Quyết định 675/QĐ-BKHCN 2019 Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 Bộ KHCN

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 675/QĐ-BKHCN

Quyết định 675/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Bộ Khoa học và Công nghệ
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:675/QĐ-BKHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Thế Duy
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/03/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ KH&CN: Danh mục 80 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ đã ra Quyết định 675/QĐ-BKHCN về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Bộ Khoa học và Công nghệ ngày 28/03/2019.

Theo đó, danh mục 80 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 của Bộ Khoa học và Công nghệ thuộc các lĩnh vực khoa học và công nghệ; Lĩnh vực phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ; Lĩnh vực sở hữu trí tuệ; Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ; Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng.

Cụ thể, lĩnh vực khoa học và công nghệ gồm các dịch vụ công sau: Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ; Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ; Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư; Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc Chương trình phát triển thị thường khoa học và công nghệ đến năm 2020;…

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 675/QĐ-BKHCN tại đây

tải Quyết định 675/QĐ-BKHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 675/QĐ-BKHCN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 675/QĐ-BKHCN PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

Số: 675/QĐ-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

-------

BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (sau đây gọi tắt là Nghị định số 61/2018/NĐ-CP);

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 3457/QĐ-BKHCN ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 4094/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2019;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Giám đốc Trung tâm công nghệ thông tin,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Cổng thông tin điện tử của Bộ;
- Lưu: VT, VP, TTCNTT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Thế Duy

 

DANH MỤC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 675/QĐ-BKHCN ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

TT

Lĩnh Vực/Nhóm thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến

Mức độ 3

Mức độ 4

A

Lĩnh vực khoa học và công nghệ

I

Nhóm thủ tục về nhiệm vụ khoa học và công nghệ

1

Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ

3

 

2

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ

3

 

3

Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư

3

 

4

Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020

3

 

5

Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ thành lập cơ sở và đầu mối ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm

3

 

6

Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện các dự án phục vụ công tác quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm

3

 

7

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

 

4

8

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

3

 

9

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước

3

 

10

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa hc và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

3

 

11

Thủ tục công nhận là nhà khoa học đầu ngành

3

 

12

Thủ tục đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm năng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

 

4

13

Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ Quang Bửu

 

4

14

Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản do Qu Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

 

4

15

Thủ tục đăng ký thực hiện nhiệm vụ khóa học và công nghệ đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

3

 

16

Thủ tục đăng ký thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

 

4

17

Thủ tục đăng ký nghiên cứu sau tiến sĩ tại Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

3

 

18

Thủ tục đăng ký nâng cao chất lượng, chuẩn mực của tạp chí Khoa học và công nghệ trong nước do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

3

 

19

Thủ tục đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và giống cây trồng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

3

 

20

Thủ tục đăng ký tài trợ của nhà khoa học trẻ tài năng không thuộc tổ chức khoa học và công nghệ công lập được sử dụng các phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm khác do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

3

 

II

Nhóm thủ tục về chuyển giao công nghệ

21

Thủ tục chấp thuận chuyển giao công nghệ

3

 

22

Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ

3

 

23

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ

3

 

24

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ

3

 

III

Nhóm thủ tục về đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ

25

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

 

4

26

Thủ tục thay đi, b sung ni dung Giy chứng nhận đăng ký hot đng của tổ chức khoa học và công nghệ

 

4

27

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ

3

 

28

Thủ tục cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài

3

 

29

Thủ tục đề nghị thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài

3

 

B

Lĩnh vực phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ

30

Thủ tục tiếp nhận và xử lý hồ sơ đăng ký thực hiện Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp trong Khu CNC hoạt động đưa người đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày

 

4

31

Thủ tục nhận thông báo về địa điểm, địa bàn, thời gian bắt đầu hoạt động và người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động trong Khu CNC Hòa Lạc

 

4

32

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu CNC Hòa Lạc

 

4

33

Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu CNC Hòa Lạc

 

4

34

Thủ tục thu hồi giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu CNC Hòa Lạc

 

4

35

Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu CNC Hòa Lạc không thuộc diện cấp giấy phép lao động

 

4

36

Thủ tục nhận thông báo của doanh nghiệp trong Khu CNC Hòa Lạc việc tổ chức làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm

 

4

37

Thủ tục tiếp nhận hệ thống thang lương, bảng lương, định mức lao động của các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc

 

4

C

Lĩnh vực sở hữu trí tuệ

I

Nhóm thủ tục về đăng ký sở hữu công nghiệp

38

Thủ tục đăng ký sáng chế/giải pháp hữu ích

 

4

39

Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có nguồn gốc Việt Nam

3

 

40

Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chỉ định Việt Nam

3

 

41

Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chọn Việt Nam

3

 

42

Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp

 

4

43

Thủ tục đăng ký nhãn hiệu

 

4

44

Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam

3

 

45

Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý

3

 

46

Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hp bán dẫn

3

 

47

Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp

3

 

48

Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp

3

 

II

Nhóm thủ tục về duy trì, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, chấm dứt, hủy bỏ, khiếu nại về sở hữu công nghiệp

49

Thủ tục sửa đổi văn bằng bảo hộ

3

 

50

Yêu cầu cung cấp bản sao tài liệu thông tin sở hữu công nghiệp

3

 

51

Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

3

 

52

Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

3

 

53

Thủ tục duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ

 

4

54

Thủ tục gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ

 

4

55

Thủ tục cấp lại/cấp phó văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

3

 

56

Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế

3

 

57

Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc

3

 

58

Thủ tục sửa đổi, bổ sung, tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp

3

 

59

Thủ tục yêu cầu ghi nhận chuyển giao đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp

3

 

60

Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi, bổ sung nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyn quyền sử dụng đi tượng sở hữu công nghiệp

3

 

61

Thủ tục giải quyết khiếu nại liên quan đến thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp

3

 

III

Nhóm thủ tục về giám định sở hữu công nghiệp

62

Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp

3

 

63

Thủ tục cấp thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

3

 

64

Thủ tục cấp lại thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

3

 

65

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

3

 

66

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

3

 

IV

Nhóm thủ tục về đại diện sở hữu công nghiệp

67

Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp

3

 

68

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

3

 

69

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

3

 

70

Thủ tục ghi nhận người đại diện sở hữu công nghiệp

3

 

71

Thủ tục ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

3

 

72

Thủ tục ghi nhận thay đổi về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/người đại diện sở hữu công nghiệp

3

 

D

Lĩnh vực năng lưng nguyên tử, an toàn bức xạ

73

Thủ tục khai báo chất phóng x

 

4

74

Thủ tục cấp giấy khai báo chất thải phóng xạ

 

4

75

Thủ tục khai báo thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

 

4

76

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xây dựng cơ sở bức xạ)

 

4

77

Thủ tục khai báo bổ sung thông tin sau khi cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

 

4

78

Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

 

4

79

Thủ tục cấp sửa đổi giấy đăng ký hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ

 

4

E

Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng

80

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch

 

4

 

Tổng cộng

52

28

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 13/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Thông tư 13/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Lao động-Tiền lương, Khoa học-Công nghệ

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi