Quyết định 2284/QĐ-BKHCN 2018 công bố Bảng mã HS với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu khi nhập khẩu

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2284/QĐ-BKHCN

Quyết định 2284/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Bảng mã HS đối với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra Nhà nước về đo lường khi nhập khẩu
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:2284/QĐ-BKHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Tùng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/08/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bảng mã HS với phương tiện đo phải phê duyệt mẫu khi nhập khẩu

Bộ Khoa học và Công nghệ, ngày 15/08/2018, ban hành Quyết định 2284/QĐ-BKHCN công bố Bảng mã HS đối với phương tiện đo nhóm 2 phải được phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu.

Quyết định cung cấp 27 mã HS tại Thông tư 65/2017/TT-BTC đối với các phương tiện đo nhóm 2 phải được kiểm tra Nhà nước về đo lường khi nhập khẩu, căn cứ theo quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng là cơ quan thực hiện và chủ trì việc quản lý các phương tiện đo trên.

Cũng theo Quyết định, khi các phương tiện đo trên được nhập khẩu, cơ quan Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phải kiểm tra các nội dung, cụ thể: Tên phương tiện đo nhóm 2, mã HS đối chiếu theo Phụ lục của Quyết định này, yêu cầu kỹ thuật đo lường tương ứng và văn bản quy phạm pháp luật quản lý để cấp phê duyệt.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký, 15/08/2018.

Xem chi tiết Quyết định 2284/QĐ-BKHCN tại đây

tải Quyết định 2284/QĐ-BKHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2284/QĐ-BKHCN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2284/QĐ-BKHCN PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

Số: 2284/QĐ-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN ĐO NHÓM 2 PHẢI PHÊ DUYỆT MẪU THUỘC ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ ĐO LƯỜNG KHI NHẬP KHẨU

------------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

Căn cứ Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;

Căn cứ Nghị định 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố Bảng mã HS đối với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, bao gồm tên phương tiện đo nhóm 2, mã HS, yêu cầu kỹ thuật đo lường (ĐLVN) tương ứng và văn bản quy phạm pháp luật quản lý.

Điều 2. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng hướng dẫn và tổ chức thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải quan (để phối hợp);
- Cổng Thông tin điện tử Bộ KH&CN;
- Lưu: VT, PC, TĐC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Tùng

 

 

PHỤ LỤC

BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN ĐO NHÓM 2 PHẢI ĐƯỢC PHÊ DUYỆT MẪU THUỘC ĐỐI TƯỢNG PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ ĐO LƯỜNG KHI NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số            /QĐ-BKHCN ngày          tháng    năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

STT

Mã HS (Thông tư số 65/2017/TT- BTC)

Phương tiện đo

Yêu cầu kỹ thuật đo lường (ĐLVN)

Văn bản áp dụng

Biện pháp quản lý

 

1

8423.10.10

Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình; hoạt động bằng điện, cụ thể:

- Cân bàn;

- Cân đĩa.

ĐLVN 100:2002

- Thông tư số 23/2013/TT- BKHCN ngày 26/9/2013

- Thông tư số 28/2013/TT- BKHCN ngày 17/12/2013

- Kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo nhập khẩu là quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo.

- Cơ quan thực hiện: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

 

2

8423.10.20

Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình; không hoạt động bằng điện, cụ thể:

- Cân đồng hồ lò xo;

- Cân bàn;

- Cân đĩa.

ĐLVN 121:2003

ĐLVN 100:2002

 

3

8423.20.10

- Cân bằng tải hoạt động bằng điện

ĐLVN 226:2010

 

4

8423.81.10

Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:

- Cân đĩa;

- Cân bàn;

- Cân treo móc cẩu.

ĐLVN 100:2002

ĐLVN 260:2015

 

5

8423.81.20

Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:

- Cân đồng hồ lò xo

- Cân đĩa;

- Cân bàn;

- Cân treo móc cẩu.

ĐLVN 121:2003

ĐLVN 100:2002

ĐLVN 260:2015

 

6

8423.82.11

Cân có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 1000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:

- Cân đĩa;

- Cân bàn;

- Cân treo móc cẩu.

ĐLVN 100:2002

ĐLVN 260:2015

- Thông tư số 23/2013/TT- BKHCN ngày 26/9/2013

- Thông tư số 28/2013/TT- BKHCN ngày 17/12/2013

- Kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo nhập khẩu là quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo.

- Cơ quan thực hiện: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

 

7

8423.82.19

Cân có khả năng cân tối đa trên 1000 kg nhưng không quá 5000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:

- Cân bàn;

- Cân treo móc cẩu.

ĐLVN 100:2002

ĐLVN 260:2015

 

8

8423.82.21

Cân có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 1000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:

- Cân đồng hồ lò xo;

- Cân đĩa;

- Cân bàn;

- Cân treo móc cẩu.

ĐLVN 100:2002

ĐLVN 260:2015

ĐLVN 121:2003

 

9

8423.82.29

Cân có khả năng cân tối đa trên 1000 kg nhưng không quá 5000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:

- Cân bàn;

- Cân treo móc cẩu.

ĐLVN 100:2002

ĐLVN 260:2015

 

10

8423.89.10

Cân có khả năng cân tối đa trên 5000 kg, hoạt động bằng điện, cụ thể:

- Cân bàn;

- Cân treo móc cẩu;

- Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới;

- Cân ô tô;

- Cân tàu hỏa động;

- Cân tàu hỏa tĩnh.

ĐLVN 100:2002

ĐLVN 260:2015

ĐLVN 225:2015

ĐLVN 224:2010

 

11

8423.89.20

Cân có khả năng cân tối đa trên 5000 kg, không hoạt động bằng điện, cụ thể:

- Cân bàn;

- Cân treo móc cẩu.

ĐLVN 100:2002
ĐLVN 260:2015

- Thông tư số 23/2013/TT- BKHCN ngày 26/9/2013

- Thông tư số 28/2013/TT- BKHCN ngày 17/12/2013

- Kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo nhập khẩu là quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo.

- Cơ quan thực hiện: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

 

12

8504.31.11

Biến áp đo lường điện áp từ 110 kV trở lên

Quy trình thử nghiệm tạm thời kèm theo Quyết định số 660/QĐ-TĐC ngày 14/5/09

 

13

8504.31.12

Biến áp đo lường điện áp từ 66 kV nhưng dưới 110 kV

 

14

8504.31.13

Biến áp đo lường điện áp từ 1 kV nhưng dưới 66 kV

ĐLVN 144:2012

 

15

8504.31.19

Biến áp đo lường loại khác

 

16

8504.31.21

Biến dòng đo lường dạng vòng dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên không quá 220 kV

Quy trình thử nghiệm tạm thời kèm theo Quyết định số 660/QĐ-TĐC ngày 14/5/09

 

17

8504.31.22

Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên nhưng không quá 220 kV loại khác

 

18

8504.31.23

Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 66 kV nhưng dưới 110 kV

 

19

8504.31.24

Biến dòng đo lường dùng cho đường dây có điện áp từ 1 kV nhưng dưới 66 kV

ĐLVN 126:2012

 

20

8504.31.29

Biến dòng đo lường loại khác

ĐLVN 126:2012

 

21

9027.80.30

Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở

ĐLVN 240:2010

 

22

9028.10.90

- Đồng hồ khí dân dụng;

- Đồng hồ khí công nghiệp.

ĐLVN 239:2011

ĐLVN 254:2015

- Thông tư số 23/2013/TT- BKHCN ngày 26/9/2013

- Thông tư số 28/2013/TT- BKHCN ngày 17/12/2013

- Kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu.

- Căn cứ để kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo nhập khẩu là quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo.

- Cơ quan thực hiện: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

 

23

9028.20.20

- Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử;

- Đồng hồ nước lạnh cơ khí.

ĐLVN 96:2017

 

24

9028.20.90

- Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng;

- Cột đo xăng dầu;

- Đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏng;

- Đồng hồ xăng dầu;

- Phương tiện đo mức xăng dầu tự động.

ĐLVN 228:2010

ĐLVN 97:2017

ĐLVN 238:2011

ĐLVN 238:2011

ĐLVN 256:2015

 

25

9028.30.10

Công tơ điện xoay chiều 1 pha, 3 pha, cụ thể:

- Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng;

- Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử;

- Công tơ điện xoay chiều có cấp chính xác 0,2 đến cấp chính xác 0,05.

ĐLVN 111:2002

ĐLVN 237:2011

Quy trình thử nghiệm tạm thời kèm theo Quyết định số 660/QĐ-TĐC ngày 14/5/2009

 

26

9029.10.20

Taximet

ĐLVN 118:2013

 

27

9031.80.90

Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông

ĐLVN 220:2017

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 30/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất các dự án đầu tư

Quyết định 30/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất các dự án đầu tư

Xuất nhập khẩu, Khoa học-Công nghệ

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi