Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Quy chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quy chuẩn sửa đổi 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN về Dầu nhờn động cơ đốt trong

Số hiệu: QCVN 14:2018/BKHCN/SĐ1:2018 Loại văn bản: Quy chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/07/2018
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT QUY CHUẨN VIỆT NAM QCVN 14:2018/BKHCN/SĐ1:2018

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải quy chuẩn Việt Nam QCVN 14:2018/BKHCN/SĐ1:2018

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quy chuẩn Việt Nam QCVN 14:2018/BKHCN/SĐ1:2018 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

SỬA ĐỔI 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA V DU NHỜN ĐỘNG ĐỐT TRONG

National technical regulation on lubricating oils for Internal Combustion Engines

Lời nói đầu

Sa đổi 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN sa đổi, bổ sung một số quy định của QCVN 14:2018/BKHCN.

Sửa đổi 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dầu nhờn động cơ đốt trong biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 10/2018/TT-BKHCN ngày 01 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA V DU NHỜN ĐỘNG ĐỐT TRONG

National technical regulation on lubricating oils for Internal Combustion Engines

1. Sửa đổi, bổ sung mục 1.1. Phạm vi điều chỉnh như sau

“1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn kỹ thuật này quy định mức giới hạn đối với các chỉ tiêu kỹ thuật và các yêu cầu về quản lý chất lượng đối với dầu nhờn dùng cho động cơ đốt trong 2 kỳ 2T” hoặc 4 kỳ “4T” có mã HS là 2710.19.43 trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành.

Quy chuẩn kỹ thuật này không áp dụng đối với dầu nhờn động cơ đốt trong dùng trong mục đích an ninh, quốc phòng.”.

2. Sửa đổi, bổ sung chỉ tiêu số 1, 5, 7, 8, 9 và 10 Bảng 1

Tên chỉ tiêu

Mức giới hạn

Phương pháp thử

Dầu nhờn động cơ 4 kỳ

Dầu nhờn động cơ 2 kỳ

1. Độ nhớt động học, mm2/s (cSt)

Công bố

100°c Không nhỏ hơn 6,5

TCVN 3171:2011 (ASTM D445-11) hoặc ISO 3104:1994

5. Độ tạo bọt/mức ổn định, ml, theo chu kỳ 2, không lớn hơn

 

 

 

- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong không thuộc ngành hàng hải

50/0

-

ASTM D892-13 hoặc ISO 6247:1998

- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong thuộc ngành hàng hải

Công bố

-

 

7. Hàm lượng nước, % thể tích, không lớn hơn

 

 

 

- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong không thuộc ngành hàng hải

0,05

0,05

TCVN 2692:2007 (ASTM D95-05e1) hoc TCVN 3182:2013-Quy trình C (ASTM D6304-07)

- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong thuộc ngành hàng hải

0,1

0,1

8. Ăn mòn tấm đồng (100°C, trong 3 giờ)

Loại 1

-

TCVN 2694:2007 (ASTM D130-04e1)

9. Cặn cơ học (cặn pentan), % khối lượng, không lớn hơn

0,1

-

ASTM D4055-04

10. Tro sunfat % khối lượng, không lớn hơn

 

 

TCVN 2689:2007 (ASTM D874-06) hoặc ISO 3987:2010

- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong không thuộc ngành hàng hải

-

0,18

- Đối với dầu nhờn động cơ đốt trong thuộc ngành hàng hải

-

Công bố

2. Sửa đổi, bổ sung “Tên hàng hóa”, “Hướng dẫn sử dụng, bảo quản” tại mục 2.4

+ Tên hàng hóa (ghi rõ loại động cơ sử dụng 2 kỳ 2T” hoặc 4 kỳ “4T);

+ Hướng dẫn sử dụng, bảo quản (trường hợp dầu nhờn động cơ đốt trong cho ngành hàng hải thì ghi rõ “dùng cho hàng hải”, ...);

3. Sửa đổi, bổ sung mục 3.2 phương pháp thử

- TCVN 3182:2013 quy trình C (ASTM D6304-07) Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer.

- ASTM D4055-02 Standard Test Method for Pentane Insolubles by Membrane Filtration (Phương pháp xác định cặn Pentan bằng màng lọc) thay thế bằng ASTM D4055-04 Standard Test Method for Pentane Insolubles by Membrane Filtration (Phương pháp xác định cặn Pentan bằng màng lọc).

4. Sửa đổi, bổ sung mục 6.2 như sau

“6.2. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại Quy chuẩn kỹ thuật này có sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới. Trường hợp dầu nhờn dùng cho động cơ đốt trong 2 kỳ “2Thoặc 4 kỳ “4T” có sự thay đổi về mã HS, các tiêu chuẩn viện dẫn tại Quy chuẩn kỹ thuật này có sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo hướng dẫn của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng./.”

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quy chuẩn Việt Nam QCVN 14:2018/BKHCN/SĐ1:2018

01

Thông tư 10/2018/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 06/2018/TT-BKHCN ngày 15/05/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dầu nhờn động cơ đốt trong"

02

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 14:2018/BKHCN Dầu nhờn động cơ đốt trong

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2692:2007 ASTM D 95-05e1 Sản phẩm dầu mỏ và bitum-Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3182:2013 ASTM D 6304-07 Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia-Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 3171:2011 ASTM D 445 -11 Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt-Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực)

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×