Quyết định 198/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 164/2000/QĐ-BTC ngày 10/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 198/2000/QĐ-BTC

Quyết định 198/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 164/2000/QĐ-BTC ngày 10/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:198/2000/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Văn Ninh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
11/12/2000
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lĩnh vực khác

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 198/2000/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 198/2000/QĐ-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 198/2000/QĐ/BTC
NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
QUYẾT ĐỊNH SỐ 164/2000/QĐ/BTC NGÀY 10/10/2000
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Điều 7, Nghị định số 54/CP ngày 28/08/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Theo đề nghi của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và mức giá tối thiểu một số mặt hàng thuộc nhóm 1 tại Bảng giá tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định số 164/2000/QĐ/BTC ngày 10/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:

 

Tên hàng

Đơn vị

tính

Giá tối thiểu (USD)

1

2

3

I/ Thay thế mục 5 nhóm 1 như sau:

 

 

5. Rượu vang (trừ rượu vang có ga) nồng độ đến 20o, đã đóng trong bao bì thương phẩm để bán lẻ (không quá 05 lít/01 đơn vị bao bì):

 

 

5.1 Vin de table các loại

lít

1,50

5.2 Vin de pays các loại

lít

2,00

5.3 Một số loại rượu vang cụ thể:

 

 

- Château La Dame Blanche - Haut Medoc

lít

4,00

- Château larose Trintaudon - Haut Medoc

lít

8,00

- Château Houissant - ST Estephe

lít

6.50

- Château Bonnet d' Armens - ST Emilion Grand Cru

lít

6,50

- Château Martinens - Margaux

lít

9,00

- Saint - Emilion B.P de Rothchind

lít

5,00

- St Estephe Château Beau Site Haut Vignoble

lít

6,50

- Sauternes Pavoid' or - Bordeaux

lít

6,50

- Chasagne Motrachet - Lupe' & Cholet

lít

6,00

- Cotes de Nuit Villages - Bouchard Aine & Fils

lít

6,00

- Aloxe - Corton Joseph Drouhin

lít

10,00

- Chablis Ler Cru " Les Vaillons" Bouchard Aine & Fils

lít

7,00

- Deer valley

lít

2,00

- Almaden

lít

2,00

- Estate cellars

lít

2,00

- René Barbier

lít

2,00

- Le Mounant bergerac

lít

2,00

- Le Mounant cotes de duras

lít

2,00

- President Brut

lít

2,00

- SPY - WINE Cooler từ 5o đến 7o

lít

1,00

- Sangria OLE Cooler 7o

lít

1,00

- Rosso Balestra

lít

1,50

- Dolce Vita Bianco

lít

1,50

- Dolce Vita Rosso

lít

1,50

- Dolce Novella

lít

1,50

- Mediteo

lít

1,50

- Chateau Golden Royal sản xuất tại Trung Quốc

lít

2,00

- Powilly Frisse Georges Duboeut

lít

6,00

- Sancerre "Les Fondettes" Sauvion

lít

5,50

- Coonawarra Cabernet Sauvignon

lít

5,50

- Limestone Ridge Shiraz Cabernet

lít

11,00

- Pyrus Red Wine

lít

11,00

- Rhymney Sauvignon Blanc

lít

4,50

- Chalambar Shiraz

lít

4,50

5.4 Các loại rượu vang khác

lít

2,50

II/ Thay thế mục 6, nhóm 1 như sau:

 

 

6. Rượu vang có ga (Sparkling wine, vin mousseux, Sâm-banh... trừ loại Champagne)

lít

2,00

III/ Thay thế mục 7, nhóm 1 như sau:

 

 

7.Rượu Champagne:

 

 

7.1 Một số loại cụ thể:

 

 

- Krug Grande Cuvee Champagne

lít

41,00

- Charles Heidsieck Brut Champagne

lít

15,00

- Charles Heidsieck Rose Champagne

lít

24,00

- Piper Heidsieek Brut Champagne

lít

6,00

7.2 Rượu Champagne khác

lít

3,00

IV/ Điều chỉnh giá mặt hàng Label 5 thuộc điểm 8.2.1 và chuyển mặt hàng rượu Napoleon Brandy tại điểm 8.2.2, mục 8 nhóm 1 sang mục 11, nhóm 1 như sau:

 

 

8.2.1 Rượu Scotch Whisky

 

 

- Label 5

lít

2,50

11. Các loại rượu khác:

 

 

- Bols Liquor các loại đến dưới 30o

lít

2,50

- Campari các loại đến dưới 30o

lít

2,50

- Napoleon Brandy các loại

lít

2,50

- Loại khác

lít

4,00

V.Thay thế mục 10, nhóm 1 như sau:

 

 

10.Rượu trắng, rượu sâm...... Hàn Quốc:

 

 

10.1 Rượu trắng các loại

lít

1,50

10.2 Rượu sâm các loại:

 

 

10.2.1 Jinro Ginseng Ju ki

lít

6,50

10.2.2 Rượu sâm loại khác

lít

8,00

10.3 Loại khác

lít

7,00

 

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 30 ngày kể từ ngày ký đối với những mặt hàng có mức giá tối thiểu cao hơn mức giá tối thiểu quy định tại Quyết định 164/2000/QĐ/BTC ngày 10/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đối với các mặt hàng có giá tối thiểu bằng hoặc thấp hơn mức giá tối thiểu quy định tại Quyết định số 164/2000/QĐ/BTC ngày 10/10/2000 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính; những quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi