Quyết định 1323/QĐ-BNN-TCCB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Đề án Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực Ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn giai đoạn 2014 - 2020
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1323/QĐ-BNN-TCCB
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1323/QĐ-BNN-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 17/06/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1323/QĐ-BNN-TCCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------- Số: 1323/QĐ-BNN-TCCB | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ trưởng và các Thứ trưởng; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cổng thông tin điện tử Bộ NN&PTNT; - Lưu VT, TCCB. (265) | BỘ TRƯỞNG Cao Đức Phát |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1323/QĐ-BNN-TCCB ngày 17/6/2014
TT | Cơ quan, đơn vị chủ trì thực hiện | Nhiệm vụ | Thời gian | Ghi chú |
I. | KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG CHUNG | Các cơ quan, đơn vị căn cứ chức năng, nhiệm vụ và Quyết định này xây dựng chương trình/kế hoạch tổng thể, trong đó bao gồm kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng để triển khai thực hiện theo từng lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý. | Tháng 6-7/2014 | |
II. | KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG CỤ THỂ | | | |
1. | Vụ Tổ chức cán bộ | Hướng dẫn, giám sát công tác tuyển dụng; hướng dẫn xây dựng vị trí việc làm. | Thường xuyên | |
Trình Bộ các tiêu chuẩn (ngạch, chức danh nghề nghiệp, chức danh lãnh đạo, quản lý); bộ tiêu chí giám sát, đánh giá kết quả thực thi công vụ; cơ chế điều động, biệt phái, luân chuyển công chức. | Năm 2014 | | ||
Xây dựng, trình Bộ chương trình/kế hoạch phát triển đội ngũ công chức, viên chức chất lượng cao và quy định quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng trong nước và nước ngoài. | Năm 2014-2015 | | ||
Tổng hợp kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CCVC giai đoạn 2015-2020 và hàng năm trên cơ sở chương trình/kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đặc thù do các Tổng cục, Cục đề xuất. | Tháng 7-8/2014 và hàng năm | | ||
Chỉ đạo việc biên soạn, tổ chức thẩm định, trình Bộ trưởng ban hành các khung chương trình, chương trình và tài liệu ĐTBD theo quy định. | Hàng năm | | ||
Trình Bộ giao nhiệm vụ; hướng dẫn thực hiện và tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện Đề án. | Thường xuyên | | ||
2. | Vụ Kế hoạch | Chủ trì, phối hợp với Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Tài chính huy động các nguồn tài trợ trong và ngoài nước cho công tác đào tạo, bồi dưỡng CCVC theo quy định. | Thường xuyên | |
3. | Vụ Tài chính | Hướng dẫn lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí thực hiện. | Thường xuyên, hàng năm | |
Thẩm định, phối hợp với Vụ Tổ chức cán bộ thống nhất báo cáo Bộ phê duyệt phương án phân bổ dự toán và giao dự toán kinh phí. | | |||
Kiểm tra việc quản lý, sử dụng kinh phí ở các cơ quan, đơn vị được Bộ giao nhiệm vụ. | | |||
4. | Vụ Quản lý doanh nghiệp | Phối hợp hướng dẫn các Trường cán bộ quản lý nông nghiệp và phát triển I, II xây dựng chương trình, kế hoạch bồi dưỡng ngắn hạn về chuyên môn nghiệp vụ cho kiểm soát viên, thành viên hội đồng thành viên, người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp; doanh nghiệp vừa và nhỏ. | Hàng năm | |
5. | Thanh tra Bộ | Phối hợp hướng dẫn các trường cán bộ quản lý nông nghiệp và phát triển I, II xây dựng chương trình, kế hoạch bồi dưỡng ngắn hạn về chuyên môn nghiệp vụ lĩnh vực thanh tra chuyên ngành, phòng chống tham nhũng theo quy định. | Hàng năm | |
6. | Các Tổng cục, Cục | Xây dựng, trình Bộ chương trình/kế hoạch nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thuộc lĩnh vực quản lý của Tổng cục, Cục. Trong đó, cần làm rõ các nội dung: - Đổi mới, nâng cao chất lượng công tác tuyển dụng, luân chuyển CCVC. - Điều kiện, tiêu chuẩn đối với công chức và các điều kiện, tiêu chuẩn (hành nghề) đối với đội ngũ viên chức/kỹ thuật viên hoạt động trong các lĩnh vực chuyên ngành thuộc phạm vi quản lý của Tổng cục, Cục gắn với công tác đào tạo, bồi dưỡng đặc thù có trọng tâm/trọng điểm. - Đào tạo, bồi dưỡng CCVC theo từng lĩnh vực quản lý trong hệ thống quản lý. - Giám sát, đánh giá kết quả thực thi công vụ. - Hướng dẫn địa phương xây dựng chương trình/kế hoạch nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thuộc lĩnh vực chuyên ngành. - Đặt hàng đào tạo (nếu có) gắn với cơ chế bố trí sử dụng, quản lý sau đào tạo. | Tháng 6-7/2014 | Xây dựng mới/bổ sung |
Tổ chức thực hiện theo nhiệm vụ được giao. | Hàng năm | | ||
7. | Trung tâm Khuyến nông Quốc gia | Xây dựng, trình Bộ chương trình/kế hoạch nâng cao năng lực hệ thống khuyến nông. | Tháng 6-7/2014 | Xây dựng mới |
Tổ chức thực hiện, bao gồm nhiệm vụ đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn được Bộ giao. | Hàng năm | | ||
8. | Trường Cán bộ quản lý NN và PTNT I, II | Xây dựng, trình Bộ kế hoạch/chương trình nâng cao chất lượng đội ngũ giảng viên; quy chế giảng viên kiêm chức. | Năm 2014 | Xây dựng mới |
Xây dựng, trình Bộ bộ tiêu chí đánh giá kết quả sau đào tạo, bồi dưỡng. | Năm 2015 | Xây dựng mới | ||
Nghiên cứu, xây dựng Đề án/chương trình, kế hoạch bồi dưỡng ngắn hạn về chuyên môn nghiệp vụ cho kiểm soát viên, người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp. | Năm 2014 | Xây dựng mới | ||
Đánh giá nhu cầu đào tạo và xây dựng, trình Bộ kế hoạch ĐTBD hàng năm. | Hàng năm | | ||
Tổ chức thực hiện theo nhiệm vụ Bộ giao. | Hàng năm | | ||
9. | Các Trường thuộc Bộ | Rà soát, điều chỉnh/xây dựng chiến lược phát triển. | Năm 2014 | Bổ sung/xây dựng mới |
Xây dựng Đề án phát triển 8 trường cao đẳng nghề chất lượng cao theo quy định. | Năm 2014 | |||
Kế hoạch, giải pháp tuyển sinh; cơ cấu ngành, nghề đào tạo | | | ||
Phát triển đội ngũ giảng viên, giáo viên. | Năm 2015 | | ||
Phát triển, đổi mới chương trình đào tạo; phương pháp đào tạo. | Năm 2015 | | ||
Kiện toàn/phát triển hệ thống đào tạo chất lượng. | Năm 2015 | | ||
Tổ chức thực hiện theo nhiệm vụ Bộ giao. | Hàng năm | | ||
10. | Các Viện thuộc Bộ | Xây dựng, trình Bộ (theo phân cấp quản lý) chương trình/kế hoạch nâng cao năng lực đội ngũ. | Năm 2014 | |
Tổ chức thực hiện nhiệm vụ Bộ giao. | Thường xuyên | | ||
11. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chỉ đạo xây dựng, trình UBND tỉnh phê duyệt và tổ chức thực hiện Đề án/chương trình/kế hoạch nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của ngành trên địa bàn phù hợp với Đề án và các chương trình, kế hoạch của Bộ. | Năm 2014-2015 | Xây dựng mới |
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan của Bộ trong việc tổ chức, thực hiện Đề án. | Thường xuyên | |