Quyết định 180/QĐ-BNN-TY của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Kế hoạch tiêm vắc xin lở mồm long móng trong Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh lở mồm long móng năm 2008

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 180/QĐ-BNN-TY

Quyết định 180/QĐ-BNN-TY của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Kế hoạch tiêm vắc xin lở mồm long móng trong Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh lở mồm long móng năm 2008
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:180/QĐ-BNN-TYNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
21/01/2008
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 180/QĐ-BNN-TY

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 180/QĐ-BNN-TY DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

_______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_________________________

Số: 180/QĐ-BNN-TY

Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2008

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt Kế hoạch tiêm vắc xin LMLM trong Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh LMLM năm 2008

_____________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh Thú y được ban hành theo Lệnh công bố của Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, ngày 12/5/2004;

Căn cứ Quyết định số 3660/QĐ- BNN-TY ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh lở mồm long móng giai đoạn 2006 – 2010;

Căn cứ vào Quyết định số 7476/VPCP-NN ngày 26/12/2007 của Văn phòng Chính phủ về việc điều chỉnh Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh lở mồm long móng năm 2008;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y;

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tiêm phòng vắc xin LMLM năm 2008 (có bản kế hoạch chi tiết kèm theo).

Điều 2. Trên cơ sở bản kế hoạch này:

- Cục trưởng Cục Thú y chỉ đạo chuẩn bị vắc xin đủ về số lượng và chủng loại; tổ chức hội nghị triển khai, hướng dẫn các địa phương chuẩn bị kế hoạch tiêm phòng, giám sát sau tiêm phòng.

- Trưởng ban chỉ đạo phòng chống dịch cúm gia cầm và LMLM cấp tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng kế hoạch tiêm phòng ở cấp tỉnh, tổ chức hội nghị triển khai, tập huấn kỹ thuật tiêm phòng, triển khai việc tiêm phòng theo kế hoạch.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ và Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm thi hành bản Kế hoạch này.

 

 Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- Sở NN-PTNT, Chi cục TY các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị liên quan thuộc Bộ;
- Lưu Cục TY, VP Bộ

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

 

KẾ HOẠCH

TIÊM PHÒNG VẮC XIN LỞ MỒM LONG MÓNG NĂM 2008

(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 180/QĐ-BNN-TY ngày 21 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Thực hiện Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh lở mồm long móng (giai đoạn 2006-2010) đã được Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt tại Quyết định số 3660 QĐ/BNN-TY ngày 27 tháng 12 năm 2005; để triển khai đồng bộ, hiệu quả công tác tiêm phòng vắc xin LMLM năm 2007, Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị liên quan thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT thực hiện theo kế hoạch sau:

1. Mục tiêu:

Tỷ lệ tiêm phòng phải đạt tối thiểu là 80% số gia súc trong diện tiêm;

Số gia súc được tiêm trong mỗi đợt khoảng trên 3 triệu con trâu, bò, trên 500.000 con lợn.

2. Thời gian tiêm phòng:

a) Đợt 1:

- Trong tháng 3 và tháng 4 năm 2008.

b) Đợt 2:

- Vào tháng 9 và tháng 10 năm 2008.

Chú ý: Tiêm mũi vắc xin đầu tiên của năm 2008 cách mũi tiêm thứ hai (hoặc mũi tiêm cuối cùng) của năm 2007 là 5-6 tháng; mũi thứ 2 năm 2008 cách mũi 1 năm 2008 là 6 tháng. Riêng đối với gia súc mới tiêm phòng lần đầu bắt buộc phải tiêm phòng 2 mũi, mũi thứ 2 cách mũi thứ nhất 28 ngày.

3. Phạm vi tiêm phòng:

a) Tiêm phòng trên phạm vi các huyện, tỉnh, thành phố trong Chương trình;

- Vùng khống chế gồm các tỉnh: Quảng Ninh, Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang, Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông, Lâm Đồng, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang.

- Vùng Đệm gồm các tỉnh: Tuyên Quang, Yên Bái, Bắc Cạn, Bắc Giang, Thái Nguyên, Hòa Bình, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, TP. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận.

4. Đối tượng tiêm phòng:

- Trâu, bò; dê, cừu (nếu có);

- Lợn nái, đực giống, hoặc lợn thịt ở vùng có nguy cơ cao.

5. Loại vắc xin sử dụng:

- Vắc xin type O tiêm cho trâu, bò và lợn.

- Vắc xin type (O, A) tiêm phòng cho trâu, bò và dê cừu (nếu có) ở một số tỉnh miền Đông Nam bộ và một số tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long có biên giới với Căm phu chia.

-Vắc xin type (O, A, Asia 1) ở các tỉnh có biên giới với Trung Quốc, một số tỉnh Bắc Trung bộ, các tỉnh Duyên hải miền Trung (từ Đà Nẵng trở vào đến tỉnh Ninh Thuận) và các tỉnh Tây Nguyên.

- Tiêm phòng theo hướng dẫn số 1142/TY-DT ngày 9/8/2006 của Cục Thú y.

6. Tập huấn cho người thực hiện việc tiêm phòng:

- Các địa phương tổ chức hội nghị rút kinh nghiệm về công tác tiêm phòng năm 2007 và triển khai công tác tiêm phòng năm 2008 ở cấp tỉnh, huyện, xã.

- Tổ chức tập huấn bổ sung về kỹ thuật tiêm phòng, cách sử dụng, bảo quản vắc xin đối với những người tham gia tiêm phòng nhưng chưa qua tập huấn.

7. Chuẩn bị dụng cụ tiêm phòng:

Các địa phương rà soát lại số lượng bơm tiêm, loại bỏ những bơm tiêm không đạt yêu cầu kỹ thuật, mua sắm bơm tiêm mới chất lượng tốt; bổ sung thùng giữ lạnh nếu thiếu.

8. Tổ chức thực hiện việc tiêm phòng, phân phối vận chuyển, cung ứng vắc xin và các hoạt động phục vụ cho tiêm phòng:

Cục Thú y phân bổ số lượng vắc xin cho từng tỉnh dựa trên kế hoạch tiêm phòng đã được Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt.

Các đơn vị trúng thầu nhanh chóng cung ứng vắc xin theo chủng loại của từng đợt tiêm phòng.

Thực hiện theo Quyết định số 738/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch LMLM gia súc, Thông tư số 44/2006/TT-BTC ngày 24/5/2006 của Bộ Tài chính về chế độ tài chính để phòng chống dịch LMLM gia súc; các Quyết định phê duyệt Kế hoạch phòng chống dịch LMLM của UBND các tỉnh, thành phố, các tỉnh ở vùng đệm phải có kinh phí mua vắc xin đối ứng 50%.

10. Tổ chức thực hiện:

- Ban chỉ đạo tiêm phòng vắc xin LMLM trung ương chỉ đạo các địa phương xây dựng kế hoạch tiêm phòng cấp tỉnh, phối hợp với các cơ quan chức năng đôn đốc, kiểm tra việc tiêm phòng.

- Các Vụ Tài chính, Kế hoạch – Bộ Nông nghiệp và PTNT phối hợp với các đơn vị liên quan của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch Đầu tư bố trí ngân sách theo dự án đã được phê duyệt.

- Cục Thú y chỉ đạo các đơn vị liên quan nhập, kiểm nghiệm, phân bổ vắc xin, phát hiện và xử lý những vướng mắc, theo dõi tiến độ tiêm phòng báo cáo lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Ban chỉ đạo tiêm phòng bệnh cúm gia cầm và LMLM cấp tỉnh, trên cơ sở kế hoạch chung xây dựng kế hoạch tiêm phòng của tỉnh trình UBND cấp tỉnh phê duyệt và gửi về Cục Thú y trước ngày 20/2/2008; chuẩn bị kinh phí; chuẩn bị dụng cụ … phục vụ tiêm phòng, tổ chức hội nghị triển khai cấp tỉnh, huyện, xã, thành lập các đoàn chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc việc tiêm phòng.

- Các đơn vị trúng thầu chuẩn bị vắc xin để cấp cho các địa phương theo sự điều phối của Cục Thú y.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

 

PHỤ LỤC 1

CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA KHỐNG CHẾ VÀ THANH TOÁN BỆNH LMLM NĂM 2008 SỐ LƯỢNG VẮC XIN TIÊM PHÒNG 100% VÙNG KHỐNG CHẾ

(Kèm theo Quyết định số 180/QĐ-BNN-TY ngày 21 tháng 01 năm 2008)

 

TT

Tỉnh

Huyện

Số lượng vắc xin vùng khống chế năm 2008

Trâu, bò (tiêm 2 liều)

Lợn (tiêm 2 liều)

SL (con)

Type O

Type O,A

Type O, A, Asia 1

SL (con)

Týp O

SLVX

SLVX

SLVX

SLVX

1

Quảng

Ninh

Bình Liêu

11,500

 

 

23,000

1,119

2,238

Đầm Hà

Hải Hà

6,939

9,716

 

 

13,878

19,432

2,100

3,419

4,200

6,838

Móng Cái

7,844

 

 

15,688

2,730

5,460

Cộng

35,999

 

 

71,998

9,368

18,736

2

Lạng

Sơn

Tràng Định

22,202

 

 

44,404

3,195

6,390

Văn Lãng

21,303

 

 

42,606

2,272

4,544

Cao Lộc

20,796

 

 

41,592

2,734

5,468

Lộc Bình

26,151

 

 

52,302

4,188

8,376

Đình Lập

14,941

 

 

29,882

1.146

2,292

Cộng

105,393

 

 

210,786

13,535

27,070

3

Cao

Bằng

Trà Lĩnh

10,390

 

 

20,780

1,353

2,706

Phục Hòa

9,364

 

 

18,728

1,120

2,240

Thạch An

22,022

 

 

44,044

2,277

4,554

Bảo Lộc

26,201

 

 

52,402

2,824

5,648

Thông Nông

11,523

 

 

23,046

1,265

2,530

Hà Quảng

14,674

 

 

29,348

1,761

3,522

Trùng Khánh

Hạ Lang

25,792

17,159

 

 

51,584

34,318

2,351

1,650

4,702

3,300

Cộng

137,125

 

 

274,250

14.601

29,202

4

Hà Giang

Vị Xuyên

Hoàng Su Phì

27,637

19,626

 

 

55,274

39,252

3,652

4,252

7.304

8,504

Xìn Mần

Quản Bạ

Yên Minh

Đồng Văn

Mèo Vạc

17,983

12,390

28,820

14,390

21,242

 

 

35,966

24,780

57,640

28,780

42,484

2,377

2,147

2,603

1,910

1,931

4,754

4,294

5,206

3,820

3,862

Cộng

142,088

 

 

284,176

18,872

37,744

5

Lào Cai

Bảo Thắng

TP. Lào Cai

Bắc Hà

Sa Pa

Bát Xát

Mường Khg

Si Ma Cai

15,658

4,451

 

 

18,228

14,960

8,638

 

 

31,316

8,902

0

0

36,456

29,920

178,276

6,691

2,046

 

 

3,644

2,394

1,211

13,382

4,092

 

 

7,288

4,788

2,422

Cộng

61,935

 

 

123,870

15,986

31,972

6

Lai Châu

Tam đường

TX.L.Châu

Phong Thổ

Mường Tè

Than Uyên

Sìn Hồ

8,147

1,875

6,912

7,116

6.105

16.530

 

 

16,294

3,750

13,824

14,232

12,210

33,060

1,510

1,003

1,149

940

852

2,042

3,020

2,006

2,298

1,880

1,704

4,084

Cộng

46,685

 

 

93,370

7,496

14,992

7

Điện Biên

Điện Biên

ĐB đông

Mường Lay

Mường Nhé

30,000

19,500

18,000

21,300

 

 

60,000

39,000

36,000

42,600

4,060

2,900

2,450

3,200

8,120

5,800

4,900

6,400

Cộng

88,800

 

 

177,600

12,610

25,220

8

Sơn La

Mộc Châu

Yên Châu

Mai Sơn

Sông Mã

39,619

23,922

28,369

28,767

79,238

47,844

56,738

57,534

 

 

2,520

2,538

6,016

6,615

5,040

5,076

12,032

13,230

Cộng

120,677

241,354

 

 

17,689

35,378

9

Ninh Bình

Tam Điệp

Gia Viễn

Nho Quan

 

 

26,729

 

0

53,458

 

 

 

 

5,632

 

0

11,264

Cộng

26,729

53,458

 

 

5,632

11,264

10

Thanh Hóa

Mường Lát

Quan Hóa

Quan Sơn

Lang Chánh

Thường. X

10,417

18,846

9,705

12,380

22,100

20,834

37,692

19,410

24,760

44,200

 

 

1,533

1,655

1,436

1,340

2,800

3,066

3,310

2,872

2,680

5,600

Cộng

73,448

146,896

 

 

8,764

17,528

11

Nghệ An

Quế Phong

Con Cuông

Thanh Chg

Kỳ Sơn

Tương Dg

29,338

28,052

66,163

25,641

36,210

58,676

56,104

132,326

51,282

72,420

 

 

2,100

2,868

8,753

2,495

2,688

4,200

5,736

17,506

4,990

5,376

Cộng

185,404

370,808

 

 

18,904

37,808

12

Hà Tĩnh

Hương Sơn

Vũ Quang

Hương Khê

38,670

16,277

32, 921

77,340

32,554

65,842

 

 

3,071

759

2,969

6,142

1,518

5,938

Cộng

87,868

175,736

 

 

6,799

13,598

13

Quảng Bình

Bố Trạch

Tuyên Hóa

Minh Hóa

31,500

22,400

16,923

 

 

63,000

44,800

33,846

4,300

2,800

1,200

8,600

5,600

2,400

Cộng

70823

 

 

141,646

8,300

16,600

14

Quảng Trị

Đak Rông

Vĩnh Linh

Hướng Hóa

7,500

14,500

11,500

 

 

15,000

29,000

23,000

320

1,280

470

640

2,560

940

Cộng

33,500

 

 

67,000

2,070

4,140

15

Thừa T. Huế

Nam Đông

A Lưới

4,900

6,541

 

 

9,800

13,082

625

779

1,250

1,558

Cộng

11,441

 

 

22,882

1,404

2,808

16

Quảng Nam

Nam Giang

Đại Lộc

6,023

22,019

 

 

12,046

44,038

607

5,266

1,214

10,532

Cộng

28,042

 

 

56,084

5,873

11,746

17

Kon Tum

Kon Tum

Đak Hà

Đak Tô

Ngọc Hồi

Đak Glei

Sa Thầy

Kin Rộy

Kon Plông

23,422

8,151

15,485

6,317

8,258

7,660

6,300

6,363

 

 

46,844

16,302

30,970

12,634

16,516

15,320

12,600

12,726

3,607

2,754

1,258

864

1,208

978

726

700

7,214

5,508

2,516

1,728

2,416

1,956

1,452

1,400

Cộng

81,956

 

 

163,912

12,095

24,190

18

Gia Lai

TP.Plaiku

TX. An Khê

Kbang

Đăk Đoa

Chư Păh

Ia Grai

Mang Yang

Kông Chro

Đức Cơ

Chư Prông

Chư Sê

Đăk Pơ

Ia Pa

Ayun Pa

Krông Pa

9,191

17,602

12,922

18,141

15,596

13,463

17,617

17,320

6,111

16,039

24,933

14,747

18,789

30,936

50,462

 

 

18.382

35,204

25,844

36,282

31,192

26,926

35,234

34,640

12,222

32,078

49,866

29,494

37,578

61,872

100,924

5,051

1,914

2,705

3,761

2,097

1,246

2,106

770

779

2,322

4,079

1,589

2,134

3,197

1,452

10,102

3,828

5,410

7,522

4,194

2,492

4,212

1,540

1,558

4,644

8,158

3,178

4,268

6,394

2,904

 

 

Cộng

283,869

 

 

567,738

35,202

70,404

19

Đăc Lắc

Buôn M.T

EaH'leo

Ea Soup

Krông năng

Krông Buk

Buôn Đôn

Cư M'gar

Ea Kar

M'Đrăk

Krông Pắc

Krông Ana

Krông Bông

Lăk

8,155

5,949

11,489

7,840

3,968

7,408

5,632

26,291

29,237

15,137

12,170

19,093

8,386

 

 

16,310

11,898

22,978

15,680

7,936

14,816

11,264

52,582

58,474

30,274

24,340

38,186

16,772

7,603

3,789

2,365

3,801

3,044

2,014

3,571

5,965

3,016

14,122

5,432

2,533

1,735

15,206

7,578

4,730

7,602

6,088

4,028

7,142

11,930

6,032

28,244

10,864

5,066

3,470

 

 

Cộng

160,755

 

 

321,510

58,990

117,980

20

Đắc Nông

Cư jút

Đắk Mil

Đăk Song

Đăk Nông

Đăk Rlấp

Krông Nô

6,015

3,009

1,481

2,633

4,885

2,661

 

 

12,030

6,018

2,962

5,266

9,770

5,322

3,382

1,813

1,419

1,662

3,740

3,016

6,764

3,626

2,838

3,324

7,480

6,032

Cộng

20,684

 

 

41,368

15,032

30,064

21

Lâm Đồng

Đam Rông

Lạc Dương

Tp. Đà Lạt

Đơn Dương

Đức Trọng

Lâm Hà

Di Linh

Bảo Lộc

Bảo Lâm

Đạ Huai

Đạ Tẻh

Cát Tiên

5,890

2,551

4,950

19,016

15,143

5,750

3,800

6,120

3,820

5,327

12,700

12,330

 

 

11,780

5,102

9,900

38,032

30,286

11,500

6,600

12,240

7,640

10,654

25,400

24,660

360

805

1,464

1,977

5,557

6,550

5,580

4,200

2,097

411

1,250

997

720

1,610

2,928

3,954

11,114

13,100

11,160

8,400

4,194

822

2,500

1,994

 

 

Cộng

97.397

 

 

194,794

31,248

62,496

22

Bình Phước

Phước Long

Lộc Ninh

10,000

16,000

 

20,000

32,000

 

4,600

1,700

9,200

3,400

Cộng

26,000

 

52,000

 

6,300

12,600

23

Tây Ninh

Tân Biên

Tân Châu

Châu Thành

Bến Cầu

Trảng Bàng

10,714

9,558

15,763

6,395

20,251

 

21,428

19,116

31,526

12,790

40,502

 

869

1,879

1,737

793

3,374

1,738

3,758

3,474

1,586

6,748

Cộng

62,681

 

125,362

 

8,652

17,304

24

Long An

Đức Huệ

Thạch Hóa

Mộc Hóa

Vĩnh Hưng

Tân Hưng

10,916

647

3,193

360

855

 

21,832

1,294

6,386

720

1,710

 

997

983

1,301

812

530

1,994

1,966

2,602

1,624

1,060

Cộng

15,971

 

31,942

 

4,623

9,246

25

Đồng Tháp

Tân Hồng

Hồng Ngự

5,593

3,275

 

11,186

6,550

 

1,939

3,174

3,878

6,348

Cộng

8,868

 

17,736

 

5,113

10,226

26

An Giang

Châu Đốc

An Phú

Tân Châu

Tịnh Biên

Tri Tôn

938

2,633

4,319

18,046

21,420

 

1,876

5,266

8,638

36,092

42,840

 

418

1,498

1,056

743

1,763

836

2,996

2,112

1,486

3,526

Cộng

47,356

 

94,712

 

5,478

10,956

27

Kiên Giang

TX. Hà Tiên

Kiên Lương

1,700

6,570

 

3,400

13,140

 

800

2,051

1,600

4,102

Cộng

8,270

 

16,540

 

2,851

5,702

 

 

Tổng cộng

2,069,746

988,252

338,292

2,812,984

353,487

706,974

           

 

PHỤ LỤC 2

CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA KHỐNG CHẾ VÀ THANH TOÁN BỆNH LMLM NĂM 2008 SỐ LƯỢNG VẮC XIN TIÊM PHÒNG 50% VÙNG ĐỆM

(Kèm theo Quyết định số 180/QĐ-BNN-TY ngày 21 tháng 01 năm 2008)

 

STT

Tỉnh

Huyện

Tổng đàn trâu, bò lợn

Tổng đàn trâu, bò (con)

Vắc xin (liều)

Tổng đàn Lợn (con)

Vắc xin Týp O (liều)

Týp O

Đa giá (O, A, Asia1)

 

1

Tuyên Quang

Na Hang

27453

24318

24318

 

3135

3135

Chiêm Hóa

43090

37183

37183

 

5907

5907

TX Tuyên Quang

2280

1075

1075

 

1205

1205

Tổng

72823

62576

62576

0

10247

10247

2

Yên Bái

Lục Yên

25231

22231

22231

 

3000

3000

Văn Yên

24562

19526

19526

 

5036

5036

Mù Cang Chải

13836

12611

12611

 

1225

1225

Trần Yên

18349

14957

14957

 

3392

3392

Yên Bình

25442

22129

22129

 

3313

3313

Tổng

107420

91454

91454

0

15966

15966

3

Bắc Cạn

Ngân Sơn

16060

15080

15080

 

980

980

Pác Nặm

13580

12650

12650

 

930

930

Na Rì

16740

15700

15700

 

1040

1040

Ba Bể

17170

15380

15380

 

1790

1790

Tổng

63550

58810

58810

0

4740

4740

4

Bắc Giang

Hiệp Hòa

38269

26137

26137

 

12132

12132

Lạng Giang

33181

22175

22175

 

11006

11006

Lục Nam

33812

23790

23790

 

10022

10022

Yên Dũng

23597

16295

16295

 

7302

7302

Yên Thế

18411

12460

12460

 

5951

5951

Tổng

147270

100857

100857

0

46413

46413

5

Thái Nguyên

TP Thái Nguyên

22081

20074

20074

 

2007

2007

TX Sông Công

4480

4004

4004

 

476

476

Định Hóa

10979

9599

9599

 

1380

1380

Võ Nhai

10782

9843

9843

 

939

939

Phú Lương

9344

7642

7642

 

1702

1702

Tổng

57666

51162

51162

0

6504

6504

6

Hòa Bình

Mai Châu

10610

9200

9200

 

1410

1410

Tân Lạc

19330

17500

17500

 

1830

1830

Lạc Sơn

28770

24100

24100

 

4670

4670

Lương Sơn

16650

14500

14500

 

2150

2150

Kim Bôi

27690

22700

22700

 

4990

4990

Lạc Thủy

10660

9400

9400

 

1260

1260

Yên Thủy

15430

13200

13200

 

2230

2230

Tổng

129410

110600

110600

0

18540

18540

7

Hà Tĩnh

Đức Thọ

28260

25176

25176

 

3084

3084

Nghi Xuân

21756

19295

19295

 

2461

2461

TX Hồng Lĩnh

6035

4979

4979

 

1056

1056

Thạch Hà

44386

36442

36442

 

7944

7944

Cẩm Xuyên

41805

34811

34811

 

6994

6994

Kỳ Anh

49745

44080

44080

 

5665

5665

Can Lộc

44686

38925

38925

 

5761

5761

Tổng

236673

203708

203708

0

32965

32965

8

Quảng Bình

Lệ Thủy

30000

23000

23000

 

7000

7000

Quảng Ninh

15460

11160

11160

 

4300

4300

TP Đồng Hới

6200

5000

5000

 

1200

1200

Bố Trạch

35800

31500

31500

 

4300

4300

Quảng Trạch

35118

26958

26958

 

8160

8160

Tổng

122578

97618

97618

0

24960

24960

9

Quảng Trị

Gio Linh

14850

13800

13800

 

1050

1050

Cam Lộ

9270

8800

8800

 

470

470

TX Đông Hà

2210

1900

1900

 

310

310

TX Quảng Trị

290

200

200

 

90

90

Triệu Phong

13550

11800

11800

 

1750

1750

Hải Lăng

15050

13300

13300

 

1750

1750

Tổng

55220

49800

49800

 

5420

5420

10

Thừa Thiên-Huế

TP Huế

2948

1058

1058

 

1890

1890

Phong Điền

14409

10468

10468

 

3941

3941

Quảng Điền

6740

3425

3425

 

3315

3315

Hương Trà

10582

6385

6385

 

4197

4197

Hương Thủy

7780

4584

4584

 

3196

3196

Phú Vang

9750

5083

5083

 

4667

4667

Phú Lộc

12735

9388

9388

 

3347

3347

Tổng

64944

40391

40391

0

24553

24553

11

Đà Nẵng

Hòa Vang

16421

11783

 

11783

4638

4638

Liên Chiểu

1335

820

 

820

515

515

Ngũ Hành Sơn

1664

890

 

890

774

774

Tổng

19420

13493

0

13493

5927

5927

12

Quảng Nam

Tiên Phước

26404

24111

 

24111

2293

2293

Tam Kỳ

10024

8144

 

8144

1880

1880

Hội An

3259

2124

 

2124

1135

1135

Điện Bàn

30399

20116

 

20116

10283

10283

Duy Xuyên

24028

17950

 

17950

6078

6078

Thăng Bình

44147

34973

 

34973

9174

9174

Tổng

138261

107418

0

107418

30843

30843

13

Quảng Ngãi

TX Quảng Ngãi

9656

7040

 

7040

2616

2616

Bình Sơn

55494

48433

 

48433

7061

7061

Sơn Tịnh

60163

51135

 

51135

9028

9028

Sơn Hà

32535

29508

 

29508

3027

3027

Sơn Tây

5722

5202

 

5202

520

520

Tư Nghĩa

34378

25999

 

25999

8379

8379

Mộ Đức

26374

17348

 

17348

9026

9026

Đức Phổ

31330

26010

 

26010

5320

5320

Tổng

255652

210675

0

210675

44977

44977

14

Bình Định

Hoài Nhơn

38728

25236

 

25236

13492

13492

Phù Mỹ

64354

56712

 

56712

7642

7642

Phù Cát

64844

56245

 

56245

8599

8599

Tây Sơn

48450

40662

 

40662

7788

7788

An Nhơn

35536

26886

 

26886

8650

8650

Tuy Phước

23160

17215

 

17215

5945

5945

Tổng

275072

222956

0

222956

52116

52116

15

Phú Yên

Đông Hòa

14604

12669

 

12669

1935

1935

Tây Hòa

26783

24819

 

24819

1964

1964

Phú Hòa

27124

25169

 

25169

1955

1955

TP Tuy Hòa

10801

8386

 

8386

2415

2415

Tuy An

33587

31155

 

31155

2432

2432

Sông Cầu

16606

14631

 

14631

1975

1975

Đồng Xuân

24585

22400

 

22400

2185

2185

Sơn Hòa

30224

28072

 

28072

2152

2152

Sông Hinh

43514

41159

 

41159

2355

2355

Tổng

227828

208460

0

208460

19368

19368

16

Khánh Hòa

Vạn Ninh

17419

15474

 

15474

1945

1945

Ninh Hòa

25035

22620

 

22620

2415

2415

Diễn Khánh

11027

8667

 

8667

2360

2360

Cam Ranh

17450

15000

 

15000

2450

2450

Khánh Sơn

4900

4500

 

4500

400

400

Khánh Vĩnh

8611

7940

 

7940

671

671

Tổng

84442

74201

0

74201

10241

10241

17

Ninh Thuận

Ninh Sơn

25252

23270

 

23270

1982

1982

Ninh Hải

29825

27940

 

27940

1885

1885

Ninh Phước

48230

44050

 

44050

4180

4180

Tổng

103307

95260

0

95260

8047

8047

18

Bình Thuận

Tuy Phong

21644

20323

 

20323

1321

1321

Bắc Bình

45092

41848

 

41848

3244

3244

Hàm Thuận Bắc

39833

35247

 

35247

4586

4586

Hàm Thuận Nam

33611

30251

 

30251

3360

3360

Hàm Tân

24383

21161

 

21161

3222

3222

Đức Linh

11737

6936

 

6936

4801

4801

Tánh Linh

11099

7561

 

7561

3538

3538

Tổng

187399

163327

0

163327

24072

24072

Tổng cộng

2348665

1962766

866976

1095790

385899

385899

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi