Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2143/QĐ-BKHCN 2022 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2143/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2143/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Xuân Định |
Ngày ban hành: | 02/11/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hủy bỏ 15 Tiêu chuẩn quốc gia
Ngày 02/11/2022, Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Quyết định 2143/QĐ-BKHCN về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia.
Theo đó, hủy bỏ 15 Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) sau: TCVN 3105:1993 về Hỗn hợp bê tông nặng – Lấy mẫu chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử; TCVN 3106:1993 về Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp thử độ sụt; TCVN 3107:1993 về Hỗn hợp bê tông – Phương pháp Vebe xác định độ cứng;…
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2143/QĐ-BKHCN tại đây
tải Quyết định 2143/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2143/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ 15 Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) sau đây:
1. | TCVN 3105:1993 | Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử |
2. | TCVN 3106:1993 | Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt |
3. | TCVN 3107:1993 | Hỗn hợp bê tông - Phương pháp Vebe xác định độ cứng |
4. | TCVN 3109:1993 | Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước |
5. | TCVN 3111:1993 | Hỗn hợp bê tông nặng- Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí |
6. | TCVN 3112:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp thử xác định khối lượng riêng |
7. | TCVN 3113:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ hút nước |
8. | TCVN 3114:1993 | Bê tông nặng- Phương pháp xác định độ mài mòn |
9. | TCVN 3115:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích |
10. | TCVN 3116:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ chống thấm nước |
11. | TCVN 3117:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ co |
12. | TCVN 3118:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ chịu nén |
13. | TCVN 3119:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn |
14. | TCVN 3120:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp thử cường độ kéo khi bửa |
15. | TCVN 5726:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |