
7944 |
||
Cẩm Xuyên |
41805 |
34811 |
34811 |
|
6994 |
6994 |
||
Kỳ Anh |
49745 |
44080 |
44080 |
|
5665 |
5665 |
||
Can Lộc |
44686 |
38925 |
38925 |
|
5761 |
5761 |
||
Tổng |
236673 |
203708 |
203708 |
0 |
32965 |
32965 |
||
8 |
Quảng Bình |
Lệ Thủy |
30000 |
23000 |
23000 |
|
7000 |
7000 |
Quảng Ninh |
15460 |
11160 |
11160 |
|
4300 |
4300 |
||
TP Đồng Hới |
6200 |
5000 |
5000 |
|
1200 |
1200 |
||
Bố Trạch |
35800 |
31500 |
31500 |
|
4300 |
4300 |
||
Quảng Trạch |
35118 |
26958 |
26958 |
|
8160 |
8160 |
||
Tổng |
122578 |
97618 |
97618 |
0 |
24960 |
24960 |
||
9 |
Quảng Trị |
Gio Linh |
14850 |
13800 |
13800 |
|
1050 |
1050 |
Cam Lộ |
9270 |
8800 |
8800 |
|
470 |
470 |
||
TX Đông Hà |
2210 |
1900 |
1900 |
|
310 |
310 |
||
TX Quảng Trị |
290 |
200 |
200 |
|
90 |
90 |
||
Triệu Phong |
13550 |
11800 |
11800 |
|
1750 |
1750 |
||
Hải Lăng |
15050 |
13300 |
13300 |
|
1750 |
1750 |
||
Tổng |
55220 |
49800 |
49800 |
|
5420 |
5420 |
||
10 |
Thừa Thiên-Huế |
TP Huế |
2948 |
1058 |
1058 |
|
1890 |
1890 |
Phong Điền |
14409 |
10468 |
10468 |
|
3941 |
3941 |
||
Quảng Điền |
6740 |
3425 |
3425 |
|
3315 |
3315 |
||
Hương Trà |
10582 |
6385 |
6385 |
|
4197 |
4197 |
||
Hương Thủy |
7780 |
4584 |
4584 |
|
3196 |
3196 |
||
Phú Vang |
9750 |
5083 |
5083 |
|
4667 |
4667 |
||
Phú Lộc |
12735 |
9388 |
9388 |
|
3347 |
3347 |
||
Tổng |
64944 |
40391 |
40391 |
0 |
24553 |
24553 |
||
11 |
Đà Nẵng |
Hòa Vang |
16421 |
11783 |
|
11783 |
4638 |
4638 |
Liên Chiểu |
1335 |
820 |
|
820 |
515 |
515 |
||
Ngũ Hành Sơn |
1664 |
890 |
|
890 |
774 |
774 |
||
Tổng |
19420 |
13493 |
0 |
13493 |
5927 |
5927 |
||
12 |
Quảng Nam |
Tiên Phước |
26404 |
24111 |
|
24111 |
2293 |
2293 |
Tam Kỳ |
10024 |
8144 |
|
8144 |
1880 |
1880 |
||
Hội An |
3259 |
2124 |
|
2124 |
1135 |
1135 |
||
Điện Bàn |
30399 |
20116 |
|
20116 |
10283 |
10283 |
||
Duy Xuyên |
24028 |
17950 |
|
17950 |
6078 |
6078 |
||
Thăng Bình |
44147 |
34973 |
|
34973 |
9174 |
9174 |
||
Tổng |
138261 |
107418 |
0 |
107418 |
30843 |
30843 |
||
13 |
Quảng Ngãi |
TX Quảng Ngãi |
9656 |
7040 |
|
7040 |
2616 |
2616 |
Bình Sơn |
55494 |
48433 |
|
48433 |
7061 |
7061 |
||
Sơn Tịnh |
60163 |
51135 |
|
51135 |
9028 |
9028 |
||
Sơn Hà |
32535 |
29508 |
|
29508 |
3027 |
3027 |
||
Sơn Tây |
5722 |
5202 |
|
5202 |
520 |
520 |
||
Tư Nghĩa |
34378 |
25999 |
|
25999 |
8379 |
8379 |
||
Mộ Đức |
26374 |
17348 |
|
17348 |
9026 |
9026 |
||
Đức Phổ |
31330 |
26010 |
|
26010 |
5320 |
5320 |
||
Tổng |
255652 |
210675 |
0 |
210675 |
44977 |
44977 |
||
14 |
Bình Định |
Hoài Nhơn |
38728 |
25236 |
|
25236 |
13492 |
13492 |
Phù Mỹ |
64354 |
56712 |
|
56712 |
7642 |
7642 |
||
Phù Cát |
64844 |
56245 |
|
56245 |
8599 |
8599 |
||
Tây Sơn |
48450 |
40662 |
|
40662 |
7788 |
7788 |
||
An Nhơn |
35536 |
26886 |
|
26886 |
8650 |
8650 |
||
Tuy Phước |
23160 |
17215 |
|
17215 |
5945 |
5945 |
||
Tổng |
275072 |
222956 |
0 |
222956 |
52116 |
52116 |
||
15 |
Phú Yên |
Đông Hòa |
14604 |
12669 |
|
12669 |
1935 |
1935 |
Tây Hòa |
26783 |
24819 |
|
24819 |
1964 |
1964 |
||
Phú Hòa |
27124 |
25169 |
|
25169 |
1955 |
1955 |
||
TP Tuy Hòa |
10801 |
8386 |
|
8386 |
2415 |
2415 |
||
Tuy An |
33587 |
31155 |
|
31155 |
2432 |
2432 |
||
Sông Cầu |
16606 |
14631 |
|
14631 |
1975 |
1975 |
||
Đồng Xuân |
24585 |
22400 |
|
22400 |
2185 |
2185 |
||
Sơn Hòa |
30224 |
28072 |
|
28072 |
2152 |
2152 |
||
Sông Hinh |
43514 |
41159 |
|
41159 |
2355 |
2355 |
||
Tổng |
227828 |
208460 |
0 |
208460 |
19368 |
19368 |
||
16 |
Khánh Hòa |
Vạn Ninh |
17419 |
15474 |
|
15474 |
1945 |
1945 |
Ninh Hòa |
25035 |
22620 |
|
22620 |
2415 |
2415 |
||
Diễn Khánh |
11027 |
8667 |
|
8667 |
2360 |
2360 |
||
Cam Ranh |
17450 |
15000 |
|
15000 |
2450 |
2450 |
||
Khánh Sơn |
4900 |
4500 |
|
4500 |
400 |
400 |
||
Khánh Vĩnh |
8611 |
7940 |
|
7940 |
671 |
671 |
||
Tổng |
84442 |
74201 |
0 |
74201 |
10241 |
10241 |
||
17 |
Ninh Thuận |
Ninh Sơn |
25252 |
23270 |
|
23270 |
1982 |
1982 |
Ninh Hải |
29825 |
27940 |
|
27940 |
1885 |
1885 |
||
Ninh Phước |
48230 |
44050 |
|
44050 |
4180 |
4180 |
||
Tổng |
103307 |
95260 |
0 |
95260 |
8047 |
8047 |
||
18 |
Bình Thuận |
Tuy Phong |
21644 |
20323 |
|
20323 |
1321 |
1321 |
Bắc Bình |
45092 |
41848 |
|
41848 |
3244 |
3244 |
||
Hàm Thuận Bắc |
39833 |
35247 |
|
35247 |
4586 |
4586 |
||
Hàm Thuận Nam |
33611 |
30251 |
|
30251 |
3360 |
3360 |
||
Hàm Tân |
24383 |
21161 |
|
21161 |
3222 |
3222 |
||
Đức Linh |
11737 |
6936 |
|
6936 |
4801 |
4801 |
||
Tánh Linh |
11099 |
7561 |
|
7561 |
3538 |
3538 |
||
Tổng |
187399 |
163327 |
0 |
163327 |
24072 |
24072 |
||
Tổng cộng |
2348665 |
1962766 |
866976 |
1095790 |
385899 |
385899 |