Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 626/CV-NN-T¡CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chất lượng nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 626/CV-NN-T¡CN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 626/CV-NN-T¡CN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Kim Giao |
Ngày ban hành: | 21/05/2004 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Công văn 626/CV-NN-T¡CN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 626/CV-NN-T¡CN | Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2004 |
Kính gửi: Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Kim Tinh
Cục Nông nghiệp - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã nhận được văn bản số 0404-1-CV-CNN ngày 20/4/2004 của Công ty về việc xin đăng ký khảo nghiệm phân tích chất lượng hàng nhập khẩu là nguyên liệu thức ăn chăn nuôi. Sau khi xem xét văn bản, hồ sơ kỹ thuật, phân tích kiểm tra mẫu, Cục Nông nghiệp có ý kiến như sau:
1. Các mặt hàng thức ăn chăn nuôi nêu dưới đây đủ tiêu chuẩn chất lượng nhập khẩu vào Việt Nam
TT | Tên TĂCN | Số đăng ký nhập khẩu | Dạng và quy cách bao gói | Công dụng | Hàng, nước sản xuất |
|
|
1 | Denkavit - master Plus 1 | KT-1912-5/04-NN | - Dạng viên màu nâu sữa. - Bao giấy 40kg. | Thức ăn hỗn hợp cho heo con từ 7 đến 24 ngày tuổi. | Green Cross
Veterinary Products Co., Ltd., Korea. (Hàn Quốc) |
|
|
2 | Denkavit - master Plus 2 | KT-1913-5/04-NN |
|
| |||
3 | Denkavit - master Plus 3 | KT-1914-5/04-NN | - Dạng viên màu nâu sữa. - Bao giấy 40kg. | Thức ăn hỗn hợp cho heo con từ 10 đến 28 ngày tuổi. |
|
| |
4 | Denkavit - master Plus 4 | KT-1915-5/04-NN | - Dạng viên màu nâu sữa. - Bao giấy 40kg. | Thức ăn hỗn hợp cho heo con từ 15 đến 35 ngày tuổi. |
|
| |
5 | Denkavit - master Plus 5 | KT-1916-5/04-NN | - Dạng viên màu nâu sữa. - Bao giấy 40kg. | Thức ăn hỗn hợp cho heo con từ 15 đến 42 ngày tuổi. |
|
| |
6 | Denkavit - master Plus 6 | KT-1917-5/04-NN |
|
|
2. Hàng nhập về phải đảm bảo đúng chất lượng như hồ sơ đã đăng ký.
3. Hàng bán ra thị trường phải có nhãn bằng tiếng Việt Nam đính kém.
4. Công ty phải thực hiện đúng những quy định trong Nghị định 15/CP ngày 19 tháng 3 năm 1996 của Chính phủ; Thông tư 08/NN-KNKL/TT ngày 17 tháng 9 năm 1996 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản lý thức ăn chăn nuôi cũng như những quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan.
5. Chứng nhận này có giá trị kể từ ngày ký.
| KT. CỤC TRƯỞNG CỤC NÔNG NGHIỆP |