- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Ninh Thuận ban hành Bảng giá hoa màu
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 13/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
04/04/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 13/2016/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 13/2016/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN ------------ Số: 13/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 04 tháng 04 năm 2016 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lưu Xuân Vĩnh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016
| I | Cây hằng năm | ĐVT | Đơn giá |
| 1 | Lúa | đồng/m2 | 3.500 |
| 2 | Bắp lai | đồng/m2 | 3.000 |
| 3 | Bắp thường | đồng/m2 | 2.500 |
| 4 | Khoai mì (sắn) | đồng/m2 | 2.500 |
| 5 | Khoai lang | đồng/m2 | 3.500 |
| 6 | Khoai mỡ, từ | đồng/m2 | 5.000 |
| 7 | Khoai sọ | đồng/m2 | 6.000 |
| 8 | Đậu bi | đồng/m2 | 3.700 |
| 9 | Các loại đậu khác | đồng/m2 | 2.600 |
| 10 | Rau bắp cải, súp lơ (họ thập tự) | đồng/m2 | 6.000 |
| 11 | Rau muống, rau khoai, rau dền | đồng/m2 | 4.000 |
| 12 | Rau ngót | đồng/m2 | 6.000 |
| 13 | Cây tía tô, húng... (rau thơm) | đồng/m2 | 6.000 |
| 14 | Các loại rau cải khác | đồng/m2 | 4.500 |
| 15 | Hoa cúc các loại | đồng/m2 | 6.000 |
| 16 | Bầu, mướp, bí | đồng/m2 | 8.500 |
| 17 | Dưa hấu | đồng/m2 | 11.000 |
| 18 | Dưa leo, Mướp đắng (khổ qua) | đồng/m2 | 12.000 |
| 19 | Mè (vừng) | đồng/m2 | 5.000 |
| 20 | Ớt | đồng/m2 | 15.000 |
| 21 | Hành tây | đồng/m2 | 18.000 |
| 22 | Hành ta (lấy củ) | đồng/m2 | 14.000 |
| 23 | Hành lá | đồng/m2 | 11.000 |
| 24 | Tỏi | đồng/m2 | 44.800 |
| 25 | Cà rốt | đồng/m2 | 8.500 |
| 26 | Mía đường trồng thả | đồng/m2 | 3.000 |
| 27 | Mía đường trồng tưới | đồng/m2 | 4.000 |
| 28 | Mía ăn | đồng/m2 | 5.000 |
| 29 | Thuốc lá nâu | đồng/m2 | 5.000 |
| 30 | Thuốc lá vàng | đồng/m2 | 6.500 |
| 31 | Bông vải, cói | đồng/m2 | 3.000 |
| 32 | Cỏ trồng (làm thức ăn cho vật nuôi) | đồng/m2 | 3.000 |
| 33 | Cây thuốc nam hàng năm | đồng/m2 | 6.000 |
| 34 | Lạc (Đậu phộng) | đồng/m2 | 4.000 |
| STT | Loại cây | Đơn vị tính | Loại mới trồng | Loại chưa thu hoạch | Loại thu hoạch | Loại già cỗi |
| II | Cây lâu năm | | | | | |
| 1 | Xoài trồng bằng hạt, có đường kính | | | | | |
| | Ф <> | đồng/cây | 36.000 | 240.000 | 480.000 | |
| | 20cm ≤ Ф ≤ 40cm | đồng/cây | | | 780.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 900.000 | 240.000 |
| 2 | Xoài ghép có đường kính | | | | | |
| | Ф <> | đồng/cây | 36.000 | 180.000 | 480.000 | |
| | 20cm ≤ Ф ≤ 40cm | đồng/cây | | | 780.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 900.000 | 240.000 |
| 3 | Me địa phương có đường kính | | | | | |
| | Ф <> | đồng/cây | 12.000 | 240.000 | 420.000 | |
| | 20cm ≤ Ф ≤ 40cm | đồng/cây | | | 780.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 900.000 | 240.000 |
| 4 | Me Thái, Me lai: có đường kính | | | | | |
| | Ф <> | đồng/cây | 24.000 | 288.000 | 552.000 | |
| | 20cm ≤ Ф ≤ 40cm | đồng/cây | | | 800.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 1.000.000 | 240.000 |
| 5 | Mít Tố nữ, mít Thái Lan có đường kính | | | | | |
| | Ф <> | đồng/cây | 30.000 | 72.000 | 144.000 | |
| | 20cm ≤ Ф ≤ 40cm | đồng/cây | | | 312.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 360.000 | 120.000 |
| 6 | Mít thường (các loại mít ăn trái khác) có đường kính | | | | | |
| | Ф <> | đồng/cây | 36.000 | 180.000 | 300.000 | |
| | 20cm ≤ Ф ≤ 40cm | đồng/cây | | | 540.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 660.000 | 144.000 |
| 7 | Vú sữa có đường kính | | | | | |
| | Ф <> | đồng/cây | 36.000 | 120.000 | 180.000 | |
| | 20cm ≤ Ф ≤ 40cm | đồng/cây | | | 480.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 624.000 | 120.000 |
| 8 | Khế, cóc có đường kính | | | | | |
| | Ф <> | đồng/cây | 24.000 | 72.000 | 120.000 | |
| | 20cm ≤ Ф ≤ 40cm | đồng/cây | | | 180.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 240.000 | 72.000 |
| 9 | Nhãn lồng có đường kính | | | | | |
| | Ф <> | đồng/cây | 36.000 | 108.000 | 180.000 | |
| | 20cm ≤ Ф ≤ 40cm | đồng/cây | | | 360.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 468.000 | 108.000 |
| 10 | Các loại nhãn ăn trái khác | | | | | |
| | Ф <> | đồng/cây | 18.000 | 36.000 | 72.000 | |
| | 20cm ≤ Ф ≤ 40cm | đồng/cây | | | 120.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 156.000 | 36.000 |
| 11 | Chôm chôm có đường kính | | | | | |
| | Ф <> | đồng/cây | 36.000 | 240.000 | 420.000 | |
| | 20cm ≤ Ф ≤ 40cm | đồng/cây | | | 780.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 900.000 | 240.000 |
| 12 | Sầu riêng có đường kính | | | | | |
| | Ф <> | đồng/cây | 36.000 | 360.000 | 720.000 | |
| | 20cm ≤ Ф ≤ 40cm | đồng/cây | | | 1.440.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 1.800.000 | 360.000 |
| 13 | Măng cụtcó đường kính | | | | | |
| | Ф <> | đồng/cây | 36.000 | 180.000 | 360.000 | |
| | 20cm ≤ Ф ≤ 40cm | đồng/cây | | | 720.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 936.000 | 240.000 |
| 14 | Sabôchê có đường kính | | | | | |
| | Ф <> | đồng/cây | 36.000 | 180.000 | 360.000 | |
| | Ф ≥ 20cm | đồng/cây | | | 468.000 | 108.000 |
| 15 | Điều có đường kính | | | | | |
| | Ф <> | đồng/cây | 30.000 | 108.000 | 216.000 | |
| | 20cm ≤ Ф ≤ 40cm | đồng/cây | | | 288.000 | |
| | Ф > 40cm | đồng/cây | | | 384.000 | 150.000 |
| 16 | Dừa | đồng/cây | 36.000 | 180.000 | 480.000 | 120.000 |
| 17 | Táo Thái Lan | đồng/cây | 36.000 | 108.000 | 180.000 | 100.000 |
| 18 | Các loại táo ăn trái khác | đồng/cây | 30.000 | 80.000 | 130.000 | 100.000 |
| 19 | Chanh | đồng/cây | 36.000 | 108.000 | 240.000 | 90.000 |
| 20 | Cam, bưởi | đồng/cây | 36.000 | 144.000 | 300.000 | 90.000 |
| 21 | Sơri | đồng/cây | 24.000 | 72.000 | 120.000 | 50.000 |
| 22 | Mận | đồng/cây | 24.000 | 90.000 | 180.000 | 80.000 |
| 23 | Ôma | đồng/cây | 18.000 | 60.000 | 100.000 | 40.000 |
| 24 | Chùm ruột | đồng/cây | 20.000 | 45.000 | 80.000 | 40.000 |
| 25 | Đu đủ | đồng/cây | 15.000 | 60.000 | 110.000 | |
| 26 | Lựu | đồng/cây | 15.000 | 40.000 | 75.000 | |
| 27 | Bơ | đồng/cây | 50.000 | 180.000 | 360.000 | 150.000 |
| 28 | Ổi Thái Lan | đồng/cây | 25.000 | 75.000 | 120.000 | 40.000 |
| 29 | Các loại ổi khác | đồng/cây | 20.000 | 35.000 | 80.000 | 25.000 |
| 30 | Mãng cầu ta | đồng/cây | 25.000 | 75.000 | 130.000 | 35.000 |
| 31 | Mãng cầu tây | đồng/cây | 40.000 | 90.000 | 180.000 | 50.000 |
| 32 | Cau | đồng/cây | 20.000 | 60.000 | 110.000 | |
| 33 | Dừa nước | đồng/cây | | 15.000 | 25.000 | |
| 34 | Hạt màu | đồng/cây | 40.000 | 100.000 | 180.000 | 60.000 |
| 35 | Chuối | đồng/cây | 15.000 | 30.000 | 60.000 | |
| 36 | Thơm | đồng/cây | 5.000 | 10.000 | 25.000 | |
| 37 | Tiêu chưa leo trụ | đồng/bụi | 20.000 | 90.000 | | |
| 38 | Tiêu đã leo trụ (trụ gỗ) | đồng/bụi | | | 160.000 | |
| 39 | Tiêu đã leo trụ (trụ xây gạch) | đồng/bụi | | | 220.000 | |
| 40 | Thanh long (4 gốc/bụi) | đồng/bụi | 15.000 | 50.000 | 85.000 | |
| 41 | Nho đỏ | đồng/gốc | 60.000 | 160.000 | 300.000 | 50.000 |
| 42 | Nho xanh | đồng/gốc | 60.000 | 160.000 | 400.000 | 50.000 |
| 43 | Trầu | đồng/gốc | | 55.000 | 90.000 | |
| 44 | Thơm tàu | đồng/gốc | | 2.000 | 4.000 | |
| 45 | Gấc | đồng/gốc | 24.000 | 45.000 | 85.000 | 36.000 |
| 46 | Nhàu | đồng/cây | 18.000 | 36.000 | 60.000 | |
| 49 | Nha đam | đồng/m2 | 18.000 | | 50.000 | |
| 50 | Cây măng tây | | | | | |
| - | Giai đoạn kiến thiết cơ bản đến dưới 6 tháng tuổi | đồng/ha | 305.400.000 | |||
| - | Giai đoạn từ 6 tháng tuổi đến dưới 1 năm tuổi | đồng/ha | 434.900.000 | |||
| - | Giai đoạn từ 01 năm tuổi trở đi | đồng/ha | 490.400.000 | |||
| 51 | Cây dầu lai | | | |||
| - | Cây mới trồng đến 03 tháng tuổi) | đồng/cây | 6.000 | |||
| - | Cây trồng trên 3 tháng đến 12 tháng tuổi | đồng/cây | 15.000 | |||
| - | Cây trồng trên 12 tháng đến 36 tháng tuổi | đồng/cây | 25.000 | |||
| - | Cây trồng trên 36 tháng tuổi | đồng/cây | 40.000 | |||
| III | Cây lấy gỗ | | | | | |
| 1 | Tre có đường kính | đồng/cây | | | 10.000 | |
| | Ф <> | | | | | |
| | Ф ≥ 5cm | đồng/cây | | | 15.000 | |
| 2 | Bạch đàn, sầu đâu, dương có đường kính | đồng/cây | | | | |
| | Ф < 10cm=""> | đồng/cây | | | 15.000 | |
| | 10cm ≤ Ф ≤ 20cm | đồng/cây | | | 40.000 | |
| | Ф > 20cm | đồng/cây | | | 60.000 | |
| 3 | Trôm | | | | | |
| | Ф <> | đồng/cây | 12.000 | 24.000 | 50.000 | |
| | 20cm ≤ Ф ≤ 30cm | đồng/cây | | | 75.000 | |
| | Ф > 30cm | đồng/cây | | | 150.000 | |
| 4 | Cây dó bầu có đường kính | | | | | |
| | Ф <> | đồng/cây | 60.000 | 180.000 | | |
| | Ф ≥ 5cm | đồng/cây | | 360.000 | 720.000 | |
| 5 | Cây bóng mát | đồng/cây | | | | |
| | Ф <> | | | | 30.000 | |
| | 20cm ≤ Ф ≤ 30cm | | | | 60.000 | |
| | Ф > 30cm | | | | 120.000 | |
| 6 | Cây cao su có thời gian trồng (T) | |||||
| | T ≤ 01 năm | đồng/cây | 70.000 | |||
| | 01 năm < t="" ≤="" 02=""> | đồng/cây | 120.000 | |||
| | 02 năm < t="" ≤="" 03="" năm=""> | đồng/cây | 180.000 | |||
| | 03 năm < t="" ≤="" 04="" năm=""> | đồng/cây | 240.000 | |||
| | 04 năm < t="" ≤="" 05="" năm=""> | đồng/cây | 280.000 | |||
| | 05 năm < t="" ≤="" 08="" năm=""> | đồng/cây | 360.000 | |||
| | 08 năm < t="" ≤="" 20="" năm=""> | đồng/cây | 650.000 | |||
| | 20 năm < t="" ≤="" 30="" năm=""> | đồng/cây | 780.000 | |||
| | T > 30 năm | đồng/cây | 260.000 | |||
| IV | Cây lâm nghiệp | | | |||
| 1 | Cây cóc hành, cây neem: | | | |||
| | Cây con ươm trong vườn ≤ 12 tháng tuổi: đồng/cây. | | Hỗ trợ chi phí di chuyển cây đi nơi khác theo đơn giá thực tế | |||
| | Cây trồng năm thứ nhất | đồng/cây | 30.000 | |||
| | Cây trồng năm thứ hai | đồng/cây | 39.000 | |||
| | Cây trồng năm thứ ba | đồng/cây | 44.000 | |||
| | Cây trồng năm thứ tư | đồng/cây | 45.000 | |||
| | Cây trồng năm thứ năm trở đi, gồm có: | | | |||
| | - Công trồng và chăm sóc | đồng/cây | 46.000 | |||
| | - Sản phẩm lá | | 37.500 (2,5 kg/cây x 15.000 đồng/kg) | |||
| | - Sản phẩm hạt | | 20.000 (01 kg/cây x 20.000 đồng/kg) | |||
| | - Sản phẩm gỗ hoặc sản phẩm dưới gỗ (củi...) | | Tính theo khối lượng và đơn giá thực tế | |||
| 2 | Cây keo lá tràm | | | |||
| | Cây con ươm trong vườn ≤ 04 tháng tuổi | | Hỗ trợ chi phí di chuyển cây đi nơi khác theo đơn giá thực tế | |||
| | Cây trồng năm thứ nhất | | 10.000 | |||
| | Cây trồng năm thứ hai | | 17.000 | |||
| | Cây trồng năm thứ ba | | 20.000 | |||
| | Cây trồng năm thứ tư | | 22.480 | |||
| | Cây trồng năm thứ năm trở đi, gồm có: | | | |||
| | - Chi phí trồng và chăm sóc | | 25.000 | |||
| | - Giá trị sản phẩm gỗ hoặc sản phẩm dưới gỗ (củi...) | | Tính theo khối lượng và đơn giá thực tế | |||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016
| STT | Loại cây | Đơn vị tính | Mật độ cây |
| 1 | Xoài trồng bằng hạt | cây/ha | 240 |
| 2 | Xoài ghép | cây/ha | 400 |
| 3 | Me địa phương | cây/ha | 125 |
| 4 | Me Thái hoặc Me lai | cây/ha | 204 |
| 5 | Mít tố nữ, Mít Thái lan | cây/ha | 333 |
| 6 | Mít thường | cây/ha | 400 |
| 7 | Nhãn, khế, dừa | cây/ha | 278 |
| 8 | Vú sữa | cây/ha | 238 |
| 9 | Cóc, nhãn lồng | cây/ha | 333 |
| 10 | Chôm chôm | cây/ha | 500 |
| 11 | Sầu riêng | cây/ha | 200 |
| 12 | Măng cụt | cây/ha | 400 |
| 13 | Sabôchê | cây/ha | 278 |
| 14 | Điều | cây/ha | 480 |
| 15 | Táo Thái Lan | cây/ha | 1.000 |
| 16 | Các loại táo ăn trái khác | cây/ha | 1.333 |
| 17 | Chanh, sơri | cây/ha | 625 |
| 18 | Cam, quýt | cây/ha | 1.200 |
| 19 | Các loại Ổi | cây/ha | 500 |
| 20 | Mận, chùm ruột | cây/ha | 400 |
| 21 | Ô ma | cây/ha | 333 |
| 22 | Đu đủ | cây/ha | 2.500 |
| 23 | Lựu | cây/ha | 625 |
| 24 | Bơ | cây/ha | 278 |
| 25 | Các loại ổi, mãng cầu tây, dừa nước | cây/ha | 625 |
| 26 | Mãng cầu ta | cây/ha | 833 |
| 27 | Thơm | cây/ha | 50.000 |
| 28 | Chuối, trầu, nho đỏ | cây/ha | 2.500 |
| 29 | Nho xanh | cây/ha | 2.000 |
| 30 | Cau | cây/ha | 1.111 |
| 31 | Hạt màu | cây/ha | 833 |
| 32 | Thơm tàu (dứa sợi) | cây/ha | 62.500 |
| 33 | Gấc, nhàu, trôm | cây/ha | 400 |
| 34 | Dó bầu | cây/ha | 1.200 |
| 35 | Bạch đàn | cây/ha | 2.500 |
| 36 | Dương | cây/ha | 4.000 |
| 37 | Keo lá tràm | cây/ha | 1.250 |
| 38 | Cóc hành, neem | cây/ha | 833 |
| 40 | Măng tây | cây/ha | 20.000 |
| 42 | Tiêu | cây/ha | 5.400 |
| 43 | Thanh long (4 hom/trụ) | trụ/ha | 1.000 - 1.100 |
| 44 | Bưởi | cây/ha | 500 |
| 45 | Cao su | cây/ha | 600 |
| 46 | Cây dầu lai | cây/ha | 1.089 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!