Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4320:1986 Thuốc thử - Phương pháp chuẩn bị các dung dịch đệm

Số hiệu: TCVN 4320:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1986
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4320:1986

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4320:1986

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4320:1986 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4320:1986

THUỐC THỬ

PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ CÁC DUNG DỊCH ĐỆM

Có hiệu lực từ 1.1.1988

 

Tiêu chuẩn này thay thế phần 2 của TCVN 1057 -71 và quy định phương pháp chuẩn bị các dung dịch đệm dùng để xác định khoảng pH chuyển màu của các chỉ thị axit – bazơ bằng phương pháp đo màu , cũng như để tiến hành một số phản ứng

Các giá trị pH nêu trong tiêu chuẩn dùng cho các dung dchj nước có giá trị pH từ 0 đến 14

1. CHỈ DẪN CHUNG.

1.1. Để chuẩn bị các dung dịch đệm phải dùng thuốc thử loại tinh khiết hoá học “ tinh khiết đẻ phân tích “ đã được chuẩn bị riêng như quy định ở bảng 1 .

1.2. Để chuẩn bị các dung dịch đệm phải dùng nước cất không chứa cacbon đioxit theo TCVN 1055 -86 ( điều 2.57 )

1.3. Cân lượng cân thuốc thử với độ chính xác 0,001 g

1.4. Để chuẩn bị các dung dịch gốc phải dùng các bình định mức .

1.5. Lượng dung dịch gốc của axit lohyđic và natri hiđroxit quy định trong bảng 1 – 2 phải lấy từ các dung dịch có nòng độ đương lượng chính xác

1.6. Các dung dịch gốc , sau khi trộn đều , cần bảo quản trong bình thuỷ tinh khô có nút mài kín .

Phải bảo quản các dung dịch bazơ trong bình polyetylen có nút kín và tránh cacbon dioxit xâm nhập vào .

1.7. Để chuẩn bị các dung dịch đệm phải dùng buret theo TCVN 1609-75 có độ chính xác 0,1 và 0,02 ml để lấy các dung dịch gốc có nhiệt độ dung dịch 25 ± 3 0 C

1.8. Bảo quản các dung dịch ở chỗ mát và tránh ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp vào .

Không giữ các dung dịch quá 2 tháng . Khi trong dung dịch có kết tủa bông hay đục, phải thay bằng dung dịch mới chuẩn bị

1.9. Trong trường hợp cần kiểm tra môi trường một dung dịch nào đó , tiến hành đo pH của dung dịch này trên máy đã được kiểm tra sơ bộ với các dung dịch đệm tiêu chuẩn , chuẩn bị từ các dung dịch kalidihiôrophotphat , kali biftalat , natri tetraborat , axit nitric v.v.. Giá trị pH 2 – 11 đo được với giá trị tương ứng ở các bảng không được chênh lệch quá 0,05 pH , còn đối vơí các dung dịch có pH 13-14 thì chênh lệch không quá 0,1 pH

1.10. Cách chuẩn bị các đung cịh đệm quy định trong các bảng 2- 12

3. CHUẨN BỊ CÁC DUNG DỊCH ĐỆM

3.1. các dung dịch đệm có pH 0,1-3,8

Bảng 2

pH

Nước, ml

Axit clohidric, ml

Dung dịch kali clorua 0,1 N , ml

Dung dịch kali biftalat 0,2 M , ml

 

 

Dung dịch 1N

Dung dịch 0,1N

 

 

0,10

0,28

0,74

1,00

1,20

1,40

1,60

1,80

2,00

2,20

2,20

2,40

2,60

2,80

3,00

3,20

3,40

3,60

3,80

-

 40

80

-

-

-

-

-

-

-

28,40

 35,40

42,00

48,50

54,60

60,20

65,05

69,00

72,35

100

60

20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100

75,10

47,40

29,90

18,36

11,90

7 ,52

46,60

39,60

33,00

26,50

20,40

14,80

9 ,95

6, 00

2, 65

-

-

-

-

24,90

52,60

70,10

81,14

88,10

92,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

25

25

25

25

25

25

25

25

3.2. các dung dịch đệm có pH 1,2 -3,4

Bảng 3

pH

Dung dịch axit amino axetic 0,1 M trong natri clorua 0,1 M , ml

Dung dịch axit clohiđric 0,1 N , ml

p H

Dung dịch axit amino axetic 0,1 m trong natri clorua 0,1 M , ml

Dung dịch axit clohiođric 0,1 N , ml

1,2

1,4

1,6

1,8

2,0

15,0

29,0

38,0

45,0

52,0

58,0

85,0

71,0

62,0

54,5

48,5

42,0

2,4

2,6

2,8

3,0

3,2

3,4

63,5

70,0

76,0

83,0

87,0

92,0

36,5

30,5

24,0

17,0

12,5

8,0

3.3. Các dung dịch đệm có pH 2,2 -8,0 ( đệm photphat –xitrat )

Bảng 4

pH

Dung dịch natri photphat hai lần thế 0,2 M , ml

Dung dịch axit xitric 0,1 M , ml

pH

Dung dịch natri photphat hai lần thế 0,2 M , ml

Dung dịch axit nitric 0,1 M , ml

2,2

2,4

2,6

2,8

3,0

3,2

3,4

3,6

3,8

4,0

4,2

4,4

4,6

4,8

5,0

2,0

6,2

10,9

15,8

20,5

24,7

28,5

32,2

35,5

38,5

41,4

44,1

46,7

49,3

51,5

98,0

93,8

89,1

84,

79,5

75,3

71,5

67,8

64,5

61,5

58,5

55,9

53,3

50,7

48,5

5,2

5,4

5,6

5,8

6,0

6,2

6,4

6,6

6,8

7,0

7,2

7,4

7,6

7,8

8,0

53,6

55,7

58,0

60,4

63,1

66,1

69,2

72,7

77,2

82,3

86,9

90,8

93,6

95,7

97,2

46,4

44,4

42,2

39,6

36,9

33,9

30,8

27,3

22,8

17,7

13,1

9,2

6,4

4,3

2,8

3.4. Các dung dịch đệm có pH 2,8 -6,0 ( đệm axetat )

Bảng 5

pH

Dung dịch axit axetic 0,2 M , ml

Dung dịch natri axetat 0,2 M , ml

pH

Dung dịch axit axetic 0,2 M ,ml

Dung dịch matri axetat 0,2 N , ml

 

2,8

3,0

3,2

3,4

3,6

3,8

4,0

4,2

4,4

 

100

98,0

97,0

94,5

92,5

88,0

82,0

73,5

63,0

 

-

2,0

3,0

5,5

7,5

12,0

18,0

26,5

37,0

 

4,6

4,8

5,0

5,2

5,4

5,6

5,8

6,0

 

51,0

40,0

29,5

21,0

14,5

9,5

7,0

5,0

 

49,0

60,0

70,5

79,0

85,5

90,5

93,0

95,0

3.5. Các dung dịch đệm có pH 3,0-5,8 ( đệm borat )

Bảng 6

pH

Dung dịch axit sucxinic 0,005 M, ml

Dung dịch borac 0,05 M , ml

pH

Dung dịch axit sucxinic 0,05 M , ml

Dung dịch borac 0,05 M , ml

 

3,0

3,2

3,4

3,6

3,8

4,0

4,2

4,4

 

98,6

96,5

94,0

90,5

86,3

82,2

77,8

73,8

 

1,4

3,5

6,0

9,5

13,7

17,8

22,2

26,2

 

4,6

4,8

5,0

5,2

5,4

5,6

5,8

 

 

70,0

66,5

63,2

60,5

57,9

55,7

54,0

 

30,0

33,5

36,8

39,5

42,1

44,3

46,0

 

3.6. Các dung dịch đệm có pH 5,8 -9,2 ( đệm photphat borat )

Bảng 7

pH

Dung dịch kali photphat một lần thế 0,1 M , ml

Dung dịch borac 0,05 M ,ml

pH

Dung dịch kali photphat một lần thế 0,1 M , ml

Dung dịch borac 0,05 M ,ml

 

5,8

6,0

6,2

6,4

6,6

6,8

7,0

7,2

7,4

7,6

 

 

92,0

87,7

83,0

77,0

71,2

65,8

61,0

56,6

53,6

50,8

 

8,0

12,3

17,0

23,0

28,8

34,2

39,0

43,4

46,4

49,2

 

7,8

8,0

8,2

8,4

8,6

8,8

9,0

9,2

 

 

48,0

45,0

42,4

38,0

32,0

24,8

13,2

4,0

 

52,0

55,0

57,6

62,0

68,0

75,2

86,8

96,0

 

 

3.7.Các dung dịch đệm có pH 7,8 -11,0 ( đệm borat )

Bảng 8

pH

Dung dịch borac 0,05 M , ml

Dung dịch

Axit clohiđric 0,1 N ,ml

Dung dịch natri hiđroxit 0,1 N , ml

pH

Dung dịch borac 0,05 M , ml

Dung dịch axit clohiđric 0,1 N , ml

Dung dịch natri hiđroxit 0,1 N , ml

 

7,8

8,0

8,2

8,4

8,6

8,8

9,0

9,2

9,4

 

53,8

55,9

58,5

62,0

67,5

75,0

85,0

96,3

87,0

 

46,2

44,1

41,5

38,0

32,5

25,0

15,0

3,7

_

 

-

-

-

-

-

-

-

-

13,0

 

9,6

9,8

10,0

10,2

10,4

10,6

10,8

11,0

 

74,0

65,0

59,5

56,0

53,9

52,1

51,0

50,1

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

26,0

35,0

40,5

44,0

46,1

47,9

49,0

49,8

3.8. các dung dịch đệm pH 9,2 – 11,0

Bảng 9

pH

Dung dịch natri cacbonat 0,05 M , ml

Dung dịch borac 0,05 M , ml

pH

Dung dịch natri cacbonat 0,05 m , ml

Dung dịch borac 0,05 m , ml

9,2

9,4

9,6

9,8

10,0

-

35,70

55,50

66,70

75,40

100,0

64,30

44,50

33,30

24,60

10,2

10,4

10,6

10,8

11,0

82,15

86,90

91,50

94,75

97,30

17,85

13,10

8,50

5,25

2,70

3.9. Các dung dịch dịch đệm pH 8,6 -12,8

Bảng 10

pH

Dung dịch axit amino axêtic 0,1 M trong natri clorua 0,1 M ,ml

Dung dịch natri hiđroxit 0,1 N ,ml

pH

Dung dịch axit amino axetic 0,1 N trong natri clorua 0,1 M , ml

Dung dịch natri hidoxit 0,1 N , ml

 

8.6

8.8

9.0

9.2

9.3

9.6

9.8

10.0

10.2

10.4

10.6

 

94.2

91.4

87.6

83.0

77.7

72.2

61.2

61.7

58.1

55.2

53.3

 

5.8

8.6

12.4

17.0

22.3

28.0

33.8

38.3

41.9

44.8

46.7

 

10.8

11.0

11.2

11.4

11.6

11.8

12.0

12.2

12.4

12.6

12.8

 

52.0

51.1

50.2

49.4

48.6

47.4

45.6

42.6

38.2

30.2

19.0

 

48.0

48.9

49.8

50.6

51.4

52.6

54.4

57.4

61.8

7.0.

81.0

3.10. Các dung dịch đệm có pH 12,0-13,0

Bảng 11

pH

Dung dịch kali clorua 0,2 M , ml

Dung dịch natri hiđroxit 0,2 N , ml

Nước , ml

12.0

12.2

12.4

12.6

12.8

13.0

25.0

25.0

25.0

25.0

25.0

25.0

6.0

10.2

16.2

25.6

41.2

66.0

69.0

64.8

58.8

49.4

33.8

9.0

3.11. Các dung dịch đệm có pH 13,0-14,0

Bảng 12

pH

Dung dịch natri hiđroxit

0,1 N , ml

Nước , ml

13.0

13.2

13.4

13.6

13.8

14.0

10.0

15.8

25.1

39.8

63.1

100.0

90.0

84.2

74.9

60.2

36.9

-

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4320:1986

01

Quyết định 45/2000/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Công nhận phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4373:1986 Thuốc thử - Phương pháp chuẩn bị dung dịch chỉ thị

03

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

04

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×