- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 1805/BNN-HTQT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung thông tin Dự án "Nước sạch và vệ sinh cho trẻ em" do UNICEF tài trợ chính thức giai đoạn 2012 - 2016
| Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 1805/BNN-HTQT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Minh Nhạn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
17/04/2012 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác, Chính sách |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 1805/BNN-HTQT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 1805/BNN-HTQT
| BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN --------------- Số: 1805/BNN-HTQT V/v: Bổ sung thông tin dự án “Nước sạch và Vệ sinh cho trẻ em” do UNICEF tài trợ chính thức giai đoạn 2012-2016. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 04 năm 2012 |
| TT | Nội dung | Phân chia theo năm (1000 USD) | Tổng (1000 USD) | |||||
| 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | Kinh phí | % | ||
| | Tổng | 270 | 400 | 380 | 380 | 370 | 1.800 | 100 |
| 1 | Hỗ trợ cải thiện thể chế chính sách. | 10 | 20 | 20 | 20 | 20 | 90 | 5,0 |
| 2 | Quản lý chất lượng nước | 20 | 60 | 55 | 50 | 50 | 235 | 13,0 |
| 3 | Nâng cao năng lực | 40 | 60 | 65 | 70 | 70 | 305 | 17,0 |
| 4 | Tăng cường sử dụng hệ thống Theo dõi, Đánh giá | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 100 | 5,7 |
| 5 | Dự phòng hỗ trợ khẩn cấp và ứng phó BĐKH. | 20 | 30 | 20 | 20 | 20 | 110 | 6,0 |
| 6 | Truyền thông phát triển | 40 | 90 | 80 | 80 | 70 | 360 | 20,0 |
| 7 | Hỗ trợ kỹ thuật (Unicef) | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 600 | 33,3 |
| Nơi nhận: - Như trên; - Trung tâm QGNSVSMTNT; - Lưu VT, HTQT (NTĐ). | TL. BỘ TRƯỞNG KT. VỤ TRƯỞNG VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ PHÓ VỤ TRƯỞNG Nguyễn Thị Tuyết Hòa |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!