Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Báo cáo 31/BC-TCTK của Tổng cục Thống kê về việc chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và chỉ số giá đô la Mỹ

Cơ quan ban hành: Tổng cục Thống kê
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 31/BC-TCTK Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Báo cáo Người ký: Đang cập nhật
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/03/2011
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Lĩnh vực khác, Chính sách

TÓM TẮT BÁO CÁO 31/BC-TCTK

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Báo cáo 31/BC-TCTK

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Báo cáo 31/BC-TCTK PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Báo cáo 31/BC-TCTK PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Báo cáo 31/BC-TCTK DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TỔNG CỤC THỐNG KÊ
--------------------
Số: 31/BC-TCTK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------------
Hà Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2011
 
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
Tháng 3 năm 2011
Biểu 1
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔLA MỸ CẢ NƯỚC
Tháng 3 năm 2011
Đơn vị tính: %

 
Mã số
Chỉ số giá tháng 3 năm 2011 so với
Bình quân Quí I năm 2011 so với Quí I năm 2010
Kỳ gốc năm 2009
Tháng 3 năm 2010
Tháng 12 năm 2010
Tháng 02 năm 2011
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
C
123.51
113.89
106.12
102.17
112.79
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
01
130.63
118.33
108.31
101.98
117.38
1. Lương thực
011
134.08
117.49
106.09
102.18
115.66
2. Thực phẩm
012
129.93
119.25
109.08
101.57
118.78
3. Ăn uống ngoài gia đình
013
129.00
116.23
108.39
103.06
114.77
II. Đồ uống và thuốc lá
02
119.79
110.79
104.76
100.88
110.31
III. May mặc, mũ nón, giầy dép
03
116.70
109.90
104.25
101.00
109.29
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*)
04
132.32
116.91
105.92
103.67
115.53
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình
05
111.21
107.37
102.65
101.22
106.89
VI. Thuốc và dịch vụ y tế
06
106.17
104.51
101.38
100.71
104.29
VII. Giao thông
07
124.08
109.51
108.64
106.69
105.68
VIII. Bưu chính viễn thông
08
90.07
95.52
99.95
100.02
94.99
IX. Giáo dục
09
129.83
124.33
104.74
100.90
123.42
X. Văn hóa, giải trí và du lịch
10
110.26
106.03
102.83
100.98
105.69
XI. Hàng hóa và dịch vụ khác
11
122.01
110.16
103.84
101.39
109.98
 
 
 
 
 
 
 
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
1V
193.87
141.27
104.58
105.00
137.07
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
2U
123.44
112.05
103.70
103.06
110.53
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng 
 
Biểu 2
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔLA MỸ CẢ NƯỚC KHU VỰC THÀNH THỊ
Tháng 3 năm 2011
Đơn vị tính: %

 
Mã số
Chỉ số giá tháng 3 năm 2011 so với
Bình quân Quí I năm 2011 so với Quí I năm 2010
Kỳ gốc năm 2009
Tháng 3 năm 2010
Tháng 12 năm 2010
Tháng 02 năm 2011
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
C
123.15
113.63
105.88
102.18
112.64
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
01
131.30
118.43
108.09
102.09
117.63
1. Lương thực
011
133.39
116.93
105.87
102.20
115.33
2. Thực phẩm
012
130.78
119.75
108.81
101.50
119.56
3. Ăn uống ngoài gia đình
013
130.54
116.46
108.28
103.30
114.99
II. Đồ uống và thuốc lá
02
120.13
110.67
104.84
100.68
110.31
III. May mặc, mũ nón, giầy dép
03
116.00
110.19
104.13
100.88
109.72
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*)
04
134.49
117.88
105.51
103.21
117.02
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình
05
109.99
107.28
102.48
101.14
106.77
VI. Thuốc và dịch vụ y tế
06
105.52
104.30
101.22
100.66
104.15
VII. Giao thông
07
124.49
110.01
109.17
107.02
106.02
VIII. Bưu chính viễn thông
08
89.44
95.53
100.00
100.04
94.97
IX. Giáo dục
09
124.63
121.28
103.69
100.81
120.41
X. Văn hóa, giải trí và du lịch
10
112.84
107.45
102.94
100.84
107.36
XI. Hàng hóa và dịch vụ khác
11
123.48
111.23
104.17
101.51
111.00
 
 
 
 
 
 
 
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
1V
193.87
141.27
104.58
105.00
137.07
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
2U
123.44
112.05
103.70
103.06
110.53
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng 
 
Biểu 3
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CẢ NƯỚC
KHU VỰC NÔNG THÔN
Tháng 3 năm 2011
Đơn vị tính: %

 
Mã số
Chỉ số giá tháng 3 năm 2011 so với
Bình quân Quí I năm 2011 so với Quí I năm 2010
Kỳ gốc năm 2009
Tháng 3 năm 2010
Tháng 12 năm 2010
Tháng 02 năm 2011
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
C
123.73
113.97
106.25
102.15
112.82
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
01
130.16
118.22
108.42
101.89
117.21
1. Lương thực
011
134.15
117.74
106.25
102.17
115.72
2. Thực phẩm
012
129.50
118.91
109.18
101.62
118.34
3. Ăn uống ngoài gia đình
013
126.95
115.96
108.48
102.68
114.57
II. Đồ uống và thuốc lá
02
119.24
111.01
104.62
100.95
110.33
III. May mặc, mũ nón, giầy dép
03
117.12
109.62
104.33
101.10
108.91
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*)
04
130.56
115.93
106.16
103.99
114.18
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình
05
112.03
107.40
102.78
101.28
106.91
VI. Thuốc và dịch vụ y tế
06
106.72
104.66
101.50
100.74
104.40
VII. Giao thông
07
123.85
109.03
108.19
106.44
105.33
VIII. Bưu chính viễn thông
08
90.72
95.46
99.91
100.00
94.96
IX. Giáo dục
09
133.97
126.41
105.45
100.99
125.53
X. Văn hóa, giải trí và du lịch
10
107.79
104.52
102.72
101.14
103.94
XI. Hàng hóa và dịch vụ khác
11
120.68
109.21
103.52
101.27
109.05
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng 
 
Biểu 4
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔLA MỸ CÁC VÙNG KINH TẾ
THÁNG 3 NĂM 2011 (THÁNG TRƯỚC = 100)
Đơn vị tính: %

 
Mã số
Vùng Đồng bằng sông Hồng
Vùng Đông bắc
Vùng Tây Bắc
Vùng Bắc Trung Bộ
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
C
102.51
102.48
102.12
102.32
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
01
102.94
102.56
101.78
102.48
1. Lương thực
011
104.41
103.03
104.54
102.43
2. Thực phẩm
012
102.63
102.05
100.74
102.40
3. Ăn uống ngoài gia đình
013
102.80
104.30
101.81
102.89
II. Đồ uống và thuốc lá
02
101.05
100.75
101.15
100.58
III. May mặc, mũ nón, giầy dép
03
101.28
100.80
101.34
100.15
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*)
04
103.35
104.35
104.26
103.20
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình
05
101.08
101.49
100.59
100.66
VI. Thuốc và dịch vụ y tế
06
100.87
101.02
101.22
100.13
VII. Giao thông
07
106.69
106.78
106.69
105.45
VIII. Bưu chính viễn thông
08
100.07
99.98
100.00
99.94
IX. Giáo dục
09
100.24
100.20
100.11
104.83
X. Văn hóa, giải trí và du lịch
10
100.97
100.55
100.80
101.11
XI. Hàng hóa và dịch vụ khác
11
101.82
101.40
101.37
101.06
 
 
 
 
 
 
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
1V
105.08
105.23
105.48
104.96
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
2U
102.50
102.20
102.53
102.34
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng 
 
Biểu 5
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ CÁC VÙNG KINH TẾ
THÁNG 3 NĂM 2011 (THÁNG TRƯỚC = 100)
Đơn vị tính: %

 
Mã số
Vùng Duyên hải Miền Trung
Vùng Tây Nguyên
Vùng Đông Nam Bộ
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
C
101.60
101.77
102.26
101.77
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
01
100.72
101.03
102.12
101.03
1. Lương thực
011
102.91
101.68
101.76
100.43
2. Thực phẩm
012
99.63
100.59
101.43
101.08
3. Ăn uống ngoài gia đình
013
102.07
101.68
104.02
101.86
II. Đồ uống và thuốc lá
02
100.67
100.85
100.72
101.17
III. May mặc, mũ nón, giầy dép
03
101.06
100.56
101.02
101.35
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*)
04
104.13
104.86
103.25
104.02
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình
05
101.27
101.10
101.32
101.42
VI. Thuốc và dịch vụ y tế
06
100.49
100.42
100.82
100.67
VII. Giao thông
07
106.38
106.57
107.49
106.08
VIII. Bưu chính viễn thông
08
100.09
100.00
100.06
99.99
IX. Giáo dục
09
100.25
100.11
100.12
101.25
X. Văn hóa, giải trí và du lịch
10
100.83
101.68
100.94
101.15
XI. Hàng hóa và dịch vụ khác
11
101.05
101.98
101.30
101.13
 
 
 
 
 
 
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
1V
105.45
104.42
104.18
105.18
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
2U
103.70
102.98
102.43
104.75
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng 
 
Biểu 6
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG THÁNG 3 NĂM 2011
Tháng trước = 100
Đơn vị tính: %

 
Mã số
Hà Nội
TP. Hồ Chí Minh
Thái Nguyên
Hải Phòng
Thừa Thiên Huế
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
C
102.41
102.20
102.39
102.43
102.12
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
01
102.79
102.38
102.52
102.26
102.13
1. Lương thực
011
102.67
101.22
106.18
106.30
102.53
2. Thực phẩm
012
102.76
101.65
100.93
101.25
102.18
3. Ăn uống ngoài gia đình
013
102.99
104.09
104.95
101.40
101.34
II. Đồ uống và thuốc lá
02
101.62
100.42
100.92
100.27
100.74
III. May mặc, mũ nón, giầy dép
03
100.67
100.83
100.82
101.65
101.03
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*)
04
103.19
102.62
103.21
103.21
102.98
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình
05
100.86
101.09
100.35
102.26
101.38
VI. Thuốc và dịch vụ y tế
06
100.44
100.62
100.33
101.30
100.78
VII. Giao thông
07
107.41
107.73
107.95
106.82
107.11
VIII. Bưu chính viễn thông
08
100.07
100.06
100.00
100.07
100.00
IX. Giáo dục
09
100.02
100.10
100.48
101.69
100.28
X. Văn hóa, giải trí và du lịch
10
100.66
100.34
100.54
102.11
101.08
XI. Hàng hóa và dịch vụ khác
11
101.94
101.40
101.60
102.77
100.84
 
 
 
 
 
 
 
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
1V
105.27
105.22
104.96
105.47
105.26
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
2U
103.11
103.07
103.09
103.19
102.20
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng 
 
Biểu 7
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG THÁNG 3 NĂM 2011
Tháng trước = 100
Đơn vị tính: %

 
Mã số
Đà Nẵng
Khánh Hòa
Gia Lai
Vĩnh Long
Cần Thơ
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
C
102.39
101.67
101.62
102.08
101.95
I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
01
101.84
101.73
100.31
101.74
101.59
1. Lương thực
011
102.41
108.29
101.94
101.92
100.83
2. Thực phẩm
012
101.39
99.57
99.17
101.77
101.75
3. Ăn uống ngoài gia đình
013
102.38
102.00
102.33
101.40
101.91
II. Đồ uống và thuốc lá
02
101.74
100.21
100.47
99.85
100.90
III. May mặc, mũ nón, giầy dép
03
102.21
100.88
100.02
103.02
101.93
IV. Nhà ở và vật liệu xây dựng (*)
04
104.37
102.96
106.31
103.80
101.98
V. Thiết bị và đồ dùng gia đình
05
101.94
100.82
100.59
103.13
100.82
VI. Thuốc và dịch vụ y tế
06
100.80
100.44
100.07
100.28
100.45
VII. Giao thông
07
107.10
105.36
106.27
105.47
107.24
VIII. Bưu chính viễn thông
08
100.61
100.00
100.00
100.00
100.44
IX. Giáo dục
09
100.99
100.00
100.04
100.16
100.57
X. Văn hóa, giải trí và du lịch
10
101.60
100.50
102.35
101.77
101.72
XI. Hàng hóa và dịch vụ khác
11
101.89
100.71
102.95
101.05
102.64
 
 
 
 
 
 
 
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG
1V
105.07
105.33
105.39
105.45
104.28
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
2U
102.73
103.05
100.67
105.82
101.39
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng.
 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Báo cáo 31/BC-TCTK của Tổng cục Thống kê về việc chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và chỉ số giá đô la Mỹ

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×