Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 8489:2010 Bình đun có khớp nối nhám hình côn dùng thí nghiệm

Số hiệu: TCVN 8489:2010 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2010
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8489:2010

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8489:2010

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8489:2010 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8489:2010 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8489:2010

ISO 4797:2004

DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH - BÌNH ĐUN CÓ KHỚP NỐI NHÁM HÌNH CÔN

Laboratory glassware - Boiling flasks with conical ground joints

Lời nói đầu

TCVN 8489:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 4797:2004.

TCVN 8489:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 48 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH - BÌNH ĐUN CÓ KHỚP NỐI NHÁM HÌNH CÔN

Laboratory glassware - Boiling flasks with conical ground joints

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với các loại bình đun có khớp nối nhám hình côn được chấp nhận trong phạm vi quốc tế, phù hợp với mục đích sử dụng chung trong phòng thí nghiệm.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả sửa đổi, bổ sung (nếu có).

ISO 383, Laboratory glassware - Interchangeable conical ground joints (Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Khớp nối nhám hình côn có thể lắp lẫn).

ISO 1773, Laboratory glassware - Narrow - necked boiling flasks (Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình đun cổ hẹp)

ISO 3585, Borosilicate glass 3.3 - Properties (Thủy tinh borosilicat 3.3 - Các tính chất)

3. Loại bình đun

Có ba loại bình đun có khớp nối nhám hình côn được quy định:

a) bình nón;

b) bình đáy phẳng;

c) bình cầu.

4. Dãy dung tích

Có hai dãy dung tích được quy định cho mỗi loại bình đun có khớp nối nhám hình côn. Các dãy này khác nhau về chiều cao và việc lựa chọn cỡ khớp nối. Trong các tiêu chuẩn quốc gia nên chọn một trong những dãy này.

5. Vật liệu

Bình đun phải được làm từ thủy tinh borosilicat 3.3 phù hợp với ISO 3585, phải không có khuyết tật nhìn thấy được có thể ảnh hưởng đến tính năng, và không có ứng suất nội mà có thể làm giảm tính năng của bình.

6. Kích thước

Đường kính ngoài của thân bình cầu và bình đáy phẳng, đường kính ngoài của thân tại điểm rộng nhất của bình nón và độ dày thành nhỏ nhất phải phù hợp với các kích thước được quy định trong ISO 1773.

Tổng chiều cao danh nghĩa của bình đun có khớp nối nhám hình côn được quy định trong các Bảng 1 đến Bảng 3.

7. Khớp nối nhám bằng thủy tinh

Cỡ của khớp nối hình côn phù hợp với bình đun được nêu trong các Bảng 1 đến Bảng 3. Các khớp nối này phải tuân theo các yêu cầu của ISO 383, dãy k6.

8. Ghi nhãn

Các nội dung sau phải được ghi nhãn bền, rõ nét trên tất cả các bình đun thí nghiệm có khớp nối nhám hình côn:

a) dung tích danh nghĩa của bình đun, ví dụ "100ml";

b) cỡ khớp nối nhám hình côn, ví dụ "29/32";

c) tên và/hoặc thương hiệu của nhà sản xuất và/hoặc nhà cung cấp;

d) một khoảng diện tích có bề mặt phù hợp để đánh dấu bằng bút chì.

Đối với bình đun phù hợp với tiêu chuẩn này thì nên ghi nhãn số hiệu tiêu chuẩn lên mỗi bình, ví dụ chữ "TCVN 8489 (ISO 4797)".

Bảng 1 - Tổng chiều cao và cỡ khớp nối đối với bình nón

Dung tích danh nghĩa
ml

Dãy 1

Dãy 2

Tổng chiều cao
mm

Cỡ khớp nối

Tổng chiều cao
mm

Cỡ khớp nối

10

60 ± 3

14/23

-

-

25

70 ± 3

14/23

19/26

70

14/23

19/26

50

85 ± 6

85

14/23

19/26

24/29

29/32

100

100 ± 6

14/23

19/26

24/29

29/32

105

250

140 ± 5

19/26

24/29

29/32

135

19/26

24/29

29/32

34/35

500

175 ± 25

170

1 000

220 ± 7

24/29

29/32

34/35

210

24/29

29/32

34/35

2 000

270 ± 7

275

3 000

-

-

310

34/35

5 000

-

365

45/40

Bảng 2 - Tổng chiều cao và cỡ khớp nối cho bình đáy phẳng.

Dung tích danh nghĩa
ml

Dãy 1

Dãy 2

Tổng chiều cao
mm

Cỡ khớp nối

Tổng chiều cao danh nghĩa
mm

Cỡ khớp nối

50

85 ± 3

19/26

29/32

85

19/26

24/29

100

103 ± 6

100

19/26

24/29

29/32

34/35

250

130 ± 6

125

500

160 ± 6

29/32

145

24/29

29/32

34/35

1 000

187 ± 6

175

2 000

230 ± 6

210

4 000

-

-

255

45/40

Bảng 3 - Tổng chiều cao và cỡ khớp nối cho bình cầu

Dung tích danh nghĩa
ml

Dãy 1

Dãy 2

Tổng chiều cao
mm

Cỡ khớp nối

Tổng chiều cao danh nghĩa
mm

Cỡ khớp nối

10

70 ± 3

14/23

-

-

25

85 ± 3

50

90 ± 6

14/23

19/26

24/29

29/32

90

14/23

19/26

29/32

24/29

34/35

100

105 ± 6

110

250

140 ± 6

19/26

24/29

29/32

135

19/26

24/29

 29/32

34/35

500

163 ± 6

24/29

29/32

155

19/26

24/29

29/32

34/35

45/40

1 000

200 ± 7

185

2 000

240 ± 7

220

4 000

290 ± 7

29/32

45/40

270

34/35

45/40

5 000

-

-

275

29/32

34/35

45/40

6 000

320 ± 7

45/40

325

45/40

10 000

380 ± 7

45/40

350

34/35

45/40

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×