Quyết định 14/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt 10 chuẩn đo lường quốc gia
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 14/2006/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 14/2006/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Gia Khiêm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 17/01/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 14/2006/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT
ĐỊNH
CỦA THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 14/2006/QĐ-TTG
NGÀY 17 THÁNG 01 NĂM 2006 PHÊ DUYỆT
10 CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12
năm 2001;
Căn
cứ Pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm
1999;
Căn
cứ Nghị định số 06/2002/NĐ-CP ngày 14 tháng
01 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh Đo lường;
Căn
cứ Quyết định số 165/2004/QĐ-TTg ngày 21
tháng 9 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Quy hoạch phát triển chuẩn đo
lường quốc gia giai đoạn 2004 - 2010;
Xét
đề nghị của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 10 chuẩn đo
lường quốc gia
1. 04 đại lượng
cơ bản:
a) Độ dài:
- Tên chuẩn đo
lường: Nguồn bước sóng chuẩn Laser He - Ne
633 nm ổn định tần số bằng I-ốt.
Số hiệu: 206. Ký, mã
hiệu: WINTER Model 100.
b) Khối lượng:
- Tên chuẩn đo
lường: Quả cân chuẩn 1kg.
Số hiệu: VIE 982100/2. Ký, mã
hiệu: VIE 982100/2.
c) Thời gian - Tần số:
- Tên chuẩn đo lường
: Đồng hồ nguyên từ Cesium.
Số hiệu: 3608A01233. Ký, mã hiệu
: HP5071A.
d) Nhiệt độ:
Tên chuẩn đo lường :
Tổ hợp chuẩn quốc gia về nhiệt
độ, gồm:
- Các điểm chuẩn
nhiệt độ:
+ Điểm ba của
nước tinh khiết.
Số hiệu: 9-1153; 9-1154; 9-1155.
Ký, mã hiệu: TPW-5901.
+ Điểm ba của thuỷ
ngân tinh khiết.
Số hiệu: Hg-00008. Ký, mã
hiệu: 5900A.
+ Điểm nóng chảy
của Gali tinh khiết.
Số hiệu: Ga-43036. Ký, mã
hiệu: 5943.
+ Điểm đông đặc
của thiếc tinh khiết.
Số hiệu: Sn-05025; Sn-05045.
Ký, mã hiệu: 5905.
+ Điểm đông đặc
của kẽm tinh khiết.
Số hiệu: Zn-06029, Zn-06046.
Ký, mã hiệu: 5906.
- Hệ thống cầu đo
chính xác cao:
+ Cầu đo tỷ số
điện trở.
Số hiệu: 005844103. Ký, mã
hiệu: F900/AS2-J-D-AVS AC.
+ Điện trở chuẩn
AC/DC
Số hiệu: 280369 (25W); 6419/04 (100W). Ký, mã hiệu: 5685A.
+ Nhiệt kế điện
trở chuẩn Platin.
Số hiệu: SPRT-1355; SPRT-1357.
Ký, mã hiệu: 5681.
2. 06 đại lượng
dẫn xuất
a) Áp suất: Gồm hai
chuẩn đo lường:
- Tên chuẩn đo lường
thứ nhất: Áp kế piston khí.
Số hiệu: 58784. Ký, mã
hiệu: RUSKA Mo del 2465A-754.
- Tên chuẩn đo lường
thứ hai: Áp kế piston.
Số hiệu: 49915. Ký, mã
hiệu: RUSKA Model 2485-930D.
b) Độ cứng:
- Tên chuẩn do lường: Máy
chuẩn độ cứng HNG-250 thang đo HRC.
Số hiệu: 030-78. Ký, mã
hiệu: HNG-250.
c) Dung tích:
- Tên chuẩn đo
lường: Hệ thống Chuẩn đo lường
quốc gia về Dung tích.
Số hiệu: V05.01. Ký, mã
hiệu: CQG-DT.
d) Lưu tốc thể tích
chất lỏng:
Tên chuẩn đo lường: Hệ
thống Chuẩn do lường quốc gia về Lưu
tốc thể tích chất lỏng.
Số hiệu: V05.02. Ký, mã hiệu:
CQG-LTTTCL.
đ) Công suất điện
tần số công nghiệp: Gồm hai chuẩn đo
lường:
- Tên chuẩn đo lường
thứ nhất: Bộ chuyển đổi công suất 1
pha.
Số hiệu: 23028. Ký, mã
hiệu: C1-2
- Tên chuẩn đo lường
thứ hai: Cầu so Công suất - Điện năng 3 pha.
Số hiệu: 20783. Ký, mã
hiệu: KOM 200.3.
e) Năng lượng
điện tần số công nghiệp: Gồm hai chuẩn
đo lường:
- Tên chuẩn đo lường
thứ nhất: Bộ chuyển đổi công suất 1
pha.
Số hiệu: 23028. Ký, mã
hiệu: C1-2.
- Tên chuẩn đo lường
thứ hai: Cầu so Công suất - Điện năng 3 pha.
Số hiệu: 20783. Ký, mã
hiệu: KOM 200.3.
Điều 2. Trách nhiệm duy trì, bảo quản
và khai thác chuẩn đo lường quốc gia.
Bộ Khoa học và Công nghệ
có trách nhiệm duy trì, bảo quản và khai thác chuẩn
đo lường quốc gia nhằm bảo đảm
tính thống nhất, liên kết và chính xác của chuẩn.
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi
hành
1. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày
đăng Công báo.
2. Các Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. Thủ tướng
Phó thủ tướng
Phạm Gia Khiêm