Quyết định 11/2021/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông tỉnh Sóc Trăng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 11/2021/QĐ-UBND

Quyết định 11/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc TrăngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:11/2021/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vương Quốc Nam
Ngày ban hành:31/05/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 11/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 11/2021/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 11/2021/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2021/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 31 tháng 5 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

_________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho chương trình, dự án, kế hoạch về khuyến nông làm cơ sở lập dự toán mô hình trình diễn, thanh quyết toán kinh phí khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân được nhà nước lựa chọn, giao thực hiện một số chương trình, dự án, kế hoạch về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật

Định mức áp dụng cho một số chương trình, dự án, kế hoạch về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Phụ lục I, II, III đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp các sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân tổ chức thực hiện Quyết định này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2021.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Bộ NN&PTNT;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- HTĐT: [email protected];
- Lưu VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Nam

 

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

 

A. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU MÀU AN TOÀN

1. Mô hình sản xuất hành tím an toàn

1.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

I

Hành tím giống

1

Giống

Kg

5.000

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

3

Phân NPK

Kg

100

4

Urê

Kg

100

5

Lân

Kg

300

6

Kali

Kg

30

7

Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học

Đồng

17.500.000

II

Hành tím thương phẩm

1

Giống

Kg

1.200

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

3

Phân NPK

Kg

700

4

Urê

Kg

200

5

Lân

Kg

300

6

Kali

Kg

100

7

Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học

Đồng

34.700.000

1.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Thời gian triển khai:

- Hành tím giống

Tháng

 

2

- Hành tím thương phẩm

3

2

Triển khai thực hiện mô hình

Cộc

1

 

Tập hun kỹ thuật:

Lần

 

3

- Hành tím giống

3

 

- Hành tím thương phẩm

 

5

4

Hội thảo

Cuộc

1

5

Cán bộ thực hiện

Người/mô hình

2

6

Bảng cắm trình diễn

Cái

1

2. Mô hình sản xuất hành tím theo hướng hữu cơ

2.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

1

Giống

Kg

1200

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2000

3

Phân NPK

Kg

700

4

Urê

Kg

150

5

Lân

Kg

300

6

Kali

Kg

100

7

Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học

Đồng

34.700.000

8

Phân tích mẫu đất, nước và sản phẩm

Mu/ha

5

2.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Thời gian triển khai

Tháng

3

2

Triển khai thực hiện mô hình

Cuộc

1

3

Tập huấn kỹ thuật

Lần

5

4

Hội thảo

Cuộc

1

5

Cán bộ thực hiện

Người/mô hình

2

6

Bảng cắm trình diễn

Cái

1

3. Mô hình sản xuất cây cải củ an toàn

3.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

1

Giống

Kg

10 - 15

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

3

Urê

Kg

44

4

Phân NPK

Kg

63

5

Kali

Kg

25

6

Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học

Đồng

9.600.000

3.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Thời gian triển khai

Tháng

2

2

Triển khai thực hiện mô hình

Cuộc

1

3

Tập huấn kỹ thuật

Lần

4

4

Hội thảo

Cuộc

1

5

Cán bộ thực hiện

Người/mô hình

2

6

Bảng cắm trình diễn

Cái

1

4. Mô hình sản xuất khoai lang an toàn

4.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

1

Giống

Cây

30.000

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000 - 5.000

3

Vôi bột

Kg

500

4

Urê

Kg

250

5

Lân

Kg

650

6

Kali

Kg

200

7

Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học

Đồng

17.800.000

     

4.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Triển khai thực hiện mô hình

Cuộc

1

3

Tập huấn kỹ thuật

Lần

5

4

Hội thảo

Cuộc

1

5

Cán bộ thực hiện

Người/mô hình

2

6

Bảng cắm trình diễn

Cái

1

5. Mô hình sản xuất cây bắp an toàn

5.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

1

Giống

Kg

35 - 40

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

3

Urê

Kg

250

4

Lân

Kg

450

5

Kali

Kg

100

6

Phân bón lá

Lít

2

7

Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học

Đồng

4.000.000

5.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Triển khai thực hiện mô hình

Cuộc

1

3

Tập huấn kỹ thuật

Lần

5

4

Hội thảo

Cuộc

1

5

Cán bộ thực hiện

Người/mô hình

2

6

Bảng cắm trình diễn

Cái

1

6. Mô hình sản xuất cây ớt cay an toàn

6.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

1

Giống

Kg

0,15 - 0,25

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

3

Vôi bột

Kg

1.500

4

Phân NPK

Kg

900

5

Kali

Kg

175

6

Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học

Đồng

32.000.000 - 47.000.000

6.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Thời gian triển khai

Tháng

7

2

Triển khai thực hiện mô hình

Cuộc

1

3

Tập huấn kỹ thuật

Lần

7

4

Hội thảo

Cuộc

1

5

Cán bộ thực hiện

Người/mô hình

2

6

Bảng cắm trình diễn

Cái

1

7. Mô hình sản xuất cây dưa hấu an toàn

7.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

1

Giống

Kg

0,5 - 0,6

2

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000 - 2.000

3

Vôi bột

Kg

500 - 700

4

Urê

Kg

50

5

Phân NPK

Kg

800

6

Kali

Kg

100

7

Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học

Đồng

9.000.000

7.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Thời gian triển khai

Tháng

2

2

Triển khai thực hiện mô hình

Cuộc

1

3

Tập huấn kỹ thuật

Lần

4

4

Hội thảo

Cuộc

1

5

Cán bộ thực hiện

Người/mô hình

2

6

Bảng cắm trình diễn

Cái

1

B. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA

1. Mô hình sản xuất lúa theo kỹ thuật “3 giảm 3 tăng”, “1 phải 5 giảm”

1.1. Phần vật tư (tính trên 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

1

Giống

Kg

100

2

Vôi

Kg

300 - 500

3

Urê

Kg

100

4

DAP hoặc lân

Kg

60 hoặc 300

5

Kali

Kg

30

6

NPK (20-20-15)

Kg

120

7

Phân hữu cơ

Kg

300

8

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

4.000.000

1.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Triển khai thực hiện mô hình

Cuộc

1

3

Tập huấn kỹ thuật

Lần

6

4

Hội thảo

Cuộc

1

5

Theo dõi, thực hiện mô hình

Người/mô hình

2

6

Bảng cắm trình diễn

Cái

1

2. Mô hình sản xuất lúa theo hướng hữu cơ

2.1. Phần vật tư (tính trên 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

1

Giống

Kg

100

2

Vôi

Kg

300 - 500

3

Urê

Kg

80

4

DAP hoặc lân

Kg

40 hoặc 300

5

Kali

Kg

20

6

NPK

Kg

90

7

Phân hữu cơ

Kg

600

8

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

4.000.000

9

Phân tích mẫu đất, nước và sản phẩm

Mu/ha

5

2.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Triển khai thực hiện mô hình

Cuộc

1

3

Tập huấn kỹ thuật

Lần

6

4

Hội thảo

Cuộc

1

5

Theo dõi, thực hiện mô hình

Người/mô hình

2

6

Bảng cắm trình diễn

Cái

1

3. Mô hình sản xuất lúa đạt chứng nhận hữu cơ

3.1. Phần vật tư (tính trên 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

1

Năm thứ 1

 

 

 

Giống

Kg/ha/2 vụ

200

 

Phân hữu cơ

Kg/ha/2 vụ

1.800 - 2.200

 

Vôi

Kg/ha/2 vụ

600 - 1.000

 

Lân nung chảy

Kg/ha/2 vụ

600 - 1.000

 

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng/ha/2 vụ

8.000.000

2

Năm thứ 2

 

 

 

Giống

Kg/ha/2 vụ

200

Phân hữu cơ

Kg/ha/2 vụ

1.800 - 2.200

Vôi

Kg/ha/2 vụ

600 - 1.000

Lân nung chảy

Kg/ha/2 vụ

600 - 1.000

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng/ha/2 vụ

8.000.000

3

Năm thứ 3

 

 

 

Giống

Kg/ha/2 vụ

200

Phân hữu cơ

Kg/ha/2 vụ

1.800 - 2.200

Vôi

Kg/ha/2 vụ

600 - 1.000

Lân nung chảy

Kg/ha/2 vụ

600 - 1.000

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng/ha/2 vụ

8.000.000

4

Phân tích mẫu đất, nước

Mu/ha

5

5

Phân tích mẫu sản phẩm

Mu/hộ

1

6

Thuê tư vấn hướng dẫn thực hiện sản xuất lúa đạt chứng nhận hữu cơ

Lần/mô hình/3 năm

Từ 10 ha trở lên

7

Thuê tổ chức chứng nhận lúa hữu cơ

Lần/mô hình

Từ 10 ha trở lên

3.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Thời gian triển khai

Năm

3

2

Triển khai thực hiện mô hình

Cuộc/mô hình

1

3

Tập huấn kỹ thuật (3 năm/6 vụ)

Lần/vụ

6

4

Hội thảo

Cuộc/mô hình

1

5

Theo dõi, thực hiện mô hình (3 năm/1 mô hình)

Người/mô hình

2

6

Cán bộ xã hỗ trợ theo dõi mô hình (3 năm/1 mô hình)

Người/mô hình

1

7

Bảng cắm trình diễn

Cái

1

4. Mô hình sản xuất lúa đạt tiêu chuẩn (VietGAP, GLOBAL GAP,...)

4.1. Phần vật tư (tính trên 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

1

Giống

Kg

100

2

Vôi

Kg

300 - 500

3

Urê

Kg

100

4

DAP hoặc lân

Kg

60 hoặc 300

5

Kali

Kg

30

6

NPK

Kg

120

7

Phân hữu cơ

Kg

300

8

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

4.000.000

9

Xây dựng cơ sở vật chất (bao gồm: Nhà kho, nhà vệ sinh, điểm pha thuốc, bảo hộ lao động, tủ y tế, thùng chứa bao bì thuốc bảo vệ thực vật, bảng mô hình, bảng cảnh báo,...)

Bộ cơ sở vật chất/hộ

1

10

Phân tích mẫu đất, nước và sản phẩm

Mu/ha

5

11

Phân tích sản phẩm GLOBAL GAP

Mu

15

12

Thuê tư vấn hướng dẫn thực hiện theo tiêu chuẩn GAP (từ 20 ha trở lên)

Lần/mô hình

1

13

Thuê tổ chức chứng nhận GAP (từ 20 ha trở lên)

Lần/mô hình

1

4.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Triển khai thực hiện mô hình

Cuộc

1

3

Tập huấn kỹ thuật

Lần

6

4

Hội thảo

Cuộc

1

5

Theo dõi, thực hiện mô hình

Người/mô hình

2

6

Hỗ trợ cán bộ xã theo dõi mô hình

Người/mô hình

1

7

Bảng cắm trình diễn

Cái

1

5. Xây dựng mô hình canh tác lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

5.1. Phần vật tư cho cây lúa (tính trên 01 ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

1

Giống lúa

Kg

100

2

Vôi

Kg

300 - 500

3

Urê

Kg

70

4

DAP hoặc lân

Kg

40 hoặc 300

5

Kali

Kg

30

6

NPK

Kg

100

7

Phân hữu cơ

Kg

300

8

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

4.000.000

5.2. Phần triển khai mô hình cho cây lúa (tính trên mô hình)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Triển khai thực hiện mô hình

Cuộc

1

3

Tập huấn kỹ thuật

Lần

6

4

Hội thảo

Cuộc

1

5

Theo dõi, thực hiện mô hình

Người/mô hình

2

6

Bảng cắm trình diễn

Cái

1

C. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÂY ĂN TRÁI

1. Mô hình trồng thâm canh cam, quýt

1.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Cây

600

Giống trồng dặm

Cây

30

Phân hữu cơ

Kg

1.000

Urê

Kg

200

Lân

Kg

700

Kali Clorua

Kg

250

NPK

Kg

100

Vôi

Kg

500

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

3.333.000

Chăm sóc năm thứ hai

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

300

Lân

Kg

750

Kali Clorua

Kg

200

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

6.666.000

Chăm sóc năm thứ ba

Phân hữu cơ

Kg

2000

Urê

Kg

300

Lân

Kg

800

Kali Clorua

Kg

300

NPK

Kg

200

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

10.000.000

Chăm sóc năm thứ tư

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

300

Lân

Kg

800

Kali Clorua

Kg

300

NPK

Kg

200

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

10.000.000

1.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm)

Năm

4

2

Tập huấn kỹ thuật (1 ngày/1 lần tập huấn)

Lần

5

3

Tổng kết mô hình (1 lần/năm)

Lần

4

4

Tham quan, hội thảo (1 ngày)

Lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người)

Người/ha

1

6

Bảng cắm trình diễn

Cái

1

2. Mô hình trồng thâm canh bưởi

2.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Cây

400

Giống trồng dặm

Cây

20

Phân hữu cơ

Kg

1.000

Urê

Kg

150

Lân

Kg

300

Kali Clorua

Kg

200

NPK

Kg

100

Vôi

Kg

500

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

3.333.000

Chăm sóc năm thứ hai

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

200

Lân

Kg

300

Kali Clorua

Kg

200

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

6.666.000

Chăm sóc năm thứ ba

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

200

Lân

Kg

400

Kali Clorua

Kg

250

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

10.000.000

Chăm sóc năm thứ tư

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

250

Lân

Kg

400

Kali Clorua

Kg

250

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

10.000.000

2.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm)

Năm

4

2

Tập huấn kỹ thuật
(1 ngày/1 lần tập huấn)

Lần

5

3

Tổng kết mô hình (1 lần/năm)

Lần

4

4

Tham quan, hội thảo (1 ngày)

Lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người)

Người/ha

1

6

Bảng cắm trình diễn

Cái

1

3. Mô hình ghép cải tạo: Bưởi

3.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Năm thứ nhất

Mắt ghép (48 mắt/cây)

Mắt

19.200

Dây ghép

Kg

6

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

150

Lân

Kg

300

Kali Clorua

Kg

200

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

3.333.000

Chăm sóc năm thứ hai

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

200

Lân

Kg

400

Kali Clorua

Kg

200

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thc vật

Đng

6.666.000

Chăm sóc năm thứ ba

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

250

Lân

Kg

400

Kali Clorua

Kg

250

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

10.000.000

3.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Thời gian triển khai (cán bộ chđạo không quá 9 tháng/năm)

Năm

3

2

Tập huấn kỹ thuật
(1 ngày/1 lần tập huấn)

Lần

5

3

Tổng kết mô hình (1 lần/năm)

Lần

3

4

Tham quan, hội thảo (1 ngày)

Lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người)

Người/ha

1

6

Bảng cắm trình diễn

Cái

1

4. Mô hình trồng thâm canh nhãn

4.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Cây

400

Giống trồng dặm

Cây

20

Phân hữu cơ

Kg

1.000

Urê

Kg

100

Lân

Kg

250

 

Kali Clorua

Kg

100

NPK

Kg

100

Vôi

Kg

500

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

3.333.000

Chăm sóc năm thứ hai

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

150

Lân

Kg

300

Kali Clorua

Kg

150

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

6.666.000

Chăm sóc năm thứ ba

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

200

Lân

Kg

400

Kali Clorua

Kg

150

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

10.000.000

Chăm sóc năm thứ tư

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

200

Lân

Kg

400

Kali Clorua

Kg

150

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

10.000.000

4.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm)

Năm

4

2

Tập huấn kỹ thuật (1 ngày/1 lần tập huấn)

Lần

5

3

Tổng kết mô hình (1 lần/năm)

Lần

4

4

Tham quan, hội thảo (1 ngày)

Lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người)

Người/ha

1

6

Bảng cắm trình diễn

Cái

1

5. Mô hình ghép cải tạo: Cây nhãn

5.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Năm thứ nhất

Mắt ghép (48 mắt/cây)

Mắt

19.200

Dây ghép

Kg

6

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

150

Lân

Kg

200

Kali Clorua

Kg

100

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

3.333.000

Chăm sóc năm thứ hai

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

250

Lân

Kg

300

Kali Clorua

Kg

150

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

6.666.000

Chăm sóc năm thứ ba

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

250

Lân

Kg

350

Kali Clorua

Kg

200

NPK

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

10.000.000

5.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm)

Năm

3

2

Tập huấn kỹ thuật (1 ngày/1 lần tập huấn)

Lần

5

3

Tổng kết mô hình (1 lần/năm)

Lần

3

4

Tham quan, hội thảo (1 ngày)

Lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người)

Người/ha

1

6

Bảng cắm trình diễn

Cái

1

6. Mô hình trồng thâm canh xoài

6.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Cây

300

Giống trồng dặm

Cây

15

Phân hữu cơ

Kg

1.000

Urê

Kg

100

Lân

Kg

250

Kali Clorua

Kg

100

NPK

Kg

100

Vôi

Kg

500

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

3.333.000

Chăm sóc năm thứ hai

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

150

Lân

Kg

300

Kali Clorua

Kg

150

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

6.666.000

Chăm sóc năm thứ ba

Phân hữu cơ

Kg

2000

Urê

Kg

200

Lân

Kg

400

Kali Clorua

Kg

200

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đng

10.000.000

Chăm sóc năm thứ tư

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

200

Lân

Kg

400

Kali Clorua

Kg

200

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

10.000.000

6.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm)

Năm

4

2

Tập huấn kỹ thuật
(1 ngày/1 lần tập huấn)

Lần

5

3

Tổng kết mô hình (1 lần/năm)

Lần

4

4

Tham quan, hội thảo (1 ngày)

Lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người)

Người/ha

1

6

Bảng cắm trình diễn

Cái

1

7. Mô hình ghép cải tạo: Cây xoài

7.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Năm thứ nhất

Mắt ghép(48 mắt/cây)

Mắt

14.400

Dây ghép

Kg

5

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

200

Lân

Kg

250

Kali Clorua

Kg

100

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

3.333.000

Chăm sóc năm thứ hai

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

250

Lân

Kg

300

Kali Clorua

Kg

150

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

6.666.000

Chăm sóc năm thứ ba

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

250

Lân

Kg

350

Kali Clorua

Kg

200

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

10.000.000

7.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm)

Năm

3

2

Tập huấn kỹ thuật (1 ngày/1 lần tập huấn)

Lần

5

3

Tổng kết mô hình (1 lần/năm)

Lần

3

4

Tham quan, hội thảo (1 ngày)

Lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người)

Người/ha

1

6

Bảng cắm trình diễn

Cái

1

8. Mô hình trồng thâm canh vú sữa

8.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Cây

300

Giống trồng dặm

Cây

15

Phân hữu cơ

Kg

1.000

Urê

Kg

100

Lân

Kg

200

Kali Clorua

Kg

100

NPK

Kg

100

Vôi

Kg

500

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

3.333.000

Chăm sóc năm thứ hai

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

150

Lân

Kg

300

Kali Clorua

Kg

150

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

5.000.000

Chăm sóc năm thứ ba

Phân hữu cơ

Kg

2 000

Urê

Kg

200

Lân

Kg

400

Kali Clorua

Kg

200

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

8.000.000

Chăm sóc năm thứ tư

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

200

Lân

Kg

400

Kali Clorua

Kg

200

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

8.000.000

8.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm)

Năm

4

2

Tập huấn kỹ thuật (1 ngày/1 lần tập huấn)

Lần

5

3

Tổng kết mô hình (1 lần/năm)

Lần

4

4

Tham quan, hội thảo (1 ngày)

Lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người)

Người/ha

1

6

Bảng cắm trình diễn

Cái

1

9. Mô hình trồng thâm canh mãng cầu

9.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Cây

600

Ging trng dặm

Cây

30

Phân hữu cơ

Kg

1.000

Urê

Kg

200

Lân

Kg

700

Kali Clorua

Kg

200

NPK

Kg

100

Vôi

Kg

500

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

3.333.000

Chăm sóc năm thứ hai

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

200

Lân

Kg

300

Kali Clorua

Kg

250

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

5.000.000

Chăm sóc năm thứ ba

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

300

Lân

Kg

400

Kali Clorua

Kg

300

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

8.000.000

Chăm sóc năm thứ tư

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Urê

Kg

300

Lân

Kg

400

Kali Clorua

Kg

300

NPK

Kg

150

Vôi

Kg

750

Thuốc bảo vệ thực vật

Đồng

8.000.000

9.2. Phần triển khai (tính trên mô hình)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

1

Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm)

Năm

4

2

Tập huấn kỹ thuật (1 ngày/1 lần tập huấn)

Lần

5

3

Tổng kết mô hình (1 lần/năm)

Lần

4

4

Tham quan, hội thảo (1 ngày)

Lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người)

Người/ha

1

6

Bảng cắm trình diễn

Cái

1

 

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

 

A. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ

1. Chăn nuôi gà thịt

1.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Con giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật

- Gà thương phẩm

- Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng 93%

- Khối lượng xuất chuồng: Gà lông trắng 2 kg/7 tuần tuổi; gà lông màu 1,6 kg/12 tuần tuổi

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: Gà lông trắng 2,2 kg; gà lông màu 2,8 kg

2

Số con/điểm trình diễn

Con

2.000 - 5.000

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu, tối đa/hộ

Con

500- 1.000

 

1.2. Giống, vật tư cho gà thịt (tính cho 01 con)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Giống (gà 01 ngày tuổi)

Con

1

 

2

Thức ăn hỗn hợp gà 0 - 3 tuần tuổi

 

 

 

 

Gà lông trắng

Kg

0,8

Đạm 21 - 22%

Gà lông màu

Kg

0,7

3

Thức ăn hỗn hợp gà 04 tuần tuổi đến xuất chuồng

 

 

 

 

Gà lông trắng

Kg

4,5

Đm 17 - 18%

Gà lông màu

Kg

4,5

4

Vacxin

Liều

4

(1) Gumboro; (1) Newcastle; (1) Viêm phế quản truyền nhiễm; (1) Cúm gia cầm

5

Hoá chất sát trùng

Lít

0,5

Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất

1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

4

 

2

Tập huấn

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

1.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

4

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

 

1.5. Tập huấn ngoài mô hình

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

30

 

1.6. Tuyên truyền, nhân rộng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

2

Bảng cắm trình diễn

Cái/điểm

1

 

3

Viết tin bài về mô hình

Lần/điểm

2

Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng

2. Chăn nuôi gà sinh sản

2.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Con giống

 

Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật

- Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ ≥ 90 %

 

Gà bố mẹ

- Năng suất trứng/mái:

+ Gà nội ≥120 quả

+ Gà hướng thịt ≥160 quả

+ Gà hướng trứng ≥ 200 quả

- Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ ≤ 2 %/tháng

2

Số con/điểm trình diễn

Con

1.000 - 5.000

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu, tối đa/hộ

Con

200 - 1.000

 

2.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Giống (gà 01 ngày tuổi)

Con

1

 

2

Thức ăn hỗn hợp gà 0 - 6 tuần tuổi (42 ngày)

 

 

 

 

Gà hướng thịt

Kg

2,2

Đạm 18-21 %

Gà hướng trứng

Kg

1,8

3

Thức ăn hỗn hợp gà 7 - 20 tuần tuổi

 

 

 

 

Gà hướng thịt

Kg

10,5

Đm 15 - 16%

Gà hướng trứng

Kg

8

4

Thức ăn hỗn hợp gà 21- 45 tuần tuổi

 

 

 

 

Gà hướng thịt

Kg

24

 

Gà hướng trứng

Kg

20

Đạm 17- 18%

5

Vacxin

Liều

13

(3) Gumboro; (4) Newcastle; (4) Viêm phế quản truyền nhiễm; (2) Cúm gia cầm

6

Hoá chất sát trùng

Lít

1,25

Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất

 

 

 

 

 

 

2.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

2

Tập huấn

Lần

2

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

2

01 ngày/lần

2.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

 

2.5. Tập huấn ngoài mô hình

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

2.6. Tuyên truyền, nhân rộng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

2

01 ngày/lần

2

Bảng cắm trình diễn

Cái/điểm

1

 

3

Viết tin bài về mô hình

Lần/điểm

2

Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,...

B. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI THỦY CẦM

1. Chăn nuôi vịt thịt

1.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Con giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kthuật

- Vịt thương phm

- Tỷ lệ nuôi sống giết thịt ≥ 92 %

- Khối lượng xuất chung: Vịt lai ≥ 2,5 kg/10 tuần tuổi; vịt ngoại ≥ 3 kg/8 tuần tuổi

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng: Vịt lai ≤ 3 kg; vịt ngoại ≤ 2,8 kg

2

Số con/điểm trình diễn

Con

2.000 - 5.000

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ

Con

500- 1.000

 

1.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Giống (vịt 01 ngày tuổi)

Con

1

 

2

Thức ăn hỗn hợp vịt 0 - 3 tuần tuổi

Kg

1,5

Đạm 20 - 22 %

3

Thức ăn hỗn hợp vịt 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

Kg

7

Đạm 18-19%

4

Vacxin

Liều

3

(1) Dịch tả; (1) Viêm gan; (1) Cúm gia cầm

5

Hóa chất sát trùng

Lít

0,5

Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất

1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

3

 

2

Tập huấn

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

1.4. Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

4

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

 

1.5. Tập huấn ngoài mô hình

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 1

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

1.6. Tuyên truyền, nhân rộng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

2

Bảng cắm trình diễn

Cái/điểm

1

 

3

Viết tin bài về mô hình

Lần/điểm

2

Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,...

2. Chăn nuôi vịt sinh sản

2.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Con giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật

- Vịt bố mẹ

- Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ ≥ 80 %

- Năng suất trứng/mái: Hướng thịt ≥180 quả; hướng trứng ≥ 250 quả

2

Số con/điểm trình diễn

Con

1.000 - 4.000

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu, tối đa/hộ

Con

200 - 500

 

2.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Giống (vịt 01 ngày tuổi)

Con

1

 

2

Thức ăn hỗn hợp vịt 0-8 tuần tuổi

 

 

 

 

Vịt hướng trứng

Kg

3,5

Đạm 18-20%

Vịt hướng thịt

Kg

6

Đạm 20 - 22 %

3

Thức ăn hỗn hợp vịt 9 - 20 tuần tuổi

 

 

 

 

Vịt hướng trứng

Kg

6,5

Đạm 14-15%

Vịt hướng thịt

Kg

16

Đạm 15 - 15,5%

4

Thức ăn hỗn hợp vịt 21-45 tuần tuổi

 

 

 

 

Vịt hướng trứng

Kg

27

Đạm 18-19%

Vịt hướng thịt

Kg

37

5

Vacxin

Liều

5

(2) Dịch tả, (1) Viêm gan, (2) Cúm gia cầm

6

Hóa chất sát trùng

Lít

1,5

Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất

2.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

2

Tập huấn

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

2.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

 

2.5. Tập huấn ngoài mô hình

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

2.6. Tuyên truyền, nhân rộng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

2

01 ngày/lần

2

Bảng cắm trình diễn

Cái/điểm

1

 

3

Viết tin bài về mô hình

Lần/điểm

2

Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,...

C. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO

1. Chăn nuôi heo thịt

1.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Con giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật

- Heo thương phẩm

- Khối lượng heo thương phẩm ≥ 20 kg

- Khả năng tăng khối lượng cơ thể heo lai (nội x ngoại) ≥ 500, heo ngoại ≥ 700 g/con/ngày

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể heo lai (nội x ngoại) ≤ 3 kg; heo ngoại ≤ 2,8 kg

2

Số con/điểm trình diễn

Con

30 - 200

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu, tối đa/hộ

Con

10 - 40

 

1.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Con giống

Kg

20

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng heo 20 kg/con

2

Thức ăn hỗn hợp heo thịt giai đoạn 20kg đến xuất chuồng

Kg

175

Đạm 14-18%

3

Vacxin

Liều

6

(4) Các bệnh đỏ: Tụ dấu, dịch tả, phó thương hàn, tụ huyết trùng; (1) Lở mồm long móng; (1) Tai xanh

4

Hóa chất sát trùng

Lít

15

Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất

1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

3

 

2

Tập huấn

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

1.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

4

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

 

1.5. Tập huấn ngoài mô hình

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

1.6. Tuyên truyền, nhân rộng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

2

Bảng cắm trình diễn

Cái/điểm

1

 

3

Viết tin bài về mô hình

Lần/điểm

2

Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,...

2. CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN

2.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Con giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật

- Heo bố mẹ

- Heo cái hậu bị 50 kg/con; đực hậu bị ≥ 90 kg/con (sau khi kiểm tra năng suất cá thể)

- Tuổi đẻ lứa đầu ≤12 tháng

- Khối lượng heo con sơ sinh: Heo ngoại ≥ 1,2 kg/con; heo lai ≥ 0,8 kg/con

- Số con cai sữa lứa 1: ≥ 8,0 con/lứa

- Số con cai sữa lứa 2: ≥ 8,5 con/lứa

2

Số con/điểm trình diễn

Con

20 - 100

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu, tối đa/hộ

Con

3 - 10

 

2.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Giống ban đầu

 

 

Liều tinh sản xuất trong vùng ≥ 800 liều/năm

 

Heo đực

Kg

90

 

Heo cái

Kg

50

 

2

Vật tư thụ tinh nhân tạo

Liều

2

Hộ đã có heo giống

3

Vacxin

Liều

9

(4) Các bệnh đỏ: Tụ dấu, dịch tả, phó thương hàn, tụ huyết trùng; (1) Parvo; (1) Leptospira; (1) Suyễn; (1) Lở mồm long móng; (1) Tai xanh

4

Hóa chất sát trùng

Lít

20

Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất

5

Thức ăn hỗn hợp heo cái hậu bị

 

 

 

 

Heo ngoại

Kg

218

Đạm 13-15 %

Heo lai

Kg

120

6

Thức ăn hỗn hợp heo con

 

 

 

 

Lứa 1

Kg

40

Đạm 18-20%

Lứa 2

Kg

42,5

2.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

2

Tập huấn

Lần

2

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

2

01 ngày/lần

2.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

 

2.5. Tập huấn ngoài mô hình

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 1

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

2.6. Tuyên truyền, nhân rộng

stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

2

01 ngày/lần

2

Bảng cắm trình diễn

Cái/điểm

1

 

3

Viết tin bài về mô hình

Lần/điểm

2

Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,...

3. CHĂN NUÔI HEO ĐỰC PHỤC VỤ THỤ TINH NHÂN TẠO

3.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Con giống

 

Đực cuối cùng (sau khi kiểm tra năng suất cá thể)

- Đực giống có trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh

- Heo đực hậu bị 90 kg/con đến tuổi bắt đầu khai thác ≥ 10 tháng

- 1 đực thụ tinh nhân tạo cho ≥ 200 cái/năm

2

Mức hỗ trợ tối đa/trạm

Con

5

 

3.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Giống ban đầu heo đực

Kg

90

 

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg/ngày

2

 

3

Trứng gà sống

Quà

300

 

4

Vacxin

Liều

9

(4) Các bệnh đỏ: Tụ dấu, dịch t, phó thương hàn, tụ huyết trùng; (1) Parvo; (1) Leptospira; (1) Suyễn; (1) Lở mồm long móng; (1) Tai xanh

5

Hoá chất sát trùng

Lít

20

Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất

6

Dụng cụ kiểm tra đánh giá (kính hiển vi, máy đo pH, cân điện tử, máy làm nóng môi trường, máy chưng cất, máy xác định tinh trùng quang phổ)

Bộ

1

Máy đã qua kiểm định chất lượng

7

Dụng cụ bảo tồn tinh dịch (tủ bảo quản chuyên dụng, tủ bảo ôn, tủ sấy)

Bộ

1

Máy đã qua kiểm định chất lượng

3.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

2

Tập huấn

Lần

2

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

2

01 ngày/lần

3.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

 

3.5. Tập huấn ngoài mô hình

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Shọc viên/lớp

Người

≤ 30

 

3.6. Tuyên truyền, nhân rộng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

2

01 ngày/lần

2

Bảng cắm trình diễn

Cái/điểm

1

 

3

Viết tin bài về mô hình

Lần/điểm

2

Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,...

D. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ

1. Chăn nuôi bò sữa

1.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Con giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật

- Hà Lan (Holstein Friesian) thuần hoặc lai

- Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng

- Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống ≥ 65 %

- Năng suất sữa bình quân bò lai ≥ 4.000 kg/con/chu kỳ, bò thuần ≥ 5.000 kg/con/chu kỳ

2

Số con/điểm trình diễn

Con

10 - 50

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu, tối đa/hộ

Con

1 - 5

 

1.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Vật tư thụ tinh nhân tạo

 

 

 

 

Tinh đông lạnh

Liều

4

 

Nitơ lỏng

Lít

4

 

Găng tay, ống gen

Bộ

4

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa

Kg

540

Bổ sung 3 kg/con/ngày trong 180 ngày có chửa

1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

2

Tập huấn

Lần

2

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

2

01 ngày/lần

1.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian chỉ đạo

Tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

 

1.5. Tập huấn ngoài mô hình

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

1.6. Tuyên truyền, nhân rộng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

2

01 ngày/lần

2

Bảng cắm trình diễn

Cái/điểm

1

 

3

Viết bài về mô hình

Lần/điểm

2

Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,...

2. Chăn nuôi bò cải tạo

2.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Con giống

 

- Giống bò đực ngoại hoặc lai có trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh

- Cái lai và cái nội

- Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống ≥ 70 %

- Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi ≥ 93 %

- Khối lượng bê sơ sinh ≥ 20 kg

2

Khối lượng

 

 

 

 

Cái nội

Kg/con

≥ 170

 

 

Cái lai

Kg/con

≥ 200

 

 

Đực ngoại, lai

Kg/con

≥ 300

1 đực phải đm bo phối chửa cho 40 cái

3

Số con/điểm trình diễn

Con

40 - 200

 

4

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

20 cái hoặc 01 đực

 

2.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Bò đực giống

Kg

300

Hỗ trợ tính theo khối lượng 01 bò đực

2

Vật tư thụ tinh nhân tạo

 

 

Trong trường hợp không sử dụng đực giống

 

Tinh đông lạnh

Liều

2

 

Nitơ lỏng

Lít

2

 

Găng tay, ống gen

Bộ

2

 

3

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa

Kg

240

Bổ sung 2 kg/con/ngày

4

Thức ăn hỗn hợp cho bò đực

Kg

540

Bổ sung 3 kg/con/ngày

2.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

2

Tập huấn

Lần

2

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

2

01 ngày/lần

2.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

 

2

S cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

 

2.5. Tập huấn ngoài mô hình

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

2.6. Tuyên truyền, nhân rộng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

2

01 ngày/lần

2

Bảng cắm trình diễn

Cái/điểm

1

 

3

Viết bài về mô hình

Lần/điểm

2

Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,...

3. Chăn nuôi bò vỗ béo (áp dụng quy trình vỗ béo đã được công nhận tiến bộ kỹ thuật)

3.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Đối tượng vỗ béo

 

- Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản

- Bò, bê nuôi hướng thịt

- Bê đực hướng sữa

- Khả năng tăng khối lượng cơ thể ≥ 700 g/con/ngày

2

Số con/điểm trình diễn

Con

20 - 250

 

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

5-20

 

3.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thuốc tẩy ký sinh trùng

 

 

 

 

Ngoại ký sinh trùng

Liều

1

 

Giun tròn

Liều

1

 

Sán lá gan

Liều

1

 

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg

270

Bổ sung 3 kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày (ưu tiên sử dụng thức ăn địa phương)

3.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

3

 

2

Tập huấn

Lần

1

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

3.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

4

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

 

3.5. Tập huấn ngoài mô hình

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3.6. Tuyên truyền, nhân rộng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

2

Bảng cắm trình diễn

Cái/điểm

1

 

3

Viết tin bài về mô hình

Lần/điểm

2

Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,...

4. Chăn nuôi bò sinh sản

4.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Con giống

 

- Giống bò có trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh

- Cái lai và nội

- Đực ngoại, lai (F2 trở lên)

- Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống ≥ 65 %

2

Khối lượng

 

 

 

 

Cái nội, cái lai

Kg/con

≥ 180

1 đực phải đảm bo phối chửa cho 40 cái

Đực ngoại, đực lai

 

≥ 300

 

3

Số con/điểm trình diễn

Con

10 - 80

 

4

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

03 cái hoặc 01 đực

 

4.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Bò cái giống

Kg

180

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 bò cái

2

Bò đực giống

Kg

300

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 bò đực

3

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa lứa đầu

Kg

120

Bổ sung 2 kg/con/ngày

4

Thức ăn hỗn hợp cho bò đực

Kg

540

Bổ sung 3 kg/con/ngày

4.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

2

Tập huấn

Lần

2

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

2

01 ngày/lần

4.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình

Người

1

 

4.5. Tập huấn ngoài mô hình

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

4.6. Tuyên truyền, nhân rộng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

2

01 ngày/lần

2

Bảng cắm trình diễn

Cái/điểm

1

 

3

Viết tin bài về mô hình

Lần/điểm

2

Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,...

Đ. CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỆNH CHO VẬT NUÔI

1. Mô hình về chương trình phòng, chống dịch bệnh cho vật nuôi

1.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Đối tượng áp dụng

 

Đại gia súc, heo, gia cầm, thủy cầm

- Tỷ lệ vật nuôi được bảo hộ ≥ 95 %

- Tỷ lệ hộ, cơ sở an toàn dịch bệnh ≥ 95%

2

Số hộ/điểm trình diễn

Hộ

30 - 300

 

1.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 hộ nuôi và các đối tượng vật nuôi)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Dụng cụ thú y

Bộ/hộ

1

Xi lanh tiêm, phanh, kéo, dụng cụ phun khtrùng, bảo hộ,...

2

Tủ bảo quản (chiếc/điểm)

Chiếc

1

Tại các điểm trình diễn

3

Thuốc thú y

 

 

 

3.1

Phòng bệnh cho đại gia súc

 

 

 

 

Vacxin đại gia súc

Liều/con

4

Lở mồm long móng, tụ huyết trùng (2 lần)

 

Hóa chất khử trùng

Lít/con

150

Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất

Vôi bột

Kg/con

30

 

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

2

01 liều đa giá, 01 liều tẩy sán lá gan

3.2

Phòng bệnh cho heo

 

 

 

 

Vacxin heo

Liều/con

12

(8) Các bệnh đỏ: Tụ dấu, dịch tả, phó thương hàn, tụ huyết trùng; (2) Lở mồm long móng; (2) Tai xanh

Hóa chất khử trùng

Lít/con

50

Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất

Vôi bột

Kg/con

10

 

3.3

Phòng bệnh cho gia cầm

 

 

 

 

Vacxin thủy cầm

Liều/con

6

Dịch t, tụ huyết trùng, cúm gia cầm (2 lần)

Vacxin gia cầm

Liều/con

5

(1) Gumboro; (1) Đậu; (1) Newcastle; (1) Viêm phế quản truyền nhiễm; (1) Cúm gia cầm

Hóa chất khử trùng xuất

Lít/con

0,5

Đã pha loãng theo quy định của nhà sản xuất

Vôi bột

Kg/con

0,5

 

3.4

Thuốc tẩy ký sinh trùng dự phòng (tính cho 01 điểm trình diễn)

Lọ/điểm

500

Liều đa giá cho đại gia súc và heo

1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

2

Tập huấn

Lần

2

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

1.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

12

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

 

2. Tập huấn ngoài mô hình

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

3. Tuyên truyền, nhân rộng mô hình

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

2

01 ngày/lần

2

Bảng cắm trình diễn

Cái/điểm

1

 

3

Viết tin bài về mô hình

Lần/điểm

2

Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,...

E. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI TRÂU

1. Cải tạo đàn trâu

1.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung

stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hp lai của chúng được công nhận tiến bộ kỹ thuật

- Trâu nội

- Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu phối giống ≥ 50 %

- Khối lượng nghé sơ sinh ≥ 22 kg

- Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi ≥ 90%

2

Khối lượng

 

 

 

 

Cái

Kg/con

≥ 300

1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20 cái, sử dụng đực ≥ 3 năm tuổi phối trực tiếp

Đực

Kg/con

≥ 420

3

Số con/điểm trình diễn

Con

20 - 200

 

4

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

20 cái hoặc 01 đực

 

1.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Trâu đực giống

Kg

420

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 trâu đực

2

Thức ăn hỗn hợp cho trâu đực

Kg

270

Bổ sung 1,5 kg/con/ngày trong 180 ngày kể từ khi mua trâu về

3

Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái chửa

Kg

120

Bổ sung 1 kg/con/ngày trong 120 ngày

1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

2

Tập huấn

Lần

2

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

2

01 ngày/lần

1.4. Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình

Người

1

 

1.5. Tập huấn ngoài mô hình

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

1.6. Tuyên truyền, nhân rộng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

lần

2

01 ngày/lần

2

Bảng cắm trình diễn

Cái/điểm

1

 

3

Viết tin bài về mô hình

Lần/điểm

2

Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,...

2. Chăn nuôi trâu sinh sản

2.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận tiến bộ kỹ thuật

- Cái lai hoặc nội

- Đực lai hoặc nội

- Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu phối giống ≥ 65% (lần 1)

2

Khối lượng

 

 

 

 

Cái nội, cái lai

Kg/con

≥ 350

1 đực phải đảm bảo phi chửa cho 10 - 20 cái

Đực nội, đực lai

Kg/con

≥ 420

3

Scon/điểm trình diễn

Con

10 - 20

 

4

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

02 cái hoặc 01 đực

 

2.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Trâu cái giống

Kg

350

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 trâu cái

2

Trâu đực giống

Kg

420

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 trâu đực

3

Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái

Kg

120

Bổ sung 2 kg/con/ngày

4

Thức ăn hỗn hợp cho trâu đực

Kg

540

Bổ sung 3 kg/con/ngày

2.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

2

Tập huấn

Lần

2

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

2

01 ngày/lần

2.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình

Người

1

 

2.5. Tập huấn ngoài mô hình

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

2.6. Tuyên truyền, nhân rộng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

2

01 ngày/lần

2

Bảng cắm trình diễn

Cái/điểm

1

 

3

Viết tin bài về mô hình

Lần/điểm

2

Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,...

G. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ

1. Cải tạo đàn dê

1.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Con giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận tiến bộ kỹ thuật

- Cái lai và nội

- Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo

- Số lứa/cái/năm ≥ 1,6; số con/lứa ≥ 1,7

- Khối lượng sơ sinh: Dê ≥ 1,6 kg/con

- Tỷ lệ nuôi sống đến 3 tháng tuổi ≥ 90 %

2

Khối lượng

 

 

 

 

Dê cái

Kg/con

≥ 20

 

Dê đực

Kg/con

≥ 35

01 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20 cái

3

Số con/điểm trình diễn

Con

80 - 320

 

4

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

20 cái và 01 đực

 

1.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Đực giống

Kg

35

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 dê đực

2

Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống

Kg

24

Bổ sung 0,4 kg/con/ngày trong 60 ngày kể từ khi mua về, đạm 14 %

3

Thức ăn hỗn hợp dê cái chửa lứa đầu

Kg

18

Bổ sung 0,3 kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14 %

1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

2

Tập huấn

Lần

2

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

2

01 ngày/lần

1.4. Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

 

1.5. Tập huấn ngoài mô hình

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

1.6. Tuyên truyền, nhân rộng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

2

01 ngày/lần

2

Bảng cắm trình diễn

Cái/điểm

1

 

3

Viết tin bài về mô hình

Lần/điểm

2

Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,...

2. Chăn nuôi dê sinh sản

2.1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Con giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận tiến bộ kỹ thuật

- Cái ngoại, cái lai Bách Thảo

- Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo

Khối lượng sơ sinh: Dê ngoại ≥ 2 kg/con; dê lai ≥ 1,6 kg/con

2

Khối lượng

 

 

 

 

Dê cái ngoại

Kg/con

≥ 25

1 đực phải đảm bo phối chửa cho 20 - 40 cái

Dê cái nội và lai

 

≥ 20

 

Dê đực

 

≥ 30

 

3

Số con/điểm trình diễn

Con

30 - 320

 

4

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

05 - 10 cái và 01 đực

 

2.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Con giống

 

 

 

 

Dê đực

Kg

30

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 dê đực

Dê cái

20

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống

Kg

36

Bổ sung 0,4 kg/con/ngày trong 90 ngày kể tư khi mua về, đạm 14 %

3

Thức ăn hỗn hợp cho dê cái chửa lứa đầu

Kg

18

Bổ sung 0,3 kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14 %

2.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

2

Tập huấn

Lần

2

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

2

01 ngày/lần

2.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

 

2.5. Tập huấn ngoài mô hình

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

2.6. Tuyên truyền, nhân rộng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

2

01 ngày/lần

2

Bảng cắm trình diễn

Cái/điểm

1

 

3

Viết tin bài về mô hình

Lần/điểm

2

Đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,...

H. MÔ HÌNH NUÔI ONG

1. Xây dựng mô hình trình diễn: Yêu cầu chung

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Ong giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận tiến bộ kỹ thuật

- Ong nội địa/ngoại

- Năng suất mật (đàn/năm) nội ≥ 12 kg; ngoại ≥ 25 kg

- 3 cầu/đàn ong nội địa; 5 cầu/đàn ong ngoại nhập

- Khả năng tạo chúa, nhân đàn ≥ 2 lần/năm

- Không tồn dư kháng sinh trong mật ong

2

Số đàn/điểm trình diễn

Đàn

100 - 200

 

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Đàn

20

 

2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 đàn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Ong giống

Đàn

1

 

2

Đường/đàn

Kg

2

Có thể sử dụng mật

3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

2

Tập huấn

Lần

3

01 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

12

 

2

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

 

5. Tập huấn ngoài mô hình

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Số lần tập huấn/mô hình

Lần

≥ 2

Tối thiểu 01 ngày/lần

2

Số học viên/lớp

Người

≤ 30

 

6. Tuyên truyền, nhân rộng

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

lần

1

01 ngày/lần

2

Bảng cắm trình diễn

Cái/điểm

1

 

3

Viết tin bài về mô hình

lần/điểm

2

Viết bài, đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng,...

 

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

 

I. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT

Stt

Đối tượng

Hình thức nuôi

Mật độ (con/m2)

Cỡ giống

Thức ăn

Thời gian nuôi (tháng)

Thu hoạch

Năng suất (tấn/ha)

Ghi chú

Hệ số (FCR)

Protein (%)

Tỷ lệ sống (%)

Kích cỡ (g/con)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

A. NĂM ĐỐI TƯỢNG CHỦ LỰC (tôm sú, tôm thẻ chân trắng, cá tra, tôm càng xanh, artemia)

1

Tôm sú (Penaeus monodon)

 

 

Thâm canh

30

≥ PL15

≤ 1,5

≥ 38

5

≥ 70

≥ 30

≥ 5

 

 

 

Bán thâm canh

15

≥ PL15

≤ 1,5

≥ 38

5

≥ 70

≥ 30

≥ 3

 

 

 

Luân canh Tôm - Lúa

8

≥ PL15

≤1

≥ 38

8

≥ 50

≥ 30

≥ 0,7

Cột (6), (9), (11) Đề xuất điều chnh tăng theo sản xuất thực tế

2

Tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus vannamei)

 

 

Siêu thâm canh

≥ 200

≥ PL12

≤ 1,3

≤ 32

3

≥ 80

≥ 17

≥ 18

Cột (3) Hình thức nuôi mới khá phổ biến Sóc Trăng, định mức (4),  (10), (11) Đxuất theo sản xuất thực tế

 

 

Thâm canh

80 ≤ 120

≥ PL12

≤ 1,3

≤ 32

3

≥ 80

≥ 17

≥ 10

Cột (10), (11) Đề xuất điều chỉnh tăng theo sản xuất thực tế

 

 

Bán thâm canh

60 ≤ 80

≥ PL12

≤ 1,3

≤ 32

4

≥ 80

≥ 20

≥ 8

Cột (3) Hình thức nuôi phổ biến ở Sóc Trăng, định mức (4), (8), (10), (11) Đề xuất theo sản xuất thực tế

3

Cá tra (Pangasius)

 

 

Thâm canh

30

≥ 10 cm

≤ 1,7

≥ 18

8

≥ 80

≥ 1000

≥ 240

 

4

Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

 

 

Thâm canh

20

≥ PL12

≤ 2,5

≥ 20

6

≥ 50

≥ 30

≥ 3

 

 

 

Bán thâm canh

10

≥ PL12

≤ 2,2

≥ 20

6

≥ 50

≥ 30

≥ 1,5

 

 

 

Xen canh Lúa - Tôm càng xanh

2,5

≥ PL15

≤ 1

≥ 20

6

≥ 60

≥ 40

≥ 0,55

Cột (6), (8), (10), (11) Đề xuất điều chỉnh tăng theo sản xuất thực tế

5

Artemia salina

 

 

Thâm canh

100 con/lít

Nauplii

 

 

6

 

 

≥ 0,07

 

B. CÁC LOẠI THỦY SẢN NUÔI PH BIN

1. Cá đồng

1.1

Cá Lóc (Ophiocephalus )

 

 

Nuôi ao

≤10

≥ 8 cm

≤4

≥ 18

6

≥ 60

≥ 500

≥ 40

 

 

 

Nuôi vèo

≤ 100 con/m3

≥ 8 cm

≤ 4

≥ 18

6

≥ 60

≥ 500

≥ 4 tấn/ 100 m2

 

1.2

Cá Rô đồng (Anabas testudineus)

 

 

Thâm canh

≤ 50

≥ 5 cm

≤ 2

≥ 25

6

≥ 80

≥ 80

≥ 30

 

 

 

Bán thâm canh

≤15

≥ 5 cm

≤ 2

≥ 25

6

≥ 85

≥ 80

≥ 10

 

1.3

Cá Trê vàng (Clarias macrocephalus)

 

 

Bán thâm canh

≤10

≥ 5 cm

≤ 2

≥ 25

8

≥ 60

≥ 100

≥ 5

Đối tượng nuôi khá phổ biến ở Sóc Trăng, định mức đề xuất theo sản xuất thực tế

 

 

Xen canh Lúa - Cá

≤1

≥ 5 cm

≤ 1

≥ 25

8

≥ 50

≥ 200

≥ 1

1.4

Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis)

 

 

Bán thâm canh

≤ 20

≥ 5 cm

≤ 4

≥ 25

8

≥ 70

≥ 100

≥ 10

 

 

 

Xen canh Lúa - Cá

≤ 0,5

≥ 5 cm

≤ 1

≥ 25

8

≥ 60

≥ 100

≥ 0,5

Cột (3) Hình thức nuôi phổ biến ở Sóc Trăng, định mức đề xuất theo sản xuất thực tế

2. Cá nước ngọt

2.1

Cá Rô phi (Oreochromis niloticus)

 

 

Thâm canh

≤10

≥ 2 cm

≤1,3

≥ 18

6

≥ 70

≥ 500

≥ 35

Cột (3), (4), (5), (6), (8), (11) Đề xuất điều chỉnh cho phù hợp vi sản xuất thực tế cá giống rô phi đơn tính

 

 

Bán thâm canh

≤ 4

≥ 2 cm

≤ 1,3

≥ 18

6

≥ 70

≥500

≥ 14

Cột (3), (4), (5), (6), (8), (11) Đề xuất điều chỉnh cho phù hợp với sản xuất thực tế cá giống rô phi đơn tính

 

 

Xen canh Lúa - Cá

≤ 0,5

≥ 5 cm

≤ 0,5

≥ 18

5

≥ 70

≥ 300

≥ 1

 

2.2

Cá Thát lát (Notopterus notopterus)

 

 

Thâm canh

9

≥ 2 cm

≤ 3,5

≥ 20

≤ 12

≥ 70

≥ 200

≥ 12

 

3. Cá nước lợ (Cá bống kèo)

 

Cá Bống kèo (Pseudapocrypter lanceolatus)

 

 

Thâm canh

≤ 100

≥ 3cm

≤ 1,2

≥ 18

5

≥ 45

≥ 20

≥ 9

 

C. THỦY SẢN KHÁC

1.

ch (Rana rugulosa)

 

 

Nuôi vèo

≤ 80

≥ 20 g

≤ 1,8

≥ 25

4

≥ 60

≥ 300

≥ 13 kg/m2

 

2

Của biển (Scylla cerata)

 

 

Nuôi ao

≤ 1

≥ 1,2 cm

≤ 2,0

≥ 30

5

≥ 50

≥ 300

≥ 1,5

Cột (6), (7) Đề xuất thay đổi định mức theo dùng thức ăn công nghiệp thay cho cá tạp

3

Lươn (Flat alba)

 

 

Nuôi bể

≤ 60

≥ 15

≤ 4

≥ 25

12

≥ 60

≥ 300

≥ 10 kg/m2

 

4

Ba ba (Tryonyx spp.)

 

 

Nuôi ao, bể

≤ 2

≥ 100 g

≤ 10

Cá tạp

12

≥ 70

≥ 1.200

≥ 12

 

II. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI

Stt

Đối tưng, hình thức nuôi

Yêu cầu

Bảng cắm trình diễn

Ghi chú

 

 

 

 

 

Diện tích (ha)

Thời gian triển khai (tháng)

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo

Tập huấn/triển khai

Hội thảo đầu bờ/ tham quan

Hội thảo tổng kết

 

 

 

 

 

 

Slượng

Lượt đi/tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. NĂM ĐI TƯỢNG CHLỰC

 

 

 

 

 

1

Tôm sú (Penaeus monodon)

Diện tích (ha) được tính trên phần diện tích mặt nước nuôi để thả giống, không tính phần diện tích ao lắng, ao xử lý nước, kênh dẫn, kênh chứa nước, chứa chất thải và các công trình phụ trợ khác (diện tích các công trình phụ này được bổ sung thêm cho phù hợp theo Quy chuẩn Việt Nam được xây dựng trong Tiêu chí chọn địa điểm, chọn hộ để đảm bảo thực hiện mô hình (QCVN 02-19: 2014/BNNPTNT đối với tôm nước lợ; QCVN 02-20: 2014/BNNPTNT đối với cá Tra)

- Phụ cấp hoặc công tác phí cho cán bộ chỉ đạo kỹ thuật tính theo định mức 01 đơn vị diện tích và định mức thời gian triển khai

- Thời gian tập huấn/triển khai, hội thảo/tham quan, hội nghị tổng kết được tính 01 ngày/lần tổ chức

 

 

 

 

 

 

Thâm canh

1

6

1

4

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Bán thâm canh

1,5

6

1

4

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

Luân canh Tôm - Lúa

3

9

2

4

2

1

1

1

 

 

 

 

 

2

Thẻ chân trắng (Lipopenaeus vannamei)

 

 

 

 

 

 

 

Siêu thâm canh

0,2

4

1

4

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Thâm canh

0,5

4

1

4

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

Bán thâm canh

1

5

1

4

1

1

1

1

 

 

 

 

 

3

Cá tra (Pangasius hypophthanlamus)

 

 

 

 

 

 

 

Thâm canh

1

9

1

3

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

4

Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

 

 

 

 

 

 

 

Thâm canh

1

6

1

3

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Bán thâm canh

1

6

1

3

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

Xen canh Tôm - Lúa

1

6

1

3

1

1

1

1

 

 

 

 

 

5

Artemia salina

 

 

 

 

 

 

 

Thâm canh

1

6

1

2

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

B. CÁC LOI THỦY SẢN NUÔI PH BIN

 

 

 

 

 

 

1

Cá đồng

 

 

 

 

 

 

1.1

Cá Lóc (Ophiocephalus)

 

 

 

 

 

 

Nuôi ao

0,5

7

1

2

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Nuôi vèo

100 m2

7

1

2

1

1

1

1

 

 

 

 

 

1.2

Cá Rô đồng (Anabas testudineus)

 

 

 

 

 

 

 

Bán thâm canh

0,5

7

1

2

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Thâm canh

0,5

7

1

2

1

1

1

1

 

 

 

 

 

1.3

Cá Trê vàng (Clarias macrocephalus)

 

 

 

 

 

 

 

Bán thâm canh

0,5

9

1

2

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Xen canh

1

9

1

2

1

1

1

1

 

 

 

 

 

1.4

Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralius)

 

 

 

 

 

 

 

Bán thâm canh

0,5

9

1

2

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Xen canh

1

9

1

2

1

1

1

1

 

 

 

 

 

2

Cá nước ngọt

 

 

 

 

 

 

2.1

Cá Rô phi (Oreochromis niloticus)

 

 

 

 

 

 

Thâm canh

1

7

1

2

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Bán thâm canh

1

7

1

2

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

Xen canh

1

6

1

2

1

1

1

1

 

 

 

 

 

2.2

Cá Thát lát (Notopterus notopterus)

 

 

 

 

 

 

 

Thâm canh

1

≤ 12

1

2

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

Cá nước lợ

 

 

 

 

 

 

 

Cá Bống kèo (Pseudapocrypter lanceolatus)

 

 

 

 

 

 

Nuôi ao

1

6

1

2

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

C. THỦY SẢN KHÁC

 

 

 

 

 

 

1

ch (Rana rugulosa)

 

 

 

 

 

 

 

Nuôi vèo

0,01

5

1

2

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

2

Cua biển (Scylla cerata)

 

 

 

 

 

 

 

Nuôi ao

1

6

1

2

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

3

Lươn (Flat alba)

 

 

 

 

 

 

 

Nuôi bề

0,01

≤ 12

1

2

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

4

Ba ba (Tryonyx spp.)

 

 

 

 

 

 

 

Nuôi ao bể

0,5

≤ 12

1

2

1

1

1

1

 

 

 

 

 

 

III. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT, KINH TẾ - KỸ THUẬT CHI TIẾT CHO MỘT SỐ MÔ HÌNH NUÔI THỦY SẢN

1. Mô hình tôm sú

1.1. Nuôi tôm sú thâm canh (tính trên quy mô 01 ha mặt nước nuôi)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

 

 

Cơ sở để Xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,2 - 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

02-05

Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai

2

Diện tích ao chứa lắng/ao xử lý nước/mô hình

%

≥ 15 % diện tích nuôi

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

3

Diện tích ao chứa chất thi

%

≥ 10 % diện tích nuôi

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

4

Độ sâu mực nước ao nuôi

M

≥ 1

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

5

Mật độ nuôi

Con/m2

30

 

6

Kích cỡ giống

Postlarva (PL)

PL 15

 

7

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

8

Hệ số thức ăn (FCR)
(số lượng thức ăn/sản lượng tôm)

 

≤1,5

 

9

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 5

 

10

Cỡ thu hoạch

G/con

≥ 30

 

11

Năng suất

Tấn/ha

≥ 5

 

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

 

 

Tính tỷ lệ khấu hao

1

Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,.)

Dàn/ha

12

Khấu hao 05 năm

2

Máy dự phòng thay thế điện

Máy/hộ

1-2

Khấu hao 05 năm

3

Dây điện

M/ao

100

Khu hao 02 năm

4

Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện

Bộ/ao

2

Khấu hao 01 năm

5

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1-2

Khấu hao 03 năm

6

Túi lọc nước

Cái/ao

1-2

01 vụ nuôi

7

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

8

Chòi canh

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

9

Sàn cho ăn

Cái/ha

6-8

01 vụ nuôi

10

Cân thức ăn

Cái/hộ

1-2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

 

 

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khu hao trang thiết bị

1

Ci tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,15 ha ao lắng + 0,1 ha ao chứa chất thải)

Ha

1,25

QCVN 02-19/2014/BNNPTNT

Cải tạo, đào mới

Triệu đồng/ha

50

 

Sên vét ao cũ

Triệu đồng/ha

20

 

2

Diệt tạp (saponin: 10 kg/1000 m3)

Kg

100

 

3

Vôi, hóa chất, vi sinh cải tạo và xử lý môi trường

 

 

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 4 triệu đồng/ha

 

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 - 100 kg/1000 m2; bón định kỳ: 10 -15 kg/1000 m3 x 7 - 10 ngày/lần)

Tấn

3

Sử dụng cải tạo và định kỳ

Chlorine (20 - 30 kg/1000 m3)

Kg

≤ 300

Sử dụng khi xử lý nước

Iodine (cải tạo: 1 lít/1000 m3, đnh kỳ: 0,3 - 0,5 lít/1000 m3)

Lít

≤ 30

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

Thuốc tím (cải tạo: 5-7 kg/1000 m3, định kỳ: 0,2 - 0,3 kg/1000 m3)

Kg

≤ 100

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

Vi sinh (04 lượt/tháng x 5 tháng x 10 lít hoặc 1 kg/ha)

Lít (kg)

200

(20)

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

4

Con giống (PL15; mật độ: 30 con/m2)

Con

300.000

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50 %

5

Thức ăn (FCR: 1,5 x 300.000 con x tỷ lệ sống 70% x trọng lượng (30 g/con))

Tấn

9.550

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50 %

6

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

10

Giá theo thời điểm

7

Nhiên liệu, điện

 

 

Giá theo thời điểm

 

Sử dụng máy dầu chạy quạt

(12 giờ/ngày x 0,5 lít/giờ x 12 dàn máy x 150 ngày)

Lít

10.800

Giá theo thời điểm

Sử dụng moteur chạy quạt (12 giờ/ngày x 1 kw/giờ x 12 dàn máy x 150 ngày)

Kw

21.600

Giá theo thời điểm

Điện hoặc nhiên liệu bơm, cấp nước

Kw

(lít)

1000

(200)

Giá theo thời điểm

8

Công lao động (2 người/ha x 6 tháng)

Tháng

12

Giá theo thời điểm

1.2. Nuôi tôm sú bán thâm canh (tính trên quy mô 01ha mặt nước nuôi)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

 

 

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (≤ 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

02

Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai

2

Diện tích ao chứa lắng/ao xử lý nước/mô hình

%

≥ 15% diện tích nuôi

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

3

Diện tích ao chứa chất thải

%

≥ 10% diện tích nuôi

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

4

Độ sâu mực nước ao nuôi

M

≥ 1

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

5

Mật độ nuôi

Con/m2

15

 

6

Kích cỡ giống

Postlarva

(PL)

PL 15

 

7

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

8

Hệ số thức ăn (FCR)

 

≤ 1,5

 

9

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 5

 

10

Cỡ thu hoạch

G/con

≥ 30

 

11

Năng suất

Tấn/ha

≥ 3

 

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

 

 

Cơ sở để tính khu hao

1

Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện)

Dàn/ha

08

Khấu hao 05 năm

2

Máy dự phòng thay thế điện

Máy/hộ

01 - 02

Khấu hao 05 năm

3

Dây điện

M/ao

150

Khấu hao 02 năm

4

Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện

Bộ/ao

03

Khấu hao 01 năm

5

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

6

Túi lọc nước

Cái/ao

2

01 vụ nuôi

7

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

8

Chòi canh

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

9

Sàn cho ăn

Cái/ha

6 - 8

01 vụ nuôi

10

Cân thức ăn

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

 

 

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,15 ha ao lắng + 0,1 ha ao chứa chất thi)

Ha

1,25

QCVN 02-19/2014/BNNPTNT

Ci tạo, đào mới

Triệu đồng/ha

50

 

Sên vét ao cũ

Triệu đồng/ha

20

 

2

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

100

 

3

Vôi, hóa chất, vi sinh ci tạo và xử lý môi trường

 

 

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 4 triệu đồng/ha

 

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 - 100 kg/1000 m2; bón định kỳ: 10 -15 kg/1000 m3 x 7 - 10 ngày/lần)

Tấn

2,5

Sử dụng cải tạo và định kỳ

Chlorine (20 - 30 kg/1000 m3)

Kg

≤ 300

Sử dụng khi xử lý nước

Iodine (cải tạo: 1 lít/1000 m3, định kỳ: 0,3 - 0,5 lít/1000 m3)

Lít

≤ 30

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

Thuốc tím (cải tạo: 5-7 kg/1000 m3, định kỳ: 0,2 - 0,3 kg/1000 m3)

Kg

≤ 100

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

Vi sinh (04 lượt/tháng x 5 tháng x 5 lít hoặc 0,5 kg/ha)

Lít

(kg)

100

(10)

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

4

Con giống (PL15; mật độ: 15 con/m2)

Con

150.000

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

5

Thức ăn (FCR: 1,5 x 150.000 con x tỷ lệ sống 70 % x trọng lượng 30 g/con)

Tấn

4.770

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

6

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

10

Giá theo thời điểm

7

Nhiên liệu, điện

 

 

Giá theo thời điểm

 

Sử dụng máy dầu chạy quạt

(12 giờ/ngày x 0,5 lít/giờ x 08 dàn máy x 150 ngày)

Lít

7.200

Giá theo thời điểm

Sử dụng moteur chạy quạt (12 giờ/ngày x 1 kw/giờ x 08 dàn máy x 150 ngày)

Kw

14.400

Giá theo thời điểm

Điện hoặc nhiên liệu bơm cấp nước

Kw

(lít)

500

(100)

Giá theo thời điểm

8

Công lao động (2 người/ha x 5 tháng)

Tháng

12

Giá theo thời điểm

1.3. Luân canh Tôm - Lúa (tính trên quy mô 01 ha mặt nước nuôi tôm)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

 

 

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (≤ 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

02 - 04

Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai

2

Diện tích ao chứa lắng/ao xử lý nước/mô hình

%

≥ 15 % diện tích nuôi

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

3

Diện tích ao chứa chất thải

%

≥ 10 % diện tích nuôi

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

4

Độ sâu mực nước ao, mương

M

≥ 1

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

5

Mật độ nuôi

Con/m2

8

 

6

Kích cỡ giống

Postlarva

(PL)

PL 15 - 20

 

7

Tlệ sống

%

≥ 50

 

8

Hệ số thức ăn (FCR)

 

≤ 1

 

9

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 5

 

10

Cỡ thu hoạch

G/con

≥ 30

 

11

Năng suất tôm

Tấn/ha

≥ 0,8

 

12

Năng suất lúa (70 % diện tích x 1 ha x 450 kg/công)

Tấn

3,15

Theo thực tế

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

 

 

Cơ sở để tính khu hao

1

Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,..)

Dàn/ha

04

Khấu hao 05 năm

2

Máy dự phòng thay thế điện

Máy/hộ

01

Khấu hao 05 năm

3

Dây điện

M/ao

150

Khấu hao 02 năm

4

Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện

Bộ/ao

02

Khấu hao 01 năm

5

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

6

Túi lọc nước

Cái/ao

02

01 vụ nuôi

7

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

02

Khấu hao 05 năm

8

Chòi canh

Cái/hộ

01

Khấu hao 03 năm

9

Sàn cho ăn

Cái/ha

04

01 vụ nuôi

10

Cân thức ăn

Cái/hộ

01

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

 

 

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khu hao trang thiết bị

1

Cải tạo công trình (cơ giới hoặc thủ công) (0,5 ha mương, bờ + 0,15 ha ao lắng + 0,1 ha ao chứa chất thải)

Ha

0,75

QCVN 02-19/2014/BNNPTNT

Cải tạo, đào mới

Triệu đồng/ha

50

 

Sên vét ao cũ

Triệu đồng/ha

20

 

2

Diệt tạp (saponin: 10 kg/1000 m3)

Kg

80

 

3

Vôi, hóa chất, vi sinh ci tạo và xử lý môi trường

 

 

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 4 triệu đồng/ha

 

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 - 100 kg/m2; bón định kỳ: 10 - 15 kg/1000 m3 x 10 - 15 ngày/lần)

Tấn

2

Sử dụng cải tạo và định kỳ

Chlorine (20 - 30 kg/1000 m3)

Kg

≤ 150

Sử dụng khi xử lý nước

Iodine (ci tạo: 1 lít/1000 m3, định kỳ: 0,3 - 0,5 lít/1000 m3)

Lít

≤ 15

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

Thuốc tím (cải tạo: 5-7 kg/1000 m3, định kỳ: 0,2 - 0,3 kg/1000 m3)

Kg

≤ 100

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

Vi sinh (04 lượt/tháng x 5 tháng x 3 lít hoặc 0,3 kg/ha)

Lít

(kg)

60

(6)

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

4

Con giống (PL15 - 20; mật độ: 8 con/m2 x 1 ha)

Con

80.000

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50 %

5

Thức ăn (FCR: 1 x 80.000 con x tỷ lệ sống 50% x trọng lượng (30 g/con))

Tấn

1.210

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50 %

6

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

10

Giá theo thời điểm

7

Nhiên liệu, điện

 

 

Giá theo thời điểm

 

Sử dụng máy dầu chạy quạt (8 giờ/ngày x 0,5 lít/giờ x 04 dàn máy x 100 ngày)

Lít

1.600

Giá theo thời điểm

Sử dụng moteur chạy quạt (8 giờ/ngày x 1 kw/giờ x 04 dàn máy x 100 ngày)

Kw

3.200

Giá theo thời điểm

Điện hoặc nhiên liệu bơm cấp nước

Kw/lít

100

Giá theo thời điểm

8

Lúa giống (70 % diện tích x 1 ha x 150 kg/ha)

Kg

105

Sạ trên nền trảng; giá theo giống lúa và thị trường

9

Phân, thuốc cho lúa (70 % diện tích x 1 ha x 30 kg/ha)

Kg

210

Giá theo thời điểm; ngân sách: 50 %

10

Công lao động (2 người/ha x 9 tháng)

Tháng

18

Giá theo thời điểm

2. Tôm thẻ chân trắng

2.1. Tôm thẻ siêu thâm canh có lót bạt đáy, mái che (quy mô 0,2 ha mặt nước, nuôi 2 giai đoạn)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

 

 

Cơ sở để xây dựng tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi lót bạt, mái che/mô hình (≤ 0,2 ha/ao)

Ao/hộ

1-2

Theo thực tế đảm bo đủ diện tích theo quy mô triển khai

2

Diện tích ao chứa lắng/ao xử lý nước/mô hình

%

≥ 50 % diện tích nuôi

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT và thực tế đảm bảo xử lý đủ nước cấp thường xuyên

3

Diện tích ao chứa chất thải

%

≥ 10% diện tích nuôi

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

4

Độ sâu mực nước

M

≥1,1

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

5

Ao ương khung sắt lót bạt (50 - 100 m2/ao)

Ao/hộ

1

Theo thực tế nuôi tôm 2 giai đoạn

6

Mật độ nuôi

Con/m2

≥ 200

Theo thực tế khảo sát

7

Mật độ ương

Con/m2

500 - 1000

Thời gian ương ≤ 30 ngày

8

Kích cỡ giống

Postlarva

(PL)

PL 12

 

9

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

 

10

Hệ số thức ăn (FCR)

 

≤ 1,3

 

11

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 3

 

12

Cỡ thu hoạch

G/con

≥ 12

 

13

Năng suất

Tấn/ha

≥ 18

Theo thực tế sản xuất

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

 

 

Cơ sở để tính khấu hao

 

Ao nuôi 1000 m2

 

 

 

1

Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,..)

Dàn/ao

04

Khấu hao 05 năm

2

Hệ thống oxy đáy (máy thổi, ống PVC, dĩa oxy,..)

Bộ/ao

01

Khấu hao 03 năm

3

Máy phát điện dự phòng

Máy/hộ

01

Khấu hao 05 năm

4

Dây điện

M/ao

300

Khấu hao 02 năm

5

Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện

Bộ/ao

04

Khu hao 01 năm

6

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

7

Túi lọc nước

Cái/ao

02

01 vụ nuôi

8

Hệ thống xi-phon đáy

Bộ/ao

01

Khấu hao 05 năm

9

Chòi canh

Cái/hộ

01

Khấu hao 03 năm

10

Sàn cho ăn

Cái/ao

02

01 vụ nuôi

11

Cân thức ăn

Cái/hộ

01

Khấu hao 03 năm

12

Chài kiểm tra tôm

Cái/ao

01

Khấu hao 1 năm

13

Bạt trải bờ và đáy ao (dày 0,5 mm)

M2

1.500

Khấu hao 03 năm

14

Trụ xi măng, lưới che, lưới rào, dây kẽm

Bộ

01

Khấu hao 03 năm

 

Ao ương 50-100 m2

 

 

 

15

Khung sắt, bạt lót

Bộ

01

Khấu hao 05 năm

16

Hệ thống xi-phon

Bộ

01

Khấu hao 05 năm

17

Hệ thống oxy đáy (máy thổi, ống PVC, dĩa oxy,..)

Bộ

01

Khấu hao 03 năm

18

Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,..)

Bộ

01

Khấu hao 05 năm

19

Trụ xi măng, lưới che, lưới rào, dây kẽm

Bộ

01

Khấu hao 03 năm

20

Dây điện

M/ao

50

Khấu hao 02 năm

21

Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện

Bộ/ao

01

Khấu hao 01 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

 

 

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Cải tạo công trình (cơ giới) (làm ao 0,2 ha + 0,5 ha ao lắng, ao xử lý + 0,1 ha ao chứa chất thải)

Ha

0,8 - 1

QCVN 02-19/2014/BNNPTNT

Đào mới (áp dụng cho 1 đơn vị mô hình có 2 ao nuôi 0,1 ha, hệ thống xi phon đáy và hệ thống ao lắng, xử lý, chứa chất thi) + hệ thống ao lót bạt, mái che

Triệu đồng

1.000

Theo thực tế, khấu hao 03 - 05 năm

Ao ương (bnổi khung sắt, lót bạt 50 m2, có hệ thống xi-phon, mái che)

Triệu đồng

50

Theo thực tế, khấu hao 03 - 05 năm

2

Diệt tạp ban đầu trong hệ thống ao xử lý nước 0,5 ha (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

50

Theo thực tế

3

Vôi, hóa chất, vi sinh ci tạo và xử lý môi trường

 

 

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 8 triệu đồng/ha

 

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 - 100 kg/m2; bón định kỳ: 10 - 15 kg/1000 m3 x 10 - 15 ngày/lần)

Tấn

1

Sử dụng ci tạo và định kỳ

Chlorine (20 - 30 kg/1000 m3)

Kg

≤ 300

Sử dụng khi xử lý nước

Iodine (cải tạo: 1 - 2 lít/1000 m3, định kỳ: 0,3 - 0,5 lít/1000 m3)

Lít

≤ 30

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

Thuốc tím (cải tạo: 5 - 7 kg/1000 m3, định kỳ: 0,2 - 0,3 kg/1000 m3)

Kg

≤ 100

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

Vi sinh (10 ợt/tháng x 3 tháng x 10 lít hoặc 1 kg/ha x 0,2 ha)

Lít (kg)

60 (6)

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

 

Khoáng tạt (10 lượt/tháng x 3 tháng x 30 kg hoặc lít/ha x 0,2 ha)

Lít hoặc kg

180

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

4

Con giống (PL12; mật độ: 200 con/m2 x 0,2 ha)

Con

400.000

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50 %

5

Thức ăn (FCR: 1,3 x 400.000 con x tỷ lệ sống 80% x trọng lượng (12 g/con))

Tấn

6.940

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50 %

6

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thc ăn

15

Giá theo thời điểm

7

Nhiên liệu, điện chạy quạt (20 giờ/ngày x 2,5 kw/giờ x 8 dàn x 90 ngày)

Kw

36.000

Giá theo thời điểm

8

Điện vận hành oxy đáy (24 giờ/ngày x 3 kw x 2 bộ x 90 ngày)

Kw

12.960

Giá theo thời điểm

9

Điện bơm cấp nước

Kw

1.000

Giá theo thời điểm

10

Công lao động (2 người/ha x 4 tháng)

Tháng

8

Giá theo thời điểm

2.2. Tôm thẻ thâm canh ao đất (tính trên quy mô 01ha mặt nước nuôi)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

 

 

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,2 - 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

02 - 05

Theo thực tế đm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai

2

Diện tích ao chứa lắng/ao xử lý nước/mô hình

%

≥ 15 % diện tích nuôi

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

3

Diện tích ao chứa chất thi

%

≥ 10 % diện tích nuôi

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

4

Độ sâu mực nước ao nuôi

M

≥ 1,1

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

5

Mật độ nuôi

Con/m2

80 - 120

 

6

Kích cỡ giống

Postlarva

(PL)

PL 12

 

7

Tỷ lệ sống

%

≥ 80 ≤ 120

 

8

Hệ số thức ăn (FCR)

 

≤ 1,3

 

9

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 3

 

10

Cỡ thu hoạch

G/con

≥ 17

 

11

Năng suất

Tấn/ha

≥ 10

 

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

 

 

Tính tỷ lệ khấu hao

1

Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,..)

Dàn/ha

15

Khấu hao 05 năm

2

Máy dự phòng thay thế điện

Máy/hộ

1 - 2

Khấu hao 05 năm

3

Dây điện

M/ao

100

Khấu hao 02 năm

4

Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện

Bộ/ao

2

Khấu hao 01 năm

5

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

6

Túi lọc nước

Cái/ao

1 - 2

01 vụ nuôi

7

Cng cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

8

Chòi canh

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

9

Sàn cho ăn

Cái/ha

6 - 8

01 vụ nuôi

10

Cân thức ăn

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

 

 

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khu hao trang thiết bị

1

Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,15 ha ao lắng + 0,1 ha ao chứa chất thải)

Ha

1,25

QCVN 02-19/2014/BNNPTNT

Cải tạo, đào mới

Triệu đồng/ha

50

 

Sên vét ao cũ

Triệu đồng/ha

20

 

2

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

100

 

3

Vôi, hóa chất, vi sinh ci tạo và xử lý môi trường

 

 

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 8 triệu đồng/ha

 

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (ci tạo: 50 - 100 kg/1000 m2; bón định kỳ: 10 - 15 kg/1000 m3 x 7 - 10 ngày/lần)

Tấn

3

Sử dụng cải tạo và định kỳ

Chlorine (20 - 30 kg/1000 m3)

Kg

≤ 300

Sử dụng khi xử lý nước

Iodine (cải tạo: 1 - 2 lít/1000 m3, định kỳ: 0,3 - 0,5 lít/1000 m3)

Lít

≤ 30

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

Thuốc tím (cải tạo: 5 - 7 kg /1000 m3, định kỳ: 0,2 - 0,3 kg/1000 m3)

Kg

≤ 100

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

Vi sinh (06 lưt/tháng x 3 tháng x 10 lít hoặc 1 kg/ha)

Lít

(kg)

180

(18)

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

4

Con giống (PL12; mật độ: 80 con/m2 x 1 ha)

Con

800.000

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

5

Thức ăn (FCR: 1,3 x 800.000 con x tỷ lệ sống 80% x trọng lượng 17 g/con)

Tấn

13.800

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

6

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

10

Giá theo thời điểm

7

Nhiên liệu, điện

 

 

Giá theo thời điểm

 

Sử dụng máy dầu chạy quạt

(14 giờ/ngày x 1 lít/giờ x 15 dàn máy x 90 ngày)

Lít

18.900

Giá theo thời điểm

Sử dụng moteur chạy quạt (14 giờ/ngày x 2 kw/giờ x 15 dàn máy x 90 ngày)

Kw

37.800

Giá theo thời điểm

Điện hoặc nhiên liệu bơm, cấp nước

Kw

800

Giá theo thời điểm

8

Công lao động (2 người/ha x 4 tháng)

Tháng

8

Giá theo thời điểm

2.3. Nuôi tôm Thẻ bán thâm canh ao đất (tính trên quy mô 01 ha mặt nước nuôi)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

 

 

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (≤ 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

2 - 3

Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai

2

Diện tích ao chứa lng/ao xử lý nước/mô hình

%

≥ 15 % diện tích nuôi

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

3

Diện tích ao chứa chất thải

%

≥ 10 % diện tích nuôi

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

4

Độ sâu mực nước ao nuôi

M

≥ 1,1

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

5

Mật độ nuôi

Con/m2

60 - 80

 

6

Kích cỡ giống

Postlarva

(PL)

PL 12

 

7

Tlệ sống

%

≥ 80

 

8

Hệ số thức ăn (FCR)

 

≤ 1,3

 

9

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 3

 

10

Cỡ thu hoạch

G/con

≥ 20

 

11

Năng suất

Tấn/ha

≥ 8

 

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

 

 

Cơ sở để tính khấu hao

1

Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện)

Dàn/ha

10

Khấu hao 05 năm

2

Máy dự phòng thay thế điện

Máy/hộ

1 - 2

Khấu hao 05 năm

3

Dây điện

M/ao

150

Khấu hao 02 năm

4

Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện

Bộ/ao

3

Khấu hao 01 năm

5

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

6

Túi lọc nước

Cái/ao

2

01 vụ nuôi

7

Cống cấp, xnước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

8

Chòi canh

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

9

Sàn cho ăn

Cái/ha

6 - 8

01 vụ nuôi

10

Cân thức ăn

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

 

 

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + Chi phí khu hao trang thiết bị

1

Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,15 ha ao lắng + 0,10 ha ao chứa chất thải)

Ha

1,25

QCVN 02-19/2014/BNNPTNT

Cải tạo, đào mới

Triệu đồng/ha

50

 

Sên vét ao cũ

Triệu đồng/ha

20

 

2

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

100

 

3

Vôi, hóa chất, vi sinh cải tạo và xử lý môi trường

 

 

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 8 triệu đồng/ha

 

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (ci tạo: 50 - 100 kg/1000 m2; bón định kỳ: 10 - 15 kg/1000 m3 x 7 - 10 ngày/lần)

Tấn

2,5

Sử dụng cải tạo và định kỳ

Chlorine (20 - 30 kg/1000 m3)

Kg

≤ 300

Sử dụng khi xử lý nước

Iodine (cải tạo: 1 lít/1000 m3, định kỳ: 0,3 - 0,5 lít/1000 m3)

Lít

≤ 15

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

Thuốc tím (cải tạo: 5 - 7 kg /1000 m3, định kỳ: 0,2 - 0,3 kg/1000 m3)

Kg

≤ 70

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

Vi sinh (04 lượt/tháng x 3 tháng x 5 lít hoặc 0,5 kg/ha)

Lít

(kg)

60

(6)

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

4

Con giống (PL12; mật độ: 60 con/m2)

Con

600.000

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

5

Thức ăn (FCR: 1,3 x 600.000 con x tỷ lệ sống 80 % x trọng lượng 20 g/con)

Tấn

12.480

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50 %

6

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

10

Giá theo thời điểm

7

Nhiên liệu, điện

 

 

Giá theo thời điểm

 

Sử dụng máy dầu chạy quạt

(12 giờ/ngày x 1 lít/giờ x 10 dàn máy x 90 ngày)

Lít

1.680

Giá theo thời điểm

Sử dụng moteur chạy quạt (12 giờ/ngày x 2 kw/giờ x 10 dàn máy x 90 ngày)

Kw

3.360

Giá theo thời điểm

Điện hoặc nhiên liệu bơm cấp nước

Kw

500

Giá theo thời điểm

8

Công lao động (2 người/ha x 4 tháng)

Tháng

8

Giá theo thời điểm

3. Cá tra thâm canh (tính trên quy mô 01 ha mặt nước nuôi)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

 

 

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (0,5 - 1 ha/ao)

Ao/hộ

1 - 2

Theo thực tế đảm bo đdiện tích theo quy mô triển khai

2

Diện tích ao chứa chất thải

%

≥ 10 % diện tích nuôi

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

3

Độ sâu mực nước ao nuôi

M

≥ 3

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

4

Mật độ nuôi

Con/m2

30

 

5

Kích cỡ giống

Cm/con

10

 

6

Tỷ lệ sống

%

≥ 80

 

7

Hệ số thức ăn (FCR) (số lượng thức ăn/sản lượng cá)

 

≤ 1,7

 

8

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 8

 

9

Cỡ thu hoạch

Kg/con

≥ 1

 

10

Năng suất

Tấn/ha

≥ 240

 

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

 

 

Cơ sở để tính khu hao

1

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

2

ng bơm nước

M

40

01 vụ nuôi

3

Cống cấp, xnước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

4

Chòi canh, nhà kho

Cái/hộ

2

Khấu hao 03 năm

5

Sàn cho ăn

Cái/ha

2

01 vụ nuôi

6

Cân thức ăn

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

 

 

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khu hao trang thiết bị

1

Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải)

Ha

1,10

QCVN 02-19/2014/BNNPTNT

Cải tạo, đào mới

Triệu đồng/ha

30

 

Sên vét ao cũ

Triệu đồng/ha

05

 

2

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

300

 

3

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2

Tấn

1

 

4

Men vi sinh gây màu

Kg

20

 

5

Con giống (dài 10 cm; mật độ: 30 con/m2 x 1 ha)

Con

300.000

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

6

Thức ăn (FCR: 1,7 x 300.000 con x tỷ lệ sống 80% x trọng lượng (1 kg/con))

Tấn

400.000

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

7

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

5

Giá theo thời điểm

8

Nhiên liệu

Lít

500

Giá theo thời điểm

9

Công lao động (3 người/ha x 8 tháng)

Tháng

24

Giá theo thời điểm

4. Tôm càng xanh

4.1. Tôm càng xanh thâm canh (Quy mô 1ha mặt nước nuôi)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

 

 

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,2 - 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

02 - 05

Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai

2

Độ sâu mực nước ao nuôi

M

≥ 1

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

3

Mật độ nuôi

Con/m2

20

 

4

Kích cỡ giống

Cm

≥ 2

 

5

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

 

6

Hệ số thức ăn (FCR)

 

≤ 2,5

 

7

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 6

 

8

Cỡ thu hoạch

G/con

≥ 30

 

9

Năng suất

Tấn/ha

≥ 3

 

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

 

 

Tính tỷ lệ khấu hao

1

Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,..)

Dàn/ha

8

Khấu hao 05 năm

2

Máy dự phòng thay thế điện

Máy/hộ

1

Khấu hao 05 năm

3

Dây điện

M/ao

100

Khấu hao 02 năm

4

Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện

Bộ/ao

2

Khấu hao 01 năm

5

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

6

Túi lọc nước

Cái/ao

2

01 vụ nuôi

7

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

8

Chòi canh

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

9

Sàn cho ăn

Cái/ha

4

01 vụ nuôi

10

Cân thức ăn

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sn xuất

 

 

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khu hao trang thiết bị

1

Cải tạo, đào mới

Triệu đồng/ha

50

 

2

Sên vét ao cũ

Triệu đồng/ha

20

 

3

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

100

 

4

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 kg/1000m2; bón đnh kỳ: 10 kg/1000m3 x 5 tháng)

Tấn

1

Giá theo thời điểm

5

Diệt khuẩn (1 lít/1000 m3 x 1 ha)

Lít

10

 

6

Vi sinh gây màu

Kg

5

 

7

Con giống (≥ 2 cm; mật độ: 20 con/m2)

Con

200.000

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

8

Thức ăn (FCR: 2,5 x 200.000 con x tỷ lệ sống 50% x trọng lượng (30 g/con))

Tấn

7.550

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

9

Vi sinh (3 lượt/tháng x 6 tháng x 5 lít hoặc 0,5 kg/ha)

Lít

(kg)

90

(9)

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

10

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thc ăn

5

Giá theo thời điểm

11

Nhiên liệu, điện

 

 

Giá theo thời điểm

Sử dụng máy dầu chạy quạt (6 giờ/ngày x 0,5 lít/giờ x 08 dàn máy x 180 ngày)

Lít

4.320

Giá theo thời điểm

Sử dụng moteur chạy quạt (6 giờ/ngày x 1 kw/giờ x 8 dàn máy x 180 ngày)

Kw

8.640

Giá theo thời điểm

Điện hoặc nhiên liệu bơm, cấp nước

Kw

(lít)

500

Giá theo thời điểm

12

Công lao động (2 người/ha x 7 tháng)

Tháng

14

Giá theo thời điểm

4.2. Nuôi tôm càng xanh bán thâm canh (tính trên quy mô 01 ha mặt nước nuôi)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

 

 

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,2 - 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

2 - 5

Theo thực tế đảm bo đủ diện tích theo quy mô triển khai

2

Độ sâu mực nước ao nuôi

M

≥ 1

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

3

Mật độ nuôi

Con/m2

10

 

4

Kích cỡ giống

Cm

≥ 2

 

5

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

 

6

Hệ số thức ăn (FCR)

 

≤ 2,2

 

7

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 6

 

8

Cỡ thu hoạch

G/con

≥ 30

 

9

Năng suất

Tấn/ha

≥ 1,5

 

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

 

 

Tính tỷ lệ khấu hao

1

Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,..)

Dàn/ha

5

Khấu hao 05 năm

2

Máy dự phòng thay thế điện

Máy/hộ

1

Khấu hao 05 năm

3

Dây điện

M/ao

100

Khấu hao 02 năm

4

Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện

Bộ/ao

2

Khấu hao 01 năm

5

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

6

Túi lọc nước

Cái/ao

2

01 vụ nuôi

7

Cống cấp, xnước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

8

Chòi canh

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

9

Sàn cho ăn

Cái/ha

4

01 vụ nuôi

10

Cân thức ăn

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

 

 

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Cải tạo mới

Triệu đồng/ha

50

 

2

Sên vét

Triệu đồng/ha

20

 

3

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

100

 

4

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 kg/1000 m2; bón định kỳ: 10 kg/1000 m3 x 5 tháng)

Tn

1

Giá theo thời điểm

5

Diệt khuẩn (1 lít/1000 m3 x 1 ha)

Lít

10

 

6

Vi sinh gây màu

Kg

5

 

7

Con giống (≥ 2 cm; mật độ 10 con/m2)

Con

100.000

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

8

Thức ăn (FCR: 2,2 x 100.000 con x tỷ lệ sống 50% x trọng lượng (30 g/con))

Tấn

3.330

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

9

Vi sinh (02 lượt/tháng x 6 tháng x 5 lít hoặc 0,5 kg/ha)

Lít

(kg)

60

(6)

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

10

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

5

Giá theo thời điểm

11

Nhiên liệu, điện

 

 

Giá theo thời điểm

Sử dụng máy dầu chạy quạt (5 giờ/ngày x 0,5 lít/giờ x 05 dàn máy x 180 ngày)

Lít

2.250

Giá theo thời điểm

Sử dụng moteur chạy quạt (5 giờ/ngày x 1 kw/giờ x 05 dàn máy x 180 ngày)

Kw

4.500

Giá theo thời điểm

Điện hoặc nhiên liệu bơm, cấp nước

Lít

250

Giá theo thời điểm

12

Công lao động (2 người/ha x 7 tháng)

Tháng

14

Giá theo thời điểm

4.3. Xen canh Tôm càng xanh - Lúa (tính trên quy mô 01ha mặt nước nuôi tôm)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

 

 

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (≤ 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

02

Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai

2

Độ sâu mực nước ao nuôi dưới mương

M

≥ 1

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

3

Mật độ nuôi

Con/m2

≥ 2,5

 

4

Kích cỡ giống

Cm

≥ 2

 

5

Tỷ lệ sống

%

≥ 50

 

6

Hệ số thức ăn (FCR)

 

≤ 1

 

7

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 6

 

8

Cỡ thu hoạch

G/con

≥ 40

 

9

Năng suất tôm

Tấn/ha

≥ 0,55

 

10

Năng suất lúa (70 % diện tích x 1 ha x 450kg/1000m2)

Tấn

3,15

Theo thực tế

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

 

 

Cơ sở để tính khấu hao

1

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

2

Túi lọc nước

Cái/ao

1

01 vụ nuôi

3

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

4

Chòi canh

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

5

Sàn cho ăn

Cái/ha

4

01 vụ nuôi

6

Cân thức ăn

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

 

 

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Cải tạo, đào ủi, sên vét

 

 

 

Cải tạo, đào mới (bờ và mương)

Triệu đồng/ha

20

 

Sên vét ao cũ

Triệu đồng/ha

10

 

2

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

80

 

3

Vôi, hóa chất, vi sinh cải tạo và xử lý môi trường

 

 

Giá theo thời điểm

4

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 kg/m2 x diện tích bờ, mương 50 % x 1 ha + bón định kỳ: 10 kg/100 m2)

Tấn

0,5

Sử dụng ci tạo và định kỳ

5

Con giống (PL15 - 20; mật độ: 2,5 con/m2 x 1 ha)

Con

25.000

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

6

Thức ăn (FCR: 1 x 25.000 con x tlệ sống 60% x trọng lượng 40 g/con)

Tấn

0,72

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

7

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

3

Giá theo thời điểm

8

Nhiên liệu

Lít

50

Giá theo thời điểm

9

Lúa giống (70 % diện tích x 1 ha x 150 kg/ha)

Kg

105

Sạ trên nền trảng; Giá theo giống lúa và thị trường.

10

Phân, thuốc cho lúa (70 % diện tích x 1 ha x 30 kg/ha)

Kg

210

Giá theo thời điểm; ngân sách: 50%

11

Công lao động (2 người/ha x 6 tháng)

Tháng

12

Giá theo thời điểm

5. Nuôi thâm canh artemia (tính trên quy mô 1 ha mặt nước nuôi)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

 

 

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (0,2 - 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

2

Theo thực tế đm bo đủ diện tích theo quy mô triển khai

2

Mật độ thả giống

Con/lít

100

Hoặc 10 lon/ha (lon 0,2 kg)

3

Năng suất trứng

Kg/ha

70

Trứng tươi

4

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 6

 

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

 

 

Cơ sở để tính khấu hao

1

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

2

Túi lọc nước

Cái/ao

1

01 vụ nuôi

3

Cống cấp, xnước

Cái/ao

1

Khấu hao 05 năm

4

Chòi canh

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

5

Vợt vớt trứng chuyên dụng

Cái/ha

2

01 vụ nuôi

6

Cân thức ăn

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

 

 

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế

1

Chi phí đào ủi, sên vét ao

 

 

 

Cải tạo, đào mới

Triệu đồng/ha

30

 

Sên vét ao cũ

Triệu đồng/ha

15

 

2

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

100

 

3

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2

Tấn

0,25

Sử dụng cải tạo và định kỳ

4

Con giống

Lon/ha

10

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

5

Phân hữu cơ gây màu

Tấn

2

Giá theo thời điểm

6

Nhiên liệu điện bơm nước

Kw

500

Giá theo thời điểm

7

Nhân công kéo nước

Ngày

10

Giá theo thời điểm

8

Nhân công chăm sóc, thu hoạch trứng (2 người/ha x 6 tháng)

Tháng

12

Giá theo thời điểm

6. Cá rô phi

6.1. Cá rô phi đơn tính nuôi thâm canh (quy mô 01 ha)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

 

 

Cơ sở để xây dựng tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,3 - 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

2 - 3

Theo thực tế đảm bo đủ diện tích theo quy mô triển khai

2

Độ sâu mực nước ao nuôi

M

≥ 1,5

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

3

Mật độ nuôi

Con/m2

10

Theo thực tế

4

Kích cỡ giống

Postlarva

(PL)

≥ 2 cm

 

5

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

6

Hệ số thức ăn (FCR)

 

≤ 1,3

 

7

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 6

 

8

C thu hoạch

G/con

≥ 500

 

9

Năng suất

Tấn/ha

≥ 35

Theo thực tế

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

 

 

Tính tỷ lệ khấu hao

1

Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,..)

Dàn/ha

4

Khấu hao 05 năm

2

Máy dự phòng thay thế điện

Máy/hộ

1

Khấu hao 05 năm

3

Dây điện

M/ao

100

Khấu hao 02 năm

4

Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện

Bộ/ao

02

Khấu hao 01 năm

5

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

01

Khấu hao 03 năm

6

Túi lọc nước

Cái/ao

02

01 vụ nuôi

7

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

02

Khấu hao 05 năm

8

Chòi canh

Cái/hộ

01

Khấu hao 03 năm

9

Cầu cho ăn

Cái/ha

02

Khấu hao 01 năm

10

Cân thức ăn

Cái/hộ

01 - 02

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

 

 

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + Chi phí khu hao trang thiết bị

1

Cải tạo, đào ao mới

Triệu đồng/ha

50

 

2

Sên vét

Triệu đồng/ha

20

 

3

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

150

 

4

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 kg/1000 m2)

Tấn

1

Giá theo thời điểm

5

Diệt khuẩn (1 lít/1000 m3 x 1 ha)

Lít

15

Giá theo thời điểm

6

Vi sinh gây màu (3 kg/1000 m2)

Kg

30

Giá theo thời điểm

7

Con giống (≥ 2 cm; mật độ: 10 con/m2 x 1 ha)

Con

100.000

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

8

Thức ăn (FCR: 1,3 x 100.000 con x tỷ lệ sống 70% x trọng lượng 0,5 kg/con)

Tấn

45.500

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

9

Vi sinh (03 lượt/tháng x 7 tháng x 5 lít hoặc 0,5 kg/ha)

Lít

(kg)

105

(10,5)

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

10

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

5

Giá theo thời điểm

11

Điện sử dụng moteur chạy quạt (8 giờ/ngày x 1 kw/giờ x 08 dàn máy x 180 ngày)

Kw

11.520

Giá theo thời điểm

Điện hoặc nhiên liệu bơm, cấp nước

Kw

500

Giá theo thời điểm

12

Công lao động (2 người/ha x 7 tháng)

Tháng

14

Giá theo thời điểm

6.2. Cá rô phi đơn tính nuôi bán thâm canh (quy mô 01 ha)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

 

 

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,3 - 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

2 - 3

Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai

2

Độ sâu mực nước ao nuôi

M

≥ 1,5

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

3

Mật độ nuôi

Con/m2

4

Theo thực tế

4

Kích cỡ giống

Postlarva (PL)

≥ 2 cm

 

5

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

6

Hệ số thức ăn (FCR)

 

≤ 1,3

 

7

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 6

Theo thực tế

8

Cỡ thu hoạch

G/con

≥ 500

 

9

Năng suất

Tấn/ha

≥ 14

Theo thực tế

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

 

 

Tính tỷ lệ khấu hao

1

Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ kiện,..)

Dàn/ha

4

Khấu hao 05 năm

2

Máy dự phòng thay thế điện

Máy/hộ

1

Khấu hao 05 năm

3

Dây điện

M/ao

100

Khấu hao 02 năm

4

Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện

Bộ/ao

2

Khấu hao 01 năm

5

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

6

Túi lọc nước

Cái/ao

2

01 vụ nuôi

7

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

8

Chòi canh

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

9

Cầu cho ăn

Cái/ha

2

Khấu hao 01 năm

10

Cân thức ăn

Cái/hộ

1 - 2

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

 

 

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khu hao trang thiết bị

1

Cải tạo, đào ao mới

Triệu đồng/ha

50

 

2

Sên vét

Triệu đồng/ha

20

 

3

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

150

 

4

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 kg/1000 m2)

Tấn

1

Giá theo thời điểm

5

Diệt khuẩn (0,5 lít/1000 m3 x 1 ha)

Lít

7,5

Giá theo thời điểm

6

Vi sinh gây màu (3 kg/1000 m2)

Kg

30

Giá theo thời điểm

7

Con giống (≥ 2 cm; mật độ: 10 con/m2 x 1 ha)

Con

40.000

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

8

Thức ăn (FCR: 1,3 x 40.000 con x tỷ lệ sống 70% x trọng lượng 0,5 kg/con)

Tấn

18.200

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

9

Vi sinh (03 lượt/tháng x 6 tháng x 2 lít hoặc 0,2 kg/ha)

Lít

(kg)

36

(3,6)

Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ

10

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

2

Giá theo thời điểm

11

Điện sử dụng moteur chạy quạt (4 giờ/ngày x 1 kw/giờ x 4 dàn máy x 180 ngày)

Kw

2.880

Tính theo thực tế

Điện hoặc nhiên liệu bơm, cấp nước

Kw

200

Giá theo thời điểm

12

Công lao động (2 người/ha x 7 tháng)

Tháng

14

Giá theo thời điểm

6.3. Cá rô phi xen canh lúa (quy mô 01 ha)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

 

 

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/ hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (≤ 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

2

Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai

2

Độ sâu mực nước ao nuôi dưới mương

M

≥ 1

Theo thực tế

3

Mật độ nuôi

Con/m2

≥ 0,5

 

4

Kích cỡ giống

Cm

≥ 5

 

5

Tlệ sống

%

≥ 70

 

6

Hệ số thức ăn (FCR)

 

≤ 0,5

 

7

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 5

 

8

Cỡ thu hoạch

G/con

≥ 300

 

9

Năng suất cá

Tấn/ha

≥ 1

 

10

Năng suất lúa (70 % diện tích x 1 ha x 650 kg/công)

Tấn

≥ 4,5

Theo thực tế

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

 

 

Cơ sở để tính khấu hao

1

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

2

Túi lọc nước

Cái/ao

1

01 vụ nuôi

3

Cống cấp, xnước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

4

Chòi canh

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

5

Sàn cho ăn

Cái/ha

2

01 vụ nuôi

6

Cân thức ăn

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

 

 

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khu hao trang thiết bị

1

Chi phí đào ủi, sên vét

 

 

 

Cải tạo, đào mới (bờ và mương 0,5 ha)

Triệu đồng/ha

50

Khấu hao 05 năm

Sên vét ao cũ (bờ, mương 0,5 ha)

Triệu đồng/ha

30

 

2

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3, dùng trong ao ương 0,2 ha)

Kg

20

Theo thực tế

3

Diệt khuẩn (0,5 lít/1000 m3, dùng trong ao ương 0,2 ha)

Lít

1

Theo thực tế

4

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2 (cải tạo: 50 kg/m2 x diện tích bờ, mương 50% x 1 ha)

Tấn

0,5

Theo thực tế

5

Con giống (5 cm; mật độ: 0,5 con/m2 x 1 ha)

Con

5.000

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

6

Thức ăn (FCR: 0,5 x 5.000 con x tỷ lệ sống 60 % x trọng lượng (300 g/con))

Tấn

0,525

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50 %

7

Nhiên liệu bơm nước

Lít

50

Giá theo thời điểm

8

Lúa giống (70 % diện tích x 1 ha x 150 kg/ha)

Kg

105

Sạ trên nền trảng; giá theo giống lúa và thị trường

9

Phân, thuốc cho lúa (70 % diện tích x 1 ha x 30 kg/ha)

Kg

210

Giá theo thời điểm; ngân sách: 50 %

10

Công lao động (2 người/ha x 6 tháng)

Tháng

12

Giá theo thời điểm

7. Cá thát lát nuôi ao, mương vườn (quy mô 01 ha)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế- kỹ thuật triển khai mô hình

 

 

Cơ sở để xây dựng tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (0,2 - 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

2 - 5

Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai

2

Độ sâu mực nước ao nuôi dưới mương

M

≥ 1

QC VN 02-19:2014/BNNPTNT

3

Mật độ nuôi

Con/m2

9

 

4

Kích cỡ giống

Cm

≥ 2

 

5

Tỷ lệ sống

%

≥ 70

 

6

Hệ số thức ăn (FCR) sử dụng thức ăn công nghiệp

 

≤ 3,5

Đề xuất điều chỉnh từ cá tạp sang thức ăn công nghiệp

7

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 12

 

8

Cỡ thu hoạch

G/con

≥ 200

 

9

Năng suất

Tấn/ha

≥ 12

 

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

 

 

Cơ sở để tính khu hao

1

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

2

Túi lọc nước

Cái/ao

1

01 vụ nuôi

3

Cống cấp, xnước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

4

Cân thức ăn

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

 

 

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Đào ủi, sên vét ao mới

Triệu đồng

50

 

2

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2

Tấn

0,5

 

3

Diệt khuẩn (1 lít/1000 m3 x 1 ha)

Lít

10

 

4

Con giống (≥ 2 cm; mật độ: 9 con/m2 x 1 ha)

Con

90.000

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

5

Thức ăn (FCR: 3,5 x 90.000 con x tỷ lệ sống 70% x trọng lượng (200 g/con))

Tấn

44.100

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

6

Nhiên liệu bơm nước

Lít

100

 

7

Công lao động

 

 

 

Chăm sóc 2 người/ha x 12 tháng

Tháng

24

 

Thu hoạch (3 ngày/ao x 5 ao)

Ngày công

15

 

8. Cá bống kèo nuôi thâm canh ao đất (quy mô 01ha)

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai mô hình

 

 

Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (≤ 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

02

Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai

2

Độ sâu mực nước ao nuôi dưới mương

M

≥ 1

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

3

Mật độ nuôi

Con/m2

≥ 100

 

4

Kích cỡ giống

Cm

≥ 2

 

5

Tỷ lệ sống

%

≥ 45

 

6

Hệ số thức ăn (FCR)

 

≤1,2

 

7

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 5

 

8

Cỡ thu hoạch

G/con

≥ 20

 

9

Năng suất

Tấn/ha

≥ 9

 

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

 

 

Cơ sở để tính khấu hao

1

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

2

Túi lọc nước

Cái/ao

1

01 vụ nuôi

3

Cống cấp, xnước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

4

Chòi canh, nhà kho chứa

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

5

Che, rào lưới ngăn động vật

M2

10.000

Khấu hao 02 năm

6

Cân thức ăn

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

 

 

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + Chi phí khu hao trang thiết bị

1

Chi phí đào ủi, sên vét

 

 

 

Đào mới (bờ và mương)

Triệu đồng/ha

50

 

Sên vét ao cũ

Triệu đồng/ha

20

 

2

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

100

Theo thực tế

3

Diệt khuẩn (0,5 lít/1000 m3 x 1 ha) + xử lý định kỳ

Lít

25

 

4

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2

Tn

0,5

 

5

Gây màu nước

Kg

5

 

6

Con giống (≥ 3; mật độ: 100 con/m2 x 1 ha)

Con

1.000.000

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

7

Thức ăn (FCR: 1,2 x 1.000.000 con x tỷ lệ sống 45 % x trọng lượng 20 g/con)

Tấn

10,8

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

8

Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh

%/chi phí thức ăn

5

Giá theo thời điểm

9

Vi sinh xử lý

Kg

5

 

10

Nhiên liệu, điện

Kw

4.000

 

11

Công lao động

 

 

 

 

Chăm sóc 2 người/ha x 5 tháng

Tháng

10

 

Thu hoạch

Ngày công

10

 

9. Cua biển

Stt

Các chỉ tiêu/hạng mục

Đơn vị tính

Số lưng

Ghi chú

A

Định mức kinh tế- kỹ thuật triển khai mô hình

 

 

Cơ sở để xây dựng tiêu chí chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình

1

Diện tích ao nuôi/mô hình (≤ 0,5 ha/ao)

Ao/hộ

02

Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai

2

Độ sâu mực nước ao nuôi dưới mương

M

≥ 1

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

3

Mật độ nuôi

Con/m2

1

 

4

Kích cỡ giống

Cm

≥ 1,2

 

5

Tlệ sống

%

≥ 50

 

6

Hệ số thức ăn (FCR) sử dụng thức ăn công nghiệp (số lượng thức ăn/sn lượng cua)

 

≤ 2

Đề xuất điều chỉnh từ cá tạp sang thức ăn công nghiệp

7

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 5

 

8

Cỡ thu hoạch

G/con

≥ 300

 

9

Năng suất

Tấn/ha

≥ 1,5

 

B

Định mức đầu tư trang thiết bị

 

 

Cơ sở để tính khấu hao

1

Máy bơm nước và phụ kiện

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

2

Túi lọc nước

Cái/ao

1

01 vụ nuôi

3

Cống cấp, xả nước

Cái/ao

2

Khấu hao 05 năm

4

Cân thức ăn

Cái/hộ

1

Khấu hao 03 năm

C

Định mức chi phí sản xuất

 

 

Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + Chi phí khấu hao trang thiết bị

1

Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3)

Kg

100

Theo thực tế

2

Diệt khuẩn (1 lít/1000 m3 x 1 ha)

Lít

10

 

3

Vôi CaO, CaCO3, MgCa(CO3)2

Tn

0,5

 

4

Lưới rào bảo vệ quanh ao

M

1.300

 

5

Con giống (≥ 1,2 cm; mật độ: 1 con/m2 x 1 ha)

Con

10.000

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

6

Thức ăn (FCR: 2 x 10.000 con x tỷ lệ sống 50 % x trọng lượng 300 g/con)

Tấn

3.030

Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤ 50%

7

Nhiên liệu bơm nước

Lít

120

 

8

Công lao động

 

 

 

 

Chăm sóc 2 người/ha x 5 tháng

Tháng

10

 

Thu hoạch

Ngày công

3

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 42/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Phân cấp quản lý công trình thủy lợi và Quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định 03/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Quyết định 42/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Phân cấp quản lý công trình thủy lợi và Quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định 03/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi