Quyết định 2734/QĐ-BKHCN 2018 công bố Tiêu chuẩn Quốc gia

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2734/QĐ-BKHCN

Quyết định 2734/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn Quốc gia
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:2734/QĐ-BKHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Quốc Thắng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
09/12/2008
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ Khoa học và Công nghệ công bố 145 Tiêu chuẩn Quốc gia

Ngày 09/12/2008, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Quyết định 2734/QĐ-BKHCN về việc công bố Tiêu chuẩn Quốc gia.

Cụ thể, công bố 145 TCVN sau đây:

Thứ nhất, TCVN 7278-1 : 2003 ISO 7203 : 1995 về Chất chữa cháy – Chất tạo bọt chữa cháy – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hòa tan được với nước.

Thứ hai, TCVN 7278-2 : 2003 ISO 7203-2 : 1995 về Chất chữa cháy – Chất tạo bọt chữa cháy – Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở trung bình và cao dùng phun lên bề mặt chất lỏng không hòa tan được với nước.

Thứ ba, TCVN 7278-3 : 2003 ISO 7203-3 : 1999 về Chất chữa cháy – Chất tạo bọt chữa cháy – Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy hòa tan được với nước.

Thứ tư, TCVN 7336 : 2003 về Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống sprinkler tự động – Yêu cầu thiết kế và lắp đặt.

Thứ năm, TCVN 7232 : 2003 về Mô tô, xe máy – Ống xả - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử…

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 2734/QĐ-BKHCN tại đây

tải Quyết định 2734/QĐ-BKHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2734/QĐ-BKHCN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2734/QĐ-BKHCN PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

____________

Số: 2734/QĐ-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2008

 

 

QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Tiêu chuẩn Quốc gia

__________

BỘ TRƯỞNG

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 caủa Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiêm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố 145 TCVN (danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

Nơi nhận:

- Tổng cục TĐC;

- Lưu VT.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Trần Quốc Thắng

 

 

DANH MỤC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)

(Được công bố kèm theo quyết định số 2734/QĐ-BKHCN ngày 09 tháng 12 năm 2008 Bộ trưởng Bộ KH&CN)

 

1

TCVN 7278-1:2003

ISO 7203:1995

Chất chữa cháy - Chất tạo bọt chữa cháy -

Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bể mặt chất lỏng cháy không hòa tan được với nước

2

TCVN 7278-2:2003

ISO 7203-2:1995

 

Chất chữa cháy - Chất tạo bọt chữa cháy -

Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở trung bình và cao dùng phun lên bề mặt chất lỏng không hòa tan được với nước

3

TCVN 7278-3:2003

ISO 7203-3:1999

 

Chất chữa cháy - Chất tạo bọt chữa cháy -

Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy hòa tan được với nước

4

TCVN 7336:2003

Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống sprinkler tự động - Yêu cầu thiết kế và lắp đặt

 

5

TCVN 7232:2003

 

Môtô, xe máy - Ống xả - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

6

TCVN 7234:2003

 

Môtô, xe máy - Vành thép - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

7

TCVN 7337:2003

ISO 22628:2002

Phương tiện giao thông đường bộ - Khả năng tái chế và thu hồi - Phương pháp tính toán

8

TCVN 7338:2003

ISO 6725:1981

Phương tiện giao thông đường bộ - Kích thước môtô, xe máy hai bánh - Thuật ngữ và định nghĩa

9

TCVN 7339:2003

ISO 9131:1993

Phương tiện giao thông đường bộ - Kích thước môtô, xe máy ba bánh - Thuật ngữ và định nghĩa

10

TCVN 7340:2003

ISO 7656:1993.

Phương tiện giao thông đường bộ - Mã kích thước ôtô chở hàng

11

TCVN 7343:2003

Xe máy - Lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu - Yều cầu kỹ thuật

12

TCVN 7344:2003

Xe máy - Đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt phát ra một chùm sáng gần loại đơn - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

13

TCVN 7345:2003

Xe máy - Đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt phát ra chùm sáng xa và chùm sáng gần - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

14

TCVN 7346:2003

Xe máy - Đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt halogen (HS2) - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

15

TCVN 7347:2003

Cáp hạ áp dùng cho phương tiện cơ giới đường bộ

16

TCVN 7348:2003

Môtô, xe máy - Ắc quy chì-axit

17

TCVN 7349:2003

Môtô, xe máy - Phương pháp thử gia tốc

18

TCVN 7350:2003

Môtô, xe máy - Phương pháp thử khả năng chạy theo đà

19

TCVN 7351:2003

Môtô, xe máy - Phương pháp thử khả năng vượt dốc

20

TCVN 7352:2003

Môtô, xe máy - Phương pháp thử chạy trên đường

21

TCVN 7353:2003

Môtô, xe máy - Phương pháp đo kích thước và khối lượng

22

TCVN 7355:2003

Môtô, xe máy - Động cơ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng

23

TCVN 7356:2003

Môtô, xe máy hai bánh - Tiêu thụ nhiên liệu - Giới hạn lớn nhất cho phép

24

TCVN 7357:2003

Phương tiện giao thông đường bộ - Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ môtô lắp động cơ cháy cưỡng bức - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

25

TCVN 7358:2003

Phương tiện giao thông đường bộ - Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ xe máy lắp động cơ cháy cưỡng bức - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

26

TCVN 7359:2003

ISO 4131:1979

Phương tiện giao thông đường bộ - Mã kích thước ôtô con

27

TCVN 7361:2003

Phương tiện giao thông đường bộ - Tấm báo hiệu phía sau của xe hạng nặng và dài - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

28

TCVN 7363:2003

ISO 9132:1990

Môtô, xe máy ba bánh - Khối lượng - Thuật ngữ và định nghĩa

29

TCVN 7362:2003

ISO 6726:1988

Môtô, xe máy hai bánh - Khối lượng - Thuật ngữ và định nghĩa

30

TCVN 7327-1:2003

ISO 13261-1:1998

Xác định mức công suất âm của máy điều hòa không khí và bơm nhiệt nguồn gió -

Phần 1: Cụm ngoài nhà không ống gió

31

TCVN 7327-2:2003

ISO 13261-2:1998

Xác định mức công suất âm của máy điều hòa không khí và bơm nhiệt nguồn gió -

Phần 2: Cụm trong nhà không ống gió

32

TCVN 7328-1:2003

ISO 13256-1:1998

Bơm nhiệt nguồn nước - Thử và đánh giá tính năng

Phần 1: Bơm nhiệt nước- gió và nước muối-gió

33

TCVN 7328-2:2003

ISO 13256-2:1998

Bơm nhiệt nguồn nước - Thử và đánh giá tính năng

Phần 2 : Bơm nhiệt nước- nước và nước muối-nước

34

TCVN 7300:2003

ISO 14118:2000

An toàn máy - Ngăn chặn khởi động bất ngờ

35

TCVN 7329:2003

ISO 11650:1999

Tính năng của thiết bị thu hồi và/hoặc tái sinh môi chất lạnh

36

TCVN 7302-2:2003

ISO 15534-2:2000

Thiết kế ecgônômi đối với an toàn máy -

Phần 2: Nguyên tắc xác định các kích thước yêu cầu đối với các vùng thao tác

37

TCVN 7302-3:2003

ISO 15534-3:2000

Thiết kế ecgônômi đối với an toàn máy -

Phần 3: số liệu nhân trắc

38

TCVN 7293:2003

ISO 1829:1975

Lựa chọn các miền dung sai thông dụng

39

TCVN 7292:2003

ISO 261:1998

Ren vít hệ mét thông dụng ISO - vấn đề chung

40

TCVN 7294-1:2003

ISO 2768-1:1989

Dung sai chung -

Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và kích thước góc không có chỉ dẫn dung sai riêng

41

TCVN 7294-2:2003

ISO 2768-2:1989

Dung sai chung -

Phần 2 : Dung sai hình học của các chi tiết không có chỉ dẫn dung sai riêng

42

TCVN 7295:2003

ISO 5458:1998

Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Ghi dung sai vị trí

43

TCVN 7296:2003

ISO 13920:1996

Hàn - Dung sai chung cho các kết cấu hàn - Kích thước dài và kích thước góc - Hình dạng và vị trí

44

TCVN 7297:2003

ISO 8062:1994

Vật đúc - Hệ thống dung sai kích thước và lượng dư gia công

45

TCVN 8-30:2003

ISO 128-30:1997

Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn

Phần 30: Quy ước cơ bản về hình chiếu

46

TCVN 8-40:2003

ISO 128-40:2001

 

Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn

Phần 40: Quy ước cơ bản về mặt cắt và hình cắt

47

TCVN 8-44:2003

ISO 128-44:2001

Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn

Phần 44: Hình cắt trên bản vẽ cơ khí

 

48

TCVN 7284-0:2003

ISO 3098-0:1997

 

Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Chữ viết -

Phần 0: Yêu cầu chung

49

TCVN 7284-2:2003

ISO 3098-2:2000

 

Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Chữ viết -

Phần 2: Bảng chữ cái Latinh, chữ số và dấu

50

TCVN 7285:2003

ISO 5457:1999

 

Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Khổ giấy và cách trình bày tờ giấy vẽ

51

TCVN 7286:2003

ISO 5455:1979

 

Bản vẽ kỹ thuật – Tỉ lệ

52

TCVN 7290:2003

ISO 5408:1983

 

Ren trụ - từ vựng

53

TCVN 5699-2-65:2003

IEC 60335-2-65:2002

Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn -

Phần 2-65: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch không khí

54

TCVN 5699-2-72:2003

IEC 60335-2-72:2002

 

Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn -

Phần 2-72: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn tự động dùng trong thương mại và công nghiệp

55

TCVN 5699-2-79:2003

IEC 60335-2-79:2002

 

Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn -

Phần 2-79: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bằng áp suất cao và thiết bị làm sạch bằng hơi nước

56

TCVN 5699-2-98:2003

IEC 60335-2-98:2002

 

Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn -

Phần 2-98: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm

57

TCVN 7317:2003

CISPR 24:1997

 

Thiết bị công nghệ thông tin - Đặc tính miễn nhiễm - Giới hạn và phương pháp đo

58

TCVN 7318-3:2003

ISO 9241-3:1992

Yêu cầu về ecgônômi đối với công việc văn phòng có sử dụng thiết bị hiển thị (VDT) -

Phần 3: Yêu cầu về hiển thị

59

TCVN 7318-4:2003

ISO 9241-4:1998 E

 

Yêu cầu ecgônômi đối với công việc văn phòng có sử dụng thiết bị hiển thị (VDT) -

Phần 4: Yêu cầu về bàn phím

60

TCVN 7319-1:2003
ISO/IEC 9995-1:1994 E

 

Công nghệ thông tin - Bố trí bàn phím dùng cho hệ thống văn bản và văn phòng -

Phần 1: Nguyên tắc chung về bố trí bàn phím

61

TCVN 7319-2:2003
ISO/IEC 9995-2:1994 E

Công nghệ thông tin - Bố trí bàn phím dùng cho hệ thống văn bản và văn phòng -

Phần 2: Khối chữ-số

62

TCVN 7319-5:2003

ISO/IEC 9995-5:1994 E

Công nghệ thông tin - Bố trí bàn phím dùng cho hệ thống văn bản và văn phòng -

Phần 5: Khối biên tập

63

TCVN 7326-1:2003

IEC 60950-1:2001

Thiết bị công nghệ thông tin - An toàn -

Phần 1: Yêu cầu chung

64

TCVN 7079-19:2003

 

Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò -

Phần 19: Sửa chữa và đại tu thiết bị

65

TCVN 7279-9:2003

Thiết bị điện dùng trong môi trường khí nổ -

Phần 9: Phần loại và ghi nhãn

66

TCVN 7313:2003

Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp - Chụp định hình lọc bụi

67

TCVN 4030:2003

Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn

68

TCVN 7288:2003

Phân bón - Ghi nhãn - Cách trình bày và công bố

69

TCVN 7304-1:2003

Chế phẩm sinh học -

Phần 1: Vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh - Chế phẩm dạng bột

70

TCVN 7304-2:2003

Chế phẩm sinh học -

Phần 1: Vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh - Chế phẩm dạng lỏng

71

 

TCVN 7312:2003

 

Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp - Khẩu trang có tấm lọc bụi

72

TCVN 7314:2003

 

Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp - Chụp nhựa lọc bụi

73

TCVN 7280:2003

ISO 6110:1992

 

Giày, ủng bằng chất dẻo đúc - ủng công nghiệp bằng poly(vinyl clorua) có lót hoặc không có lót chống hóa chất - Yêu cầu kỹ thuật

74

TCVN 7281:2003

ISO 6112:1992

 

Giày ủng bằng chất dẻo đúc - Ủng công nghiệp bằng poly(vinyl clorua) có lót hoặc không có lót chống mỡ động vật và dầu thực vật - Yêu cầu kỹ thuật

75

TCVN6141:2003

ISO 4065:1996

 

Ống nhựa nhiệt dẻo - Bảng chiều dày thông dụng của thành ống

76

TCVN 6144:2003

ISO 3127:1994

Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn

77

TCVN 6147-1:2003

ISO 2507-1:1995

 

 

Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat -

Phần 1: Phương pháp thử chung

78

TCVN 6147-2:2003

ISO 2507-2:1995

 

 

Ổng và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat -

Phần 2: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) hoặc bằng poly (vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và cho ống nhựa bằng poly (vinyl clorua) có độ bền va đập cao (PVC-HI).

79

TCVN 6147-3:2003

ISO 2507-3:1995

 

Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat -

Phần 3: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng acrylonitri//butadien/styren (ABS) và bằng acrylonitril/styren/este acrylic (ASA)

80

TCVN 6150-1:2003

ISO 161-1:1996

Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa

Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét

81

TCVN 6150-2:2003

ISO 161-2:1996

 

Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa

Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch

82

TCVN 6243-1:2003

ISO 727-1:2002

 

Phụ tùng nối bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U), poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/styren (ABS) với các khớp nối nhẵn dùng cho ống chịu áp lực -

Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét

83

TCVN 6246:2003

ISO 2045:1988

 

Khớp nối đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) và bằng poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu

84

TCVN 6247:2003

ISO 2048:1990

 

 

Khớp nối kép dùng cho ống chịu áp lực bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu

85

TCVN 7093-1:2003

ISO 11922-1:1997

Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Kích thước và dung sai -

Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét

86

TCVN 7093-2:2003

ISO 11922-2:1997

 

Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Kích thước và dung sai -

Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch

87

TCVN 7305:2003

ISO 4427:1996

Ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật

88

TCVN 7306:2003

ISO 9852:1995

Ống poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT) - Phương pháp thử

89

TCVN ISO 14021:2003
ISO 14021:1999

Nhãn môi trường và công bố về môi trường - Tự công bố về môi trường (ghi nhãn môi trường kiểu II)

90

TCVN 7241:2003

 

Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ bụi trong khí thải

91

TCVN 7242:2003

 

Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ cacbon monoxit (CO) trong khí thải

92

TCVN 7243:2003

 

Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ axit flohydric (HF) trong khí thải

93

TCVN 7244:2003

 

Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ axít clohydric (HCI) trong khí thải

94

TCVN 7245:2003

 

Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ nitơ oxyt (Nox) trong khí thải

95

TCVN 7246:2003

 

 

Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định nồng độ lưu huỳnh dioxit (SO2) trong khí thải

 

96

TCVN ISO/TR 10013:2003

ISO/TR 10013:2001

 

Hướng dẫn về tài liệu của hệ thống quản lý chất lượng

97

TCVN 7299:2003

ISO 1 :1978

Hướng dẫn sử dụng số ưu tiên và dãy số ưu tiên

98

TCVN 7320:2003

 

Thông tin và tư liệu - Cách trình bày báo cáo khoa học và kỹ thuật

 

99

TCVN7251:2003

Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng clorua hòa tan

100

TCVN 7252:2003

Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nitơ tổng số

101

TCVN 7253:2003

Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nitơ protein

102

TCVN 7254:2003

Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng phospho tổng số

103

TCVN 7255:2003

Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng kali tổng số

104

TCVN 7256:2003

Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng canxi tổng số và magiê tổng số

105

TCVN 7257:2003

Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nitrat tổng số và nitrit tổng số

106

TCVN 7258:2003

Thuốc lá và các sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng đường tổng so bằng phương pháp phân tích dòng liên tục

107

TCVN 7259:2003

Thuốc lá sợi - Xác định tỷ lệ sợi bằng phương pháp sàng

108

TCVN 7260:2003

ISO/TR 8452:1992

Thuốc lá nguyên liệu - Xác định dư lượng clorophyl (chỉ số xanh)

109

TCVN 7261:2003

BS 5381/3:1979

Phương pháp xác định các đặc tính vật lý của thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định tốc độ cháy tự do của thuốc lá điếu

110

TCVN 7262:2003

Thuốc lá tẩm

 

111

TCVN 7263:2003

Giấy sáp ghép đầu lọc điếu thuốc lá

112

TCVN 7264:2003

Giấy nhôm dùng để đóng bao thuốc lá điếu - Yêu cầu kỹ thuật

113

TCVN 5107:2003

Nước mắm

114

TCVN 6386:2003

CODEX STAN 3:1995

Cá hồi đóng hộp

115

TCVN 7267:2003

CODEX STAN 165:1995

Khối cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê với thịt cá xay đông lạnh nhanh

116

TCVN 7268:2003

Đường - Thuật ngữ và định nghĩa

117

TCVN 7269:2003

Đường trắng - Phương pháp xác định độ đục

118

TCVN 7270:2003

Đường trắng và đường tinh luyện - Yêu cầu vệ sinh

119

TCVN 7273:2003

GS 2/3-19:1996

Xác định chất không tan trong đường trắng bằng phương pháp lọc màng

120

TCVN 7274:2003

GS 2/3-25:1994

Xác định hàm lượng asen trong sản phẩm đường tinh luyện bằng phương pháp so màu

121

TCVN 7275:2003

GS 2/3-23:1994

Xác định hàm lượng asen và chì trong đường trắng bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử

122

TCVN 7276:2003

GS 2/3-27:1994

Xác định hàm lượng chì trong sản phẩm đường bằng phương pháp so màu

123

TCVN 7277:2003

GS 1/2/3-1:1994

Xác định độ pol của đường thô bằng phương pháp đo độ phân cực - Phương pháp chính thức

124

TCVN 7235:2003

Môtô, xe máy - Chân phanh - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

125

TCVN 6389:2003

CODEX STAN 90:1995

Thịt cua đóng hộp

126

 

TCVN 7303-2-12:2003

IEC 60601-2-12:2001

Thiết bị điện y tế

Phần 2-12: Yêu cầu riêng về an toàn đối với máy thở - Máy thở chăm sóc đặc biệt

127

TCVN 7333:2003

Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Xương xốp cacbon

128

TCVN 4314:2003

Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật

129

TCVN 3121-1:2003

Vữa xầy dựng - Phương pháp thử

Phần 1: Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

130

TCVN 3121-2:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử

Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

131

TCVN 3121-3:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử

Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn)

132

TCVN 3121-6:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử

Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi

 

133

TCVN 3121-8:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử

Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi

 

134

TCVN 3121-9:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử

Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi

135

TCVN 3121-10:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử

Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn

136

TCVN 3121-11:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử

Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn

137

TCVN 3121-12:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử

Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền

138

TCVN 3121-18:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử

Phần 18: Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn

139

TCVN 3121-17:2003

Vữa xây dựng - Phương pháp thử

Phần 17: Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước

140

TCVN 7239:2003

Bột bả tường

141

TCVN 5502:2003

Nước cấp sinh hoạt - Yêu cầu chất lượng

142

TCVN 7298:2003

ISO 497:1973

Hướng dẫn lựa chọn dãy số ưu tiên và dãy các giá trị quy tròn của số ưu tiên

143

TCVN 7079-17:2003

Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò –

Phần 17: Kiểm tra và bảo dưỡng thiết bị

144

TCVN 7079-18:2003

Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò -

Phần 18: Đổ đầy chất bao phủ - Dạng bảo vệ “m”

145

TCVN 6530-8:2003

Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử

Phần 8: Xác định độ bền xi

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi