Thông tư 06/2003/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 03/2003/NĐ-CP ngày 15/1/2003 của Chính phủ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản: Các thay đổi về nội dung như sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, đính chính... của điều khoản sẽ được thông báo cho bạn.
- Sao chép: Sao chép điều khoản và dán vào bất cứ đâu.
- Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho điều khoản.
Đối tượng thực hiện điều chỉnh mức lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo quy định tại Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 03/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ, bao gồm:
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Các đối tượng quy định tại Mục I nêu trên được tính mức lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội như sau:
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Mức lương hưu hưởng
|
=
|
Mức lương hưu hiện hưởng tháng 12/2002
|
x
|
1,46
|
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Mức lương hưu hưởng
|
=
|
Mức lương hưu hiện hưởng tháng 12/2002
|
x
|
1,42
|
576.000 đồng x 1,42 = 817.920 đồng
Ví dụ 4: Ông Nguyễn Văn D nghỉ hưu tháng 8/1993, nhưng lương hưu được tính theo Nghị định số 236/HĐBT, có mức lương hưu hiện hưởng tháng 12/2002 là 581.000 đồng thì từ ngày 01/01/2003 mức lương hưu tính như sau:
581.000 đồng x 1,42 = 825.020 đồng
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Mức lương hưu hưởng
|
=
|
Mức lương hưu hiện hưởng tháng 12/2002
|
x
|
1,381
|
555.000 đồng x 1,381 = 766.455 đồng
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Mức trợ cấp hưởng từ 01/01/2003
|
=
|
Mức trợ cấp hiện hưởng tháng 12/2002
|
x
|
1,381
|
250.000 đồng x 1,381 = 345.250 đồng
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Mức trợ cấp hưởng
| =
| Mức trợ cấp hiện hưởng tháng 12/2002
| x
| 1,381
|
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Ví dụ 7: Ông Trần Văn N, bị tai nạn lao động được điều trị và ra viện ngày 1/12/2002, tháng 2/2003 được xếp hạng thương tật 41%; trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng của ông N được tính hưởng như sau:
- Trợ cấp tháng 12/2002 được tính theo mức lương tối thiểu 210.000 đồng/tháng.
- Trợ cấp hàng tháng từ 01/01/2003 được tính theo mức tiền lương tối thiểu 290.000 đồng/tháng.
Ví dụ 8: Ông Trần Văn M, bị tai nạn lao động được điều trị ngày 01/11/2002, ra viện ngày 15/01/2003, được xếp hạng thương tật 45%; trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng của ông M được tính hưởng theo mức tiền lương tối thiểu 290.000 đồng/tháng.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Ví dụ 9: Ông Nguyễn Văn Q đóng bảo hiểm xã hội theo mức tiền lương trong hệ thống thang lương, bảng lương của Nhà nước, nghỉ việc hưởng trợ cấp ốm đau từ ngày 15/12/2002, thời gian được hưởng trợ cấp ốm đau là 30 ngày, cách tính hưởng trợ cấp như sau: 17 ngày hưởng mức trợ cấp của tháng 12/2002, thời gian còn lại là 13 ngày được hưởng trợ cấp theo mức tiền lương tối thiểu 290.000 đồng/tháng.
Ví dụ 10: Bà Trần Thị T đóng bảo hiểm xã hội theo mức tiền lương trong hệ thống thang lương, bảng lương của Nhà nước, nghỉ việc hưởng trợ cấp thai sản từ ngày 01/11/2002, thời hạn nghỉ sinh con là 4 tháng, cách tính hưởng trợ cấp như sau: mức trợ cấp tháng 11 và 12/2002 tính theo tiền lương tối thiểu 210.000 đồng/tháng, thời gian còn lại 2 tháng được hưởng trợ cấp theo mức tiền lương tối thiểu 290.000 đồng/tháng.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
BIỂU TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ TỔNG QUỸ TĂNG THÊM
(Kèm theo Thông tư số 06 ngày 19 tháng 2 năm 2003 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Đối tượng |
Số người hưởng chế độ thời điểm 12/2002 |
Tổng kinh phí chi trả thời điểm 12/2002 |
Tổng kinh phí tăng thêm do điều chỉnh theo Nghị định số 03/2003/NĐ-CP |
Tổng kinh phí chi trả thời điểm 1/2003 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1. Hưu trí |
|
|
|
|
a. Người hưởng lương hưu theo Nghị định số 218/CP và 161/CP |
|
|
|
|
- Hưu công nhân, viên chức, công chức (*) |
|
|
|
|
- Hưu quân đội |
|
|
|
|
b. Người hưởng lương hưu theo Nghị định số 236/HĐBT |
|
|
|
|
- Hưu công nhân, viên chức, công chức |
|
|
|
|
- Hưu quân đội |
|
|
|
|
c. Người hưởng lương hưu theo Nghị định số 43/CP, 66/CP, 12/CP và 45/CP: |
|
|
|
|
- Hưu công nhân, viên chức, công chức |
|
|
|
|
+ Trong đó: do NSNN bảo đảm |
|
|
|
|
- Hưu Liên doanh |
|
|
|
|
- Hưu các thành phần kinh tế khác |
|
|
|
|
- Hưu quân đội |
|
|
|
|
+ Trong đó: do NSNN bảo đảm |
|
|
|
|
2. Mất sức lao động |
|
|
|
|
3. Trợ cấp theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg |
|
|
|
|
4. Trợ cấp công nhân cao su |
|
|
|
|
5. Trợ cấp TNLĐ hàng tháng |
|
|
|
|
- Trong đó: do NSNN bảo đảm |
|
|
|
|
6. Trợ cấp bệnh nghề nghiệp hàng tháng |
|
|
|
|
- Trong đó: do NSNN bảo đảm |
|
|
|
|
7. Tiền tuất hàng tháng: |
|
|
|
|
- Trong đó: do NSNN bảo đảm |
|
|
|
|
8. Trợ cấp theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
(*) Hưu công nhân, viên chức, công chức bao gồm những người trước khi nghỉ hưu làm việc ở doanh nghiệp Nhà nước và cán bộ, công chức Nhà nước.
Người lập biểu |
Thủ trưởng đơn vị |