Quyết định 1267/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2008

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1267/QĐ-BNN-KL

Quyết định 1267/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2008
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1267/QĐ-BNN-KLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hứa Đức Nhị
Ngày ban hành:04/05/2009Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

--------------------
Số: 1267/QĐ-BNN-KL

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

------------------------

Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2009

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2008

-----------------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Chỉ thị 32/2000/CT/BNN-KL ngày 27/3/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao cho lực lượng Kiểm lâm tổ chức theo dõi diễn biến rừng trong phạm vi toàn quốc;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm lâm,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.Công bố số liệu diện tích rừng có đến 31/12/2008 trong toàn quốc như sau:

 

Loại rừng

Tổng cộng

Diện tích quy hoạch cho lâm nghiệp

Ngoài diện tích được quy hoạch cho lâm nghiệp

DD

PH

SX

Diện tích có rừng

13.118.773

2.061.675

4.739.236

6.199.294

118.568

1. Rừng tự nhiên

10.348.591

1.984.587

4.168.116

4.170.374

25.514

2, Rừng trồng

2.770.182

77.088

571.120

2.028.920

93.054

 

Độ che phủ rừng toàn quốc năm 2008 là 38,7%

Chi tiết hiện trạng rừng của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo các biểu đính kèm

Điều 2.Số liệu về hiện trạng rừng công bố trên đây là căn cứ để tiếp tục theo dõi diễn biến tài nguyên rừng theo Quyết định 245/1998/QĐ-TTg ngày 21/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước của các cấp về rừng và thực hiện Chỉ thị 08/2006/CT-TTg ngày 08/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường các biện pháp cấp bách ngăn chặn tình trạng chặt phá, đốt rừng, khai thác rừng trái phép.

Điều 3.Thủ trưởng các cơ quan quản lý nhà nước về lâm nghiệp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính; các Cục: Kiểm lâm, Lâm nghiệp; Viện Điều tra Quy hoạch rừng và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

 

 

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- TTg Chính phủ (để báo cáo);

- VP TƯ Đảng;

- VP Chính phủ;

- VP Quốc hội;

- Các Bộ, ngành;

- Ban ĐHCT ĐTĐG&TDDBR chu kỳ 4;

- UBND tỉnh và TP thuộc TƯ;

- Bộ trưởng;

- Các Cục, Vụ, Viện, Trường thuộc Bộ;

- Lưu: VT, KL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 


Hứa Đức Nhị


Biểu 1

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TOÀN QUỐC

Tính đến ngày 31/12/2008

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1267/QĐ-BNN-KL ngày 05/5/2009)

 

Đơn vị tính: Ha

Loại đất loại rừng

LĐLR

Năm 2007

Thay đổi

Năm 2008

Trong 3 loại rừng

Ngoài 3 loại rừng

trong năm

DD

PH

SX

I.Đất có rừng

1000

12,986,822

131,951

13,118,773

2,061,675

4,739,236

6,199,294

118,568

A. Rừng tự nhiên

1100

10,376,576

- 27,985

10,348,591

1,984,587

4,168,117

4,170,374

25,514

1. Rừng gỗ

1110

8,231,809

- 10,645

8,221,164

1,542,447

3,297,495

3,365,631

15,591

2. Rừng tre nứa

1120

647,096

- 5,765

641,331

60,692

184,125

392,788

3,726

3. Rừng hỗn giao

1130

696,890

- 9,810

687,080

127,585

233,041

323,910

2,544

4. Rừng ngập mặn

1140

60,548

- 787

59,760

13,876

41,368

4,480

36

5. Rừng núi đá

1150

740,232

- 978

739,255

239,987

412,088

83,564

3,617

B. Rừng trồng

1200

2,610,246

159,936

2,770,182

77,088

571,120

2,028,920

93,054

1. RT có trữ lượng

1201

1,304,658

513

1,305,172

46,520

323,568

918,764

16,320

2. RT chưa có tr.lượng

1202

1,006,334

148,798

1,155,132

25,787

209,938

879,348

40,059

3. Tre luồng

1203

89,159

688

89,847

200

6,184

83,314

149

4. Cây đặc sản

1204

201,017

6,105

207,122

3,472

24,254

146,790

32,607

5. Cây ngập mặn, phèn

1205

9,078

3,831

12,909

1,109

7,177

704

3,920


Biểu 2

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TOÀN QUỐC THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ

Tính đến ngày 31/12/2008

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1267/QĐ-BNN-KL ngày 05/5/2009)

 

Đơn vị tính: Ha

Loại đất loại rừng

LR

Tổng diện tích

DN nhà nước

Ban QLR

Tổ chức KT khác

Gia đình

Cộng đồng

Tổ chức khác

Đơn vị vũ trang

UBND (chưa giao)

I.Đất có rừng

1000

13,118,773

2,105,662

4,398,711

85,505

3,150,450

140,648

459,809

240,548

2,537,441

A. Rừng tự nhiên

1100

10,348,591

1,634,848

3,900,012

24,451

1,902,771

112,489

414,944

196,458

2,162,619

1. Rừng gỗ

1110

8,221,164

1,348,265

3,169,753

16,195

1,370,891

95,766

308,129

146,319

1,765,846

2. Rừng tre nứa

1120

641,331

123,674

155,525

3,281

170,965

5,901

30,704

11,232

140,048

3. Rừng hỗn giao

1130

687,080

143,281

255,082

4,829

112,727

5,078

8,876

36,687

120,522

4. Rừng ngập mặn

1140

59,760

9,610

32,719

-

3,580

-

1,673

302

11,877

5. Rừng núi đá

1150

739,255

10,018

286,933

145

244,608

5,744

65,563

1,918

124,325

B. Rừng trồng

1200

2,770,182

470,814

498,699

61,054

1,247,679

28,159

44,865

44,090

374,823

1. RT có trữ lượng

1201

1,305,172

242,353

295,546

32,884

494,135

19,599

23,881

22,539

174,235

2. RT chưa có tr.lượng

1202

1,155,132

203,855

167,731

24,045

559,489

8,002

18,097

20,704

153,208

3. Tre luồng

1203

89,847

3,733

1,793

1,270

78,896

-

724

90

3,342

4. Cây đặc sản

1204

207,122

19,202

32,467

2,854

109,342

558

2,007

481

40,211

5. Cây ngập mặn, phèn

1205

12,909

1,672

1,161

-

5,817

-

156

276

3,827


Biểu 3

DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TOÀN QUỐC THEO CÁC NGUYÊN NHÂN

Tính đến ngày 31/12/2008

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1267/QĐ-BNN-KL ngày 05/5/2009)

 

Đơn vị tính: Ha

Loại đất loại rừng

LĐLR

Tổng DT thay đổi

Trồng mới

Khai thác

Cháy

Sâu

Phá rừng

Chuyển đổi MĐSD đất

Diễn biến   tự nhiên,   tái sinh

Khác

Diện tích tự nhiên

 

I.Đất có rừng

1000

131,950.7

158,180.2

- 33,710.0

- 782.8

- 18.1

- 3,851.7

- 29,236.4

34,029.4

7,340.1

A. Rừng tự nhiên

1100

- 27,985.1

- 17,270.5

- 355.1

- 108.6

-

- 3,395.2

- 21,189.8

32,974.4

- 18,640.4

1. Rừng gỗ

1110

- 10,645.2

- 11,674.4

- 70.8

- 22.8

-

- 1,739.4

- 17,542.0

34,725.7

- 14,321.6

2. Rừng tre nứa

1120

- 5,765.0

- 3,382.5

- 232.3

- 4.4

-

- 732.4

- 1,055.5

- 133.3

- 224.6

3. Rừng hỗn giao

1130

- 9,809.7

- 2,056.9

- 51.9

- 81.4

-

- 902.8

- 1,873.4

- 2,066.9

- 2,776.4

4. Rừng ngập mặn

1140

- 787.5

- 9.0

-

-

-

- 0.4

- 475.0

-

- 303.1

5. Rừng núi đá

1150

- 977.8

- 147.8

-

-

-

- 20.2

- 243.9

448.9

- 1,014.7

B. Rừng trồng

1200

159,935.8

175,450.7

- 33,355.0

- 674.2

- 18.1

- 456.5

- 8,046.6

1,055.0

25,980.5

1. RT có trữ lượng

1201

513.2

- 994.1

- 30,056.5

- 440.1

- 12.7

- 272.1

- 5,217.0

13,615.8

23,889.8

2. RT chưa có tr.lượng

1202

148,798.3

172,562.3

- 1,779.4

- 230.2

- 5.4

- 122.0

- 0.0

- 12,713.7

- 8,913.3

3. Tre luồng

1203

688.3

856.5

- 382.4

- 4.0

-

- 1.6

- 95.6

139.6

175.7

4. Cây đặc sản

1204

6,105.0

2,804.0

- 1,136.7

-

-

- 60.9

- 2,734.0

13.3

7,219.3

5. Cây ngập mặn, phèn

1205

3,831.0

222.0

-

-

-

-

-

-

3,609.0

II. Đất trống, đồi núi không rừng

2000

- 129,988.1

- 133,237.5

27,638.3

779.9

18.1

3,870.0

- 8,565.6

- 37,510.7

17,019.4

1. Ia (cỏ, lau lách)

2001

- 45,215.8

- 46,842.4

21,618.8

696.7

18.1

1,051.3

- 13,541.2

- 9,617.3

1,400.2

2. Ib (cây bụi, gỗ, tre rải rác)

2002

- 59,882.7

- 52,406.9

3,671.2

18.1

-

- 31.9

746.7

- 9,571.9

- 2,308.0

3. Ic (nhiều gỗ tái sinh...)

2003

- 38,558.3

- 25,434.9

345.5

10.4

-

8.8

2,020.5

- 17,658.2

2,149.5

4. Núi đá không rừng

2004

- 1,160.4

- 458.8

-

-

-

- 1.6

- 75.1

- 345.8

- 279.1

5. Bãi cát,lầy,đất bị xâm hại

2005

14,829.2

- 8,094.5

2,002.7

54.7

-

2,843.4

2,283.5

- 317.5

16,056.8

III. Đất khác

3000

- 1,962.6

- 24,942.7

6,071.8

2.9

-

- 18.3

37,801.9

3,481.3

- 24,359.5


Biểu 4

TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG TOÀN QUỐC

Tính đến ngày 31/12/2008

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1267/QĐ-BNN-KL ngày 05/5/2009)

 

Vùng

Mã tỉnh

Tên tỉnh, TP

Diện tích có rừng

Chia ra

Độ che phủ rừng

Rừng

tự nhiên

Rừng trồng

Tổng

Mới trồng

(%)

 

 

Toàn quốc

13,118,773

10,348,591

2,770,182

342,730

38.7

Tây Bắc

101

Lai Châu

349,843

331,377

18,465

2,396

38.1

102

Điện Biên

397,082

383,365

13,717

100

41.6

103

Sơn La

583,494

559,896

23,597

2,006

41.2

104

Hoà Bình

213,948

145,865

68,083

20,276

42.2

Đông Bắc

201

Lào Cai

314,871

253,312

61,558

9,562

47.8

202

Yên Bái

400,221

231,902

168,319

11,985

56.3

203

Hà Giang

422,485

363,943

58,542

5,951

52.6

204

Tuyên Quang

386,103

284,685

101,418

19,321

62.5

205

Phú Thọ

175,375

64,065

111,310

6,397

47.8

206

Vĩnh Phúc

28,416

9,389

19,027

1,550

21.8

207

Cao Bằng

333,537

316,818

16,719

857

49.5

208

Bắc Kạn

274,358

228,718

45,641

3,162

55.7

209

Thái Nguyên

167,904

99,922

67,982

7,571

45.3

210

Quảng Ninh

291,298

155,871

135,427

32,228

42.6

211

Lạng Sơn

382,362

242,565

139,797

16,223

44.1

212

Bắc Giang

156,927

67,996

88,931

17,243

36.5

213

Bắc Ninh

595

-

595

171

0.5

Sông Hồng

301

TP Hải Phòng

17,221

10,773

6,448

232

11.2

302

Hải Dương

10,392

2,335

8,057

-

6.3

303

Hưng Yên

-

-

-

-

-

304

TP Hà Nội

23,002

4,984

18,018

772

6.6

306

Hà Nam

8,083

5,936

2,146

58

9.3

307

Nam Định

2,785

-

2,785

-

1.7

308

Thái Bình

7,518

-

7,518

708

4.4

309

Ninh Bình

27,101

23,526

3,575

991

18.8

Bắc Trung Bộ

401

Thanh Hoá

527,117

388,782

138,335

13,536

46.1

402

Nghệ An

807,210

688,941

118,269

18,984

47.8

403

Hà Tĩnh

307,982

210,485

97,496

14,895

48.6

404

Quảng Bình

545,735

457,383

88,352

7,136

66.9

405

Quảng Trị

218,674

135,059

83,615

3,493

45.4

406

T.Thiên Huế

293,139

203,763

89,376

14,349

55.0

Duyên Hải

501

TP Đà Nẵng

56,546

38,781

17,766

10,781

36.4

502

Quảng Nam

457,130

387,063

70,067

8,417

43.1

503

Quảng Ngãi

231,695

105,564

126,131

17,193

41.6

504

Bình Định

261,857

187,188

74,669

12,836

41.2

505

Phú Yên

163,969

126,233

37,736

3,492

31.8

506

Khánh Hoà

194,393

161,959

32,434

1,944

40.8

507

Ninh Thuận

147,361

141,201

6,159

-

43.9

508

Bình Thuận

284,281

257,351

26,930

253

36.3

Tây Nguyên

601

Kon Tum

655,906

618,416

37,491

5,066

67.3

602

Gia Lai

717,411

682,264

35,147

2,164

46.0

603

Lâm Đồng

602,757

545,244

57,513

4,948

61.2

604

Đăc Lăc

628,977

574,493

54,484

9,840

47.2

605

Đăk Nông

323,701

311,012

12,689

4,229

49.0

Đông Nam Bộ

701

Đồng Nai

167,296

110,669

56,627

-

28.3

702

Bà Rịa V.Tàu

26,748

14,892

11,856

531

13.2

703

TP HCM

38,860

12,070

26,790

45

18.5

704

Bình Dương

9,254

1,148

8,107

-

3.4

705

Bình Phước

132,307

106,624

25,683

13,747

17.2

706

Tây Ninh

45,252

34,796

10,456

126

11.1

Tây Nam Bộ

801

Long An

52,826

800

52,026

686

11.6

802

Đồng Tháp

8,975

-

8,975

620

2.5

803

Tiền Giang

10,357

-

10,357

180

4.1

804

Bến Tre

3,759

998

2,762

337

1.5

805

Vĩnh Long

-

-

-

-

-

806

Trà Vinh

6,744

1,309

5,436

151

2.9

807

TP Cần Thơ

-

-

-

-

-

808

Hậu Giang

2,511

-

2,511

674

1.2

809

Sóc Trăng

10,489

1,381

9,108

358

3.1

810

Bạc Liêu

4,302

2,345

1,956

-

1.7

811

An Giang

14,049

583

13,466

261

3.9

811

Kiên Giang

86,849

43,667

43,182

500

13.6

812

Cà Mau

97,434

8,885

88,550

11,199

16.2

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi