Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4063:1985 Đầu vòi phun tia ngắn - Thông số và kích thước cơ bản

Số hiệu: TCVN 4063:1985 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Lĩnh vực khác
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1985
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4063:1985

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4063:1985

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4063:1985 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4063:1985

ĐẦU VÒI PHUN TIA NGẮN - THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Short - range Sprinlers jets - Main parameters and dimensions

 

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các cỡ đầu vòi phun tia ngắn dùng để phun nước tưới trong hệ thống thiết bị hoặc máy phun mưa.

2. Các thông số cơ bản và kích thước phải phù hợp với hình vẽ và bảng sau:

Tên gọi thông số và kích thước

Giá trị tương ứng

Đường kính miệng vòi d (mm)

4

6

8

10

11

12

13

14

15

17

18

20

Áp suất làm việc tối ưu (N/cm2)

5

7

8

10

12

13

14

15

16

18

20

25

Lưu lượng (l/gy)

0,1

0,26

0,5

0,88

1,16

1,44

1,78

2,1

2,52

3,42

4,05

5,57

Khoảng cách từ gờ miệng vòi đến côn a (mm)

10

11

18

Đường kính trong của ống dẫn D (mm)

16 - 20

30 - 32

32 - 40

Ví dụ ký hiệu quy ước đầu vòi phun tia ngắn có đường kính miệng vòi d = 4mm và a = 10mm

Vòi phun 4 - 10 TCVN 4063-85

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×