Nghị định 164/1999/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 164/1999/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 164/1999/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/11/1999 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị định 164/1999/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 164/1999/NĐ-CP NGÀY 16 THÁNG 11 NĂM 1999
VỀ QUẢN LÝ CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12 tháng 12 năm 1997;
Theo đề nghị của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
NGHỊ ĐỊNH:
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định việc lập, theo dõi và phân tích cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam.
Cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam (sau đây gọi tắt là cán cân thanh toán) là bảng tổng hợp có hệ thống toàn bộ các chỉ tiêu về giao dịch kinh tế giữa Người cư trú và Người không cư trú trong một thời kỳ nhất định.
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Trong trường hợp chưa xác định được tổ chức hoặc cá nhân là Người cư trú hoặc Người không cư trú thì Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định.
LẬP CÁN CÂN THANH TOÁN
Nội dung chi tiết của cán cân thanh toán được quy định trong phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định này.
THEO DÕI VÀ PHÂN TÍCH CÁN CÂN THANH TOÁN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
PHỤ LỤC 1
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
Đơn vị: Triệu...
|
Quý
|
Năm
|
|
I
|
CÁN CÂN VÃNG LAI
|
|
|
1
|
Cán cân thương mại
|
|
|
|
- Xuất khẩu (FOB)
|
|
|
|
- Nhập khẩu (FOB)
|
|
|
2
|
Thu, chi từ dịch vụ (ròng)
|
|
|
|
- Thu
|
|
|
|
- Chi
|
|
|
3
|
Thu nhập
|
|
|
|
- Thu nhập của người lao động
|
|
|
|
- Thu nhập về đầu tư
|
|
|
|
Trong đó: + Lãi đến hạn của các khoản vay nợ (ròng) * Thực trả (ròng)
|
|
|
4
|
Chuyển giao vãng lai một chiều
|
|
|
|
- Chuyển giao của khu vực Nhà nước
|
|
|
|
- Chuyển giao của khu vực tư nhân
|
|
|
II
|
CÁN CÂN VỐN VÀ TÀI CHÍNH
|
|
|
1
|
Chuyển giao vốn một chiều
|
|
|
2
|
Đầu tư trực tiếp (ròng)
|
|
|
3
|
Đầu tư vào giấy tờ có giá (ròng)
|
|
|
4
|
Tín dụng trung- dài hạn (ròng)
|
|
|
|
- Giải ngân
|
|
|
|
- Nợ gốc đến hạn của các khoản vay nợ (ròng) * Thực trả (ròng)
|
|
|
5
|
Tín dụng ngắn hạn (ròng)
|
|
|
|
- Giải ngân - Nợ gốc đến hạn của các khoản vay nợ (ròng) * Thực trả (ròng)
|
|
|
III
|
LỖI VÀ SAI SÓT
|
|
|
IV
|
CÁN CÂN TỔNG THỂ
|
|
|
V
|
NGUỒN BÙ ĐẮP
|
|
|
1
|
Thay đổi tài sản có ngoại tệ (ròng)
|
|
|
|
- Thay đổi dự trữ (- tăng; + giảm )
|
|
|
|
- Sử dụng vốn của Qũy Tiền tệ Quốc tế (ròng)
|
|
|
|
+ Vay
|
|
|
|
+ Trả
|
|
|
2
|
Thay đổi nợ quá hạn
|
|
|
3
|
Các nguồn tài trợ khác
|
|
|
Ngày....... tháng........ năm ....... Người lập biểu
|
Kiểm soát viên
|
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 2
CÁC CHỈ TIÊU THÔNG TIN, SỐ LIỆU CHO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
A: ĐỐI VỚI CÁC BỘ, NGÀNH
STT
|
Tên Bộ, Ngành
|
Chỉ tiêu thông tin, số liệu
|
1.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
|
- Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam;
|
|
|
- Đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài;
|
|
|
- Xuất nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ;
|
|
|
- Vay, trả nợ nước ngoài;
|
|
|
- Cho vay, thu nợ từ nước ngoài;
|
|
|
- Viện trợ của nước ngoài cho Việt Nam; - Viện trợ của Việt Nam cho nước ngoài.
|
2.
|
Bộ Tài chính:
|
- Vay, trả nợ nước ngoài của Chính phủ;
|
|
|
- Cho vay, thu nợ từ nước ngoài của Chính phủ;
|
|
|
- Viện trợ của Chính phủ Việt Nam cho nước ngoài; - Viện trợ của Chính phủ, tổ chức phi Chính phủ nước ngoài, Tổ chức quốc tế nước ngoài cho Chính phủ Việt Nam;
|
|
|
- Chuyển lợi nhuận đầu tư về nước của các nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và của các nhà đầu tư Việt Nam tại nước ngoài ;
|
|
|
- Các khoản thu nhập của Người không cư trú làm việc tại Việt Nam;
|
|
|
- Các khoản thu-chi của các Đại sứ quán, Lãnh sự quán, Cơ quan đại diện và Đoàn ngoại giao của Việt Nam tại nước ngoài;
|
|
|
- Thu - chi dịch vụ bảo hiểm, tái bảo hiểm giữa Người cư trú với Người không cư trú;
|
|
|
- Đầu tư của Chính phủ vào giấy tờ có giá do Người không cư trú phát hành.
|
3.
|
Bộ Thương mại:
|
Xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ.
|
4.
|
Bộ Công an:
|
- Số lượng Người không cư trú nhập cảnh vào Việt Nam;
|
|
|
- Số lượng Người cư trú xuất cảnh ra khỏi Việt Nam.
|
5.
|
Bộ Ngoại giao:
|
- Số lượng Người cư trú được cấp thị thực xuất cảnh ra khỏi Việt Nam;
|
|
|
- Số lượng Người không cư trú được cấp thị thực nhập cảnh vào Việt Nam;
|
|
|
- Các khoản thu của cá nhân là Người cư trú làm việc tại các Đại sứ quán, Lãnh sự quán, các Đoàn ngoại giao, các Tổ chức quốc tế là Người không cư trú hoạt động tại Việt Nam;
|
|
|
- Các khoản thu-chi của các Đại sứ quán, Lãnh sự quán, các Đoàn ngoại giao, cơ quan đại diện, các Tổ chức quốc tế là Người không cư trú ở Việt Nam đối với Chính phủ và Tổ chức là Người cư trú về tiền thuê trụ sở, tiền điện, nước và các chi phí khác ;
|
|
|
- Các khoản thu-chi về hội phí niên liễm của Chính phủ, Tổ chức là Người cư trú đối với Chính phủ và Tổ chức là Người không cư trú;
|
|
|
- Các khoản thu-chi của các Đại sứ quán, Lãnh sự quán, các Đoàn ngoại giao, cơ quan đại diện là Người cư trú đối với Tổ chức quốc tế, Chính phủ, Tổ chức và cá nhân là Người không cư trú ở nước ngoài.
|
6.
|
Bộ Giao thông vận tải (kể cả Tổng công ty và các công ty thuộc Ngành hàng hải)
|
Dịch vụ vận tải đường thuỷ, đường bộ, đường sắt giữa Người cư trú và Người không cư trú, bao gồm: - Cước phí vận tải hàng hoá; - Cước phí vận chuyển hành khách;
|
|
|
- Phí hàng hải;
|
|
|
- Tiền thuê thiết bị vận tải;
|
|
|
- Các dịch vụ bổ trợ như cất giữ hàng hoá, nhà kho, bốc dỡ hàng hoá, đóng gói, đóng gói lại, lai dắt, hoa tiêu, sửa chữa , bảo dưỡng phương tiện, các hoạt động cứu hộ, đại lý, cung ứng, xuất khẩu thuyền viên, kiểm định kỹ thuật về máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải.
|
7.
|
Bộ Văn hoá thông tin:
|
Thu-chi về sử dụng và mua bán bản quyền, quyền tác giả của các sản phẩm và dịch vụ văn hoá thông tin như: phim ảnh, băng đĩa, các tác phẩm nghệ thuật, phát thanh và truyền hình, quảng cáo, thư viện, bảo tàng và các hoạt động văn hoá thể thao, sách báo, tạp chí... giữa Người cư trú với Người không cư trú.
|
8.
|
Bộ Xây dựng:
|
Thu-chi dịch vụ về xây dựng, lắp đặt công trình có thời hạn dưới 12 tháng giữa Người cư trú với Người không cư trú.
|
9.
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo:
|
- Số Người cư trú đi du học ở nước ngoài, trong đó:
|
|
|
+ Số người được Người không cư trú cấp học bổng;
|
|
|
+ Số người được Người cư trú cấp học bổng;
|
|
|
+ Tự túc kinh phí.
|
|
|
- Số Người không cư trú học tập tại Việt Nam;
|
|
|
+ Số Người không cư trú được Người cư trú cấp học bổng;
|
|
|
+ Số người được Người không cư trú cấp học bổng;
|
|
|
+ Tự túc kinh phí.
|
10.
|
Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường:
|
Các khoản lệ phí về quyền sở hữu công nghiệp, dịch vụ tin học và thông tin, các dự án chuyển giao công nghệ, hợp tác quốc tế, các khoản chi phí cho hợp tác quốc tế; thu-chi về kiểm tra, giám định, đánh giá công nghệ và tác động môi trường giữa Người cư trú với Người không cư trú.
|
11.
|
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội:
|
- Các khoản thu-chi về hợp tác lao động và chuyên gia giữa Chính phủ, Tổ chức là Người cư trú với các Chính phủ và Tổ chức là Người không cư trú, bao gồm tiền lương, tiền thưởng và các khoản thu nhập khác (bằng hàng hoá hoặc bằng tiền) của người lao động;
|
|
|
- Số lượng Người không cư trú được cấp giấy phép lao động tại Việt Nam.
|
12.
|
Bộ Công nghiệp:
|
Xuất khẩu, nhập khẩu điện giữa Người cư trú với Người không cư trú.
|
13.
|
Bộ Y tế:
|
Thu-chi dịch vụ chăm sóc sức khoẻ, chữa bệnh, hợp tác, chuyên gia,... giữa Người cư trú với Người không cư trú.
|
14.
|
Các Bộ, ngành khác:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Thuỷ sản, Bộ Quốc phòng, Tổng cục Du lịch, ủy ban Thể dục Thể thao,... cung cấp tình hình, số liệu có liên quan đến cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước .
|
15.
|
Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước:
|
Đầu tư của Người cư trú vào giấy tờ có giá do Người không cư trú phát hành và ngược lại đầu tư của Người không cư trú vào giấy tờ có giá do Người cư trú phát hành.
|
16.
|
Tổng cục Thống kê:
|
- Tổng thu nhập quốc dân;
|
|
|
- Xuất nhập khẩu hàng hoá;
|
|
|
- Xuất nhập khẩu dịch vụ;
|
|
|
- Các khoản thu-chi khác có liên quan đến cán cân thanh toán.
|
17.
|
Tổng cục Hải quan:
|
- Xuất, nhập khẩu hàng hoá mậu dịch;
|
|
|
- Số lượng ngoại tệ, vàng vào, ra khỏi Việt Nam.
|
|
|
- Số liệu chuyển tiền về nước của người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
|
18.
|
Cục hàng không dân dụng:
|
Thu-chi các dịch vụ về hàng không giữa Người cư trú với Người không cư trú bao gồm: - Tiền bán vé máy bay;
|
|
|
- Cước phí vận tải hàng hoá;
|
|
|
- Thu chi từ các hoạt động cảng hàng không;
|
|
|
- Thu chi từ hoạt động điều hành của trung tâm quản lý bay;
|
|
|
- Tiền thuê máy bay;
|
|
|
- Chi bảo dưỡng và sửa chữa máy bay ở nước ngoài;
|
|
|
- Các dịch vụ vận tải khác như phí quá cảnh, phí bay qua vùng trời, duy tu và bảo dưỡng máy bay, các hoạt động cứu hộ, phí đại lý có liên quan đến vận tải hành khách và hàng hoá và các dịch vụ bổ trợ khác.
|
19.
|
Tổng Công ty Bưu chính viễn thông, Công ty cổ phần dịch vụ bưu chính viễn thông Sài gòn, Công ty cổ phần quân đội... (gồm tất cả các công ty thuộc Ngành bưu điện):
|
- Dịch vụ bưu chính bao gồm vận chuyển thư, báo, tạp chí, bưu kiện, bưu phẩm, dịch vụ cho thuê hòm thư, xuất nhập khẩu tem thư (tem chơi và lưu niệm), phí chuyển tiền; - Dịch vụ viễn thông bao gồm dịch vụ điện thoại, fax, telex, điện tín, dịch vụ nối mạng, internet, vệ tinh, và các dịch vụ hỗ trợ khác; - Các khoản thu-chi về phí hội viên với các Tổ chức quốc tế;
|
|
|
- Số liệu chuyển tiền giữa Người cư trú và Người không cư trú.
|
B. ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG VÀ CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ KHÁC
Đơn vị: Triệu.....
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin số liệu
|
Tháng
|
Quý
|
Năm
|
1.
|
Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá;
|
|
|
|
2.
|
Xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ;
|
|
|
|
3.
|
Vay nợ nước ngoài;
|
|
|
|
4.
|
Trả nợ vay nước ngoài;
|
|
|
|
5.
|
Viện trợ nước ngoài;
|
|
|
|
6.
|
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam và đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài;
|
|
|
|
7.
|
Đầu tư vào giấy tờ có giá;
|
|
|
|
8.
|
Chuyển giao vãng lai;
|
|
|
|
9.
|
Chuyển giao vốn;
|
|
|
|
10.
|
Cho nước ngoài vay;
|
|
|
|
11.
|
Thu nợ cho vay nước ngoài;
|
|
|
|
12.
|
Các giao dịch khác.
|
|
|
|