Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4320:1986 Thuốc thử - Phương pháp chuẩn bị các dung dịch đệm

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4320:1986

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4320:1986 Thuốc thử - Phương pháp chuẩn bị các dung dịch đệm
Số hiệu:TCVN 4320:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nướcLĩnh vực: Khoa học-Công nghệ
Năm ban hành:1986Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4320:1986

THUỐC THỬ

PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ CÁC DUNG DỊCH ĐỆM

Có hiệu lực từ 1.1.1988

 

Tiêu chuẩn này thay thế phần 2 của TCVN 1057 -71 và quy định phương pháp chuẩn bị các dung dịch đệm dùng để xác định khoảng pH chuyển màu của các chỉ thị axit – bazơ bằng phương pháp đo màu , cũng như để tiến hành một số phản ứng

Các giá trị pH nêu trong tiêu chuẩn dùng cho các dung dchj nước có giá trị pH từ 0 đến 14

1. CHỈ DẪN CHUNG.

1.1. Để chuẩn bị các dung dịch đệm phải dùng thuốc thử loại tinh khiết hoá học “ tinh khiết đẻ phân tích “ đã được chuẩn bị riêng như quy định ở bảng 1 .

1.2. Để chuẩn bị các dung dịch đệm phải dùng nước cất không chứa cacbon đioxit theo TCVN 1055 -86 ( điều 2.57 )

1.3. Cân lượng cân thuốc thử với độ chính xác 0,001 g

1.4. Để chuẩn bị các dung dịch gốc phải dùng các bình định mức .

1.5. Lượng dung dịch gốc của axit lohyđic và natri hiđroxit quy định trong bảng 1 – 2 phải lấy từ các dung dịch có nòng độ đương lượng chính xác

1.6. Các dung dịch gốc , sau khi trộn đều , cần bảo quản trong bình thuỷ tinh khô có nút mài kín .

Phải bảo quản các dung dịch bazơ trong bình polyetylen có nút kín và tránh cacbon dioxit xâm nhập vào .

1.7. Để chuẩn bị các dung dịch đệm phải dùng buret theo TCVN 1609-75 có độ chính xác 0,1 và 0,02 ml để lấy các dung dịch gốc có nhiệt độ dung dịch 25 ± 3 0 C

1.8. Bảo quản các dung dịch ở chỗ mát và tránh ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp vào .

Không giữ các dung dịch quá 2 tháng . Khi trong dung dịch có kết tủa bông hay đục, phải thay bằng dung dịch mới chuẩn bị

1.9. Trong trường hợp cần kiểm tra môi trường một dung dịch nào đó , tiến hành đo pH của dung dịch này trên máy đã được kiểm tra sơ bộ với các dung dịch đệm tiêu chuẩn , chuẩn bị từ các dung dịch kalidihiôrophotphat , kali biftalat , natri tetraborat , axit nitric v.v.. Giá trị pH 2 – 11 đo được với giá trị tương ứng ở các bảng không được chênh lệch quá 0,05 pH , còn đối vơí các dung dịch có pH 13-14 thì chênh lệch không quá 0,1 pH

1.10. Cách chuẩn bị các đung cịh đệm quy định trong các bảng 2- 12

3. CHUẨN BỊ CÁC DUNG DỊCH ĐỆM

3.1. các dung dịch đệm có pH 0,1-3,8

Bảng 2

pH

Nước, ml

Axit clohidric, ml

Dung dịch kali clorua 0,1 N , ml

Dung dịch kali biftalat 0,2 M , ml

 

 

Dung dịch 1N

Dung dịch 0,1N

 

 

0,10

0,28

0,74

1,00

1,20

1,40

1,60

1,80

2,00

2,20

2,20

2,40

2,60

2,80

3,00

3,20

3,40

3,60

3,80

-

 40

80

-

-

-

-

-

-

-

28,40

 35,40

42,00

48,50

54,60

60,20

65,05

69,00

72,35

100

60

20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

75,10

47,40

29,90

18,36

11,90

7 ,52

46,60

39,60

33,00

26,50

20,40

14,80

9 ,95

6, 00

2, 65

-

-

-

-

24,90

52,60

70,10

81,14

88,10

92,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

25

25

25

25

25

25

25

25

3.2. các dung dịch đệm có pH 1,2 -3,4

Bảng 3

pH

Dung dịch axit amino axetic 0,1 M trong natri clorua 0,1 M , ml

Dung dịch axit clohiđric 0,1 N , ml

p H

Dung dịch axit amino axetic 0,1 m trong natri clorua 0,1 M , ml

Dung dịch axit clohiođric 0,1 N , ml

1,2

1,4

1,6

1,8

2,0

15,0

29,0

38,0

45,0

52,0

58,0

85,0

71,0

62,0

54,5

48,5

42,0

2,4

2,6

2,8

3,0

3,2

3,4

63,5

70,0

76,0

83,0

87,0

92,0

36,5

30,5

24,0

17,0

12,5

8,0

3.3. Các dung dịch đệm có pH 2,2 -8,0 ( đệm photphat –xitrat )

Bảng 4

pH

Dung dịch natri photphat hai lần thế 0,2 M , ml

Dung dịch axit xitric 0,1 M , ml

pH

Dung dịch natri photphat hai lần thế 0,2 M , ml

Dung dịch axit nitric 0,1 M , ml

2,2

2,4

2,6

2,8

3,0

3,2

3,4

3,6

3,8

4,0

4,2

4,4

4,6

4,8

5,0

2,0

6,2

10,9

15,8

20,5

24,7

28,5

32,2

35,5

38,5

41,4

44,1

46,7

49,3

51,5

98,0

93,8

89,1

84,

79,5

75,3

71,5

67,8

64,5

61,5

58,5

55,9

53,3

50,7

48,5

5,2

5,4

5,6

5,8

6,0

6,2

6,4

6,6

6,8

7,0

7,2

7,4

7,6

7,8

8,0

53,6

55,7

58,0

60,4

63,1

66,1

69,2

72,7

77,2

82,3

86,9

90,8

93,6

95,7

97,2

46,4

44,4

42,2

39,6

36,9

33,9

30,8

27,3

22,8

17,7

13,1

9,2

6,4

4,3

2,8

3.4. Các dung dịch đệm có pH 2,8 -6,0 ( đệm axetat )

Bảng 5

pH

Dung dịch axit axetic 0,2 M , ml

Dung dịch natri axetat 0,2 M , ml

pH

Dung dịch axit axetic 0,2 M ,ml

Dung dịch matri axetat 0,2 N , ml

 

2,8

3,0

3,2

3,4

3,6

3,8

4,0

4,2

4,4

 

100

98,0

97,0

94,5

92,5

88,0

82,0

73,5

63,0

 

-

2,0

3,0

5,5

7,5

12,0

18,0

26,5

37,0

 

4,6

4,8

5,0

5,2

5,4

5,6

5,8

6,0

 

51,0

40,0

29,5

21,0

14,5

9,5

7,0

5,0

 

49,0

60,0

70,5

79,0

85,5

90,5

93,0

95,0

3.5. Các dung dịch đệm có pH 3,0-5,8 ( đệm borat )

Bảng 6

pH

Dung dịch axit sucxinic 0,005 M, ml

Dung dịch borac 0,05 M , ml

pH

Dung dịch axit sucxinic 0,05 M , ml

Dung dịch borac 0,05 M , ml

 

3,0

3,2

3,4

3,6

3,8

4,0

4,2

4,4

 

98,6

96,5

94,0

90,5

86,3

82,2

77,8

73,8

 

1,4

3,5

6,0

9,5

13,7

17,8

22,2

26,2

 

4,6

4,8

5,0

5,2

5,4

5,6

5,8

 

 

70,0

66,5

63,2

60,5

57,9

55,7

54,0

 

30,0

33,5

36,8

39,5

42,1

44,3

46,0

 

3.6. Các dung dịch đệm có pH 5,8 -9,2 ( đệm photphat borat )

Bảng 7

pH

Dung dịch kali photphat một lần thế 0,1 M , ml

Dung dịch borac 0,05 M ,ml

pH

Dung dịch kali photphat một lần thế 0,1 M , ml

Dung dịch borac 0,05 M ,ml

 

5,8

6,0

6,2

6,4

6,6

6,8

7,0

7,2

7,4

7,6

 

 

92,0

87,7

83,0

77,0

71,2

65,8

61,0

56,6

53,6

50,8

 

8,0

12,3

17,0

23,0

28,8

34,2

39,0

43,4

46,4

49,2

 

7,8

8,0

8,2

8,4

8,6

8,8

9,0

9,2

 

 

48,0

45,0

42,4

38,0

32,0

24,8

13,2

4,0

 

52,0

55,0

57,6

62,0

68,0

75,2

86,8

96,0

 

 

3.7.Các dung dịch đệm có pH 7,8 -11,0 ( đệm borat )

Bảng 8

pH

Dung dịch borac 0,05 M , ml

Dung dịch

Axit clohiđric 0,1 N ,ml

Dung dịch natri hiđroxit 0,1 N , ml

pH

Dung dịch borac 0,05 M , ml

Dung dịch axit clohiđric 0,1 N , ml

Dung dịch natri hiđroxit 0,1 N , ml

 

7,8

8,0

8,2

8,4

8,6

8,8

9,0

9,2

9,4

 

53,8

55,9

58,5

62,0

67,5

75,0

85,0

96,3

87,0

 

46,2

44,1

41,5

38,0

32,5

25,0

15,0

3,7

_

 

-

-

-

-

-

-

-

-

13,0

 

9,6

9,8

10,0

10,2

10,4

10,6

10,8

11,0

 

74,0

65,0

59,5

56,0

53,9

52,1

51,0

50,1

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

26,0

35,0

40,5

44,0

46,1

47,9

49,0

49,8

3.8. các dung dịch đệm pH 9,2 – 11,0

Bảng 9

pH

Dung dịch natri cacbonat 0,05 M , ml

Dung dịch borac 0,05 M , ml

pH

Dung dịch natri cacbonat 0,05 m , ml

Dung dịch borac 0,05 m , ml

9,2

9,4

9,6

9,8

10,0

-

35,70

55,50

66,70

75,40

100,0

64,30

44,50

33,30

24,60

10,2

10,4

10,6

10,8

11,0

82,15

86,90

91,50

94,75

97,30

17,85

13,10

8,50

5,25

2,70

3.9. Các dung dịch dịch đệm pH 8,6 -12,8

Bảng 10

pH

Dung dịch axit amino axêtic 0,1 M trong natri clorua 0,1 M ,ml

Dung dịch natri hiđroxit 0,1 N ,ml

pH

Dung dịch axit amino axetic 0,1 N trong natri clorua 0,1 M , ml

Dung dịch natri hidoxit 0,1 N , ml

 

8.6

8.8

9.0

9.2

9.3

9.6

9.8

10.0

10.2

10.4

10.6

 

94.2

91.4

87.6

83.0

77.7

72.2

61.2

61.7

58.1

55.2

53.3

 

5.8

8.6

12.4

17.0

22.3

28.0

33.8

38.3

41.9

44.8

46.7

 

10.8

11.0

11.2

11.4

11.6

11.8

12.0

12.2

12.4

12.6

12.8

 

52.0

51.1

50.2

49.4

48.6

47.4

45.6

42.6

38.2

30.2

19.0

 

48.0

48.9

49.8

50.6

51.4

52.6

54.4

57.4

61.8

7.0.

81.0

3.10. Các dung dịch đệm có pH 12,0-13,0

Bảng 11

pH

Dung dịch kali clorua 0,2 M , ml

Dung dịch natri hiđroxit 0,2 N , ml

Nước , ml

12.0

12.2

12.4

12.6

12.8

13.0

25.0

25.0

25.0

25.0

25.0

25.0

6.0

10.2

16.2

25.6

41.2

66.0

69.0

64.8

58.8

49.4

33.8

9.0

3.11. Các dung dịch đệm có pH 13,0-14,0

Bảng 12

pH

Dung dịch natri hiđroxit

0,1 N , ml

Nước , ml

13.0

13.2

13.4

13.6

13.8

14.0

10.0

15.8

25.1

39.8

63.1

100.0

90.0

84.2

74.9

60.2

36.9

-

 

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi