Quyết định 972/QĐ-UBND Quy trình giải quyết TTHC liên thông về Khoáng sản tỉnh Bình Định

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 972/QĐ-UBND

Quyết định 972/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:972/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Cao Thắng
Ngày ban hành:20/03/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 972/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 972/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

Số: 972/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Bình Định, ngày 20 tháng 03 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH

______________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 99/TTr-STNMT ngày 14 tháng 02 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 18 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Khoáng sản được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (có Phụ lục kèm theo) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan TW trên địa bàn tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- TT TH-CB, P. HCTC;
- Lưu: VT, KSTT, K4.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 20 tháng 03 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày làm việc)

Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày làm việc)

Quy trình các bước giải quyết TTHC

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Lĩnh vực địa chất khoáng sản

1

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

115 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp cấp giấy phép khai thác khoáng sản)

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019

32 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp) cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 20 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 05 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp: 0,5 ngày.

10 ngày

Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thị xã, thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

65,5 ngày

Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

4.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 50 ngày.

4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 10 ngày.

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày.

4.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

6,5 ngày

Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

40 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản)

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

12 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp) cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 2,5 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 2,5 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp: 0,5 ngày.

10 ngày

Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thị xã, thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

10,5 ngày

Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

4.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 05 ngày.

4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.

4.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

6,5 ngày

Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

72 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình)

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

32 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp) cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 20 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 05 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp: 0,5 ngày.

10 ngày

Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thị xã, thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

22,5 ngày

Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

4.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 12 ngày.

4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày.

4.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

6,5 ngày

Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

2

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

47 ngày làm việc

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019

39,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 28 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản: 05 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày

6,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

3

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

10 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp cần kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đăng ký và kiểm tra thực địa; cần lấy ý kiến các cơ quan liên quan)

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019

04 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 0,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Cơ quan phối hợp: 0,5 ngày.

01 ngày

Bước 3. Cơ quan phối hợp (Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thị xã, thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

02 ngày

Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 0,5 ngày.

4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày.

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày.

4.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

02 ngày

Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

10 ngày làm việc (Áp dụng trong trường hợp không cần kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đăng ký và kiểm tra thực địa; không cần lấy ý kiến các cơ quan liên quan)

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

4,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

4

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

112 ngày làm việc

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019

64,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 02 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 42 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 10 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt phương án xét chọn hồ sơ và tổ chức thực hiện việc đấu giá: 10 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản thông báo đến cá nhân, tổ chức; chuyển hồ sơ và chuyển hồ sơ qua bước đấu giá: 0,5 ngày.

07 ngày

Bước 3. Tổ chức, cá nhân nộp tiền đặt trước cho Sở Tài nguyên và Môi trường

30 ngày

Bước 4. Tổ chức đấu giá chuyên nghiệp được Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng “Tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản” và gửi kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.

05 ngày

Bước 5. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

5.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày.

5.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày.

5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

5

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

112 ngày làm việc

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019

64,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 02 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 42 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 10 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt phương án xét chọn hồ sơ và tổ chức thực hiện việc đấu giá: 10 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản thông báo đến cá nhân, tổ chức; chuyển hồ sơ và chuyển hồ sơ qua bước đấu giá: 0,5

ngày.

07 ngày

Bước 3. Tổ chức, cá nhân nộp tiền đặt trước cho Sở Tài nguyên và Môi trường

30 ngày

Bước 4. Tổ chức đấu giá chuyên nghiệp được Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng “Tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản” và gửi kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường.

05 ngày

Bước 5. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

5.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày.

5.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày.

5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

5.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

 

0,5 ngày

Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

6

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

95 ngày làm việc

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019

30,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản kể cả kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp) cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 10 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 09 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan phối hợp: 0,5 ngày.

10 ngày

Bước 3. Các cơ quan phối hợp (Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thị xã, thành phố, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

4,5 ngày

Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 02 ngày.

4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày.

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày.

4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả Hội đồng thẩm định họp, thẩm định (Hội đồng thẩm định do UBND tỉnh ra quyết định thành lập): 0,5 ngày.

07 ngày

Bước 5. Hội đồng thẩm định họp và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường

35,5 ngày

Bước 6. Căn cứ kết quả thẩm định, Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND, cụ thể:

6.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 20 ngày.

6.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 10 ngày.

6.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày.

6.4. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

6,5 ngày

Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 8. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

7

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

50 ngày làm việc

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019

44,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 02 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

8

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

50 ngày làm việc

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019

44,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 02 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

nhayThủ tục hành chính "Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản" ban hành kèm theo Quyết định số 972/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 5300/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

9

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

50 ngày làm việc

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019

44,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 02 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

nhayThủ tục hành chính "Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản" ban hành kèm theo Quyết định số 972/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 5300/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

10

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

50 ngày làm việc

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019

44,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 02 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

11

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

50 ngày làm việc

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019

44,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 02 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

nhayThủ tục hành chính "Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản" ban hành kèm theo Quyết định số 972/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 5300/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

12

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

50 ngày làm việc

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019

44,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản, hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 02 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 35 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

13

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

188 ngày làm việc

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019

90 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (Kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu báo cáo; kiểm tra thực địa khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng trong trường hợp xét thấy cần thiết; Gửi báo cáo kết quả thăm dò để lấy ý kiến góp ý của một số chuyên gia thuộc lĩnh vực chuyên sâu) cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 74 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 10 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 04 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các chuyên gia: 0,5 ngày.

20 ngày

Bước 3. Các chuyên gia cho ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

72,5 ngày

Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:

4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 42 ngày.

4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 20 ngày.

4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 10 ngày.

4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

14

Đóng cửa mỏ khoáng sản

- Thời gian thực hiện việc thẩm định, trình, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, ban hành quyết định phê duyệt đề án là 113 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án đóng cửa mỏ khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định).

- Thời gian tổ chức, cá nhân thực hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt: Thời gian căn cứ vào nội dung đề án đóng cửa mỏ được phê duyệt và không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.

- Thời gian nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019

102 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (Lấy ý kiến nhận xét, phản biện của thành viên Hội đồng; mời đại diện thành viên Hội đồng tham gia kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết; Họp thẩm định hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản; hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 90 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

10 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định

Bước 5. Tổ chức, cá nhân thực hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt.

0,5 ngày

Bước 6. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản của tổ chức, cá nhân, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

22,5 ngày

Bước 7. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, cụ thể:

7.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 15 ngày.

7.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.

7.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.

7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

6,5 ngày

Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản.

0,5 ngày

Bước 8. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

15

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

35 ngày làm việc

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019

29,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa; hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1,5 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 17,5 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 05 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

4,5 ngày

Bước 3.Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

16

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

20 ngày làm việc

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019

16,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

2,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

17

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

23 ngày làm việc

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019

19,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; hoàn thành việc thẩm định) cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày

2,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

18

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)

55 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 16/8/2019

49,5 ngày

Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 40 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 04 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 04 ngày.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày

4,5 ngày

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

0,5 ngày

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Tổng cộng: 18 TTHC

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi