Quyết định 04/2020/QĐ-KTNN chế độ nộp lưu, bảo quản hồ sơ kiểm toán
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 04/2020/QĐ-KTNN
Cơ quan ban hành: | Kiểm toán Nhà nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 04/2020/QĐ-KTNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Đức Phớc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Kế toán-Kiểm toán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Kiểm toán Nhà nước công bố Danh mục hồ sơ kiểm toán
Theo đó, Danh mục hồ sơ kiểm toán của một cuộc kiểm toán gồm: Hồ sơ kiểm toán chung của Đoàn kiểm toán, hồ sơ kiểm toán chi tiết của Tổ kiểm toán, hồ sơ kiểm tra thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán, hồ sơ giải quyết khiếu nại kiểm toán và hồ sơ kiểm soát chất lượng kiểm toán của Kiểm toán trưởng Kiểm toán nhà nước chuyên ngành, khu vực và Vụ trưởng các Vụ tham mưu được giao chủ trì cuộc kiểm toán (gọi tắt là Kiểm toán trưởng).
Cụ thể, Hồ sơ kiểm toán chung của Đoàn kiểm toán, gồm:
Thứ nhất, các tài liệu thu thập được trong quá trình khảo sát, lập Kế hoạch kiểm toán (KHKT) tổng quát, gồm: Quyết định thành lập Đoàn khảo sát thu thập thông tin lập KHKT (nếu có); Công văn và đề cương khảo sát gửi đơn vị được khảo sát; Các tài liệu khác có liên quan đến quá trình khảo sát, thu thập thông tin lập KHKT tổng quát (nếu có);…
Thứ hai, dự thảo KHKT tổng quát và các văn bản thẩm định, xét duyệt dự thảo KHKT tổng quát, gồm: Xét duyệt của Kiểm toán trưởng; Xét duyệt của Tổng Kiểm toán Nhà nước.
Thứ ba, KHKT tổng quát; Tờ trình và KHKT tổng quát điều chỉnh, bổ sung và các tài liệu bổ sung có liên quan (nếu có)…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 28/01/2021.
Xem chi tiết Quyết định 04/2020/QĐ-KTNN tại đây
tải Quyết định 04/2020/QĐ-KTNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy định danh mục hồ sơ kiểm toán; chế độ nộp lưu, bảo quản, khai thác và hủy hồ sơ kiểm toán
___________
Căn cứ Luật Kiểm toán nhà nước ngày 24/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kiểm toán nhà nước ngày 26/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ và Kiểm soát chất lượng kiểm toán và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành Quyết định về việc ban hành Quy định danh mục hồ sơ kiểm toán; chế độ nộp lưu, bảo quản, khai thác và hủy hồ sơ kiểm toán.
|
TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Hồ Đức Phớc |
QUY ĐỊNH DANH MỤC HỒ SƠ KIỂM TOÁN; CHẾ ĐỘ NỘP LƯU, BẢO QUẢN, KHAI THÁC VÀ HỦY HỒ SƠ KIỂM TOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2020/QĐ-KTNN ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
____________
QUY ĐỊNH CHUNG
Quy định này quy định danh mục hồ sơ kiểm toán; chế độ nộp lưu, bảo quản, khai thác và hủy hồ sơ kiểm toán của Kiểm toán nhà nước.
DANH MỤC HỒ SƠ KIỂM TOÁN
Danh mục hồ sơ kiểm toán của một cuộc kiểm toán gồm: Hồ sơ kiểm toán chung của Đoàn kiểm toán, hồ sơ kiểm toán chi tiết của Tổ kiểm toán, hồ sơ kiểm tra thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán, hồ sơ giải quyết khiếu nại kiểm toán và hồ sơ kiểm soát chất lượng kiểm toán của Kiểm toán trưởng Kiểm toán nhà nước chuyên ngành, khu vực và Vụ trưởng các Vụ tham mưu được giao chủ trì cuộc kiểm toán (gọi tắt là Kiểm toán trưởng).
Hồ sơ kiểm toán chung của Đoàn kiểm toán, gồm:
Hồ sơ kiểm toán chi tiết của Tổ kiểm toán, gồm:
- Kết thúc cuộc kiểm toán tại đơn vị: Nếu chưa áp dụng ghi nhật ký điện tử và chưa áp dụng chữ ký số, KTVNN phải in, ký và nộp nhật ký kiểm toán cho Tổ trưởng tổ kiểm toán.
- Khi KTNN thực hiện chữ ký số và số hóa hồ sơ tài liệu thì Tổ trưởng và KTVNN ký chữ ký số và không cần in nhật ký; Nhật ký kiểm toán sẽ lưu trữ trên phần mềm (Trung tâm Tin học có trách nhiệm lưu trữ dữ liệu về nhật ký kiểm toán ở dạng file mềm).
Hồ sơ kiểm tra thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán, gồm:
Việc giải quyết khiếu nại phải được lập thành hồ sơ. Hồ sơ giải quyết khiếu nại, bao gồm:
Hồ sơ kiểm soát chất lượng kiểm toán của Kiểm toán trưởng đối với cuộc kiểm toán, gồm:
CHẾ ĐỘ NỘP LƯU, BẢO QUẢN, KHAI THÁC VÀ HỦY HỒ SƠ KIỂM TOÁN
Chế độ nộp lưu, bảo quản, khai thác và hủy hồ sơ kiểm toán thuộc danh mục bí mật nhà nước được thực hiện theo Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Kiểm toán nhà nước và các quy định văn bản pháp luật có liên quan.
Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Kiểm toán nhà nước, các Đoàn kiểm toán, thành viên Đoàn kiểm toán và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm tổ chức, thực hiện quy định này; trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề phát sinh mới hoặc có khó khăn, vướng mắc cần phản ánh kịp thời về Vụ Chế độ và Kiểm soát chất lượng kiểm toán để tổng hợp báo cáo Tổng Kiểm toán nhà nước sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
|
TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Hồ Đức Phớc |
Phụ lục số 01
DANH MỤC BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN CỦA MỘT SỐ LĨNH VỰC KIỂM TOÁN
1. Bằng chứng kiểm toán liên quan đến các số liệu, thông tin trình bày tại Báo cáo kiểm toán, Biên bản kiểm toán
1.1 Lĩnh vực kiểm toán ngân sách bộ, ngành
(1) Văn bản về việc lập dự toán NSNN gửi cơ quan quản lý cấp trên; Bộ Tài chính (dự toán thu, chi ngân sách nhà nước), Bộ Kế hoạch và Đầu tư (kế hoạch vốn chi đầu tư phát triển);
(2) Quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước, giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển của cấp có thẩm quyền (giao đầu năm và bổ sung nếu có);
(3) Ý kiến phân bổ dự toán của cơ quan quản lý cấp trên, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
(4) Quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc (giao đầu năm và bổ sung nếu có), Quyết định phân bổ kế hoạch vốn đầu tư và điều chỉnh (nếu có).
(5) Văn bản hoặc Bảng đối chiếu chi chuyển nguồn theo quy định (năm trước và năm sau);
(6) Biên bản thẩm định, xét duyệt của cơ quan quản lý cấp trên, cơ quan tài chính (nếu có);
(7) Các báo cáo kết quả thanh tra, kiểm tra của các cơ quan nhà nước khác, của cơ quan kiểm tra nội bộ có liên quan,… (nếu có);
(8) Các thông tin, tài liệu khác có liên quan.
* Lưu ý:
- Lĩnh vực dự án đầu tư trong ngân sách bộ, ngành lưu theo danh mục lĩnh vực đầu tư;
- Lĩnh vực doanh nghiệp trong ngân sách bộ, ngành lưu theo danh mục lĩnh vực doanh nghiệp.
1.2 Lĩnh vực kiểm toán ngân sách địa phương
* Ngân sách tỉnh
(1) Văn bản về lập dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của địa phương trình Hội đồng nhân dân tỉnh, gửi Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Nghị quyết của Quốc hội và Quyết định của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách cho địa phương;
(3) Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước; phân bổ và giao kế hoạch vốn đầu tư và các quyết định điều chỉnh (nếu có);
(4) Phương án phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước, phân bổ vốn đầu tư được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua;
(5) Văn bản hoặc Bảng đối chiếu chi chuyển nguồn theo quy định (năm trước và năm sau);
(6) Thẩm tra quyết toán của Bộ Tài chính (nếu có);
(7) Các báo cáo kết quả thanh tra, kiểm tra của các cơ quan nhà nước khác, của cơ quan kiểm tra nội bộ có liên quan… (nếu có);
(8) Các tài liệu khác có liên quan (nếu có).
* Ngân sách huyện
(1) Văn bản lập dự toán thu, chi Ngân sách nhà nước huyện, thành phố lập gửi Sở Tài chính và trình Hội đồng nhân dân huyện;
(2) Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về giao dự toán thu, chi cho huyện được kiểm toán (trường hợp đã có tại hồ sơ kiểm toán chung thì không cần lưu trữ tại hồ sơ kiểm toán chi tiết);
(3) Văn bản hoặc Bảng đối chiếu chi chuyển nguồn theo quy định (năm trước và năm sau);
(4) Các báo cáo kết quả thanh tra, kiểm tra của các cơ quan nhà nước khác, của cơ quan kiểm tra nội bộ có liên quan… (nếu có);
(5) Các thông tin, tài liệu khác có liên quan (nếu có).
* Lưu ý:
- Lĩnh vực dự án đầu tư trong ngân sách địa phương lưu theo danh mục lĩnh vực đầu tư;
- Lĩnh vực doanh nghiệp trong ngân sách địa phương lưu theo danh mục lĩnh vực doanh nghiệp.
1.3 Lĩnh vực kiểm toán doanh nghiệp, ngân hàng, các tổ chức tín dụng
(1) Báo cáo tài chính năm;
(2) Các báo cáo kết quả thanh tra, kiểm tra của các cơ quan nhà nước khác, của cơ quan kiểm tra nội bộ, kiểm toán độc lập có liên quan… (nếu có);
(3) Các báo cáo về tình hình và số liệu hoạt động do đơn vị được kiểm toán cung cấp có liên quan đến các đánh giá, xác nhận, kết luận và kiến nghị kiểm toán (nếu có);
(4) Các thông tin, tài liệu khác có liên quan (nếu có).
* Lưu ý: Lĩnh vực dự án đầu tư trong doanh nghiệp lưu theo danh mục lĩnh vực đầu tư;
1.4 Lĩnh vực kiểm toán các dự án đầu tư
(1) Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt, điều chỉnh dự án đầu tư; các quyết định phê duyệt dự toán và dự toán điều chỉnh - nếu có (đối với trường hợp thực hiện kiểm toán, xác nhận dự toán làm cơ sở xử lý tài chính); Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu, kết quả trúng thầu; Văn bản hợp đồng, điều chỉnh hợp đồng kinh tế các gói thầu (đối với trường hợp thực hiện kiểm toán hợp đồng còn lại);
(2) Quyết định phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành, báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán của cơ quan có thẩm quyền (đối với dự án đã được phê duyệt quyết toán);
(3) Tổng hợp Quyết toán A-B (trường hợp dự án đã có quyết toán A-B); Bảng giá trị nghiệm thu khối lượng hoàn thành... (trường hợp dự án chưa quyết toán);
(4) Biên bản nghiệm thu, bàn giao công trình đưa vào sử dụng, Báo cáo kết quả kiểm toán độc lập về dự án, gói thầu (nếu có);
(5) Các văn bản giải trình, làm rõ của đơn vị được kiểm toán toán trong quá trình kiểm toán (nếu có);
(6) Các báo cáo kết quả thanh tra, kiểm tra của các cơ quan nhà nước khác, của cơ quan kiểm tra nội bộ có liên quan…(nếu có);
(7) Các thông tin, tài liệu khác có liên quan (nếu có).
2. Bằng chứng liên quan đến các phát hiện, các sai sót, tồn tại, kiến nghị kiểm toán
(1) Các bản tính toán về số liệu thay đổi của KTVNN;
(2) Các bản phân tích, điều tra, phỏng vấn, xác nhận, phim, ảnh, băng ghi âm, ghi hình... do KTVNN lập có liên quan trực tiếp đến kết quả kiểm toán (nếu có);
(3) Các ghi chép kế toán, chứng từ kế toán, sổ kế toán chi tiết, báo cáo... liên quan đến sai sót (có thể lập bảng kê ghi rõ nghiệp vụ kinh tế, giá trị, hồ sơ và lý do - có xác nhận của đơn vị). Đối với lĩnh vực phức tạp có thể lập danh mục các tài liệu để tham chiếu, như: đối với lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản có thể lập bảng kê các bản vẽ thiết kế, bản vẽ hoàn công liên quan đến sai sót (có xác nhận của đơn vị);
(4) Trong trường hợp hồ sơ, tài liệu liên quan đến nội dung kiểm toán lưu trữ dưới dạng dữ liệu số thì bằng chứng liên quan đến các phát hiện, các sai sót, tồn tại, kiến nghị kiểm toán được lưu trữ file cơ sở dữ liệu hoặc trích xuất một phần cơ sở dữ liệu liên quan (đảm bảo có thể truy xuất được bằng phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu).
(5) Các văn bản đặc thù; các hồ sơ, tài liệu bằng chứng khác liên quan đến các phát hiện sai sót, tồn tại (nếu có).
Phụ lục số 02
TÀI LIỆU, BẰNG CHỨNG THU THẬP TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ KIỂM TOÁN
1. Đối với kiến nghị tăng thu về thuế, phí, lệ phí, thu khác và các khoản chi sai,... nộp tại Kho bạc nhà nước là các chứng từ nộp tiền vào Kho bạc nhà nước nơi đơn vị được kiểm toán giao dịch (giấy nộp tiền, ủy nhiệm chi, giấy nộp trả kinh phí, lệnh chuyển có, Ủy nhiệm chi của Ngân hàng...);
2. Đối với kiến nghị giảm thanh toán vốn đầu tư XDCB, chi sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất từ nguồn kinh phí chi thường xuyên (đối với công trình phải lập báo cáo quyết toán dự án hoàn thành theo quy định) là các chứng từ như Quyết định phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành của cấp có thẩm quyền; Trong trường hợp dự án chưa được phê duyệt quyết toán: Hồ sơ thanh toán (Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo giai đoạn, phiếu giá), Biên bản xác nhận công nợ giữa chủ đầu tư (bên giao thầu) và bên nhận thầu; Quyết định điều chỉnh dự toán hoặc điều chỉnh giá trị trúng thầu do giảm trừ theo kiến nghị của KTNN (ghi rõ số tiền, lý do giảm trừ theo kiến nghị của KTNN); Hợp đồng điều chỉnh (hoặc Phụ lục của hợp đồng) giữa chủ đầu tư (bên giao thầu) và bên nhận thầu về giảm trừ giá trị thanh toán; giá trị hợp đồng còn lại chưa nghiệm thu theo kiến nghị của KTNN,...;
3. Đối với kiến nghị giảm dự toán chi thường xuyên: Quyết định giảm dự toán của UBND các cấp; Quyết định giao dự toán của các cấp có thẩm quyền kèm theo phụ lục chứng minh việc giảm trừ dự toán do KTNN kiến nghị; Công văn của cơ quan tài chính được ủy quyền thông báo dự toán,...;
4. Đối với kiến nghị về thuế thông qua phương thức bù trừ là văn bản xác nhận của cơ quan Thuế; các Tờ khai thuế thuyết minh rõ số thuế thực hiện theo kiến nghị của KTNN...;
5. Đối với kiến nghị bố trí nguồn để hoàn trả các nguồn kinh phí đã sử dụng sai đối tượng, mục đích, sai nhiệm vụ chi là Quyết định bổ sung dự toán nguồn đã sử dụng sai hoặc quyết định điều chỉnh nguồn, bố trí hoàn trả nguồn đã sử dụng sai của cấp có thẩm quyền hoặc Quyết định giao dự toán, giảm dự toán của cấp có thẩm quyền…các quyết định điều chỉnh cơ chế quản lý của đơn vị được kiểm toán (nếu có);
6. Các bằng chứng, tài liệu khác liên quan đến thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán (nếu có).
Phụ lục số 03
DANH MỤC HỒ SƠ KIỂM TOÁN CỦA ĐOÀN KIỂM TOÁN... (1)
STT(3) |
Mã tài liệu(4) |
Số ký hiệu văn bản(5) |
Ngày văn bản(6) |
Đơn vị phát hành văn bản(7) |
Trích yếu nội dung văn bản(8) |
Hình thức(9) |
Số trang |
Ghi chú |
|
Từ số |
đến số |
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
DANH MỤC HỒ SƠ KIỂM TOÁN CHUNG CỦA ĐOÀN KIỂM TOÁN |
||||||||
1 |
|
|
|
|
Quyết định thành lập Đoàn khảo sát thu thập thông tin lập KHKT (nếu có) |
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Công văn và đề cương khảo sát gửi đơn vị được khảo sát |
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
Báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân sách, báo cáo quyết toán vốn đầu tư, báo cáo khác |
|
|
|
|
3.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
Các báo cáo, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, điều hành… về triển khai, thực hiện nhiệm vụ của đơn vị được kiểm toán (nếu có) |
|
|
|
|
4.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Các tài liệu khác có liên quan đến quá trình khảo sát, thu thập thông tin lập KHKT tổng quát (nếu có) |
|
|
|
|
5.1 |
|
|
|
|
Tài liệu…. |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
Dự thảo KHKT tổng quát Đoàn kiểm toán trình Kiểm toán trưởng xét duyệt |
|
|
|
|
6.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
Quyết định thành lập Tổ thẩm định dự thảo KHKT tổng quát; Báo cáo thẩm định dự thảo KHKT tổng quát của Tổ thẩm định, Tổ kiểm soát chất lượng kiểm toán thuộc đơn vị chủ trì cuộc kiểm toán |
|
|
|
|
7.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, xét duyệt dự thảo KHKT tổng quát của đơn vị chủ trì cuộc kiểm toán; Biên bản họp xét duyệt dự thảo KHKT tổng quát của Kiểm toán trưởng |
|
|
|
|
8.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
Văn bản tiếp thu, giải trình của Đoàn kiểm toán (Báo cáo tiếp thu và giải trình đối với các nội dung trong báo cáo kết quả thẩm định dự thảo KHKT của Tổ thẩm định, báo cáo kết quả kiểm soát chất lượng kiểm toán của Tổ kiểm soát, ý kiến kết luận của Hội đồng thẩm định, xét duyệt KHKT tổng quát…) |
|
|
|
|
9.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
Các tài liệu khác có liên quan đến xét duyệt KHKT tổng quát của Kiểm toán trưởng (nếu có) |
|
|
|
|
10.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
Tờ trình và dự thảo KHKT tổng quát kèm theo trình Lãnh đạo Kiểm toán nhà nước xét duyệt |
|
|
|
|
11.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
Các báo cáo thẩm định của các đơn vị có chức năng kiểm soát, thẩm định đối với dự thảo KHKT tổng quát |
|
|
|
|
12.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
Văn bản tiếp thu, giải trình của đơn vị chủ trì cuộc kiểm toán |
|
|
|
|
13.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
Thông báo kết luận của Lãnh đạo Kiểm toán nhà nước tại cuộc họp xét duyệt dự thảo KHKT tổng quát |
|
|
|
|
14.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
Các văn bản trao đổi giữa đơn vị chủ trì cuộc kiểm toán và Vụ Tổng hợp trong quá trình ban hành KHKT tổng quát và Quyết định kiểm toán của cuộc kiểm toán |
|
|
|
|
15.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
Các tài liệu khác có liên quan đến xét duyệt KHKT tổng quát của Tổng Kiểm toán nhà nước (nếu có) |
|
|
|
|
16.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
KHKT tổng quát; Tờ trình và KHKT tổng quát điều chỉnh, bổ sung và các tài liệu bổ sung có liên quan (nếu có) |
|
|
|
|
17.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
Công văn của Vụ Chế độ và Kiểm soát chất lượng kiểm toán xác nhận Đoàn kiểm toán đã hoàn thành việc lập KHKT chi tiết làm cơ sở ban hành quyết định kiểm toán |
|
|
|
|
18.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
Quyết định kiểm toán; Tờ trình và các Quyết định kiểm toán điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
|
|
|
|
19.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
Các báo cáo được kiểm toán, gồm: Báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân sách, báo cáo quyết toán vốn đầu tư, báo cáo khác (nếu có thay đổi so với Điểm c, Khoản 1 Điều 4) |
|
|
|
|
20.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
Tờ trình xin ý kiến chỉ đạo về hoạt động kiểm toán của Đoàn kiểm toán (nếu có) |
|
|
|
|
22.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
23 |
|
|
|
|
Các văn bản, tài liệu chỉ đạo, điều hành trong quá trình kiểm toán (chi tiết tại khoản 8 Điều 4) |
|
|
|
|
23.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
24 |
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ và đột xuất của Đoàn kiểm toán gửi Kiểm toán trưởng, Lãnh đạo Kiểm toán nhà nước |
|
|
|
|
24.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
25 |
|
|
|
|
Nhật ký công tác của Trưởng đoàn kiểm toán, Phó Trưởng đoàn kiểm toán (nếu có). |
|
|
|
|
25.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
26 |
|
|
|
|
Các biên bản họp Đoàn kiểm toán |
|
|
|
|
26.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
27 |
|
|
|
|
Dự thảo Báo cáo kiểm toán trình Kiểm toán trưởng |
|
|
|
|
27.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
28 |
|
|
|
|
Báo cáo Kiểm soát chất lượng kiểm toán đối với dự thảo Báo cáo kiểm toán của Tổ kiểm soát chất lượng kiểm toán của đơn vị chủ trì cuộc kiểm toán (đến giai đoạn xét duyệt dự thảo báo cáo kiểm toán) |
|
|
|
|
28.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
29 |
|
|
|
|
Quyết định thành lập Tổ thẩm định dự thảo Báo cáo kiểm toán của đơn vị chủ trì cuộc kiểm toán; Báo cáo thẩm định dự thảo Báo cáo kiểm toán của Tổ thẩm định |
|
|
|
|
29.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, xét duyệt dự thảo Báo cáo kiểm toán của đơn vị chủ trì cuộc kiểm toán; Biên bản họp xét duyệt của Kiểm toán trưởng đối với dự thảo Báo cáo kiểm toán |
|
|
|
|
30.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
|
|
|
|
Văn bản tiếp thu, giải trình của Đoàn kiểm toán (Báo cáo tiếp thu và giải trình đối với các nội dung trong báo cáo kết quả thẩm định dự thảo Báo cáo kiểm toán của Tổ thẩm định, báo cáo kết quả kiểm soát chất lượng kiểm toán của Tổ kiểm soát; ý kiến kết luận của Hội đồng thẩm định, xét duyệt dự thảo Báo cáo kiểm toán…) |
|
|
|
|
31.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
32 |
|
|
|
|
Các văn bản giải trình của đơn vị được kiểm toán, đơn vị có liên quan khác đối với dự thảo Báo cáo kiểm toán (nếu có) |
|
|
|
|
32.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
33 |
|
|
|
|
Các tài liệu khác có liên quan đến xét duyệt dự thảo Báo cáo kiểm toán của Kiểm toán trưởng (nếu có) |
|
|
|
|
33.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
34 |
|
|
|
|
Tờ trình xét duyệt dự thảo Báo cáo kiểm toán (kèm theo Phụ lục ước lượng và đánh giá sai sót phát hiện qua kiểm toán - nếu có), dự thảo Báo cáo kiểm toán đã hoàn thiện theo kết quả xét duyệt của Kiểm toán trưởng và các tài liệu kèm theo theo quy định |
|
|
|
|
34.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
|
|
|
|
Báo cáo thẩm định của các đơn vị có chức năng thẩm định đối với dự thảo Báo cáo kiểm toán |
|
|
|
|
35.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
36 |
|
|
|
|
Báo cáo kiểm soát chất lượng kiểm toán của Vụ Chế độ và Kiểm soát chất lượng kiểm toán |
|
|
|
|
36.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
37 |
|
|
|
|
Văn bản tiếp thu, giải trình của đơn vị chủ trì cuộc kiểm toán đối với các ý kiến về dự thảo Báo cáo kiểm toán |
|
|
|
|
37.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
38 |
|
|
|
|
Thông báo kết luận của Lãnh đạo Kiểm toán nhà nước tại cuộc họp xét duyệt dự thảo Báo cáo kiểm toán |
|
|
|
|
38.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
39 |
|
|
|
|
Các tài liệu khác có liên quan đến xét duyệt dự thảo Báo cáo kiểm toán của Lãnh đạo Kiểm toán nhà nước (nếu có) |
|
|
|
|
39.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
Công văn gửi dự thảo Báo cáo kiểm toán kèm theo dự thảo Báo cáo kiểm toán gửi lấy ý kiến của đơn vị được kiểm toán |
|
|
|
|
40.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
41 |
|
|
|
|
Văn bản tham gia ý kiến của đơn vị được kiểm toán về dự thảo Báo cáo kiểm toán (nếu có) |
|
|
|
|
41.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
42 |
|
|
|
|
Văn bản giải trình của đơn vị được kiểm toán, của các tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu có) |
|
|
|
|
42.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
43 |
|
|
|
|
Văn bản tiếp thu, giải trình của Đoàn kiểm toán đối với ý kiến tham gia của đơn vị được kiểm toán vào dự thảo Báo cáo kiểm toán |
|
|
|
|
43.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
44 |
|
|
|
|
Biên bản họp thông qua dự thảo Báo cáo kiểm toán với đơn vị được kiểm toán |
|
|
|
|
44.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
45 |
|
|
|
|
Tờ trình Lãnh đạo Kiểm toán nhà nước về việc phát hành Báo cáo kiểm toán |
|
|
|
|
45.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
46 |
|
|
|
|
Báo cáo thẩm định Báo cáo kiểm toán trình phát hành của các Vụ tham mưu (nếu có).
|
|
|
|
|
46.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
47 |
|
|
|
|
Công văn phát hành Báo cáo kiểm toán kèm theo Báo cáo kiểm toán |
|
|
|
|
47.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
48 |
|
|
|
|
Thông báo kết quả kiểm toán của Đoàn kiểm toán; Thông báo kết luận, kiến nghị kiểm toán cho các bên có liên quan (các đơn vị, bộ, ngành…) |
|
|
|
|
48.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
49 |
|
|
|
|
Báo cáo bảo lưu ý kiến của thành viên Đoàn kiểm toán (nếu có). |
|
|
|
|
49.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
Biên bản, báo cáo kiểm tra, thanh tra, kiểm soát chất lượng kiểm toán (ngoài tài liệu tại mục 12.2.c, Điều 4) của các đoàn kiểm tra, thanh tra, kiểm soát và các tài liệu khác có liên quan đến cuộc kiểm toán (nếu có) |
|
|
|
|
50.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
51 |
|
|
|
|
Văn bản gửi các cơ quan liên quan và văn bản trả lời của các cơ quan liên quan về chính sách, chế độ và các vấn đề có liên quan đến cuộc kiểm toán (nếu có) |
|
|
|
|
51.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
52 |
|
|
|
|
Các công văn gửi Kho bạc nhà nước về việc thực hiện kiến nghị kiểm toán |
|
|
|
|
52.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
53 |
|
|
|
|
Đơn thư khiếu nại, tố cáo và trả lời khiếu nại, tố cáo trong giai đoạn thực hiện kiểm toán (nếu có) |
|
|
|
|
53.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
54 |
|
|
|
|
Kết quả chấm điểm chất lượng Đoàn kiểm toán, Tổ kiểm toán, thành viên Đoàn kiểm toán theo dự thảo Báo cáo kiểm toán và rà soát lại theo Báo cáo kiểm toán phát hành theo quy định |
|
|
|
|
54.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
55 |
|
|
|
|
Các văn bản trao đổi giữa đơn vị chủ trì cuộc kiểm toán và Vụ Tổng hợp trong quá trình lập dự thảo Báo cáo kiểm toán trình phát hành (nếu có) |
|
|
|
|
55.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
56 |
|
|
|
|
Các tài liệu khác có liên quan đến hồ sơ kiểm toán của Đoàn kiểm toán (nếu có) |
|
|
|
|
56.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II |
DANH MỤC HỒ SƠ KIỂM TOÁN CHI TIẾT CỦA TỔ KIỂM TOÁN |
||||||||
II.1 |
Tổ kiểm toán(2)… |
|
|
|
|
|
|||
A |
Tổ kiểm toán… tại đơn vị… |
|
|
|
|
|
|||
1 |
|
|
|
|
Các báo cáo được kiểm toán và báo cáo được kiểm tra, đối chiếu với bên thứ ba (chi tiết tại Khoản 1 Điều 5) |
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Kế hoạch kiểm toán chi tiết và các Tờ trình điều chỉnh Kế hoạch kiểm toán chi tiết, Kế hoạch kiểm toán chi tiết điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
Tờ trình kiểm tra đối chiếu với bên thứ ba; Công văn gửi Kế hoạch kiểm tra, đối chiếu với bên thứ ba; Công văn về phối hợp trong kiểm tra, đối chiếu (nếu có); Kế hoạch kiểm tra, đối chiếu với bên thứ ba; Kế hoạch kiểm tra hiện trường (nếu có) |
|
|
|
|
3.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
Văn bản yêu cầu đơn vị được kiểm toán, đơn vị liên quan cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết phục vụ công tác kiểm toán, kiểm tra, đối chiếu với bên thứ ba (nếu có) |
|
|
|
|
4.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Nhật ký kiểm toán |
|
|
|
|
5.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
Tờ trình xin ý kiến chỉ đạo về hoạt động kiểm toán của Tổ kiểm toán (nếu có) |
|
|
|
|
6.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
Các văn bản, tài liệu chỉ đạo, điều hành trong quá trình kiểm toán (chi tiết tại khoản 7 Điều 5) |
|
|
|
|
7.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ và đột xuất của Tổ kiểm toán gửi Trưởng đoàn kiểm toán, Kiểm toán trưởng |
|
|
|
|
8.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
Bằng chứng kiểm toán (Chi tiết theo từng lĩnh vực kiểm toán tại phụ lục số 01) |
|
|
|
|
9.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
Biên bản xác nhận số liệu và tình hình kiểm toán |
|
|
|
|
10.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
Biên bản kiểm toán; Biên bản kiểm tra, đối chiếu với bên thứ ba; Biên bản làm việc; Biên bản kiểm tra hiện trường (nếu có) |
|
|
|
|
11.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
Biên bản họp Tổ kiểm toán |
|
|
|
|
12.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
Dự thảo Biên bản kiểm toán của Tổ kiểm toán trình Trưởng đoàn kiểm toán phê duyệt |
|
|
|
|
13.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
Dự thảo Biên bản kiểm toán của Tổ kiểm toán tại cuộc họp thông qua (hoặc gửi lấy ý kiến) với đơn vị được kiểm toán |
|
|
|
|
14.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
Văn bản tham gia ý kiến của đơn vị được kiểm toán về dự thảo Biên bản kiểm toán của Tổ kiểm toán tại đơn vị được kiểm toán chi tiết (nếu có) |
|
|
|
|
15.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
Văn bản giải trình của đơn vị được kiểm toán, của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu có) |
|
|
|
|
16.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
Biên bản họp thông qua dự thảo Biên bản kiểm toán của Tổ kiểm toán |
|
|
|
|
17.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
Văn bản tiếp thu, giải trình của Tổ kiểm toán đối với ý kiến tham gia của đơn vị được kiểm toán vào dự thảo Biên bản kiểm toán (nếu có) |
|
|
|
|
18.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
Biên bản kiểm toán của Tổ kiểm toán |
|
|
|
|
19.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
Tờ trình về việc phát hành Thông báo kết quả kiểm toán tại các đơn vị được kiểm toán chi tiết |
|
|
|
|
20.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
Thông báo kết quả kiểm toán tại đơn vị được kiểm toán chi tiết; Thông báo kết luận, kiến nghị kiểm toán cho các bên có liên quan (nếu có) |
|
|
|
|
21.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
22 |
|
|
|
|
Biên bản kiểm tra, thanh tra, kiểm soát chất lượng kiểm toán của các Đoàn thanh tra, kiểm tra, kiểm soát và các tài liệu có liên quan tại Tổ kiểm toán (nếu có) |
|
|
|
|
22.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
23 |
|
|
|
|
Báo cáo bảo lưu ý kiến của Thành viên tổ kiểm toán, Tổ kiểm toán (nếu có) |
|
|
|
|
23.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
24 |
|
|
|
|
Tài liệu khác có liên quan thuộc Hồ sơ chi tiết của Tổ kiểm toán |
|
|
|
|
24.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
B |
Tổ kiểm toán… tại đơn vị… |
……………………………………………………………… |
|
|
|
|
|||
… |
… |
……………………………………………………………… |
|
|
|
|
|||
II.2 |
Tổ kiểm toán(2)… |
……………………………………………………………… |
|
|
|
|
|||
… |
… |
……………………………………………………………… |
|
|
|
|
|||
III |
DANH MỤC HỒ SƠ KIỂM TRA THỰC HIỆN KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ KIỂM TOÁN |
||||||||
1 |
|
|
|
|
Báo cáo của đơn vị được kiểm toán về việc thực hiện các kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán nhà nước |
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Các văn bản kiến nghị, khiếu nại về kết quả kiểm toán của đơn vị được kiểm toán hoặc các tổ chức, cá nhân có liên quan và văn bản trả lời của Kiểm toán nhà nước và hồ sơ có liên quan (nếu có) |
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra thực hiện kiến nghị kiểm toán |
|
|
|
|
3.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
Văn bản thẩm định kế hoạch kiểm tra (nếu có) |
|
|
|
|
4.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Quyết định kiểm tra thực hiện kiến nghị kiểm toán |
|
|
|
|
5.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
Thông báo kế hoạch kiểm tra kèm theo Đề cương hướng dẫn đơn vị được kiểm tra chuẩn bị văn bản báo cáo Đoàn kiểm tra |
|
|
|
|
6.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
Các tài liệu, bằng chứng thu thập trong quá trình kiểm tra (chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo) |
|
|
|
|
7.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
Các báo cáo có liên quan đến việc thực hiện kiến nghị kiểm toán (báo cáo theo yêu cầu của đơn vị chủ quản, Bộ Tài chính…nếu có) |
|
|
|
|
8.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
Biên bản kiểm tra thực hiện kiến nghị kiểm toán |
|
|
|
|
9.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
Biên bản họp Đoàn kiểm tra (nếu có) |
|
|
|
|
10.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
Ý kiến giải trình của đơn vị được kiểm toán (nếu có) |
|
|
|
|
11.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
Công văn gửi Báo cáo kiểm tra thực hiện kiến nghị kiểm toán và Báo cáo kiểm tra thực hiện kiến nghị kiểm toán |
|
|
|
|
12.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
Quyết định thành lập Tổ thẩm định Báo cáo kiểm tra của Thủ trưởng đơn vị chủ trì việc kiểm tra thực hiện kiến nghị kiểm toán; Báo cáo thẩm định Báo cáo kiểm tra |
|
|
|
|
13.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
Văn bản chỉ đạo hoạt động của Đoàn kiểm tra (nếu có) |
|
|
|
|
14.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
Các văn bản của Kiểm toán nhà nước gửi đơn vị được kiểm toán và các tổ chức, cá nhân liên quan về những vấn đề có liên quan đến việc thực hiện kiến nghị kiểm toán |
|
|
|
|
15.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
Các Biên bản họp của Tổ, Đoàn, đơn vị chủ trì cuộc kiểm toán,… và các báo cáo liên quan đến xử lý kết quả, thực hiện kiến nghị thanh tra, kiểm tra, kiểm soát chất lượng kiểm toán (nếu có) |
|
|
|
|
16.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
Tài liệu kiểm toán bổ sung sau khi phát hành Báo cáo kiểm toán (trường hợp sửa đổi tài liệu kiểm toán đã lưu trữ hoặc bổ sung tài liệu kiểm toán sau khi đã hoàn thiện hồ sơ kiểm toán do bất kỳ nguyên nhân nào thì phải được chấp thuận của cấp có thẩm quyền và phải ghi chép và lưu lại trong hồ sơ kiểm toán) |
|
|
|
|
17.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
Tài liệu khác có liên quan đến kiểm tra thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán (nếu có) |
|
|
|
|
18.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
IV |
DANH MỤC HỒ SƠ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI KIỂM TOÁN |
||||||||
1 |
|
|
|
|
Văn bản khiếu nại kiểm toán của đơn vị được kiểm toán |
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Tài liệu, chứng cứ do các bên cung cấp |
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
Văn bản thông báo thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết khiếu nại cho người khiếu nại |
|
|
|
|
3.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
Quyết định tạm đình chỉ việc thi hành một phần hoặc toàn bộ kết luận, kiến nghị kiểm toán (nếu có) |
|
|
|
|
4.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Biên bản kiểm tra, xác minh, kết luận, kết quả giám định (nếu có) |
|
|
|
|
5.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
Biên bản tổ chức đối thoại (nếu có) |
|
|
|
|
6.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
Tờ trình của đơn vị chủ trì cuộc kiểm toán về phương án trả lời kiến nghị của đơn vị được kiểm toán kèm theo dự thảo Công văn trả lời đối với trường hợp trả lời lần 2 hoặc thay đổi kiến nghị kiểm toán |
|
|
|
|
7.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
Ý kiến bằng văn bản của các Vụ tham mưu (Vụ Tổng hợp, Vụ Chế độ và Kiểm soát chất lượng kiểm toán, Vụ Pháp chế) về phương án trả lời do đơn vị chủ trì kiểm toán dự kiến đối với nội dung khiếu nại |
|
|
|
|
8.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
Ý kiến tư vấn của Hội đồng kiểm toán (nếu có) |
|
|
|
|
8.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
Quyết định giải quyết khiếu nại |
|
|
|
|
10.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
Công văn trả lời đơn vị được kiểm toán (Công văn của đơn vị chủ trì cuộc kiểm toán đối với trường hợp trả lời lần đầu và giữ nguyên kiến nghị kiểm toán; Công văn của KTNN đối với trả lời lần 2 hoặc thay đổi kiến nghị kiểm toán) |
|
|
|
|
11.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
Báo cáo kiểm toán, thông báo kết quả kiểm toán, thông báo kết luận, kiến nghị đã điều chỉnh (nếu có) |
|
|
|
|
12.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
Tài liệu khác có liên quan đến khiếu nại kiểm toán (nếu có) |
|
|
|
|
13.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
V |
DANH MỤC HỒ SƠ KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG CỦA KIỂM TOÁN TRƯỞNG |
||||||||
1 |
|
|
|
|
Các văn bản liên quan đến tổ chức thực hiện kiểm soát chất lượng kiểm toán, như: Kế hoạch kiểm soát chất lượng kiểm toán năm; Quyết định thành lập Tổ kiểm soát chất lượng kiểm toán; các kế hoạch kiểm soát chất lượng kiểm toán và văn bản điều chỉnh sửa đổi, bổ sung, thay đổi,… |
|
|
|
|
1.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Các văn bản, tài liệu liên quan làm căn cứ kiểm soát (ngoại trừ các tài liệu được nêu tại Điều 4. Hồ sơ kiểm toán chung của Đoàn kiểm toán và Điều 5. Hồ sơ kiểm toán chi tiết của Tổ kiểm toán) |
|
|
|
|
2.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
Các bằng chứng kiểm soát chất lượng kiểm toán (bao gồm các tài liệu chứng minh cho các phát hiện kiểm soát, ngoại trừ các tài liệu đã được nêu tại Khoản 2 Điều 8) |
|
|
|
|
3.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
Các loại tài liệu, giấy tờ làm việc (ngoại trừ các tài liệu đã lưu tại mục 2.1; 12.1 Điều 4): biên bản làm việc, văn bản chỉ đạo hoạt động kiểm soát,… |
|
|
|
|
4.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Báo cáo kiểm soát chất lượng kiểm toán bổ sung của Tổ kiểm soát chất lượng kiểm toán của đơn vị chủ trì cuộc kiểm toán cho giai đoạn lập và gửi báo cáo kiểm toán |
|
|
|
|
5.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
Các văn bản, tài liệu, giấy tờ khác có liên quan đến hồ sơ kiểm soát chất lượng kiểm toán của Kiểm toán trưởng |
|
|
|
|
6.1 |
|
|
|
|
Tài liệu… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
* Lưu ý đối với việc lập danh mục và lưu hồ sơ kiểm toán chung của Đoàn, hồ sơ kiểm toán chi tiết Tổ kiểm toán:
- Đoàn kiểm toán lập danh mục và lưu hồ sơ kiểm toán chung của Đoàn kiểm toán trên cơ sở hồ sơ tài liệu hiện có theo danh mục hồ sơ kiểm toán được quy định tại Điều 4 của Quyết định này.
- Tổ kiểm toán lập danh mục và lưu hồ sơ kiểm toán chi tiết của Tổ kiểm toán theo danh mục hồ sơ kiểm toán được quy định tại Điều 5 của Quyết định này. Trường hợp không thành lập Tổ kiểm toán, hồ sơ kiểm toán chi tiết được lập danh mục và lưu như hồ sơ chi tiết của Tổ kiểm toán.
- Hồ sơ kiểm toán chi tiết của Tổ kiểm toán lập danh mục và lưu theo thứ tự từng Tổ kiểm toán. Trong từng Tổ kiểm toán lưu theo từng đơn vị được kiểm toán tại Quyết định kiểm toán và theo trình tự thời gian thực hiện.
HƯỚNG DẪN LẬP DANH MỤC HỒ SƠ VÀ ĐÁNH MÃ TÀI LIỆU
TẠI PHỤ LỤC SỐ 03
1. Phương pháp lập danh mục hồ sơ kiểm toán
- Hồ sơ kiểm toán được lập theo mẫu biểu tại Phụ lục số 03 theo quy tắc sau::Danh mục hồ sơ kiểm toán được lập, đánh số thứ tự và sắp xếp theo trật tự căn cứ theo Điều 4, 5, 6,7, 8 tại Quyết định này, bao gồm:
I. Danh mục hồ sơ kiểm toán chung của Đoàn kiểm toán;
II. Danh mục hồ sơ kiểm toán chi tiết của Tổ kiểm toán;
III. Danh mục hồ sơ kiểm tra thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán;
IV. Danh mục hồ sơ giải quyết khiếu nại kiểm toán;
V. Danh mục hồ sơ kiểm soát chất lượng của Kiểm toán trưởng.
(1): Ghi tên cuộc kiểm toán theo quyết định kiểm toán;
(2): Ghi tên Tổ kiểm toán theo tên tại KHKT tổng quát được phê duyệt;
(3): Số thứ tự của danh mục loại tài liệu, hồ sơ kiểm toán;
(4): Mã tài liệu được tự động xuất ra từ phần mềm số hóa và quản lý hồ sơ kiểm toán điện tử sau khi hoàn thành quy trình số hóa hồ sơ tài liệu. Người lập hồ sơ giấy có trách nhiệm in/dán mã tài liệu được xuất ra trên phần mềm Số hóa và quản lý hồ sơ kiểm toán điện tử;
(5): Ghi số ký hiệu có trên văn bản;
(6): Ghi ngày/tháng/năm của văn bản;
(7): Ghi đầy đủ tên đơn vị phát hành ban hành văn bản;
(8): Phần trích yếu văn bản chữ in đậm bảng Danh mục hồ sơ kiểm toán là danh mục loại tài liệu theo Quyết định này, cán bộ lập hồ sơ nhập trích yếu nội dung văn bản của các tài liệu trong hồ sơ kiểm toán vào dưới phần chữ in đậm của loại tài liệu tương ứng. Các phần chữ in đậm dùng để phân loại tài liệu, do đó không được sửa/xóa mà phải giữ nguyên (chỉ xóa khi không có tài liệu trong nội dung đó). Trong một loại tài liệu có nhiều tài liệu chi tiết, thứ tự sắp xếp ưu tiên theo thứ tự tăng dần về thời gian của ngày văn bản;
(9): Hình thức: lựa chọn một trong các hình thức sau: Bản gốc, bản chính, bản sao, bản sao y,...; Trong đó: (i) Bản gốc là bản có chữ ký tươi và dấu đỏ (hoặc chỉ có chữ ký tươi); (ii) Bản chính là bản có chữ ký photo và dấu đỏ; (iii) Bản sao y hay còn được gọi là sao y bản chính là sao chép tài liệu gốc ra thành nhiều bản khác nhau, những bản sao được cơ quan có thẩm quyền chứng thực.
2. Cách đánh mã tài liệu của hồ sơ kiểm toán
Tất cả các hồ sơ, tài liệu trong danh mục hồ sơ kiểm toán quy định tại Điều 4, 5, 6, 7, 8 của Quyết định này trước khi nộp lưu được quy định sau:
- Người lập hồ sơ (bản giấy) có trách nhiệm in/dán mã vào tất cả các hồ sơ, tài liệu trước khi lập danh mục và nộp lưu. Mã hồ sơ, tài liệu được xuất ra từ hệ thống quét mã vạch hồ sơ kiểm toán trong phần mềm Số hóa và quản lý hồ sơ kiểm toán điện tử.
- Vị trí in/dán mã tài liệu: theo quy định tại Quyết định số 01/2020/QĐ-KTNN ngày 26/6/2020 của KTNN.
- Vị trí in/dán mã hồ sơ: mã hồ sơ được in/dán tại góc dưới cùng bên phải của cặp lưu trữ hồ sơ hoặc góc dưới cùng của gáy hộp đựng hồ sơ.
- Quy tắc tạo mã được thiết lập trên hệ thống quét mã vạch hồ sơ kiểm toán trong phần mềm Số hóa và quản lý hồ sơ kiểm toán điện tử.
- Thành phần tạo mã hồ sơ, tài liệu gồm:
+ Quy tắc tạo mã hồ sơ gồm các thành phần sau: (1)-(2)-(3)-(4).
+ Quy tắc tạo mã tài liệu gồm các thành phần sau: (1)-(2)-(3)-(4)-(5).
Trong đó:
(1) Năm kiểm toán: năm thực hiện cuộc kiểm toán;
(2) Đơn vị kiểm toán: chữ viết tắt của đơn vị chủ trì cuộc kiểm toán, gồm 2 chữ số thuộc nhóm thứ 2 (xác định đơn vị cấp 2) của mã định danh theo Quyết định số 705/QĐ-KTNN ngày 09/6/2020 của KTNN ban hành mã định danh của các đơn vị trực thuộc KTNN;
(3) Cuộc kiểm toán: số thứ tự cuộc kiểm toán theo Quyết định giao nhiệm vụ về hoạt động kiểm toán năm của Tổng Kiểm toán nhà nước cho các đơn vị trực thuộc Kiểm toán nhà nước;
(4) Mã hồ sơ gồm các phần được quy định như sau: (i) Mã loại hồ sơ là số thứ tự được đặt theo quy tắc: số I là hồ sơ chung của Đoàn kiểm toán, số II là hồ sơ chi tiết của tổ kiểm toán, số III là hồ sơ kiểm tra thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán, số IV là hồ sơ giải quyết khiếu nại kiểm toán, số V là hồ sơ kiểm soát chất lượng của Kiểm toán trưởng; (ii) STT hồ sơ: áp dụng đối với hồ sơ chi tiết là số thứ tự tự động tăng theo số lượng các hồ sơ chi tiết cần lập theo đơn vị được kiểm toán.
(5) Mã tài liệu gồm 2 phần được quy định như sau: (i) Mã loại tài liệu: số thứ tự của phần chữ in đậm trong bảng Danh mục hồ sơ kiểm toán của Đoàn kiểm toán; (ii) STT tài liệu: số thứ tự tự động tăng theo số lượng các tài liệu chi tiết của một loại tài liệu.
Ví dụ: Mã hóa tài liệu Công văn và đề cương khảo sát gửi đơn vị được khảo sát của Đoàn kiểm toán việc quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công năm 2018 của Bộ Tư lệnh Cảnh sát cơ động do KTNN chuyên ngành Ib chủ trì là: