Thông tư 06/2003/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 03/2003/NĐ-CP ngày 15/1/2003 của Chính phủ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 06/2003/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2003/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Hằng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/02/2003 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 06/2003/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Đối tượng thực hiện điều chỉnh mức lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo quy định tại Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 03/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ, bao gồm:
Các đối tượng quy định tại Mục I nêu trên được tính mức lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội như sau:
Mức lương hưu hưởng
|
=
|
Mức lương hưu hiện hưởng tháng 12/2002
|
x
|
1,46
|
Mức lương hưu hưởng
|
=
|
Mức lương hưu hiện hưởng tháng 12/2002
|
x
|
1,42
|
576.000 đồng x 1,42 = 817.920 đồng
Ví dụ 4: Ông Nguyễn Văn D nghỉ hưu tháng 8/1993, nhưng lương hưu được tính theo Nghị định số 236/HĐBT, có mức lương hưu hiện hưởng tháng 12/2002 là 581.000 đồng thì từ ngày 01/01/2003 mức lương hưu tính như sau:
581.000 đồng x 1,42 = 825.020 đồng
Mức lương hưu hưởng
|
=
|
Mức lương hưu hiện hưởng tháng 12/2002
|
x
|
1,381
|
555.000 đồng x 1,381 = 766.455 đồng
Mức trợ cấp hưởng từ 01/01/2003
|
=
|
Mức trợ cấp hiện hưởng tháng 12/2002
|
x
|
1,381
|
250.000 đồng x 1,381 = 345.250 đồng
Mức trợ cấp hưởng
| =
| Mức trợ cấp hiện hưởng tháng 12/2002
| x
| 1,381
|
Ví dụ 7: Ông Trần Văn N, bị tai nạn lao động được điều trị và ra viện ngày 1/12/2002, tháng 2/2003 được xếp hạng thương tật 41%; trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng của ông N được tính hưởng như sau:
- Trợ cấp tháng 12/2002 được tính theo mức lương tối thiểu 210.000 đồng/tháng.
- Trợ cấp hàng tháng từ 01/01/2003 được tính theo mức tiền lương tối thiểu 290.000 đồng/tháng.
Ví dụ 8: Ông Trần Văn M, bị tai nạn lao động được điều trị ngày 01/11/2002, ra viện ngày 15/01/2003, được xếp hạng thương tật 45%; trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng của ông M được tính hưởng theo mức tiền lương tối thiểu 290.000 đồng/tháng.
Ví dụ 9: Ông Nguyễn Văn Q đóng bảo hiểm xã hội theo mức tiền lương trong hệ thống thang lương, bảng lương của Nhà nước, nghỉ việc hưởng trợ cấp ốm đau từ ngày 15/12/2002, thời gian được hưởng trợ cấp ốm đau là 30 ngày, cách tính hưởng trợ cấp như sau: 17 ngày hưởng mức trợ cấp của tháng 12/2002, thời gian còn lại là 13 ngày được hưởng trợ cấp theo mức tiền lương tối thiểu 290.000 đồng/tháng.
Ví dụ 10: Bà Trần Thị T đóng bảo hiểm xã hội theo mức tiền lương trong hệ thống thang lương, bảng lương của Nhà nước, nghỉ việc hưởng trợ cấp thai sản từ ngày 01/11/2002, thời hạn nghỉ sinh con là 4 tháng, cách tính hưởng trợ cấp như sau: mức trợ cấp tháng 11 và 12/2002 tính theo tiền lương tối thiểu 210.000 đồng/tháng, thời gian còn lại 2 tháng được hưởng trợ cấp theo mức tiền lương tối thiểu 290.000 đồng/tháng.
BIỂU TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ TỔNG QUỸ TĂNG THÊM
(Kèm theo Thông tư số 06 ngày 19 tháng 2 năm 2003 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Đối tượng |
Số người hưởng chế độ thời điểm 12/2002 |
Tổng kinh phí chi trả thời điểm 12/2002 |
Tổng kinh phí tăng thêm do điều chỉnh theo Nghị định số 03/2003/NĐ-CP |
Tổng kinh phí chi trả thời điểm 1/2003 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1. Hưu trí |
|
|
|
|
a. Người hưởng lương hưu theo Nghị định số 218/CP và 161/CP |
|
|
|
|
- Hưu công nhân, viên chức, công chức (*) |
|
|
|
|
- Hưu quân đội |
|
|
|
|
b. Người hưởng lương hưu theo Nghị định số 236/HĐBT |
|
|
|
|
- Hưu công nhân, viên chức, công chức |
|
|
|
|
- Hưu quân đội |
|
|
|
|
c. Người hưởng lương hưu theo Nghị định số 43/CP, 66/CP, 12/CP và 45/CP: |
|
|
|
|
- Hưu công nhân, viên chức, công chức |
|
|
|
|
+ Trong đó: do NSNN bảo đảm |
|
|
|
|
- Hưu Liên doanh |
|
|
|
|
- Hưu các thành phần kinh tế khác |
|
|
|
|
- Hưu quân đội |
|
|
|
|
+ Trong đó: do NSNN bảo đảm |
|
|
|
|
2. Mất sức lao động |
|
|
|
|
3. Trợ cấp theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg |
|
|
|
|
4. Trợ cấp công nhân cao su |
|
|
|
|
5. Trợ cấp TNLĐ hàng tháng |
|
|
|
|
- Trong đó: do NSNN bảo đảm |
|
|
|
|
6. Trợ cấp bệnh nghề nghiệp hàng tháng |
|
|
|
|
- Trong đó: do NSNN bảo đảm |
|
|
|
|
7. Tiền tuất hàng tháng: |
|
|
|
|
- Trong đó: do NSNN bảo đảm |
|
|
|
|
8. Trợ cấp theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
(*) Hưu công nhân, viên chức, công chức bao gồm những người trước khi nghỉ hưu làm việc ở doanh nghiệp Nhà nước và cán bộ, công chức Nhà nước.
Người lập biểu |
Thủ trưởng đơn vị |