Thông tư 08/2012/TT-BNV về Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 08/2012/TT-BNV

Thông tư 08/2012/TT-BNV của Bộ Nội vụ về việc quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc
Cơ quan ban hành: Bộ Nội vụ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:08/2012/TT-BNVNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Văn Tất Thu
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/11/2012
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Thông tư 08/2012/TT-BNV

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 08/2012/TT-BNV DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 08/2012/TT-BNV PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 08/2012/TT-BNV ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NỘI VỤ
--------

Số: 08/2012/TT-BNV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2012

Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 61/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;

Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc,

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ áp dụng đối với phông lưu trữ đã chỉnh lý hoàn chỉnh.
2. Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Phục vụ độc giả tại Phòng đọc áp dụng cho loại hình tài liệu nền giấy.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này được áp dụng tại các Lưu trữ cơ quan và Lưu trữ lịch sử có sử dụng ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ
a) Định mức kinh tế-kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng (sau đây viết tắt là HCSD) của một phông lưu trữ bao gồm định mức lao động và định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ việc Lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ.
b) Định mức lao động Lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ là thời gian lao động hao phí để thực hiện tất cả các công việc theo quy trình được tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động phục vụ và định mức lao động quản lý.
Định mức lao động trực tiếp (còn gọi là định mức lao động công nghệ - Tcn) là tổng thời gian lao động trực tiếp thực hiện các bước công việc của quy trình lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ trong điều kiện tổ chức, kỹ thuật xác định.
Định mức lao động phục vụ (Tpv) được tính bằng 2% của định mức lao động trực tiếp: (Tpv) = (Tcn) x 2%.
Định mức lao động quản lý là (Tql) được tính bằng 5% của định mức lao động trực tiếp và định mức lao động phục vụ: (Tql) = (Tcn + Tpv) x 5%.
c) Đơn vị sản phẩm:
Định mức lao động các bước: Xây dựng các văn bản hướng dẫn lập danh mục tài liệu HCSD (bước 1); người có trách nhiệm thẩm tra dự thảo danh mục tài liệu hạn chế (bước 4); trình lãnh đạo danh mục tài liệu hạn chế sử dụng (bước 5); cơ quan quản lý Lưu trữ cấp trên thẩm định và ban hành danh mục tài liệu HCSD (bước 6) xác định cho 01 phông lưu trữ và phụ thuộc vào mức độ phức tạp và khối lượng tài liệu của phông lưu trữ, đơn vị tính là ngày công/phông. Ký hiệu tổng mức lao động các bước này là  Tsp,1:
Tsp,1 = T1 + T4 + T5 + T6 Định mức lao động các bước: Lựa chọn thống kê tài liệu hạn chế sử dụng (bước 2); người lao động trực tiếp kiểm tra đối chiếu thực tế tài liệu và chỉnh sửa dự thảo danh mục tài liệu HCSD (bước 3) xác định cho 01 mét tài liệu và phụ thuộc vào mức độ phức tạp của phông lưu trữ, đơn vị tính là phút/mét tài liệu. Định mức lao động của các bước 2 và bước 3 phải được chuyển đổi cho phông lưu trữ theo khối lượng tài liệu của phông, ký hiệu là Tsp, 2 (ngày công/phông) theo công thức:


Tsp, 2 =

(T2 + T3) (phút/mét TL)


x Khối lượng tài liệu của phông (mét TL)

480 phút

 
Trong đó: 480 phút là thời gian lao động của 01 ngày công.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật Phục vụ độc giả tại Phòng đọc
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật Phục vụ độc giả tại Phòng đọc bao gồm định mức lao động và định mức vật tư, văn phòng phẩm thực hiện việc Phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại Phòng đọc và cấp bản sao, chứng thực lưu trữ.
b) Định mức lao động Phục vụ độc giả tại Phòng đọc là thời gian lao động hao phí để thực hiện tất cả các công việc theo quy trình được tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động phục vụ và định mức lao động quản lý. Định mức lao động trực tiếp (còn gọi là định mức lao động công nghệ - Tcn) là tổng thời gian lao động hao phí thực hiện các bước công việc của Quy trình Phục vụ độc giả tại Phòng đọc trong điều kiện tổ chức, kỹ thuật xác định. Định mức lao động phục vụ (Tpv) được tính bằng 2% của định mức lao động trực tiếp: (Tpv) = (Tcn) x 2%. Định mức lao động quản lý là (Tql) được tính bằng 5% của định mức lao động trực tiếp và định mức lao động phục vụ: (Tql) = (Tcn + Tpv) x 5%.
c) Đơn vị sản phẩm Đơn vị sản phẩm của định mức lao động Phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại Phòng đọc là hồ sơ. Đơn vị sản phẩm của định mức lao động cấp bản sao, chứng thực lưu trữ là trang tài liệu.
d) Hệ số phức tạp của tài liệu (k) Hệ số đối với tài liệu lưu trữ hành chính (khổ A4) (ko) là 1,0. Hệ số đối với tài liệu lưu trữ bằng tiếng nước ngoài (k1) là 1,2. Đối với tài liệu lưu trữ có tình trạng vật lý kém (k2), hệ số phức tạp theo từng giai đoạn như sau: Tài liệu từ năm 1954 trở về trước: 1,2; Tài liệu từ sau năm 1954 đến năm 1975: 1,1. Đối với tài liệu lưu trữ bản vẽ khổ lớn hơn A3 (k3): Tài liệu khổ A1, A2: 1,15; Tài liệu khổ A0: 1,3. Đối với trường hợp tài liệu lưu trữ có nhiều hệ số phức tạp thì k được tính bằng tổng các hệ số phức tạp đó.
Điều 4. Định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ
1. Định mức lao động Lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ có hệ số khối lượng 1,0 và hệ số phức tạp 1,0 quy định tại Phụ lục I kèm theo.
2. Định mức Lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ có hệ số khối lượng và hệ số phức tạp khác 1,0 được xác định bằng tổng định mức lao động của các bước 1, 4, 5, 6 (Tsp, 1) và tổng định mức lao động của các bước 2, 3 (Tsp, 2): Tsp = Tsp, 1 + Tsp, 2.
a) Tổng định mức lao động của các bước 1, 4, 5, 6 (Tsp, 1) quy định tại Phụ lục số II kèm theo.
b) Định mức lao động của các bước 2 (T2) và bước 3 (T3) tính cho 01 mét tài liệu quy định tại Phụ lục số III kèm theo.
3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm Lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ quy định tại Phụ lục IV kèm theo.
Điều 5. Định mức kinh tế - kỹ thuật Phục vụ độc giả tại Phòng đọc
1. Định mức lao động Phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại Phòng đọc có hệ số phức tạp k0 = 1,0 quy định tại Phụ lục V kèm theo.
2. Định mức lao động cấp bản sao, chứng thực lưu trữ có hệ số phức tạp k0 = 1,0 quy định tại Phụ lục VI kèm theo.
3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm Phục vụ độc giả tại Phòng đọc quy định tại Phụ lục VII kèm theo.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 11 tháng 01 năm 2013.
Tổ chức Lưu trữ khác có thể áp dụng Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Nội vụ để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
-
Văn phòng Quốc hội;
-
Văn phòng Chủ tịch nước;
-
Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
-
Tòa án nhân dân tối cao;
-
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính ph;
-
HĐND, UBND tnh, TP trực thuộc TW;
-
Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể;
-
Các tập đoàn kinh tế và Tổng công ty nhà nước;
-
Sở Nội vụ tnh, TP trực thuộc TW;
-
Cục Kim tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
-
Công báo;
-
Bộ trưởng (để báo cáo);
-
Bộ Nội vụ: Lãnh đạo Bộ, các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ;
-
Website Bộ Nội vụ;
- Cục VTLTNN (20 bn);
-
Lưu: VT, Vụ Pháp chế.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Văn Tất Thu

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG LẬP DANH MỤC TÀI LIỆU HẠN CHẾ SỬ DỤNG CỦA MỘT PHÔNG LƯU TRỮ (HỆ SỐ PHỨC TẠP 1,0: HỆ SỐ KHỐI LƯỢNG 1,0)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ)

Đơn vị sản phẩm: phút/mét tài liệu

TT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc viên chức thực hiện công việc

Định mức lao động cho 01 mét tài liệu lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng (phút)

Định mức tổng hợp cho 01 phông 100 mét tài liệu (Tsp)

Lao động trc tiếp (Tcn)

Lao động phục vụ (Tpv)

Lao động quản lý (Tql)

Định mức tổng hợp cho 01 mét tài liu (Tsp)

A

B

C

(1)

(2)=(1) x 2%

(3) = [(1) +(2)] x 5%

(4) = (1)+(2)
+(3)

(5)=(4) x 100

01

Bước 1: Xây dựng các văn bản hướng dẫn lập danh mc tài liệu HCSD ca một phông lưu trữ

LTVC bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9

24,003

0,480

1,224

25,707

2.570,7

02

Bước 2: Lựa chọn thống kê tài liệu HCSD

LTV bậc 4/9 hoặc tương đương

21,495

0,430

1,096

23,021

2.302,1

03

Bước 3: Người lao động trực tiếp kiểm tra đi chiếu thực tế tài liệu và chỉnh sửa dự thảo danh mục tài liệu HCSD

 

58,937

1,179

3,005

63,121

6.312,10

a

Viết phiếu yêu cầu

LTV bậc 4/9 hoặc LTV trung cấp 9/12

2,298

0,046

0,117

2,461

246,10

b

Lấy và cất tài liệu

6,126

0,123

0,312

6,561

656,10

c

Làm thủ tục xuất nhập tài liệu

16,848

0,337

0,859

18,044

1.804,40

d

Kiểm tra, đối chiếu trực tiếp từng tài liệu trong các hồ sơ thuộc dự thảo danh mục tài liệu HCSD

LTV bậc 4/9 hoặc tương đương

24,065

0,481

1,227

25,773

2.577,3

e

Hoàn thiện dự thảo danh mục tài liệu HCSD

9,600

0,192

0,490

10,282

1.028,2

04

Bước 4: Người có trách nhiệm thẩm tra dự thảo danh mục tài liệu HCSD

LTV bậc 4/9 hoặc tương đương

33,604

0,672

1,714

35,990

3.599,0

05

Bước 5: Trình danh mục tài liệu HCSD

LTV bậc 4/9

9,601

0,192

0,490

10,283

1.028,3

06

Bước 6: Cơ quan quản lý lưu tr cp trên thẩm định và ban hành danh mục tài liệu HCSD

LTV bậc 4/9 và Lãnh đạo

28,804

0,5760

1,469

30,849

3.084,9

 

Tổng cộng

 

176,444

3,529

8,998

188,971

18.897,10

 

Quy đi ra ngày công

 

0,368

0,007

0,019

0,394

39,40

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TỔNG CÁC BƯỚC 1, 4, 5 VÀ BƯỚC 6 LÂP DANH MỤC TÀI LIỆU HẠN CHẾ SỬ DỤNG CỦA MỘT PHÔNG LƯU TRỮ THEO HỆ SỐ PHỨC TẠP VÀ HỆ SỐ KHỐI LƯỢNG TÀI LIỆU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ)

Đơn vị sản phẩm: ngày công/phông

TT

Nhóm tài liệu

Hệ số phức tạp

Định mức lao động theo khối lượng của Phông lưu trữ (Tổng Tsp các bước 1, 4, 5 và 6)

Ghi chú

Phông dưới 50 m

Phông từ 50 m đến phông dưới 100 m

100 m

Phông từ 100 m đến phông 200 m

Phông từ 200 m đến phông 300 m

Phông lớn hơn 300 m

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Hệ số khối lượng

 

0,85

0,9

1,0

1,1

1,2

1,3

 

I

Tài liệu hành chính của cơ quantổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Quc hội, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Chủ tịch nước, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao

1,05

19,10

20,22

22,47

24,72

26,96

29,21

 

2

Bộ, cơ quan ngang bộ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân cấp tnh và tương đương

1,00

18,19

19,26

21,40

23,54

25,68

27,82

Định mức lao động lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu trữ theo hệ số khối lượng của phông (phụ lục số II)

3

Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục, Tổng công ty 91, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương

0,90

16,37

17,33

19,26

21,19

23,11

25,04

 

4

Cục, tổng công ty 90, sở, ban ngành và tương đương

0,80

14,55

15,41

17,12

18,83

20,54

22,26

 

5

Đơn vị sự nghiệp; công ty trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng công ty 90, 91, sở, ngành và tương đương

0,70

12,73

13,48

14,98

16,48

17,98

19,47

 

II

Tài liệu chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tài liệu công trình xây dựng cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án quan trọng quc gia

0,90

16,37

17,33

19,26

21,19

23,11

25,04

Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đu tư xây dựng công trình.

b

Dự án nhóm A

0,80

14,55

15,41

17,12

18,83

20,54

22,26

c

Dự án nhóm B, C

0,70

12,73

13,48

14,98

16,48

17,98

19,47

2

H sơ bảo hiểm xã hộihồ sơ vụ án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học……

0,60

10,91

11,56

12,84

14,12

15,41

16,69

Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn

3

Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,.... (sổ sách, chng từ)

0,50

9,10

9,63

10,70

11,77

12,84

13,91

 


 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BƯỚC 2 VÀ BƯỚC 3 LẬP DANH MỤC TÀI LIỆU HẠN CHẾ SỬ DỤNG CỦA MỘT PHÔNG LƯU TRỮ THEO HỆ SỐ PHỨC TẠP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ)

Đơn vị sản phẩm: phút/mét

TT

Nhóm tài liệu

Hệ số phức tạp

Mức tổng hợp (Tsp - Phút/mét)

Ghi chú

Bước 2

Bước 3

I

Tài liệu hành chính của cơ quantổ chức

 

 

 

 

1

Văn phòng Quc hội, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Chủ tịch nước, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao

1,05

24,172

66,277

 

2

Bộ, cơ quan ngang bộ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân cấp tnh và tương đương

1,00

23,021

63,121

Định mức lao động bước 2,3 của qutrình lập danh mục tài liệu HCSD theo phụ lục số 1

3

Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục, Tổng công ty 91, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương

0,90

20,719

56,809

 

4

Cục, tổng công ty 90, sở, ban ngành và tương đương

0,80

18,417

50,497

 

5

Đơn vị sự nghiệp; công ty trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng công ty 90, 91, sở, ngành và tương đương

0,70

16,115

44,185

 

II

Tài liệu chuyên môn

 

 

 

 

1

Tài liệu công trình xây dựng cơ bản

 

 

 

 

a

Dự án quan trọng quc gia

0,90

20,719

56,809

Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về qun lý dự án đầu tư xây dựng công trình

b

Dự án nhóm A

0,80

18,417

50,497

c

Dự án nhóm B, C

0,70

16,115

44,185

2

H sơ bảo hiểm xã hộihồ sơ vụ án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học……

0,60

13,813

37,873

Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn

3

Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,.... (sổ sách, chng từ)

0,50

11,511

31,561


 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM LẬP DANH MỤC TÀI LIỆU HẠN CHẾ SỬ DỤNG CỦA MỘT PHÔNG LƯU TRỮ (100 MÉT)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ)

TT

Tên vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Giấy trắng viết thống kê tài liệu, hồ sơ dự kiến hạn chế sử đụng (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

500

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 70g/m2

2

Giấy trng in thống kê tài liệu, hồ sơ dự kiến hạn chế sử dụng (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

500

Giấy trng khổ A4, định lượng > 70g/m2

3

Mực in thống kê tài liệu, hồ sơ dự kiến hạn chế sử dụng

Hộp

0,5

 

4

Bút bi

Cái

50

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG PHỤC VỤ ĐỘC GIẢ NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU TẠI PHÒNG HỌC 
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ)

Đơn vị sản phẩm: Hồ sơ

TT

Nhóm tài liệu

Ngạch, bậc viên chức thực  hiện công việc

Định mức lao động cho 01 hồ sơ phục vụ độc giả tại Phòng đọc (phút)

Ghi chú

Lao động trc tiếp (Tcn)

Lao động phục vụ (Tpv)

Lao động quản lý (Tql)

Định mức tổng hợp cho 01 mét tài liu (Tsp)

A

B

C

(1)

(2)=(1) x 2%

(3) = [(1) +(2)] x 5%

(4) = (1)+(2)+
(3)

(5)

1

Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu, làm thẻ độc gi và mở hồ sơ

 

3,476

0,070

0,177

3,723

 

a

Tiếp nhận giy tờ đề nghị khai thác sử dụng tài liệu

Lưu trữ viên bậc 2/9

0,929

0,019

0,047

0,995

 

b

Làm thẻ độc gi

1,833

0,037

0,094

1,964

 

c

Vào sổ đăng ký và mở hồ sơ độc giả

0,714

0,014

0,036

0,764

 

2

Bước 2: Hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu

 

4,590

0,092

0,233

4,915

 

a

Hướng dẫn độc giả tra tìtài liệu bằng các công cụ tra cứu

Lưu trữ viên bậc 2/9

1,750

0,035

0,089

1,874

 

b

Hướng dẫn độc giả viết phiếu yêu cầu khai thác, sử dụng tài liệu

2,126

0,043

0,108

2,277

 

c

Nhận Phiếu yêu cầu của độc giả và đăng ký Phiếu yêu cầu vào sổ

0,714

0,014

0,036

0,764

 

3

Bước 3: Trình, duyệt Phiếu yêu cầu lên cấp có thẩm quyền

 

3,658

0,073

0,186

3,917

 

a

Trình Lãnh đạo phòng đọc

Lưu trữ viên bậc 2/9, Lãnh đo

1,943

0,039

0,099

2,081

 

b

Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ

1,715

0,034

0,087

1,836

 

4

Bước 4: Nhận lại Phiếu yêu cầu, chuyn Phiếu yêu cầu được duyệt đến Phòng Bảo quản

 

 

 

 

 

 

 

Nhận lại Phiếu yêu cầu; Thông báo kết quả xét duyệt Phiếu yêu cầu cho độc giả; Chuyn Phiếu yêu cầu được duyệt đến Phòng Bo quản

Lưu trữ viên bậc 2/9

0,521

0,010

0,027

0,558

 

5

Bước 5: Phòng Bảo quản lấy tài liệu theo Phiếu yêu cầu

 

2,526

0,050

0,129

2,705

 

a

Tiếp nhận Phiếu yêu cầu; Tìm tài liệu theo phiếu yêu cầu

Lưu trữ viên bậc 2/9

1,965

0,0390

0,100

2,104

 

b

Chuyn tài liệu xuống phòng đọc

0,561

0,0110

0,029

0,601

 

6

Bước 6: Phòng Bảo quản xuất tài liệu cho Phòng Đọc

5,464

0,110

0,279

5,853

 

a

Đối chiếu tài liệu với Phiếu yêu cầu, Kim tra số lượng, nội dung, tình trạng vật lý của tài liệu

Lưu trữ viên bc 2/9

4,783

0,096

0,244

5,123

 

b

Ký nhận tài liệu, vào sổ giao nhận tài liệu

0,681

0,014

0,035

0,730

 

7

Bước 7: Phòng đọc giao tài liệu cho độc giả và thu phí khai thác, sử dụng tài liệu

2,733

0,055

0,139

2,927

 

a

Độc giả kiểm tra, ký nhn tài liệu với phòng đọc

Lưu trữ viên bậc 2/9

2,392

0,048

0,122

2,562

 

b

Thu phí khai thác, sử dụng tài liệu

0,341

0,007

0,017

0,365

 

8

Bước 8: Theo dõi việc nghiên cứu tài liệu

0,872

0,017

0,044

0,933

 

9

Bước 9: Phòng đọc nhận lại tài liệu từ độc giả

 

2,733

0,055

0,139

2,927

 

a

Kiểm tra nhận lại tài liệu

Lưu trữ viên bc 2/9

2,392

0,048

0,122

2,562

 

b

Ký nhận vào sổ phòng đọc

0,341

0,007

0,017

0,365

 

10

Bước 11: Phòng đọc trả tài liệu cho Phòng Bảquản

 

 

 

 

 

 

Kiểm tra tài liệu trước khi nhập kho; Ký trả vào s; Đưa tài liệu vào vị trí ban đu

Lưu trữ viên bc 2/9

8,511

0,170

0,434

9,115

 

11

Bước 12: Kết thúc, hoàn thiện hồ sơ độc giả

 

0,572

0,012

0,030

0,614

 

a

Hoàn thiện hồ sơ độc giả

Lưu trữ viên bậc 2/9

0,286

0,006

0,015

0,307

 

b

Lưu hồ sơ độc giả

0,286

0,006

0,015

0,307

 

 

Cộng

 

35,656

0,714

1,817

38,187

 

 

Ghi chú: Bước 10: Cấp bản sao, chứng thực lưu trữ (Phụ lục VI)

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG, CẤP BẢN SAO, CHỨNG THỰC LƯU TRỮ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ)

Đơn vị sản phẩm: Trang tài liệu

TT

Nhóm tài liệu

Ngạch, bậc viên chức thực hiện công việc

Định mức lao động cấp bản sao, chứng thực lưu trữ cho 01 trang tài liệu (phút)

Ghi chú

Lao động trc tiếp (Tcn)

Lao động phục vụ (Tpv)

Lao động quản lý (Tql)

Định mức tổng hợp (Tsp)

A

B

C

(1)

(2)=(1) x 2%

(3) = [(1) +(2)] x 5%

(4) = (1)+(2)+
(3)

(5)

1

Bước 10.1: Tiếp nhận, đăng ký Phiếu yêu cầu cấp bảsao, chứng thực lưu trữ

 

2,415

0,048

0,123

2,586

 

a

Hướng dẫn độc giả viết Phiếu yêu cầu cp bn sao, chứng thực lưu trữ

Lưu trữ viên bậc 2/9

1,701

0,034

0,087

1,822

 

b

Nhn Phiếu yêu cầu cấp bản sao, chng thực lưu trữ và đăng ký Phiếu yêu cầu vào s

0,714

0,014

0,036

0,764

 

2

Bước 10.2: Trình, duyệt Phiếu yêu cầu lên cấp có thẩm quyền

Lưu trữ viên bậc 2/9, Lãnh đạo

2,115

0,042

0,108

2,265

 

a

Trình Lãnh đạo phòng đọc

1,143

0.023

0,058

1,224

 

b

Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ

0,972

0,019

0,050

1,041

 

3

Bước 10.3: Nhận lại Phiếu yêu cầu, thông báo kết quả cho độc giả và giao nhận tài liệu cần nhân bản

 

0,385

0,008

0,020

0,413

 

a

Nhận lại Phiếyêu cầu; Thông báo kết quả xét duyệt Phiếu yêu cầu cho độc gi; Chun bị tài liệu cn nhân bản (tách hoặc đánh đấu) theo phiếu yêu cầu

Lưu trữ viên bậc 2/9

0,310

0,006

0,016

0,332

 

b

Ký, giao nhận tài liệu cần nhân bn

0,075

0,002

0,004

0,081

 

4

Bước 10.4: Nhân bản tài liệu

 

0,522

0,010

0,027

0,559

 

a

Nhân bn tài liệu

Lưu trữ viên bậc 2/9

0,414

0,008

0,021

0,443

 

b

Kiểm tra, sp xếp bn gốc, bản sao theo trật tự ban đầu

0,108

0,002

0,006

0,116

 

5

Bước 10.5: Nhận lại tài liệu gốc và bản sao

 

0,184

0,004

0,010

0,198

 

a

Nhận lại bn gốc và bản sao tài liệu từ bộ phận nhân bản

Lưu trữ viên bậc 2/9

0,071

0,0010

0,004

0,076

 

b

Kim tra số lượng, cht lượng bản sao

0,083

0,0020

0,004

0,089

 

c

Ký nhận vào s

0,030

0,0010

0,002

0,033

 

6

Bước 10.6: Đóng dấu sao hoặc du chứng thực

 

 

 

 

 

 

a

Đóng dấu sao

Lưu trữ viên bậc 2/9

0,081

0,002

0,004

0,087

 

b

Đóng dấu chứng thực

 

1,771

0,035

0,091

1,897

 

 

- Đóng dấu chứng thực và ghi các thông tin trên dấu chứng thực

Lưu trữ viên bậc 2/9, Lãnh đạo

0,718

0,0140

0,037

0,769

 

 

- Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ ký vào bản sao tài liệu có đóng dấu chứng thực

0,972

0,0190

0,050

1,041

 

 

- Văn thư đóng dấu cơ quan

0,081

0,0020

0,004

0,087

 

7

Bước 10.7: Thu phí và bàn giao bản sao, chứng thực cho độc giả

 

0,281

0,006

0,014

0,301

 

a

Thu phí cấp bản saochứng thực lưu trữ; Giao nhn bn sao, chứng thực cho độc giả

Lưu trữ viên bậc 2/9

0,047

0,001

0,002

0,050

 

b

Đưa tài liệu gốc về vị trí ban đầu

0,234

0,005

0,012

0,251

 

 

Định mức lao động cấp bản sao

 

5,983

0,120

0,306

6,409

 

 

Định mức lao động cấp bản chứng thực

 

7,673

0,153

0,393

8,219

 

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM PHỤC VỤ ĐỘC GIẢ TẠI PHÒNG ĐỌC 
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ)

TT

Tên vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Định mc vật tưvăn phòng phẩm phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại Phòng Đọc

 

 

Tính cho 100 hồ sơ

1

Giấy trng in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

30

Giấy trắng khổ A4, định luợng 70g/m2 hoặc 80g/m2

2

Mực in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu

Hộp

0,02

 

3

Bút bi

Cái

2

 

II

Định mức vật tư, văn phòng phẩm cấp bản sao, chng thực lưu trữ

 

 

Tính cho 100 trang tài liệu

1

Giấy trng in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

30

Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2

2

Giấy trắng in hoặc sao, chụp tài liệu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

115

Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2

3

Mực in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu, tài liệu

Hộp

0,1

 

4

Mực dấu

lọ

0,5

Dung tích 60 ml

5

Bút 

Cái

1

 

6

Bút bi

Cái

2

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi