Thông tư 26/2021/TT-BTC hướng dẫn kế toán khi chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 26/2021/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 26/2021/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Tạ Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/04/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Kế toán-Kiểm toán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nguyên tắc xác định số liệu trên Bảng chuyển đổi số liệu
Ngày 07/4/2021, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 26/2021/TT-BTC về việc hướng dẫn công tác kế toán khi thực hiện chuyển đổi đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần.
Theo đó, số liệu của các chỉ tiêu chuyển đổi trên Bảng chuyển đổi số liệu phải được lấy theo giá trị đánh giá lại. Đối với trường hợp các chỉ tiêu chi tiết không có quy định về việc xác định lại giá trị thì lấy theo số dư còn lại trên sổ sách kế toán của đơn vị tại ngày lập báo cáo.
Mặt khác, để lập được Báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp, đơn vị phải thực hiện phân loại chi tiết số dư của một số tài khoản tại ngày lập báo cáo trên Bảng chuyển đổi số liệu. Cụ thể bao gồm: số dư các tài khoản đầu tư tài chính tại ngày lập báo cáo; số dư các khoản phải thu khách hàng, khoản trả trước cho người bán, các khoản phải thu khác tại ngày lập báo cáo; hàng tồn kho; tài sản cố định; số dư khoản mua sắm tài sản cố định; số dư khoản phải trả nợ vay…
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/6/2021.
Xem chi tiết Thông tư 26/2021/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 26/2021/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH __________ Số: 26/2021/TT-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Hà Nội, ngày 07 tháng 4 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn công tác kế toán khi thực hiện chuyển đổi đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần
__________
Căn cứ Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán;
Căn cứ Nghị định số 150/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý, Giám sát Kế toán, Kiểm toán;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn công tác kế toán khi thực hiện chuyển đổi đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn công tác kế toán khi thực hiện chuyển đổi đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần.
Thông tư này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân quy định tại Điều 2 Nghị định số 150/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần (sau đây gọi tắt là Nghị định 150/2020/NĐ-CP).
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
NỘI DUNG KẾ TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN XỬ LÝ TÀI CHÍNH TRƯỚC THỜI ĐIỂM CHUYỂN THÀNH CÔNG TY CỔ PHẦN
- Căn cứ vào kết quả kiểm kê, biên bản xác định TSCĐ thiếu, kế toán ghi giảm TSCĐ:
Nợ TK 138- Phải thu khác (1388) (giá trị còn lại)
Nợ TK 214- Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ (giá trị hao mòn lũy kế)
Có TK 211- TSCĐ hữu hình (nguyên giá).
- Khi có quyết định xử lý, căn cứ từng trường hợp thu hồi cụ thể, ghi:
Nợ các TK 111, 112,334, 154,...
Có TK 138- Phải thu khác (1388)
Đồng thời kết chuyển phần giá trị còn lại, ghi:
Nợ TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu (36611, 36621,36631)
Có các TK 511,512, 514
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế
Có TK 43141 - Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp.
- Ghi giảm chi phí:
Nợ TK 138- Phải thu khác (1388)
Có TK611, 241...
- Đồng thời, ghi giảm kinh phí đã nhận:
Nợ các TK 511,512,3664,...
Có TK 333- Các khoản phải nộp nhà nước khác (3338)
- Đồng thời ghi giảm số quyết toán với NSNN, ghi:
Có âm các TK 008, 009, 012,... (tùy theo nguồn kinh phí được cấp).
Nợ các TK 111, 112, 334,...
Có TK 138- Phải thu khác (1388).
Nợ TK 154, 811...
Có TK TK 138- Phải thu khác (1388).
Nợ TK 333- Các khoản phải nộp nhà nước khác (3338)
Có các TK 111, 112.
- Nếu chuyển giao khoản đầu tư tài chính cho đơn vị khác, căn cứ hồ sơ bàn giao, kế toán ghi:
Nợ các TK 421, 43141,...
Có TK 121 - Đầu tư tài chính.
- Nếu chuyển nhượng khoản đầu tư tài chính cho các nhà đầu tư khác theo quy định của pháp luật, căn cứ chứng từ chuyển tiền, kế toán ghi:
Nợ các TK 111, 112
Có TK 121- Đầu tư tài chính
Nợ TK 811-Chi phí khác
Có các TK 111, 112,331, ...
LẬP BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH THEO KHUÔN MẪU DOANH NGHIỆP
Căn cứ vào giá trị đơn vị sự nghiệp công lập đã được cơ quan có thẩm quyền quyết định, đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi phải lập báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp tại 2 thời điểm:
- Thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập sau khi đã hạch toán đầy đủ các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến xử lý tài chính để xác định giá trị đơn vị theo quy định.
- Tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần (thời điểm đăng ký doanh nghiệp cổ phần lần đầu) sau khi đã hạch toán kết quả xử lý tài chính tại thời điểm chính thức chuyển đổi thành công ty cổ phần theo quy định làm căn cứ bàn giao sang công ty cổ phần.
- Làm căn cứ bàn giao tài sản, nợ phải trả và nguồn vốn của đơn vị sự nghiệp cho công ty cổ phần;
- Làm căn cứ mở sổ kế toán của công ty cổ phần khi bắt đầu hoạt động theo Luật doanh nghiệp.
Báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp phải được phản ánh một cách trung thực, khách quan về nội dung và giá trị các chỉ tiêu báo cáo. Nội dung báo cáo trình bày theo một cấu trúc chặt chẽ, có hệ thống về tình hình tài chính tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập và thời điểm đơn vị sự nghiệp công lập chính thức chuyển đổi thành công ty cổ phần.
Báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp phải được lập kịp thời, đúng thời gian quy định cho từng thời điểm, trình bày rõ ràng, dễ hiểu, chính xác thông tin, số liệu kế toán.
Đơn vị phải phân tích các số liệu kế toán hiện có trên cơ sở sổ kế toán chi tiết theo chế độ kế toán hành chính sự nghiệp đã được khóa sổ, các văn bản về việc xác định lại giá trị tài sản và các tài liệu có liên quan khác đảm bảo phù hợp với nội dung chỉ tiêu phản ánh trên Báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp để lập báo cáo.
Đơn vị lập báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp tại thời điểm xác định giá trị đơn vị căn cứ các tài liệu sau:
Đơn vị lập báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp cổ phần lần đầu sau khi đơn vị sự nghiệp công lập chính thức chuyển đổi thành công ty cổ phần, căn cứ các tài liệu sau:
Đơn vị thực hiện lập báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp theo các bước sau:
- Thực hiện các bước khóa sổ kế toán theo quy định của chế độ kế toán hành chính sự nghiệp.
- Lập báo cáo tình hình tài chính theo mẫu B01/BCTC quy định tại chế độ kế toán hành chính sự nghiệp.
- Phân tích các số liệu chi tiết căn cứ sổ sách kế toán, văn bản xác định lại giá trị tài sản để chuyển đổi, hồ sơ về kết quả xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu có liên quan khác,
- Lập bảng chuyển đổi số liệu theo quy định tại Thông tư này.
- Căn cứ số liệu trên Bảng chuyển đổi số liệu và hướng dẫn lập các chỉ tiêu chi tiết trên Báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp thực hiện tổng hợp các chỉ tiêu theo hướng dẫn tại Phụ lục số 02 “Báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp” kèm theo Thông tư này.
Số liệu trên Báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp của đơn vị kế toán cấp trên là số liệu tổng hợp sau khi đã loại trừ các giao dịch nội bộ trong phạm vi đơn vị lập báo cáo theo quy định.
Bảng chuyển đổi số liệu là tài liệu thực hiện chuyển đổi số liệu chi tiết theo tài khoản của đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi nhằm lập báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp.
Bảng chuyển đổi số liệu tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần còn là căn cứ để bàn giao và ghi chép sổ sách ban đầu của công ty cổ phần theo chế độ kế toán doanh nghiệp.
Bảng chuyển đổi số liệu được lập tại 2 thời điểm: Thời điểm xác định giá trị đơn vị và thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần.
Bảng chuyển đổi số liệu phải lập kịp thời, đúng biểu mẫu quy định, phân tích đầy đủ nội dung chi tiết hiện có, phản ánh đúng bản chất của nghiệp vụ phát sinh tại đơn vị.
- Sổ kế toán chi tiết của đơn vị theo chế độ kế toán hành chính sự nghiệp sau khi đã khóa sổ kế toán. Số liệu trên sổ sách kế toán phải phản ánh toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh tại đơn vị, đã được hạch toán ghi chép đúng quy định, bao gồm cả việc xử lý tài chính trong quá trình chuyển đổi.
- Tài liệu xác định lại giá trị tài sản phục vụ cho quá trình chuyển đổi
- Hồ sơ về kết quả xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập.
- Các tài liệu có liên quan khác.
Để lập Báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp, đơn vị phải thực hiện phân loại chi tiết số dư của một số tài khoản tại ngày lập báo cáo trên Bảng chuyển đổi, cụ thể như sau:
- Số dư các khoản đầu tư tài chính tại ngày lập báo cáo: Trên cơ sở sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản đầu tư tài chính, tài liệu đánh giá lại giá trị khoản đầu tư còn tại ngày lập báo cáo, đơn vị phải thực hiện phân loại theo các tiêu chí phù hợp để lập được chỉ tiêu đầu tư tài chính trên báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp. Trong đó các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi không quá 3 tháng kể từ ngày đầu tư có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có rủi ro trong việc chuyển đổi thành tiền tại thời điểm báo cáo, được phân loại là khoản tương đương tiền.
- Số dư các khoản phải thu khách hàng, khoản trả trước cho người bán, các khoản phải thu khác tại ngày lập báo cáo: Đơn vị phải thực hiện phân loại theo thời hạn thu hồi còn lại không quá 12 tháng để chuyển đổi thành các chỉ tiêu ngắn hạn tương ứng và trên 12 tháng để chuyển đổi thành các chỉ tiêu dài hạn tương ứng.
- Hàng tồn kho: Phân loại các thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế có thời gian dự trữ dự kiến trên 12 tháng để lập chỉ tiêu Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn.
- Tài sản cố định: Căn cứ giá trị của TSCĐ tại thời điểm lập báo cáo đơn vị phải thực hiện phân loại lại TSCĐ theo tiêu chuẩn và nhận biết TSCĐ áp dụng đối với doanh nghiệp, như sau:
+ Những TSCĐ đủ điều kiện ghi nhận là TSCĐ theo quy định áp dụng đối với doanh nghiệp, được chuyển đổi thành TSCĐ.
+ Những TSCĐ không đủ điều kiện ghi nhận là TSCĐ theo quy định áp dụng với doanh nghiệp, đơn vị xem xét phân loại vào chi phí trả trước ngắn hạn hoặc chi phí trả trước dài hạn phù hợp với thực tế tại thời điểm báo cáo.
- Số dư khoản mua sắm TSCĐ đang ở trạng thái dở dang, chưa hoàn thành (hạch toán trên TK 241- xây dựng cơ bản dở dang): Thực hiện phân loại lại, theo đó đối với những tài sản đủ điều kiện ghi nhận TSCĐ theo doanh nghiệp thì chuyển sang tài khoản mua sắm TSCĐ tương ứng, đối với những tài sản dở dang còn lại chuyển sang hàng tồn kho.
- Số dư còn lại đối với khoản phải trả nhà cung cấp, các khoản nhận trước của khách hàng, nợ phải trả khác: Đơn vị thực hiện phân loại các khoản có thời hạn thanh toán còn lại không quá 12 tháng để chuyển đổi thành các chỉ tiêu ngắn hạn tương ứng và trên 12 tháng để chuyển đổi thành các chỉ tiêu dài hạn tương ứng.
- Số dư khoản phải trả nợ vay: Sau khi đơn vị đối chiếu, xác nhận toàn bộ các khoản nợ phải trả với các tổ chức, cá nhân đảm bảo chính xác khớp đúng, thực hiện phân loại các khoản phải trả nợ vay có kỳ hạn thanh toán còn lại không quá 12 tháng để chuyển đổi thành chỉ tiêu vay ngắn hạn và trên 12 tháng để chuyển đổi thành chỉ tiêu vay dài hạn tại thời điểm báo cáo.
- Số dư chi phí trả trước: Đơn vị thực hiện phân loại tại thời điểm báo cáo số tiền trả trước để được cung cấp hàng hóa dịch vụ trong khoảng thời gian không quá 12 tháng để chuyển đổi thành chỉ tiêu chi phí trả trước ngắn hạn và trên 12 tháng để chuyển đổi thành chỉ tiêu chi phí trả trước dài hạn tại thời điểm báo cáo.
MỞ SỔ KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc Hội; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - UBND, Sở Tài chính các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Các Tập đoàn kinh tế nhà nước; - Các Tổng công ty nhà nước; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Cục QLKT (100b) |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Tạ Anh Tuấn |
Phụ lục số 01
BẢNG CHUYỂN ĐỔI SỐ LIỆU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. DANH MỤC BẢNG CHUYỂN ĐỔI SỐ LIỆU
STT |
Tên Bảng chuyển đổi số liệu |
Ký hiệu Bảng chuyển đổi |
1 |
Bảng chuyển đổi số liệu tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi |
BCĐ01/SNCL-CĐ |
2 |
Bảng chuyển đổi số liệu tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần |
BCĐ02/SNCL-CĐ |
II. MẪU BẢNG CHUYỂN ĐỔI SỐ LIỆU
|
Mẫu số BCĐ01/SNCL-CĐ (Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN:.......................................................... ĐƠN VỊ BÁO CÁO:........................................................... __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ |
BẢNG CHUYỂN ĐỔI SỐ LIỆU
Tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi
Ngày ... tháng ... năm ...
Đơn vị tính:.......
Sổ chi tiết tài khoản của đơn vị theo Chế độ kế toán HCSN |
Giá trị do đánh giá lại |
Phân loại số liệu theo chỉ tiêu trên Báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu Doanh nghiệp |
Ghi chú |
|||||
STT |
Ký hiệu tài khoản |
Tên tài khoản |
Số liệu trên sổ kế toán |
Tên chỉ tiêu báo cáo |
Số liệu phân tích |
Mã số |
||
A |
B |
C |
1 |
2 |
D |
3 |
Đ |
E |
01 |
111 |
Tiền mặt |
|
|
Tiền |
|
111 |
|
02 |
112 |
Tiền gửi ngân hàng, kho bạc |
|
|
||||
03 |
113 |
Tiền đang chuyển |
|
|
||||
04 |
121 |
Đầu tư tài chính |
|
|
|
|
|
Căn cứ số liệu đầu tư tài chính và hồ sơ có liên quan, đơn vị phải phân loại chi tiết chỉ tiêu đầu tư tài chính thành các chỉ tiêu chi tiết để lập báo cáo |
Các khoản tương đương tiền |
|
112 |
||||||
Chứng khoán kinh doanh |
|
121 |
||||||
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
|
|
||||||
- Ngắn hạn |
|
123 |
||||||
- Dài hạn |
|
255 |
||||||
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
|
252 |
||||||
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
|
253 |
||||||
Đầu tư khác |
|
|
||||||
- Tài sản ngắn hạn khác |
|
155 |
||||||
- Tài sản dài hạn khác |
|
268 |
||||||
05 |
131 |
Phải thu của khách hàng |
|
|
|
|
|
|
Phải thu của khách hàng |
|
|
Căn cứ sổ chi tiết TK 131 có số dư bên Nợ |
|||||
- Ngắn hạn |
|
131 |
||||||
- Dài hạn |
|
211 |
||||||
|
|
|
Người mua trả tiền trước |
|
|
Căn cứ sổ chi tiết TK 131 có số dư bên Có |
||
- Ngắn hạn |
|
312 |
||||||
- Dài hạn |
|
332 |
||||||
06 |
133 |
Thuế GTGT được khấu trừ |
|
|
Thuế GTGT được khấu trừ |
|
152 |
|
07 |
137 |
Tạm chi |
|
|
|
|
|
|
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
|
242a |
Số tạm chi cho hoạt động xây dựng cơ bản |
|||||
Phải thu ngắn hạn khác |
|
136a |
Số tạm chi còn lại (ngoài số tạm chi cho hoạt động xây dựng cơ bản) |
|||||
08 |
138 |
Phải thu khác |
|
|
|
|
|
|
Tài sản thiếu chờ xử lý |
|
139 |
Căn cứ sổ chi tiết TK 138 có số dư Nợ liên quan đến tài sản thiếu chờ xử lý |
|||||
Phải thu khác |
|
|
Căn cứ sổ chi tiết TK 138 có số dư Nợ, trừ số liệu về số tài sản thiếu chờ xử lý nói trên |
|||||
- Ngắn hạn |
|
136b |
||||||
- Dài hạn |
|
216a |
||||||
|
|
|
Phải trả ngắn hạn khác |
|
|
Căn cứ sổ chi tiết TK 138 có số dư Có |
||
- Ngắn hạn |
|
319a |
||||||
- Dài hạn |
|
337a |
||||||
09 |
141 |
Tạm ứng |
|
|
Phải thu khác |
|
|
|
- Ngắn hạn |
|
136c |
|
|||||
- Dài hạn |
|
216 b |
||||||
10 |
152 |
Nguyên liệu, vật liệu |
|
|
Hàng tồn kho |
|
141a |
|
11 |
153 |
Công cụ, dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn |
|
263 |
|
|||||
Hàng tồn kho |
|
141b |
|
|||||
12 |
154 |
Chi phí sản xuất kinh doanh, dịch vụ dở dang |
|
|
Hàng tồn kho |
|
141c |
|
13 |
155 |
Sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
14 |
156 |
Hàng hóa |
|
|
||||
15 |
211 |
Tài sản cố định hữu hình |
|
|
|
|
|
|
Tài sản cố định hữu hình |
|
221 |
Tài sản đủ điều kiện ghi nhận là TSCĐ hữu hình theo quy định đối với doanh nghiệp. |
|||||
Chi phí trả trước |
|
|
Tài sản không đủ điều kiện ghi nhận là TSCĐ hữu hình theo quy định đối với doanh nghiệp. |
|||||
- Ngắn hạn |
|
151a |
||||||
- Dài hạn |
|
261a |
||||||
16 |
213 |
Tài sản cố định vô hình |
|
|
|
|
|
|
Tài sản cố định vô hình |
|
227 |
Tài sản đủ điều kiện ghi nhận là TSCĐ vô hình đối với doanh nghiệp theo quy định. |
|||||
Chi phí trả trước |
|
|
Tải sản không đủ điều kiện ghi nhận là TSCĐ vô hình theo quy định đối với doanh nghiệp. |
|||||
- Ngắn hạn |
|
151b |
||||||
- Dài hạn |
|
261b |
||||||
17 |
241 |
Xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
|
|
|
|
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
|
242b |
|
|||||
Hàng tồn kho |
|
141d |
|
|||||
18 |
242 |
Chi phí trả trước |
|
|
Chi phí trả trước |
|
|
|
- Ngắn hạn |
|
151c |
||||||
- Dài hạn |
|
261c |
||||||
19 |
248 |
Đặt cọc, ký quỹ, ký cược |
|
|
Phải thu khác |
|
|
|
- Ngắn hạn |
|
136d |
||||||
- Dài hạn |
|
216c |
||||||
20 |
331 |
Phải trả cho người bán |
|
|
|
|
|
|
Trả trước cho người bán |
|
|
Căn cứ sổ chi tiết TK 331 có số dư bên Nợ |
|||||
- Ngắn hạn |
|
132 |
||||||
- Dài hạn |
|
212 |
||||||
Phải trả người bán |
|
|
Căn cứ sổ chi tiết TK 331 có số dư bên Có |
|||||
- Ngắn hạn |
|
311 |
||||||
- Dài hạn |
|
331 |
||||||
21 |
332 |
Các khoản phải nộp theo lương |
|
|
|
|
|
|
Phải trả ngắn hạn khác |
|
319b |
Căn cứ sổ chi tiết TK 332 có số dư bên Có
|
|||||
|
|
|
Phải thu ngắn hạn khác |
|
136đ |
Căn cứ sổ chi tiết TK 332 có số dư bên Nợ |
||
22 |
333 |
Các khoản phải nộp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
Thuế và các khoản phải thu Nhà nước |
|
153 |
Căn cứ sổ chi tiết TK 333 có số dư bên Nợ |
|||||
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
|
313a |
Căn cứ sổ chi tiết TK 333 có số dư bên Có |
|||||
23 |
334 |
Phải trả người lao động |
|
|
Phải trả người lao động |
|
314 |
|
24 |
337 |
Tạm thu |
|
|
|
|
|
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
|
313b |
|
|||||
Phải trả ngắn hạn khác |
|
319c |
|
|||||
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
Phần còn lại đã được xác định là vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
|||||
25 |
338 |
Phải trả khác |
|
|
|
|
|
|
3381 |
Các khoản thu hộ, chi hộ |
|
|
|
|
|
|
|
Phải thu ngắn hạn khác |
|
136e |
Căn cứ sổ chi tiết TK 3381 có số dư bên Nợ |
|||||
|
|
Phải trả ngắn hạn khác |
|
319d |
Căn cứ sổ chi tiết TK 3381 có số dư bên Có |
|||
3382 |
Phải trả nợ vay |
|
|
Vay và nợ thuê tài chính |
|
|
|
|
- Ngắn hạn |
|
320 |
||||||
- Dài hạn |
|
338 |
||||||
3383 |
Doanh thu nhận trước |
|
|
Doanh thu chưa thực hiện |
|
|
|
|
- Ngắn hạn |
|
318 |
||||||
- Dài hạn |
|
336 |
||||||
3388 |
Phải trả khác |
|
|
|
|
|
|
|
Phải trả khác |
|
|
Căn cứ sổ chi tiết TK 3388 có số dư bên Có |
|||||
- Ngắn hạn |
|
319đ |
||||||
- Dài hạn |
|
337b |
||||||
|
|
|
Phải thu khác |
|
|
Căn cứ sổ chi tiết TK 3388 có số dư bên Nợ |
||
- Ngắn hạn |
|
136g |
||||||
- Dài hạn |
|
216d |
||||||
26 |
348 |
Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược |
|
|
Phải trả khác |
|
|
|
- Ngắn hạn |
|
319e |
||||||
- Dài hạn |
|
337c |
|
|||||
27 |
353 |
Các quỹ đặc thù |
|
|
|
|
|
|
Phải trả khác |
|
|
Phần kinh phí của Quỹ không hình thành từ nguồn kinh phí NSNN hoặc chênh lệch thu chi của đơn vị SNCL được chuyển giao cho DN chuyển đổi tiếp tục, quản lý sử dụng đúng mục đích của việc huy động |
|||||
- Ngắn hạn |
|
319g |
||||||
- Dài hạn |
|
337d |
||||||
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
Phần còn lại đã được xác định là vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
|||||
28 |
366 |
Các khoản nhận trước chưa ghi thu |
|
|
|
|
|
|
Phải trả khác |
|
|
Phần kinh phí đầu tư XDCB mà đơn vị không được giao quản lý tài sản sau giai đoạn nghiên cứu, đầu tư |
|||||
- Ngắn hạn |
|
319h |
||||||
- Dài hạn |
|
337đ |
||||||
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
Phần còn lại đã được xác định là vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
|||||
29 |
411 |
Nguồn vốn kinh doanh |
|
|
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
Phần được tính vào vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
30 |
413 |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
417 |
|
31 |
421 |
Thặng dư (thâm hụt) lũy kế |
|
|
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
Phần được tính vào vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
32 |
431 |
Các quỹ |
|
|
|
|
|
|
4311 |
Quỹ khen thưởng |
|
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
322a |
|
|
4312 |
Quỹ phúc lợi |
|
|
|
|
|
|
|
43121 |
Quỹ phúc lợi |
|
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
322b |
||
43122 |
Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ |
|
|
|
|
|
||
Vốn khác của chủ sở hữu |
|
414 |
||||||
Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
322c |
||||||
Phải trả ngắn hạn khác |
|
319i |
||||||
|
4313 |
Quỹ bổ sung thu nhập |
|
|
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
Phần được tính vào vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
|
4314 |
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
||||
|
4315 |
Quỹ dự phòng ổn định thu nhập |
|
|
||||
33 |
468 |
Nguồn cải cách tiền lương |
|
|
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
Phần được tính vào vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Lập, ngày ... tháng ... năm... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Ghi chú:
- Cột 1 “Số liệu trên sổ kế toán”: Phản ánh số liệu trên sổ kế toán của đơn vị theo chế độ kế toán hành chính sự nghiệp tại thời điểm xác định giá trị đơn vị.
- Cột 2 “Giá trị do đánh giá lại”: Phản ánh số liệu theo giá trị đánh giá lại của các khoản mục tài sản và nguồn vốn thuộc đối tượng phải được thực hiện xác định giá trị tại thời điểm xác định giá trị đơn vị.
- Cột 3 “Số liệu phân tích”: số liệu trên cột này dùng để lập báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi, lấy số liệu cột 2 để phân tích chi tiết đối với các khoản mục tài sản và nguồn vốn thuộc đối tượng phải được thực hiện xác định giá trị tại thời điểm xác định giá trị đơn vị, lấy số liệu cột 1 để phân tích chi tiết đối với các tài sản còn lại.
|
Mẫu số BCĐ02/SNCL-CĐ (Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN:.......................................................... ĐƠN VỊ BÁO CÁO:........................................................... __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ |
BẢNG CHUYỂN ĐỔI SỐ LIỆU
Tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần
Ngày tháng .... năm ....
Đơn vị tính:.........
STT |
Sổ chi tiết tài khoản của đơn vị theo Chế độ kế toán HCSN |
Sổ chi tiết tài khoản theo Chế độ kế toán Doanh nghiệp |
Số liệu tại thời điểm xác định giá trị đơn vị |
Giá trị do đánh giá lại tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần |
Số liệu điều chỉnh từ thời điểm xác định giá trị đơn vị đến thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần |
Số liệu bàn giao cho công ty cổ phần |
||||
Ký hiệu tài khoản |
Tên tài khoản |
Số liệu trên sổ kế toán |
Ký hiệu tài khoản |
Tên tài khoản và chỉ tiêu báo cáo |
Mã số để lập báo cáo |
|||||
A |
B |
C |
1 |
D |
Đ |
E |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
111 |
Tiền mặt |
|
111 |
Tiền mặt |
|
|
|
|
|
|
- Tiền |
111a |
|
|
|
|
||||
2 |
112 |
Tiền gửi ngân hàng, kho bạc |
|
112 |
Tiền gửi Ngân hàng |
|
|
|
|
|
-Tiền |
111b |
|
|
|
|
|||||
3 |
113 |
Tiền đang chuyển |
|
113 |
Tiền đang chuyển |
|
|
|
|
|
|
-Tiền |
111c |
|
|
|
|
||||
4 |
121 |
Đầu tư tài chính |
|
121 |
Chứng khoán kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
- Chứng khoán kinh doanh |
121 |
|
|
|
|
||||
128 |
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
|
|
|
|
|
||||
|
- Các khoản tương đương tiền |
112 |
|
|
|
|
||||
- Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (Tài sản ngắn hạn) |
123 |
|
|
|
|
|||||
- Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (Tài sản dài hạn) |
255 |
|
|
|
|
|||||
222 |
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
|
|
|
|
|
||||
|
- Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
252 |
|
|
|
|
||||
228 |
Đầu tư khác |
|
|
|
|
|
||||
|
- Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
253 |
|
|
|
|
||||
|
- Tải sản ngắn hạn |
155 |
|
|
|
|
||||
|
- Tài sản dài hạn |
268 |
|
|
|
|
||||
5 |
131 |
Phải thu của khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết TK 131 có số dư bên Nợ |
|
131 |
Phải thu của khách hàng (dư Nợ) |
|
|
|
|
|
||
|
- Phải thu ngắn hạn của khách hàng |
131 |
|
|
|
|
||||
|
- Phải thu dài hạn của khách hàng |
211 |
|
|
|
|
||||
Chi tiết TK 131 có số dư bên Có |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
131 |
Phải thu của khách hàng (dư Có) |
|
|
|
|
|
||||
|
- Người mua trả tiền trước ngắn hạn |
312 |
|
|
|
|
||||
- Người mua trả tiền trước dài hạn |
332 |
|
|
|
|
|||||
4111 |
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
||||
|
- Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
||||
6 |
133 |
Thuế GTGT được khấu trừ |
|
133 |
Thuế GTGT được khấu trừ |
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT được khấu trừ |
152 |
|
|
|
|
||||
7 |
137 |
Tạm chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
241 |
Xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
|
|
|
||||
|
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
242a |
|
|
|
|
||||
138 |
Phải thu khác |
|
|
|
|
|
||||
|
- Phải thu ngắn hạn khác |
136a |
|
|
|
|
||||
8 |
138 |
Phải thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết TK 138 có số dư bên Nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|||
138 |
Phải thu khác |
|
|
|
|
|
||||
|
- Tài sản thiếu chờ xử lý |
139 |
|
|
|
|
||||
138 |
Phải thu khác |
|
|
|
|
|
||||
|
- Phải thu ngắn hạn khác |
136b |
|
|
|
|
||||
|
- Phải thu dài hạn khác |
216a |
|
|
|
|
||||
Chi tiết TK 138 có số dư bên Có |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1388 |
Phải thu khác (dư Có) |
|
|
|
|
|
||||
|
- Phải trả ngắn hạn khác |
319a |
|
|
|
|
||||
|
- Phải trả dài hạn khác |
337a |
|
|
|
|
||||
4111 |
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
||||
|
- Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
||||
9 |
141 |
Tạm ứng |
|
141 |
Tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
- Phải thu ngắn hạn khác |
136c
|
|
|
|
|
||||
|
- Phải thu dài hạn khác |
216b |
|
|
|
|
||||
10 |
152 |
Nguyên liệu, vật liệu |
|
152 |
Nguyên liệu, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
- Hàng tồn kho |
141a |
|
|
|
|
||||
11 |
153 |
Công cụ, dụng cụ |
|
153 |
Công cụ, dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn |
263 |
|
|
|
|
||||
- Hàng tồn kho |
141b |
|
|
|
|
|||||
12 |
154 |
Chi phí sản xuất kinh doanh, dịch vụ dở dang |
|
154 |
Chi phí, sản xuất, kinh doanh dở dang |
|
|
|
|
|
|
- Hàng tồn kho |
141c |
|
|
|
|
||||
13 |
155 |
Sản phẩm |
|
155 |
Thành phẩm |
|
|
|
|
|
|
- Hàng tồn kho |
141d |
|
|
|
|
||||
14 |
156 |
Hàng hóa |
|
156 |
Hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
- Hàng tồn kho |
141đ |
|
|
|
|
||||
15 |
211 |
Tài sản cố định hữu hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
211 |
Tài sản cố định hữu hình |
|
|
|
|
|
||||
|
- Tài sản cố định hữu hình |
221 |
|
|
|
|
||||
242 |
Chi phí trả trước |
|
|
|
|
|
||||
|
- Chi phí trả trước ngắn hạn. |
151a |
|
|
|
|
||||
|
- Chi phí trả trước dài hạn |
261a |
|
|
|
|
||||
16 |
213 |
Tài sản cố định vô hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
213 |
Tài sản cố định vô hình |
|
|
|
|
|
||||
|
- Tài sản cố định vô hình |
227 |
|
|
|
|
||||
242 |
Chi phí trả trước |
|
|
|
|
|
||||
|
- Chi phí trả trước ngắn hạn |
151b |
|
|
|
|
||||
|
- Chi phí trả trước dài hạn |
261b |
|
|
|
|
||||
17 |
241 |
Xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
|
|
|
|
|
|
241 |
Xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
|
|
|
||||
|
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
242b |
|
|
|
|
||||
153 |
Công cụ, dụng cụ |
|
|
|
|
|
||||
|
- Hàng tồn kho |
141e |
|
|
|
|
||||
18 |
242 |
Chi phí trả trước |
|
242 |
Chi phí trả trước |
|
|
|
|
|
|
- Chi phí trả trước ngắn hạn |
151c |
|
|
|
|
||||
|
- Chi phí trả trước dài hạn |
261c |
|
|
|
|
||||
19 |
248 |
Đặt cọc, ký quỹ, ký cược |
|
244 |
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược |
|
|
|
|
|
|
- Phải thu ngắn hạn khác |
136d |
|
|
|
|
||||
|
- Phải thu dài hạn khác |
216c |
|
|
|
|
||||
20 |
331 |
Phải trả cho người bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết TK 331 có số dư bên Nợ |
|
331 |
Phải trả cho người bán (dư Nợ) |
|
|
|
|
|
||
|
- Trả trước cho người bán ngắn hạn |
132 |
|
|
|
|
||||
|
- Trả trước cho người bán dài hạn |
212 |
|
|
|
|
||||
Chi tiết TK 331 có số dư bên Có |
|
|
|
|
|
|
|
|||
331 |
Phải trả cho người bán (dư Có) |
|
|
|
|
|
||||
|
- Phải trả người bán ngắn hạn |
311 |
|
|
|
|
||||
|
- Phải trả người bán dài hạn |
331 |
|
|
|
|
||||
4111 |
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
||||
|
- Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
||||
21 |
332 |
Các khoản phải nộp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
3321 |
Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dư Có chi tiết TK 3321 |
|
3383 |
Bảo hiểm xã hội (dư Có) |
|
|
|
|
|
||
|
- Phải trả ngắn hạn khác |
319b |
|
|
|
|
||||
Dư Nợ chi tiết TK 3321 |
|
3383 |
Bảo hiểm xã hội (dư Nợ) |
|
|
|
|
|
||
|
- Phải thu ngắn hạn khác |
136đ |
|
|
|
|
||||
3322 |
Bảo hiểm y tế (Dư Có chi tiết TK 3322) |
|
3384 |
Bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
- Phải trả ngắn hạn khác |
319c |
|
|
|
|
||||
3323 |
Kinh phí công đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dư Có chi tiết TK 3323 |
|
3382 |
Kinh phí công đoàn (dư Có) |
|
|
|
|
|
||
|
- Phải trả ngắn hạn khác |
319d |
|
|
|
|
||||
Dư Nợ chi tiết TK 3323 |
|
3382 |
Kinh phí công đoàn (dư Nợ) |
|
|
|
|
|
||
|
- Phải thu ngắn hạn khác |
136e |
|
|
|
|
||||
3324 |
Bảo hiểm thất nghiệp (Dư Có chi tiết TK 3324) |
|
3386 |
Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Phải trả ngắn hạn khác |
319đ |
|
|
|
|
||||
22 |
333 |
Các khoản phải nộp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi tiết TK 333 có số dư bên Nợ |
|
333 |
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (dư Nợ) |
|
|
|
|
|
||
|
- Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước |
153 |
|
|
|
|
||||
- Chi tiết TK 333 có số dư bên Có |
|
333 |
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (dư Có) |
|
|
|
|
|
||
|
- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
313a |
|
|
|
|
||||
23 |
334 |
Phải trả người lao động |
|
334 |
Phải trả người lao động |
|
|
|
|
|
|
- Phải trả người lao động |
314 |
|
|
|
|
||||
24 |
337 |
Tạm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
3339 |
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
|
|
|
|
|
||||
|
- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
313b |
|
|
|
|
||||
3388 |
Phải trả, phải nộp khác |
|
|
|
|
|
||||
|
- Phải trả ngắn hạn khác |
319e |
|
|
|
|
||||
4111 |
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
||||
|
- Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
||||
25 |
338 |
Phải trả khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3381 |
Các khoản thu hộ, chi hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết TK 3381 có số dư bên Nợ |
|
1388 |
Phải thu khác (dư Nợ) |
|
|
|
|
|
||
|
- Phải thu ngắn hạn khác |
136g |
|
|
|
|
||||
Chi tiết TK 3381 có số dư bên Có |
|
3388 |
Phải trả, phải nộp khác (dư Có) |
|
|
|
|
|
||
|
- Phải trả ngắn hạn khác |
319g |
|
|
|
|
||||
3382 |
Phải trả nợ vay |
|
3411 |
Các khoản đi vay |
|
|
|
|
|
|
|
- Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn |
320 |
|
|
|
|
||||
|
- Vay và nợ thuê tài chính dài hạn |
338 |
|
|
|
|
||||
3383 |
Doanh thu nhận trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3387 |
Doanh thu chưa thực hiện |
|
|
|
|
|
||||
|
- Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn |
318 |
|
|
|
|
||||
|
- Doanh thu chưa thực hiện dài hạn |
336 |
|
|
|
|
||||
4111 |
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
||||
|
-Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
||||
3388 |
Phải trả khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết TK 3388 có số dư bên Nợ |
|
3388 |
Phải trả, phải nộp khác (dư Nợ) |
|
|
|
|
|
||
|
- Phải thu ngắn hạn khác |
136h |
|
|
|
|
||||
|
- Phải thu dài hạn khác |
216d |
|
|
|
|
||||
Chi tiết TK 3388 có số dư bên Có |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3388 |
Phải trả, phải nộp khác (Dư Có) |
|
|
|
|
|
||||
|
- Phải trả ngắn hạn khác |
319h |
|
|
|
|
||||
|
- Phải trả dài hạn khác |
337b |
|
|
|
|
||||
4111 |
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
||||
|
- Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
||||
26 |
348 |
Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược |
|
344 |
Nhận ký quỹ, ký cược |
|
|
|
|
|
|
- Phải trả ngắn hạn khác |
319i |
|
|
|
|
||||
|
- Phải trả dài hạn khác |
337c |
|
|
|
|
||||
27 |
353 |
Các quỹ đặc thù |
|
|
|
|
|
|
|
|
3388 |
Phải trả, phải nộp khác |
|
|
|
|
|
||||
|
- Phải trả ngắn hạn khác |
319k |
|
|
|
|
||||
|
- Phải trả dài hạn khác |
337d |
|
|
|
|
||||
4111 |
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
||||
|
- Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
||||
28 |
366 |
Các khoản nhận trước chưa ghi thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
3388 |
Phải trả, phải nộp khác |
|
|
|
|
|
||||
|
- Phải trả ngắn hạn khác |
3191 |
|
|
|
|
||||
|
- Phải trả dài hạn khác |
337đ |
|
|
|
|
||||
4111 |
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
||||
|
- Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
||||
29 |
411 |
Nguồn vốn kinh doanh |
|
4111 |
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
- Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
||||
30 |
413 |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
413 |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
|
|
|
|
|
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
417 |
|
|
|
|
||||
31 |
421 |
Thặng dư / thâm hụt lũy kế |
|
4111 |
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
-Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
||||
32 |
431 |
Các quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4311 |
Quỹ khen thưởng |
|
3531 |
Quỹ khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
322a |
|
|
|
|
||||
4312 |
Quỹ phúc lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43121 |
Quỹ phúc lợi |
|
3532 |
Quỹ phúc lợi |
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
322b |
|
|
|
|
||||
43122 |
Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3533 |
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ |
|
|
|
|
|
||||
|
- Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
322c |
|
|
|
|
||||
4118 |
Vốn khác |
|
|
|
|
|
||||
|
- Vốn khác của chủ sở hữu |
414 |
|
|
|
|
||||
3388 |
Phải trả, phải nộp khác |
|
|
|
|
|
||||
|
- Phải trả ngắn hạn khác |
319m |
|
|
|
|
||||
4313 |
Quỹ bổ sung thu nhập |
|
4111 |
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
||||
4314 |
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
4111 |
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
||||
4315 |
Quỹ dự phòng ổn định thu nhập |
|
4111 |
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
||||
33 |
468 |
Nguồn cải cách tiền lương |
|
4111 |
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
- Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Lập, ngày ... tháng ... năm... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Ghi chú:
- Cột 1 “Số liệu trên sổ kế toán”: Phản ánh số liệu trên sổ kế toán của đơn vị theo chế độ kế toán hành chính sự nghiệp tại thời điểm chính thức bàn giao cho công ty cổ phần.
- Cột 2 “Số liệu tại thời điểm xác định giá trị đơn vị”: Là số liệu mang sang từ Bảng chuyển đổi số liệu tại thời điểm xác định giá trị đơn vị (mẫu BCĐ01/SNCL-CĐ, mang sang số liệu tại cột 3).
- Cột 3 “Giá trị do đánh giá lại tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần”: Phản ánh số liệu của các chỉ tiêu theo quy định phải thực hiện đánh giá lại giá trị tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần. Giá trị đánh giá lại phải được phản ánh vào dòng chỉ tiêu tài sản và chỉ tiêu nguồn tương ứng
- Cột 4 “Số liệu điều chỉnh từ thời điểm xác định giá trị đơn vị đến thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần”: Phản ánh số liệu của các chỉ tiêu được phép điều chỉnh thay đổi từ thời điểm xác định giá trị đơn vị đến thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần theo quy định (điều chỉnh tăng ghi dương, điều chỉnh giảm ghi âm). Đơn vị lưu ý điều chỉnh số liệu cả ở phần tài sản và nguồn vốn tương ứng
- Cột 5 “Số liệu bàn giao cho công ty cổ phần”: Là số liệu chính thức bàn giao cho công ty cổ phần, số liệu ở cột 5 phục vụ cho lập báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần và mở sổ kế toán chi tiết của Công ty cổ phần. Được tính toán như sau:
+ Trường hợp các chỉ tiêu không có quy định đánh giá lại giá trị tại thời điểm xác định giá trị và tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần, được lấy số liệu bàn giao theo sổ kế toán thì số liệu Cột 5 được phân tích từ số liệu Cột 1.
+ Trường hợp các chỉ tiêu có quy định đánh giá lại giá trị tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần thì số liệu Cột 5 = Cột 3.
+ Trường hợp các chỉ tiêu đã đánh giá lại giá trị tại thời điểm xác định giá trị, và được điều chỉnh thay đổi trong khoảng thời gian từ thời điểm xác định giá trị đến thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần thì số liệu Cột 5 = Cột 2 + Cột 4.
+ Trường hợp các chỉ tiêu đã đánh giá lại giá trị tại thời điểm xác định giá trị, và không có quy định điều chỉnh thay đổi trong khoảng thời gian từ thời điểm xác định giá trị đến thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần thì số liệu Cột 5 = Cột 2
Phụ lục số 02
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH THEO KHUÔN MẪU DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. DANH MỤC BÁO CÁO
STT |
Tên biểu báo cáo |
Ký hiệu biểu |
1 |
Báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập |
B01/ĐVSN-DN |
II. MẪU BÁO CÁO
|
Mẫu số B01/ĐVSN-DN (Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN:............................................... ĐƠN VỊ BÁO CÁO:................................................. __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ |
BÁO CÁO
Tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập
(Tại thời điểm:..................................)
(Ngày... tháng... năm...)
Đơn vị tính:.............
CHỈ TIÊU |
Mã số |
Số báo cáo |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
C |
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN |
100 |
Mã số 100 = 110+120+130+140+150 |
|
I. Tiền và các khoản tương đương tiền |
110 |
Mã số 110 = 111+112 |
|
1. Tiền |
111 |
|
|
2. Các khoản tương đương tiền |
112 |
|
|
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn |
120 |
Mã số 120 = 121+123 |
|
1. Chứng khoán kinh doanh |
121 |
|
|
2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
123 |
|
|
III. Các khoản phải thu ngắn hạn |
130 |
Mã số 130 = 131+132+136+139 |
|
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng |
131 |
|
|
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn |
132 |
|
|
3. Phải thu ngắn hạn khác |
136 |
|
|
4. Tài sản thiếu chờ xử lý |
139 |
|
|
IV. Hàng tồn kho |
140 |
Mã số 140 = Mã số 141 |
|
1. Hàng tồn kho |
141 |
|
|
V. Tài sản ngắn hạn khác |
150 |
Mã số 150 = 151+152+153+155 |
|
1. Chi phí trả trước ngắn hạn |
151 |
|
|
2. Thuế GTGT được khấu trừ |
152 |
|
|
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước |
153 |
|
|
4. Tài sản ngắn hạn khác |
155 |
|
|
B - TÀI SẢN DÀI HẠN |
200 |
Mã số 200 = 210+220+240+250+260 |
|
I. Các khoản phải thu dài hạn |
210 |
Mã số 210 = 211+212+216 |
|
1. Phải thu dài hạn của khách hàng |
211 |
|
|
2. Trả trước cho người bán dài hạn |
212 |
|
|
3. Phải thu dài hạn khác |
216 |
|
|
II. Tài sản cố định |
220 |
Mã số 220 = 221+227 |
|
1. Tài sản cố định hữu hình |
221 |
|
|
2. Tài sản cố định vô hình |
227 |
|
|
III. Tài sản dở dang dài hạn |
240 |
Mã số 240 = Mã số 242 |
|
1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
242 |
|
|
IV. Đầu tư tài chính dài hạn |
250 |
Mã số 250 = 252+253+255 |
|
1. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
252 |
|
|
2. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
253 |
|
|
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
255 |
|
|
V. Tài sản dài hạn khác |
260 |
Mã số 260 = 261+263+268 |
|
1. Chi phí trả trước dài hạn |
261 |
|
|
2. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn |
263 |
|
|
3. Tài sản dài hạn khác |
268 |
|
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) |
270 |
|
|
C - NỢ PHẢI TRẢ |
300 |
Mã số 300 = 310+330 |
|
I. Nợ ngắn hạn |
310 |
Mã số 310 = 311+312+313+314+ 318+319+320+322 |
|
1. Phải trả người bán ngắn hạn |
311 |
|
|
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn |
312 |
|
|
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
313 |
|
|
4. Phải trả người lao động |
314 |
|
|
5. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn |
318 |
|
|
6. Phải trả ngắn hạn khác |
319 |
|
|
7. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn |
320 |
|
|
8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
322 |
|
|
II. Nợ dài hạn |
330 |
Mã số 330 = 331+332+336+337+338 |
|
1. Phải trả người bán dài hạn |
331 |
|
|
2. Người mua trả tiền trước dài hạn |
332 |
|
|
3. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn |
336 |
|
|
4. Phải trả dài hạn khác |
337 |
|
|
5. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn |
338 |
|
|
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU |
400 |
Mã số 400 = Mã số 410 |
|
I. Vốn chủ sở hữu |
410 |
Mã số 410 = 411+414+417 |
|
1. Vốn góp của chủ sở hữu |
411 |
|
|
2. Vốn khác của chủ sở hữu |
414 |
|
|
3. Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
417 |
|
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) |
440 |
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Lập, ngày ... tháng ... năm... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO
1. Thông tin chung:
- Đơn vị báo cáo: Tên đơn vị sự nghiệp công lập;
- Địa chỉ: Địa chỉ của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Tại thời điểm...: Ghi rõ “Tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi” hay “Tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần”
2. Chỉ tiêu cột:
- Cột chỉ tiêu (Cột A): Các chỉ tiêu báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp.
- Cột Mã số (Cột B): Mã số của các chỉ tiêu báo cáo tình hình tài chính theo khuôn mẫu doanh nghiệp. Các chỉ tiêu này có cùng mã số với các chỉ tiêu tương ứng trong Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN) ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính.
- Cột Số báo cáo (Cột 1):
+ Tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi: Số liệu báo cáo được tổng hợp từ các chỉ tiêu tại cột 3 “Số liệu phân tích” trong Bảng chuyển đổi số liệu tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi theo mẫu biểu số BCĐ01/SNCL-CĐ kèm theo Thông tư này.
+ Tại thời điểm chính thức bàn giao cho công ty cổ phần: số liệu báo cáo được tổng hợp từ các chỉ tiêu tại cột 5 “Số liệu bàn giao cho công ty cổ phần” trong Bảng chuyển đổi số liệu tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần theo mẫu biểu số BCĐ02/SNCL-CĐ kèm theo Thông tư này.
3. Phương pháp lập các chỉ tiêu báo cáo
a) Tài sản ngắn hạn- Mã số 100
Là chỉ tiêu phản ánh tổng giá trị tiền, các khoản tương đương tiền và các tài sản ngắn hạn khác có thể chuyển đổi thành tiền, có thể bán hay sử dụng trong vòng không quá 12 tháng của đơn vị tại thời điểm báo cáo, gồm: Tiền, các khoản tương đương tiền, các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, các khoản phải thu ngắn hạn, hàng tồn kho và tài sản ngắn hạn khác.
Mã số 100 = Mã số 110 + Mã số 120 + Mã số 130 + Mã số 140 + Mã số 150.
- Tiền và các khoản tương đương tiền- Mã số 110
Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ số tiền và các khoản tương đương tiền hiện có của đơn vị tại thời điểm báo cáo, gồm tiền mặt tại quỹ; các khoản tiền gửi không kỳ hạn; tiền đang chuyển và các khoản tương đương tiền của đơn vị.
Mã số 100 = Mã số 111 + Mã số 112.
+ Tiền - Mã số 111
Chỉ tiêu này phản ánh toàn bộ số tiền hiện có của đơn vị tại thời điểm báo cáo, gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản tiền gửi không kỳ hạn và tiền đang chuyển.
./. Đối với báo cáo tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi: số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 111 của Bảng chuyển đổi số liệu theo Mẫu số BCĐ01/SNCL-CĐ.
./. Đối với báo cáo tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần: Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được tổng hợp từ số liệu của các chỉ tiêu có Mã số 111a, 111b, 111c của Bảng chuyển đổi số liệu theo Mẫu số BCĐ02/SNCL-CĐ.
Mã số 111 = Mã số 111a + Mã số 111b + Mã số 111c.
+ Các khoản tương đương tiền - Mã số 112
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi không quá 3 tháng kể từ ngày đầu tư có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có rủi ro trong việc chuyển đổi thành tiền tại thời điểm báo cáo.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 112 của Bảng chuyển đổi số liệu.
- Đầu tư tài chính ngắn hạn- Mã số 120
Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh tổng giá trị của các khoản đầu tư ngắn hạn, gồm chứng khoán nắm giữ vì mục đích kinh doanh; các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn và các khoản đầu tư khác có kỳ hạn còn lại không quá 12 tháng kể từ thời điểm báo cáo.
Các khoản đầu tư ngắn hạn được phản ánh trong chỉ tiêu này không bao gồm các khoản đầu tư ngắn hạn đã được trình bày trong chỉ tiêu “Các khoản tương đương tiền”.
Mã số 120 = Mã số 121 + Mã số 123.
+ Chứng khoán kinh doanh- Mã số 121
Chỉ tiêu này phản ánh giá trị các khoản chứng khoán và các công cụ tài chính khác nắm giữ vì mục đích kinh doanh tại thời điểm báo cáo.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 121 của Bảng chuyển đổi số liệu.
+ Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn- Mã số 123
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn có kỳ hạn còn lại không quá 12 tháng kể từ thời điểm báo cáo như tiền gửi có kỳ hạn, trái phiếu và các loại chứng khoán nợ khác. Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn đã được trình bày trong chỉ tiêu “Các khoản tương đương tiền”.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 123 của Bảng chuyển đổi số liệu.
- Các khoản phải thu ngắn hạn- Mã số 130
Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ giá trị của các khoản phải thu ngắn hạn có kỳ hạn thu hồi còn lại không quá 12 tháng tại thời điểm báo cáo, bao gồm: Phải thu của khách hàng; trả trước cho người bán; phải thu ngắn hạn khác và tài sản thiếu chờ xử lý.
Mã số 130 = Mã số 131 + Mã số 132 + Mã số 136 + Mã số 139.
+ Phải thu ngắn hạn của khách hàng - Mã số 131
Chỉ tiêu này phản ánh số tiền còn phải thu của khách hàng có kỳ hạn thu hồi còn lại không quá 12 tháng tại thời điểm báo cáo.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 131 của Bảng chuyển đổi số liệu.
+ Trả trước cho người bán ngắn hạn - Mã số 132
Chỉ tiêu này phản ánh số tiền mà đơn vị đã trả trước cho người bán không quá 12 tháng để mua tài sản nhưng chưa nhận được tài sản tại thời điểm báo cáo.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 132 của Bảng chuyển đổi số liệu.
+ Phải thu ngắn hạn khác- Mã số 136
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản phải thu khác có kỳ hạn thu hồi còn lại không quá 12 tháng tại thời điểm báo cáo gồm: phải thu về các khoản đã chi hộ, tiền lãi, cổ tức được chia, các khoản tạm ứng, cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược, số tiền BHXH, KPCĐ đơn vị đã chi trả cho người lao động theo quy định nhưng chưa được thanh toán,
./. Đối với báo cáo tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi:
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được tổng hợp từ số liệu của các chỉ tiêu có Mã số 136a, 136b, 136c, 136d, 136đ, 136e, 136g của Bảng chuyển đổi số liệu theo Mẫu số BCĐ01/SNCL-CĐ.
Mã số 136 = Mã số 136a + Mã số 136b + Mã số 136c + Mã số 136d + Mã số 136đ + Mã số 136e + Mã số 136g.
./. Đối với báo cáo tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần:
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được tổng hợp từ số liệu của các chỉ tiêu có Mã số 136a, 136b, 136c, 136d, 136đ, 136e, 136g, 136h của Bảng chuyển đổi số liệu theo Mẫu số BCĐ02/SNCL-CĐ.
Mã số 136 = Mã số 136a + Mã số 136b + Mã số 136c + Mã số 136d + Mã số 136đ + Mã số 136e + Mã số 136g + Mã số 136h.
+ Tài sản thiếu chờ xử l ý- Mã số 139
Chỉ tiêu này phản ánh các tài sản thiếu hụt, mất mát chưa rõ nguyên nhân đang chờ xử lý tại thời điểm báo cáo. Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 139 của Bảng chuyển đổi số liệu.
- Hàng tồn kho- Mã số 140
Mã số 140 = Mã số 141
+ Hàng tồn kho- Mã số 141
Chỉ tiêu này phản ánh tổng giá trị hiện có của các loại hàng tồn kho thuộc quyền sở hữu của đơn vị tại thời điểm báo cáo. Chỉ tiêu này không bao gồm giá trị thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn.
./. Đối với báo cáo tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi:
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được tổng hợp từ số liệu của các chỉ tiêu có Mã số 141a, 141b, 141c, 141d của Bảng chuyển đổi số liệu theo Mẫu số BCĐ01/SNCL-CĐ.
Mã số 141 = Mã số 141a + Mã số 141b + Mã số 141c + Mã số 141d.
./. Đối với báo cáo tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần:
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được tổng hợp từ số liệu của các chỉ tiêu có Mã số 141a, 141b, 141c, 141d, 141đ, 141e của Bảng chuyển đổi số liệu theo Mẫu số BCĐ02/SNCL-CĐ.
Mã số 141 = Mã số 14la + Mã số 141b + Mã số 141c + Mã số 141d + Mã số 141đ + Mã số 141e.
- Tài sản ngắn hạn khác- Mã số 150
Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh tổng giá trị các tài sản ngắn hạn khác có thời hạn thu hồi không quá 12 tháng tại thời điểm báo cáo, bao gồm: chi phí trả trước ngắn hạn; thuế GTGT được khấu trừ; Thuế và các khoản phải thu nhà nước và tài sản ngắn hạn khác.
Mã số 150 = Mã số 151 + Mã số 152 + Mã số 153 + Mã số 155.
+ Chi phí trả trước ngắn hạn - Mã số 151:
Chỉ tiêu này phản ánh số tiền trả trước để được cung cấp hàng hóa dịch vụ trong khoảng thời gian không quá 12 tháng kể từ thời điểm trả trước.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được tổng hợp từ số liệu của các chỉ tiêu có Mã số 151a, 151b, 151c của Bảng chuyển đổi số liệu,
Mã số 151 = Mã số 151a + Mã số 151b + Mã số 151c.
+ Thuế GTGT được khấu trừ- Mã số 152:
Chỉ tiêu này phản ánh số thuế GTGT còn được khấu trừ và số thuế GTGT còn được hoàn lại đến cuối năm báo cáo.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 152 của Bảng chuyển đổi số liệu.
+ Thuế và các khoản phải thu nhà nước- Mã số 153:
Chỉ tiêu này phản ánh số thuế và các khoản khác nộp thừa cho nhà nước tại thời điểm báo cáo.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 153 của Bảng chuyển đổi số liệu.
+ Tài sản ngắn hạn khác- Mã số 155:
Chỉ tiêu này phản ánh giá trị tài sản ngắn hạn khác của đơn vị chưa được trình bày trong các chỉ tiêu ở trên.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 155 của Bảng chuyển đổi số liệu.
b) Tài sản dài hạn- Mã số 200
Là chỉ tiêu phản ánh giá trị các loại tài sản không được phản ánh trong chỉ tiêu tài sản ngắn hạn. Tài sản dài hạn là các tài sản có thời hạn thu hồi hoặc sử dụng trên 12 tháng của đơn vị tại thời điểm báo cáo, gồm: các khoản phải thu dài hạn; TSCĐ; Tài sản dở dang dài hạn; đầu tư tài chính dài hạn và tài sản dài hạn khác.
Mã số 200 = Mã số 210 + Mã số 220 + Mã số 240 + Mã số 250 + Mã số 260.
- Các khoản phải thu dài hạn- Mã số 210
Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ giá trị của các khoản phải thu có kỳ hạn thu hồi trên 12 tháng tại thời điểm báo cáo, bao gồm: Phải thu của khách hàng; trả trước cho người bán và phải thu dài hạn khác.
Mã số 210 = Mã số 211 + Mã số 212 + Mã số 216.
+ Phải thu dài hạn của khách hàng- Mã số 211
Chỉ tiêu này phản ánh số tiền còn phải thu của khách hàng có kỳ hạn thu hồi trên 12 tháng tại thời điểm báo cáo.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 211 của Bảng chuyển đổi số liệu.
+ Trả trước cho người bán dài hạn- Mã số 212
Chỉ tiêu này phản ánh số tiền mà đơn vị đã trả trước cho người bán trên 12 tháng để mua tài sản nhưng chưa nhận được tài sản tại thời điểm báo cáo.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 212 của Bảng chuyển đổi số liệu.
+ Phải thu dài hạn khác- Mã số 216
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản phải thu khác có kỳ hạn thu hồi còn lại trên 12 tháng tại thời điểm báo cáo gồm: phải thu tiền lãi, cổ tức được chia, các khoản tạm ứng, cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược và các khoản phải thu khác.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được tổng hợp từ số liệu của các chỉ tiêu có Mã số 216a, 216b, 216c, 216d của Bảng chuyển đổi số liệu.
Mã số 216 = Mã số 216a + Mã số 216b + Mã số 216c + Mã số 216d.
- Tài sản cố định- Mã số 220:
Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ giá trị các loại TSCĐ của đơn vị SNCL tại thời điểm báo cáo theo tiêu chuẩn và nhận biết TSCĐ áp dụng đối với doanh nghiệp.
Mã số 220 = Mã số 221 + Mã số 227
+ Tài sản cố định hữu hình- Mã số 221
Chỉ tiêu này phản ánh toàn bộ giá trị TSCĐ hữu hình của đơn vị SNCL tại thời điểm báo cáo.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 221 của Bảng chuyển đổi số liệu.
+ Tài sản cố định vô hình- Mã số 227
Chỉ tiêu này phản ánh toàn bộ giá trị TSCĐ vô hình của đơn vị SNCL tại thời điểm báo cáo.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 227 của Bảng chuyển đổi số liệu.
- Tài sản dở dang dài hạn- Mã số 240
Là chỉ tiêu phản ánh giá trị các tài sản dở dang dài hạn tại thời điểm báo cáo.
Mã số 240 = Mã số 242.
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang- Mã số 242
Chỉ tiêu này phản ánh toàn bộ giá trị TSCĐ đang mua sắm, chi phí đầu tư xây dựng cơ bản và chi phí nâng cấp TSCĐ dở dang hoặc đã hoàn thành chưa bàn giao vào sử dụng tại thời điểm báo cáo (TSCĐ được xác định theo tiêu chuẩn và nhận biết TSCĐ áp dụng đối với doanh nghiệp).
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được tổng hợp từ số liệu của các chỉ tiêu có Mã số 242a, 242b của Bảng chuyển đổi số liệu.
Mã số 242 = Mã số 242a + Mã số 242b.
- Đầu tư tài chính dài hạn- Mã số 250
Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh tổng giá trị của các khoản đầu tư tài chính dài hạn tại thời điểm báo cáo, gồm: đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết; đầu tư góp vốn vào đơn vị khác và đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn có kỳ hạn còn lại trên 12 tháng.
Mã số 250 = Mã số 252 + Mã số 253 + Mã số 255.
+ Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết- Mã số 252
Chỉ tiêu này phản ánh giá trị khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết tại thời điểm báo cáo.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 252 của Bảng chuyển đổi số liệu.
+ Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác- Mã số 253
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản đầu tư vào vốn chủ sở hữu của đơn vị khác nhưng đơn vị không có quyền kiểm soát, đồng kiểm soát, ảnh hưởng đáng kể (ngoài các khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết).
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 253 của Bảng chuyển đổi số liệu.
+ Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn- Mã số 255
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn có kỳ hạn còn lại trên 12 tháng kể từ thời điểm báo cáo như tiền gửi có kỳ hạn, trái phiếu và các loại chứng khoán nợ khác.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 255 của Bảng chuyển đổi số liệu.
- Tài sản dài hạn khác- Mã số 260
Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh tổng giá trị các tài sản dài hạn khác có thời hạn thu hồi trên 12 tháng tại thời điểm báo cáo, bao gồm: chi phí trả trước dài hạn; thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn và tài sản dài hạn khác.
Mã số 260 = Mã số 261 + Mã số 263 + Mã số 268.
+ Chi phí trả trước dài hạn- Mã số 261:
Chỉ tiêu này phản ánh số tiền trả trước để được cung cấp hàng hóa dịch vụ có thời hạn trên 12 tháng kể từ thời điểm trả trước.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được tổng hợp từ số liệu của các chỉ tiêu có Mã số 261a, 26lb, 261c của Bảng chuyển đổi số liệu.
Mã số 261 = Mã số 261a + Mã số 261b + Mã số 261c.
+ Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn- Mã số 263:
Chỉ tiêu này phản ánh giá trị của thiết bị, vật tư, phụ tùng để dự trữ, thay thế, phòng ngừa hư hỏng của tài sản nhưng không đủ tiêu chuẩn để phân loại là tài sản cố định và có thời gian dự trữ trên 12 tháng nên không được phân loại là hàng tồn kho.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 263 của Bảng chuyển đổi số liệu.
+ Tài sản dài hạn khác- Mã số 268:
Chỉ tiêu này phản ánh giá trị các tài sản dài hạn khác của đơn vị chưa được trình bày trong các chỉ tiêu ở trên.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 268 của Bảng chuyển đổi số liệu.
c) Tổng cộng tài sản- Mã số 270
Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh tổng giá trị tài sản hiện có của đơn vị tại thời điểm báo cáo.
Mã số 270 = Mã số 100 + Mã số 200.
d) Nợ phải trả- Mã số 300
Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ số nợ phải trả của đơn vị tại thời điểm báo cáo, gồm nợ ngắn hạn và nợ dài hạn.
Mã số 300 = Mã số 310 + Mã số 330.
- Nợ ngắn hạn- Mã số 310
Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh tổng giá trị các khoản nợ còn phải trả có thời hạn thanh toán không quá 12 tháng của đơn vị tại thời điểm báo cáo, gồm các khoản phải trả cho người bán ngắn hạn, người mua trả tiền trước ngắn hạn, thuế và các khoản phải nộp nhà nước, phải trả người lao động, doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn, các khoản vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn, quỹ khen thưởng, phúc lợi và phải trả ngắn hạn khác.
Mã số 310 = Mã số 311 + Mã số 312 + Mã số 313 + Mã số 314 + Mã số 318 + Mã số 319 + Mã số 320 + Mã số 322.
+ Phải trả người bán ngắn hạn- Mã số 311
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản nợ mà đơn vị còn phải trả cho người bán có thời hạn thanh toán còn lại không quá 12 tháng tại thời điểm báo cáo.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 311 của Bảng chuyển đổi số liệu.
+ Người mua trả tiền trước ngắn hạn- Mã số 312
Chỉ tiêu này phản ánh số tiền người mua ứng trước để mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, tài sản cố định và đơn vị có nghĩa vụ cung cấp không quá 12 tháng tại thời điểm báo cáo (không bao gồm các khoản doanh thu nhận trước).
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 312 của Bảng chuyển đổi số liệu.
+ Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước- Mã số 313:
Chỉ tiêu này phản ánh tổng số các khoản đơn vị còn phải nộp cho Nhà nước tại thời điểm báo cáo, bao gồm các khoản thuế, phí lệ phí và các khoản phải nộp khác.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được tổng hợp từ số liệu của các chỉ tiêu có Mã số 313a, 313b của Bảng chuyển đổi số liệu.
Mã số 313 = Mã số 313a + Mã số 313b.
+ Phải trả cho người lao động- Mã số 314:
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản đơn vị còn phải trả cho người lao động tại thời điểm báo cáo.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 314 của Bảng chuyển đổi số liệu.
+ Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn- Mã số 318:
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản doanh thu chưa thực hiện tương ứng với phần nghĩa vụ mà đơn vị sẽ phải thực hiện trong vòng 12 tháng tiếp theo tại thời điểm báo cáo.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 318 của Bảng chuyển đổi số liệu.
+ Phải trả ngắn hạn khác- Mã số 319:
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản phải trả khác có kỳ hạn thanh toán còn lại không quá 12 tháng tại thời điểm báo cáo, ngoài các khoản nợ phải trả ngắn hạn đã được phản ánh trong các chỉ tiêu khác, bao gồm các khoản còn nộp cơ quan BHXH, KPCĐ; các khoản thu hộ đơn vị khác; khoản nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược và các khoản phải trả khác.
./. Đối với báo cáo tại thời điểm xác định giá trị đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi:
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được tổng hợp từ số liệu của các chỉ tiêu có Mã số 319a, 319b, 319c, 319d, 319đ, 319e, 319g, 319h, 319i của Bảng chuyển đổi số liệu theo Mẫu số BCĐ01/SNCL-CĐ.
Mã số 319 = Mã số 319a + Mã số 319b + Mã số 319c + Mã số 319d + Mã số 319đ+ Mã số 319e + Mã số 319g + Mã số 319h + Mã số 319i.
./. Đối với báo cáo tại thời điểm chính thức chuyển thành công ty cổ phần:
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được tổng hợp từ số liệu của các chỉ tiêu có Mã số 319a, 319b, 319c, 319d, 319đ, 319e, 319g, 319h, 319i, 319k, 319l, 319m của Bảng chuyển đổi số liệu theo Mẫu số BCĐ02/SNCL-CĐ.
Mã số 319 = Mã số 319a + Mã số 319b + Mã số 319c + Mã số 319d + Mã số 319đ+ Mã số 319e + Mã số 319g + Mã số 319h + Mã số 319i + Mã số 319k + Mã số 319l + Mã số 319m.
+ Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn- Mã số 320
Chỉ tiêu này phản ánh tổng giá trị các khoản đơn vị đi vay, còn nợ các ngân hàng, tổ chức và các đối tượng khác có kỳ hạn thanh toán còn lại không quá 12 tháng tại thời điểm báo cáo.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 320 của Bảng chuyển đổi số liệu.
+ Quỹ khen thưởng và phúc lợi- Mã số 322
Chỉ tiêu này phản ánh Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi chưa sử dụng tại thời điểm báo cáo.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được tổng hợp từ số liệu của các chỉ tiêu có Mã số 322a, 322b, 322c của Bảng chuyển đổi số liệu.
Mã số 322 = Mã số 322a + Mã số 322b + Mã số 322c.
- Nợ dài hạn- Mã số 330
Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh tổng giá trị các khoản nợ dài hạn của đơn vị bao gồm những khoản nợ có thời hạn thanh toán còn lại trên 12 tháng tại thời điểm báo cáo, gồm phải trả người bán, người mua trả tiền trước dài hạn, doanh thu chưa thực hiện, các khoản vay và nợ thuê tài chính và phải trả dài hạn khác.
Mã số 330 = Mã số 331 + Mã số 332 + Mã số 336 + Mã số 337 + Mã số 338.
+ Phải trả người bán dài hạn- Mã số 331
Chỉ tiêu này phản ánh số tiền còn phải trả cho người bán có thời hạn thanh toán còn lại trên 12 tháng tại thời điểm báo cáo.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 331 của Bảng chuyển đổi số liệu.
+ Người mua trả tiền trước dài hạn- Mã số 332
Chỉ tiêu này phản ánh tổng số tiền người mua ứng trước để mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, tài sản cố định và đơn vị có nghĩa vụ cung cấp trên 12 tháng tại thời điểm báo cáo (không bao gồm các khoản doanh thu nhận trước).
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 332 của Bảng chuyển đổi số liệu.
+ Doanh thu chưa thực hiện dài hạn- Mã số 336:
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản doanh thu chưa thực hiện tương ứng với phần nghĩa vụ mà đơn vị sẽ phải thực hiện trong sau 12 tháng tại thời điểm báo cáo.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 336 của Bảng chuyển đổi số liệu.
+ Phải trả dài hạn khác- Mã số 337:
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản phải trả khác có kỳ hạn thanh toán còn lại trên 12 tháng tại thời điểm báo cáo, ngoài các khoản nợ phải trả dài hạn đã được phản ánh trong các chỉ tiêu khác, bao gồm các khoản nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược và khoản phải trả khác.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được tổng hợp từ số liệu của các chỉ tiêu có Mã số 337a, 337b, 337c, 337d, 337đ của Bảng chuyển đổi số liệu.
Mã số 337 = Mã số 337a + Mã số 337b + Mã số 337c + Mã số 337d + Mã số 337đ.
+ Vay và nợ thuê tài chính dài hạn- Mã số 338
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản vay mà đơn vị vay, nợ của các ngân hàng, tổ chức và các đối tượng khác, có kỳ hạn thanh toán còn lại trên 12 tháng tại thời điểm báo cáo.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 338 của Bảng chuyển đổi số liệu.
đ) Vốn chủ sở hữu- Mã số 400
Mã số 400 = Mã số 410.
- Vốn chủ sở hữu- Mã số 410
Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ các khoản vốn của đơn vị tại thời điểm báo cáo, gồm: vốn nhà nước tại đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi; vốn khác của đơn vị và chênh lệch tỷ giá hối đoái.
Mã số 410 = Mã số 411 + Mã số 414 + Mã số 417.
+ Vốn góp của chủ sở hữu- Mã số 411
Chỉ tiêu này phản ánh giá trị phần vốn nhà nước tại đơn vị sự nghiệp công lập chuyển đổi tại thời điểm báo cáo. Số liệu ghi vào chỉ tiêu này căn cứ vào số liệu giá trị phần vốn nhà nước tại đơn vị theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền tại thời điểm xác định giá trị và tại thời điểm chuyển thành công ty cổ phần.
+ Vốn khác của chủ sở hữu - Mã số 414
Chỉ tiêu này phản ánh giá trị các khoản được tính vào vốn khác của đơn vị tại thời điểm báo cáo.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 414 của Bảng chuyển đổi số liệu.
+Chênh lệch tỷ giá hối đoái- Mã số 417
Chỉ tiêu này phản ánh chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại thời điểm báo cáo còn tiếp tục phải theo dõi.
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này được lấy từ số liệu của chỉ tiêu có Mã số 417 của Bảng chuyển đổi số liệu.
e) Tổng cộng nguồn vốn- Mã số 440
Phản ánh tổng số các nguồn vốn hình thành tài sản của đơn vị tại thời điểm báo cáo.
Mã số 440 = Mã số 300 + Mã số 400
- Chỉ tiêu “Tổng cộng tài sản” = Chỉ tiêu “Tổng cộng nguồn vốn”
Mã số 270 = Mã số 440.