Quyết định 1783/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kinh phí cho địa phương thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1783/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1783/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/11/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1783/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1783/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung kinh phí cho các địa phương thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
_______
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của các Bộ Tài chính tại công văn số 14855/BTC-NSNN ngày 30 tháng 10 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung có mục tiêu 1.657.857 triệu đồng (một nghìn, sáu trăm năm mươi bảy tỷ, tám trăm năm mươi bảy triệu đồng) cho các địa phương (theo phụ lục đính kèm) từ nguồn chi sự nghiệp kinh tế thuộc ngân sách trung ương năm 2012 để thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ. Việc quản lý và sử dụng số kinh phí được bổ sung thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Bộ trưởng: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (theo phụ lục đính kèm) và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG CÓ ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2012 THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 42/2012/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 1783/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Địa phương được hỗ trợ |
NSTW hỗ trợ |
|
Tổng cộng |
1.657.857 |
1 |
Hà Giang |
7.916 |
2 |
Tuyên Quang |
9.507 |
3 |
Cao Bằng |
5.414 |
4 |
Lạng Sơn |
12.222 |
5 |
Lào Cai |
6.555 |
6 |
Yên Bái |
10.279 |
7 |
Thái Nguyên |
17.719 |
8 |
Bắc Kạn |
5.405 |
9 |
Phú Thọ |
15.969 |
10 |
Bắc Giang |
30.124 |
11 |
Hòa Bình |
10.717 |
12 |
Sơn La |
7.508 |
13 |
Lai Châu |
6.459 |
14 |
Điện Biên |
10.727 |
15 |
Hà Nội |
26.415 |
16 |
Hải Phòng |
16.865 |
17 |
Quảng Ninh |
8.346 |
18 |
Hải Dương |
32.539 |
19 |
Hưng Yên |
20.876 |
20 |
Vĩnh Phúc |
10.922 |
21 |
Bắc Ninh |
14.200 |
22 |
Hà Nam |
17.741 |
23 |
Nam Định |
38.819 |
24 |
Ninh Bình |
17.039 |
25 |
Thái Bình |
42.034 |
26 |
Thanh Hóa |
65.043 |
27 |
Nghệ An |
45.531 |
28 |
Hà Tĩnh |
24.904 |
29 |
Quảng Bình |
12.968 |
30 |
Quảng Trị |
11.766 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
13.699 |
32 |
Đà Nẵng |
1.409 |
33 |
Quảng Nam |
22.105 |
34 |
Quảng Ngãi |
14.346 |
35 |
Bình Định |
23.204 |
36 |
Phú Yên |
13.054 |
37 |
Khánh Hòa |
7.298 |
38 |
Ninh Thuận |
7.448 |
39 |
Bình Thuận |
22.093 |
40 |
Đắk Lắk |
17.358 |
41 |
Đắk Nông |
2.930 |
42 |
Gia Lai |
18.297 |
43 |
Kon Tum |
6.281 |
44 |
Lâm Đồng |
6.822 |
45 |
TP Hồ Chí Minh |
5.221 |
46 |
Đồng Nai |
8.941 |
47 |
Bình Dương |
698 |
48 |
Bình Phước |
1.557 |
49 |
Tây Ninh |
30.955 |
50 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
1.930 |
51 |
Long An |
118.396 |
52 |
Tiền Giang |
43.424 |
53 |
Bến Tre |
14.551 |
54 |
Trà Vinh |
45.153 |
55 |
Vĩnh Long |
35.121 |
56 |
Cần Thơ |
34.354 |
57 |
Hậu Giang |
41.259 |
58 |
Sóc Trăng |
71.801 |
59 |
An Giang |
125.285 |
60 |
Đồng Tháp |
112.611 |
61 |
Kiên Giang |
157.453 |
62 |
Bạc Liêu |
34.034 |
63 |
Cà Mau |
36.240 |