Quyết định 1345/QĐ-BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật bổ sung dự án “Phát triển một số giống hoa chất lượng cao, giai đoạn 2006- 2010”

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1345/QĐ-BNN-TT

Quyết định 1345/QĐ-BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật bổ sung dự án “Phát triển một số giống hoa chất lượng cao, giai đoạn 2006- 2010”
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1345/QĐ-BNN-TTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
16/05/2007
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1345/QĐ-BNN-TT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1345/QĐ-BNN-TT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

_________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Số: 1345/QĐ-BNN-TT

Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2007.

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật bổ sung dự án “Phát triển một số giống hoa chất lượng cao, giai đoạn 2006- 2010”

____________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

- Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Căn cứ Quyết định số 17/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 01 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện Quyết định số 225/1999/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 1999 về Chương trình giống cây trồng, giống vật nuôi và giống cây lâm nghiệp đến năm 2010;

- Căn cứ Quyết định số 935 QĐ/BNN-KH ngày 31 tháng 03 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc cho phép lập dự án đầu tư các dự án thuộc Chương trình giống thời kỳ 2006- 2010;

- Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1: Nay phê duyệt các định mức kinh tế kỹ thuật bổ sung áp dụng cho Dự án phát triển một số giống hoa chất lượng cao, giai đoạn 2006- 2010 (có phụ lục kèm theo).

Điều 2: Định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng và kiểm tra đánh giá việc thực hiện dự án giống hoa nói trên.

Điều 3: Các ông Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

1. ĐỊNH MỨC KTKT SẢN XUẤT 1000 CÂY GIỐNG GIỐNG GỐC HOA CÚC
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)

 

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Công kỹ thuật

công

1

 

2

Công lao động phổ thông

công

5

Trồng chăm sóc cây mẹ, nhân chăm sóc sóc cây con

3

Giống cây mẹ

cây

50

Lấy từ giống của DA giống giai đoạn 2005-2006.

4

Phân bón

 

 

 

 

Phân chuồng

kg

50

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.5

 

 

Phân NPK tổng hợp

kg

1

 

5

Thuốc KTST

Lít

0.05

 

6

Thuốc BVTV

Kg

0.03

 

7

Hoá chất KT ra rễ

g

2.5

 

8

Giá thể

kg

3

Giá thể giâm cành

9

Năng l­ượng điện

kw

8

Điện thắp sáng và bơm nước

10

Vật dụng rẻ tiền mau hỏng
(Thùng, khay, kéo, dao cắt mầm… )

 

 

Tương đương với 0,5% tổng chi phí

 

2. ĐỊNH MỨC KTKT SẢN XUẤT 1000 CÂY GIỐNG GỐC HOA HỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Công kỹ thuật

công

1

 

2

Công lao động phổ thông

công

10

Trồng chăm sóc cây mẹ, nhân chăm sóc sóc cây con

3

Giống cây mẹ

cây

50

Lấy từ giống của DA giống giai đoạn 2005-2006.

4

Phân bón

 

 

 

 

Phân chuồng

kg

50

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

10

 

 

Phân NPK tổng hợp

kg

5

 

5

Thuốc KTST

Lít

0.2

 

6

Thuốc BVTV

kg

0.2

 

7

Hoá chất KT ra rễ

g

5

Xử lý cành giâm

8

Giá thể

kg

10

Giá thể giâm cành

9

Năng l­ợng điện

kw

5

Điện bơm tưới nước

10

Vật dụng rẻ tiền mau hỏng
(Thùng, khay, kéo, dao cắt mầm… )

 

 

Tương đương với 0,5% tổng chi phí

 

3. ĐỊNH MỨC KTKT SẢN XUẤT 1000 CÂY GIỐNG GỐC HOA CẨM CHƯỚNG
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Công kỹ thuật

công

1

 

2

Công lao động phổ thông

công

5

Trồng chăm sóc cây mẹ, nhân chăm sóc sóc cây con

3

Giống cây mẹ

cây

100

Lấy từ giống của DA giống giai đoạn 2005-2006.

4

Phân bón

 

 

 

 

Phân chuồng

kg

50

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

8

 

 

Phân NPK tổng hợp

kg

4

 

5

Thuốc KTST

Lít

0.2

Tính cho một ngàn cây

6

Thuốc BVTV

Kg

0.15

Tính cho một ngàn cây

7

Hoá chất KT ra rễ

g

3

Xử lý cành giâm

8

Giá thể

kg

5

Giá thể giâm cành

9

Năng lượng điện

kw

4

Điện bơm tưới nước

10

Vật dụng rẻ tiền mau hỏng
(Thùng, khay, kéo, dao cắt mầm... )

 

 

Tương đương với 0,5% tổng chi phí

 

4. ĐỊNH MỨC KTKT SẢN XUẤT 1000 CÂY GIỐNG GỐC HOA LAY ƠN
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)

TT

Hạng mục

ĐVT

Số l­ợng

Ghi chú

1

Công kỹ thuật

Công

2

 

2

Công lao động phổ thông

Công

10

Trồng chăm sóc cây mẹ, xử lý bảo quản củ giống

3

Giống cây mẹ (Củ nhỏ)

củ

300

Lấy từ giống của DA giống giai đoạn 2005-2006.

4

Phân bón

 

 

 

 

Phân chuồng

kg

50

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

8

 

 

Phân NPK tổng hợp

kg

4

 

5

Thuốc KTST

Lít

0.15

 

6

Thuốc BVTV

Kg

0.15

 

7

Thuốc xử lý, bảo quản củ giống

 

 

 

 

Xử lý nảy mầm

g

9

 

 

Xử lý ra rễ

g

8

 

 

Bảo quản củ giống

g

6

 

8

Giá thể

Kg

5

Giá thể bảo quản củ giống

9

Khay đựng củ

 

0.5

2 ngàn củ/khay

10

Ni lông bao

 

0.2

 

11

Năng lượng điện

KW

25

Điện nhà bảo quản

12

Vật dụng rẻ tiền mau hỏng
(Thùng, khay, kéo, dao cắt mầm, dây buộc, găng tay... )

 

 

Tương đương với 0,5% tổng chi phí

 

5. ĐỊNH MỨC KTKT SẢN XUẤT 1000 CÂY GIỐNG GỐC HOA LOA KÈN
(Kèm theo Quyết định số 1345./QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Công kỹ thuật

công

2

 

2

Công lao động phổ thông

công

10

Trồng chăm sóc cây mẹ, xử lý bảo quản củ giống

1

Giống cây mẹ (củ nhỏ)

củ

500

Lấy từ giống của DA giống giai đoạn 2005-2006.

2

Phân bón

 

 

 

 

Phân chuồng

kg

50

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

5

 

 

Phân NPK tổng hợp

kg

3

 

3

Thuốc KTST

Lít

0.1

 

4

Thuốc BVTV

kg

0.1

 

5

Thuốc xử lý, bảo quản củ giống

 

 

 

 

Xử lý nảy mầm

g

3

 

 

Xử lý ra rễ

g

3

 

 

Bảo quản củ giống

g

6

 

6

Giá thể

kg

5

Giá thể bảo quản củ giống

7

Khay đựng củ

 

0.5

 

8

Ni lông bao

kg

0.2

 

9

Năng lượng điện

kw

25

Điện nhà bảo quản

10

Vật dụng rẻ tiền mau hỏng
(Thùng, khay, kéo, dao cắt mầm, dây buộc, găng tay... )

bộ

1

Tương đương với 0,5% tổng chi phí

 

6. ĐỊNH MỨC KTKT SẢN XUẤT 1000 CÂY GIỐNG GỐC HOA ĐỒNG TIỀN
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Công kỹ thuật

công

10

 

2

Công lao động phổ thông

công

8

Trồng chăm sóc cây mẹ, nhân chăm sóc cây con

3

Giống cây mẹ

cây

50

Lấy từ giống của DA giống giai đoạn 2005-2006.

4

Hóa chất

 

 

hóa chất nuôi cấy mô TB ở giai đoạn nhân trong phòng

 

KNO3

kg

0.15

 

 

NH4NO3

kg

0.2

 

 

KH2PO4

kg

0.2

 

 

MgSO4

kg

0.15

 

 

CaCl2

kg

0.2

 

 

BA

g

0.3

 

 

Thạch

kg

0.5

 

 

IAA

g

0.25

 

 

IBA

g

0.25

 

 

NAA

g

0.4

 

 

Kinitin

g

0.3

 

 

Cồn

lít

2

 

5

Phân bón

 

 

 

 

Phân chuồng

kg

50

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

kg

10

 

 

Phân NPK tổng hợp

kg

5

 

6

Thuốc KTST

Lít

0.2

 

7

Thuốc BVTV

kg

0.15

 

8

Năng lượng điện

kw

60

Điện phòng nuôi cấy mô

9

Vật dụng rẻ tiền mau hỏng
(Thùng, khay, kéo, dao cắt mầm, dây buộc, găng tay, bông, giấy… )

 

 

Tương đương với 0,5% tổng chi phí

 

Tỷ lệ nhân1/20.

 

 

Điện: nuôi cấy mô

 

Thời gian 1 năm

 

 

 

 

7. ĐỊNH MỨC KTKT SẢN XUẤT 1000 CÂY GIỐNG GỐC HOA LAN
(Kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Công kỹ thuật

công

10

 

2

Công lao động phổ thông

công

30

Trồng chăm sóc cây mẹ, nhân chăm sóc cây con

1

Giống cây mẹ

cây

40

Lấy từ giống của DA giống giai đoạn 2005-2006. 1x25

2

Hóa chất

 

 

hóa chất nuôi cấy mô TB ở giai đoạn nhân trong phòng

 

KNO3

kg

0.2

 

 

NH4NO3

kg

0.2

 

 

KH2PO4

kg

0.2

 

 

MgSO4

kg

0.2

 

 

CaCl2

kg

0.2

 

 

BA

g

0.3

 

 

Thạch

kg

0.5

 

 

IAA

g

0.3

 

 

IBA

g

0.3

 

 

NAA

g

0.4

 

 

Kinitin

g

0.3

 

 

Cồn

lít

2

 

2

Phân bón

 

 

 

 

Phân hữu cơ

kg

10

 

 

Phân NPK tổng hợp

kg

5

 

3

Thuốc KTST

Lít

0.2

 

4

Thuốc BVTV

kg

0.15

 

9

Năng lượng điện

kw

120

Điện trong phòng nuôi cấy

10

Vật dụng rẻ tiền mau hỏng
(Thùng, khay, kéo, dao cắt mầm, dây buộc, găng tay, bông, giấy... )

 

 

Tương đương với 0,5% tổng chi phí

 

8. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ CHĂM SÓC GIỐNG GỐC HOA HỒNG (tính cho 1 mẫu giống 5m2/ năm)
(Kèm theo quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lưượng

Ghi chú

1

Công kỹ thuật

Công

8

 

2

Công lao động phổ thông

Công

20

 

3

Phân bón hoá học

 

 

 

 

Urê

Kg

3

 

 

Supe lân

Kg

6

 

 

Kali clorua

Kg

3

 

4

Phân chuồng

Kg

10

 

5

Thuốc BVTV

Kg

0,1

 

6

Thuốc KTST

Lít

0,1

 

7

Vật dụng rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

 

Cọc cắm

Chiếc

5

 

 

Cọc thẻ

Chiếc

1

 

 

Kéo cắt cành

Chiếc

1

 

 

Thùng tưới

Đôi

1

 

8

Năng lưượng điện

KW

5

 

1 mẫu: 5 m2 ngoài đồng/năm

50 bình trong phòng/năm

5 m3 kho lạnh/năm

 

9. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ CHĂM SÓC GIỐNG GỐC CÂY HOA CÚC (tính cho 1 mẫu giống 5m2/ năm)
(Kèm theo quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lưượng

Ghi chú

1

Công kỹ thuật

Công

1

 

2

Công lao động phổ thông

Công

10

 

3

Phân bón hoá học

 

 

 

 

Urê

Kg

2

 

 

Supe lân

Kg

3

 

 

Kali clorua

Kg

2

 

4

Phân chuồng

Kg

30

 

5

Thuốc BVTV

Kg

0,1

 

6

Thuốc KTST

Lít

0,1

 

7

Vật dụng rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

 

Cọc cắm

Đôi

10

 

 

Cọc thẻ

Chiếc

5

 

 

Kéo cắt cành

Chiếc

1

 

 

Dây buộc

Kg

0,5

 

8

Năng l­ượng điện

KW

20

 

9

ảnh mẫu

Chiếc

5

 

 

10. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ CHĂM SÓC GIỐNG GỐC CÂY HOA CẨM CHƯỚNG (tính cho 1 mẫu giống 5m2/ năm)
(Kèm theo quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lư­ợng

Ghi chú

1

Công kỹ thuật

Công

2

 

2

Công lao động phổ thông

Công

10

 

3

Phân bón hoá học

 

 

 

 

Urê

Kg

3

 

 

Supe lân

Kg

4

 

 

Kali clorua

Kg

3

 

4

Phân chuồng

Kg

10

 

5

Thuốc BVTV

Kg

0,1

 

6

Thuốc KTST

Lít

0,1

 

7

Vật dụng rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

 

Cọc cắm

Đôi

10

 

 

Cọc thẻ

Chiếc

5

 

 

Kéo cắt cành

Chiếc

1

 

 

Dây buộc

Kg

0,5

 

8

Năng l­ượng điện

KW

5

 

9

ảnh mẫu

Chiếc

5

 

 

11. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ CỦ GIỐNG GỐC HOA ĐẦU DÒNG TRONG KHO LẠNH (tính cho mẫu giống 5000 củ/năm)
(Kèm theo quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lư­ợng

Ghi chú

1

Công kỹ thuật

Công

7

 

2

Công lao động phổ thông

Công

15

 

3

Thuốc xử lý, bảo quản

 

 

 

 

Thuốc xử lý ra rễ

g

18

 

 

Thuốc xử lý nảy mầm

g

24

 

 

Thuốc bảo quản

g

3,6

 

4

Giá thể xử lý

kg

8

 

5

Khay đựng củ

chiếc

20

 

6

Ni lông bao

kg

0,8

 

7

Vật dụng rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

 

Gang tay

Đôi

1

 

 

Dây buộc

Kg

0,2

 

8

Năng l­ượng điện

KW

500

 

9

ảnh mẫu

Chiếc

5

 

 

12 .ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ CHĂM SÓC GIỐNG GỐC CÂY HOA ĐỒNG TIỀN (tính cho 1 mẫu giống 5m2/năm)
(Kèm theo quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Công kỹ thuật

Công

6

 

2

Công lao động phổ thông

Công

20

 

3

Phân bón hoá học

 

 

 

 

Urê

Kg

3

 

 

Supe lân

Kg

4

 

 

Kali clorua

Kg

3

 

4

Phân chuồng

Kg

10

 

5

Thuốc BVTV

Kg

0,1

 

6

Thuốc KTST

Lít

0,1

 

7

Vật dụng rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

 

Quang gánh

Đôi

1

 

 

Cuốc xẻng

Chiếc

1

 

 

Kéo cắt cành

Chiếc

2

 

 

Cọc thẻ

Đôi

10

 

 

Thùng tưới

Đôi

1

 

8

Năng l­ượng điện

KW

5

 

9

ảnh mẫu

Chiếc

5

 

 

13. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ MẪU GIỐNG GỐC TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM (tính cho 1 mẫu giống 50 bình/năm)
(Kèm theo quyết định số 1345/QĐ-BNN-TT ngày 16 tháng 5 năm 2007)

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lư­ợng

Ghi chú

1

Công kỹ thuật

Công

10

 

2

Công lao động phổ thông

Công

10

 

3

Hoá chất môi trường

 

 

 

 

KNO3

kg

0.1

 

 

NH4NO3

kg

0.2

 

 

KH2PO4

kg

0.2

 

 

MgSO4

kg

0.1

 

 

CaCl2

kg

0.1

 

 

BA

g

0.3

 

 

Thạch

kg

0.4

 

 

IAA

g

0.2

 

 

IBA

g

0.2

 

 

NAA

g

0.4

 

 

Kinitin

g

0.3

 

 

Cồn

lít

2

 

4

Vật dụng rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

 

Bông thấm nước

Kg

1

 

 

Găng tay

đôi

2

 

5

Năng l­ượng điện

KW

200

 

6

ảnh mẫu

Chiếc

10

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi