Quyết định 1625/QĐ-BNN-TT 2022 Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1625/QĐ-BNN-TT

Quyết định 1625/QĐ-BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2022
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1625/QĐ-BNN-TTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
09/05/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc 2022

Ngày 09/5/2022, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ra Quyết định 1625/QĐ-BNN-TT về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2022.

Cụ thể, giao Cục Trồng trọt hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2022; Tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của các địa phương theo quy định.

Đồng thời, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm lập và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2022; Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2022; báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Trồng trọt) và kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2021 của địa phương trước ngày 31/12/2022.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1625/QĐ-BNN-TT tại đây

tải Quyết định 1625/QĐ-BNN-TT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1625/QĐ-BNN-TT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1625/QĐ-BNN-TT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 1625/QĐ-BNN-TT

Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2022

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TOÀN QUỐC NĂM 2022

___________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2022”.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Cục Trồng trọt hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2022; Tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của các địa phương theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm: Lập và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2022; Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2022; báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Trồng trọt) về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2021 của địa phương trước ngày 31 tháng 12 năm 2022.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện kế hoạch, nếu có vướng mắc, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có ý kiến gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, điều chỉnh, bổ sung./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ trưởng;
- Văn phòng CP ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Website Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

 

 

 

KẾ HOẠCH

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TOÀN QUỐC NĂM 2022
 (Ban hành kèm theo Quyết định số      /QĐ-BNN-TT ngày      tháng      năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Đơn vị tính: ha

STT

Tên tỉnh, Thành phố

Tổng

Trong đó

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Trồng lúa kết hợp NTTS

I

Vùng TDMN Phía Bắc

20.571,55

10.321,68

4.553,39

1.143,09

1

Hà Giang

218,10

120,40

33,10

31,50

2

Cao Bằng

1.333,40

1.207,18

40,76

44,70

3

Lạng Sơn

3.776,70

3.538,30

115,20

8,00

4

Lào Cai

189,69

152,25

10,42

16,60

5

Bắc Kạn

233,10

177,60

22,80

9,90

6

Tuyên Quang

378,20

171,40

86,20

34,40

7

Yên Bái

605,32

257,91

158,99

29,43

8

Thái Nguyên

1.443,00

865,00

272,00

34,00

9

Phú Thọ

639,19

218,81

80,17

260,04

10

Bắc Giang

2.313,00

220,00

724,00

645,00

11

Lai Châu

1.343,70

578,00

381,00

3,70

12

Điện Biên

3.954,77

356,77

1.799,00

0,00

13

Sơn La

2.205,50

866,86

663,45

11,74

14

Hòa Bình

1.937,88

1.591,20

166,30

14,08

II

Vùng ĐB Sông Hồng

19.570,88

6.501,39

4.696,68

3.676,13

15

Quảng Ninh

566,50

175,10

176,70

38,00

16

Hà Nội

2.561,10

577,40

672,40

638,90

17

Hải Phòng

2.168,47

903,66

385,30

494,21

18

Vĩnh Phúc

1.050,00

428,00

200,00

222,00

19

Bắc Ninh

499,60

158,20

69,10

203,20

20

Hải Dương

1.474,05

428,79

387,45

270,36

21

Hưng Yên

1.568,00

207,00

628,00

105,00

22

Hà Nam

931,90

78,94

249,83

353,30

23

Nam Định

3.682,00

1.571,00

512,00

1.087,00

24

Thái Bình

4.535,00

1.835,00

1.350,00

0,00

25

Ninh Bình

534,26

138,30

65,90

264,16

III

Vùng Bắc Trung Bộ

5.852,67

3.693,86

417,85

1.323,11

26

Thanh Hóa

3.107,00

2.010,00

324,00

449,00

27

Nghệ An

757,46

427,99

39,28

250,91

28

Hà Tĩnh

265,40

63,00

27,60

147,20

29

Quảng Bình

868,70

401,70

0,50

466,00

30

Quảng Trị

307,00

307,00

0,00

0,00

31

Thừa Thiên Huế

547,11

484,17

26,47

10,00

IV

Vùng DH Nam Trung Bộ

7.457,71

5.603,81

831,10

191,70

32

Đà Nẵng

3,80

0,00

0,00

3,80

33

Quảng Nam

1.318,00

792,00

214,00

98,00

34

Quảng Ngãi

794,81

700,81

47,00

0,00

35

Bình Định

2.902,00

2.763,00

59,00

21,00

36

Phú Yên

521,60

418,50

42,10

18,90

37

Khánh Hòa

380,50

380,50

0,00

0,00

38

Ninh Thuận

553,00

355,00

99,00

0,00

39

Bình Thuận

984,00

194,00

370,00

50,00

V

Vùng Tây Nguyên

4.139,41

3.668,11

210,37

50,56

40

Gia Lai

893,00

781,00

53,00

6,00

41

Kon Tum

175,46

165,06

3,37

3,66

42

Đắk Lắk

1.136,45

963,55

72,00

28,90

43

Đắk Nông

177,50

155,50

5,00

12,00

44

Lâm Đồng

1.757,00

1.603,00

77,00

0,00

VI

Vùng Đông Nam Bộ

10.292,44

2.409,00

3.825,77

231,90

45

TP Hồ Chí Minh

300,00

285,00

0,00

15,00

46

Bình Phước

2.562,30

312,70

1.121,80

6,00

47

Tây Ninh

3.778,30

683,30

1.503,90

87,20

48

Bình Dương

1.141,38

159,60

490,89

0,00

49

Đồng Nai

1.934,50

603,80

603,50

123,70

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

575,96

364,60

105,68

0,00

VII

Vùng ĐB Sông Cửu Long

95.481,83

50.517,49

17.010,13

10.944,08

51

Long An

10.204,00

6.751,00

1.705,00

43,00

52

Đồng Tháp

9.368,32

3.222,80

3.036,76

72,00

53

An Giang

8.613,00

3.514,40

2.549,30

0,00

54

Tiền Giang

7.255,00

4.018,00

1.596,00

45,00

55

Vĩnh Long

32.200,00

26.800,00

2.700,00

0,00

56

Bến Tre

6.338,18

665,44

582,87

4.507,00

57

Kiên Giang

5.119,00

1.431,00

804,00

2.080,00

58

Cần Thơ

4.752,00

1.500,00

1.626,00

0,00

59

Hậu Giang

3.729,60

287,30

854,10

1.734,10

60

Trà Vinh

2.519,25

917,55

711,50

178,70

61

Sóc Trăng

2.497,40

1.226,80

459,30

352,00

62

Bạc Liêu

661,40

147,90

206,30

100,90

63

Cà Mau

2.224,68

35,30

179,00

1.831,38

 

Tổng

163.366,49

82.715,34

31.545,29

17.560,57

 

Ghi chú:

- Tổng số = Cây hàng năm + Cây lâu năm x 2 (lần), (để quy ra diện tích gieo trồng) + Trồng lúa kết hợp NTTS.

- Cây hàng năm: Tính theo diện tích gieo trồng;

- Trồng lúa kết hợp NTTS: Tính theo diện tích gieo trồng;

- Cây lâu năm: Tính theo diện tích canh tác.

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi