Quyết định 1471/QĐ-BNN-QLCL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi Danh mục các chỉ tiêu hóa học chỉ định kiểm nghiệm đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định 2864/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1471/QĐ-BNN-QLCL

Quyết định 1471/QĐ-BNN-QLCL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi Danh mục các chỉ tiêu hóa học chỉ định kiểm nghiệm đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định 2864/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1471/QĐ-BNN-QLCLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Đức Phát
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/06/2012
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1471/QĐ-BNN-QLCL

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1471/QĐ-BNN-QLCL DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1471/QĐ-BNN-QLCL PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 1471/QĐ-BNN-QLCL ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-----------------

Số: 1471/QĐ-BNN-QLCL

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------

Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2012

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU HÓA HỌC CHỈ ĐỊNH KIỂM NGHIỆM ĐỐI VỚI LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU BAN HÀNH KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 2864/QĐ-BNN-QLCL NGÀY 14/11/2011 CỦA BỘ NN&PTNT

---------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;

Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12;

Căn cứ Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm và Thủy sản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phụ lục Danh mục chỉ tiêu hóa học chỉ định kiểm nghiệm đối với lô hàng thủy sản thay thế Phụ lục 3 Danh mục các chỉ tiêu hóa học chỉ định kiểm nghiệm đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu ban hành kèm Quyết định số 2864/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/11/2011 của Bộ NN&PTNT quy định chỉ tiêu kiểm tra về chất lượng, an toàn thực phẩm đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu.
Điều 2. Bãi bỏ Phụ lục 3 Danh mục các chỉ tiêu hóa học chỉ định kiểm nghiệm đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 2864/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/11/2011 của Bộ NN&PTNT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và Giám đốc các cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản xuất khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lãnh đạo Bộ;
- Hiệp hội CB&XK TS Việt Nam (VASEP);
- Lưu: VT, QLCL.

BỘ TRƯỞNG




Cao Đức Phát

PHỤ LỤC

DANH MỤC CHỈ TIÊU HÓA HỌC CHỈ ĐỊNH KIỂM NGHIỆM ĐỐI VỚI LÔ HÀNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-BNN-QLCL ngày 20/6/2012)

TT

Chỉ tiêu kiểm tra

Đối tượng áp dụng

Giới hạn cho phép

Quy định/tiêu chuẩn tham chiếu

Ghi chú

I. THỊ TRƯỜNG EU VÀ CÁC THỊ TRƯỜNG CÓ YÊU CẦU KIỂM TRA CHỨNG NHẬN BẮT BUỘC THEO QUY ĐỊNH CỦA EU

1

Hóa chất, kháng sinh

Chloramphenicol

Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi

Giáp xác và nhuyễn thể chân đầu

Không cho phép

(MRPL = 0.3 mg/kg)

2002/657/EC;

2003/181/EC;

2004/25/EC

MRPL: Minimum required performance limit

Nitrofurans (AOZ, AMOZ)

Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi

Không cho phép

(MRPL = 1 mg/kg)

Malachite Green/Leuco Malachite green

Cá nuôi và các sản phẩm chế biến từ cá nuôi

Không cho phép

(MRPL = 2 mg/kg)

Enrofloxacin

Tôm nuôi, cá tra, basa và sản phẩm chế biến từ tôm nuôi, cá tra, basa

Không cho phép

(MRPL = 10 mg/kg)

Thông tư 03/2012/TT-BNNPTNT

2

Kim loại nặng

Hg

Cá cờ kiếm, cá cờ gòn, cá cờ lá, cá dầu, cá ngừ, cá nhám (Xiphias gladius, Sarda sarda, Makaira species, Thunnus spp, Katsuwonus pelamis, Euthynnus spp, Sardina pilchardus, Istiophorus platypterus, Lepidocybium flavobrunneum, Ruvettus pretiosus)

1,0 mg/kg

EC 1881/2006; EC 629/2008; EC 420/2011

- Áp dụng tần xuất lấy mẫu kiểm nghiệm 1/20 lô hàng của doanh nghiệp

Cá mú biển, mực, bạch tuộc; Giáp xác (cơ thịt từ các phần phụ và bụng)

0,5 mg/kg

Pb

Dầu cá

0,1 mg/kg

Nhuyễn thể chân đầu (bỏ nội tạng)

1,0 mg/kg

Cd

Cá thu, cá trích (Sarda sarda, Thunnus spp, Katsuwonus pelamis, Euthynnus, Sardina pilchardus, Scomber species)

1,0 mg/kg

- Áp dụng tần xuất lấy mẫu kiểm nghiệm 1/20 lô hàng của doanh nghiệp

Cơ thịt cá ngừ (Auxis spp)

0,2 mg/kg

3

Kim loại nặng

Cd

Cơ thịt cá cơm (Engraulis species), cá cờ kiếm (Xiphias gladius)

0,3 mg/kg

EC 1881/2006; EC 629/2008; EC 420/2011

- Áp dụng tần xuất lấy mẫu kiểm nghiệm 1/20 lô hàng của doanh nghiệp

Nhuyễn thể chân đầu (bỏ nội tạng)

1,0 mg/kg

4

Thuốc bảo vệ thực vật

Trifluralin

Sản phẩm thủy sản nuôi

0,01 mg/kg

EC 396/2005; EC 600/2010; 2010/355/EC

 

5

Phụ gia thực phẩm

Triphosphates

Chả cá, surimi

5g/kg

EC 95/2; EC 98/71

 

Polyphosphates

Cá tra, basa fillet đông lạnh; tôm đông lạnh

5g/kg

EC 95/2; EC 98/72

 

6

Chỉ tiêu hóa học khác

Histamine

Sản phẩm thủy sản được sản xuất từ các loài thủy sản có hàm lượng histidin cao (các loài cá họ Scombridae, Clupeidae, Engraulidae, Coryfenidae, Pomatomidae, Scombersosidae)

n=9, c=2, m=100 mg/kg, M=200 mg/kg

EC 2073/2005; EC 1441/2007

 

Sản phẩm thủy sản được sản xuất từ các loài thủy sản có hàm lượng histidin cao được xử lý lên men enzym trong nước muối

n=9, c=2, m=200 mg/kg, M=400 mg/kg

CO

Thủy sản và sản phẩm thủy sản

Không cho phép

EC 1333/2008

- Lấy mẫu phân tích đối với loại sản phẩm có nghi ngờ khi đánh giá cảm quan về màu sắc sản phẩm

TVB-N

Cá quân (Sebastes spp)

25mg nitrogen/100g thịt

EC 2074/2005; EC 1022/2008

- Lấy mẫu phân tích khi có nghi ngờ về độ tươi trong quá trình khi kiểm tra cảm quan

Các loài thuộc họ Pleuronectidae (loại trừ cá bơn: Hippoglossus spp.)

30mg nitrogen/100g thịt

Salmo salar, các loài thuộc họ Merlucciidae, họ Gadidae

35mg nitrogen/100g thịt

II. THỊ TRƯỜNG HÀN QUỐC

7

Hóa chất, kháng sinh

Chloramphenicol

Thủy sản nuôi

Không cho phép

(MRPL = 0.3 mg/kg)

Korea Food Code 2009

 

Nitrofurans (AOZ, AMOZ)

Tôm nuôi

Không cho phép

(MRPL = 1 mg/kg)

Malachite Green/Leuco Malachite green

Thủy sản nuôi (lươn, cá, giáp xác, ba ba) dạng tươi, sống, đông lạnh

Không cho phép

(MRPL = 2 mg/kg)

Enrofloxacin

Thủy sản nuôi (giáp xác, cá) dạng sống, tươi, đông lạnh

Không cho phép

(MRPL = 10 mg/kg)

Thông tư 03/2012/TT-BNNPTNT

8

Hóa chất bảo quản

SO2

Thịt tôm tươi và đông lạnh

0,10 g/kg

Thông báo ngày 29/5/2009 của NFIS

 

Tôm tươi và tôm đông lạnh

0,03 g/kg

Thủy sản khô, thịt cua, ghẹ

0,03 g/kg

Thông báo ngày 29/08/2007 của NFIS

9

Độc tố sinh học

Tetrodotoxin

Cá nóc

Thịt: 10 MU/g

Da: 10 MU/g

Korea Food Code 2009

- Lấy mẫu kiểm nghiệm từng lô hàng của các doanh nghiệp được phép chế biến và xuất khẩu cá nóc vào Hàn Quốc theo Chương trình thí điểm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 

10

Chỉ tiêu hóa học khác

CO

Cá rô phi fillet, cắt khúc đông lạnh

20 mg/kg

Korea Food Code 2009

- Lấy mẫu phân tích đối với loại sản phẩm có sử dụng CO trong quy trình chế biến hoặc nghi ngờ khi đánh giá cảm quan về màu sắc sản phẩm

Cá rô phi đông lạnh đóng gói chân không

10 mg/l

Cá ngừ

200 mg/kg

Histamine

Sản phẩm đầu cá ngừ, các phần ăn được xung quanh đầu (cổ, má hoặc phần dưới hàm, …) cá ngừ đông lạnh

≤ 200 mg/kg

Thông báo ngày 1/11/2010 của Bộ Thực phẩm và Nông lâm ngư nghiệp Hàn Quốc

 

III. THỊ TRƯỜNG LIÊN BANG NGA

11

Hóa chất, kháng sinh

Malachite Green/Leuco Malachite green

Cá tra, basa và sản phẩm chế biến từ cá tra, basa

Không cho phép

(MRPL = 2 mg/kg)

 

 

12

Phụ gia thực phẩm

Phosphates

Cá tra, basa; tôm đông lạnh

10 g/kg (tính theo P2O5)

SanPin 2.3.2.1078-01

 

IV. THỊ TRƯỜNG CANADA

13

Hóa chất, kháng sinh

Chloramphenicol

Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi

Không cho phép

(MRPL = 0.3 mg/kg)

 

- Lấy mẫu kiểm nghiệm từng lô hàng xuất khẩu (áp dụng đối với lô hàng đăng ký kiểm tra, xuất khẩu theo Thỏa thuận hợp tác)

Nitrofurans (AOZ, AMOZ, AHD, SEM)

Không cho phép

(MRPL = 1 mg/kg)

Malachite Green/Leuco Malachite green

Không cho phép

(MRPL = 2 mg/kg)

VI. THỊ TRƯỜNG ĐÀI LOAN

14

Chỉ tiêu hóa học khác

Độ pH

Đồ hộp

-

Thông báo số 0991303927 ngày 21/3/2011 của Cơ quan quản lý dược và thực phẩm Bộ Y tế Đài Loan

- Lấy mẫu kiểm tra, chứng nhận giá trị pH, Aw đối với từng lô hàng xuất khẩu

Hoạt độ nước (Aw)

Đồ hộp

-

VII. XUẤT KHẨU VÀO CÁC THỊ TRƯỜNG KHÁC CÓ YÊU CẦU KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN BỞI CƠ QUAN THẨM QUYỀN VIỆT NAM (TRUNG QUỐC, BRAZIL, NEW ZEALAND, UCRAINA, PAPUA NEW GUINEA, PERU, KAZAKHSTAN, …)

15

Hóa chất, kháng sinh

Chloramphenicol

Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi (ngoại trừ nhuyễn thể hai mảnh vỏ)

Không cho phép

(MRPL = 0,3 mg/kg)

Thông tư 15/2009/TT-BNNPTNT ngày 17/3/2009; Thông tư 20/2010/TT-BNNPTNT; Thông tư 29/2010/TT-BNNPTNT; Thông tư 03/2012/TT-BNNPTNT

Trường hợp giới hạn phát hiện, mức giới hạn cho phép của thị trường nhập khẩu thấp hơn quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo Quy định của thị trường

Nitrofurans (AOZ)

Sản phẩm chế biến từ giáp xác nuôi

Không cho phép

(MRPL = 1 mg/kg)

Malachite Green/Leuco Malchite green

Cá nuôi và sản phẩm chế biến từ cá nuôi

Không cho phép

(MRPL = 2 mg/kg)

Enrofloxacin

Cá nuôi, tôm nuôi và sản phẩm chế biến từ cá nuôi, tôm nuôi

Không cho phép

(MRPL = 10 mg/kg)

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi