Quyết định 9521/QĐ-BCA-V01 2024 Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2025 trên Cổng thông tin
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 9521/QĐ-BCA-V01
Cơ quan ban hành: | Bộ Công an | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 9521/QĐ-BCA-V01 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quốc Tỏ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/12/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 9521/QĐ-BCA-V01
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG AN Số: 9521/QĐ-BCA-V01 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH LỊCH PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2025 TRÊN CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ BỘ CÔNG AN
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Luật Thống kê 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP, ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 60/2018/NĐ-CP, ngày 20/4/2018 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP, ngày 06/8/2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Công an;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg, ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BCA, ngày 21/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về công tác thống kê trong Công an nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 1724/QĐ-BCA-V01, ngày 12/3/2020 ban hành Quy chế phổ biến thông tin thống kê trong Công an nhân dân:
Theo đề nghị của Văn phòng Bộ tại Tờ trình số 440/TTr-V01-TTTTCH, ngày 25 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2025 của Bộ Công an”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Đồng chí Chánh Văn phòng Bộ chịu trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
LỊCH PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2025 TRÊN CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ BỘ CÔNG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 9527/QĐ-BCA-V01, ngày 27/12/2024 của Bộ Công an)
STT | Tên chỉ tiêu thống kê | Kỳ thống kê | Thời gian phổ biến | Đơn vị chịu trách nhiệm phổ biến | |
Tháng | Năm |
| |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Số lượt người nước ngoài đến Việt Nam | Tháng, năm | Trước ngày 01 tháng tiếp theo | Trước ngày 20/01/2026 | Văn phòng Bộ |
2 | Số lượt người Việt Nam ra nước ngoài | Tháng, năm | Trước ngày 01 tháng tiếp theo | Trước ngày 20/01/2026 | Văn phòng Bộ |
3 | Số vụ phạm tội về trật tự xã hội; số vụ khám phá, số đối tượng bắt giữ; số băng, nhóm triệt phá | Tháng, năm | Trước ngày 01 tháng tiếp theo | Trước ngày 20/01/2026 | Văn phòng Bộ |
4 | Số vụ phạm tội về trật tự quản lý kinh tế | Tháng, năm | Trước ngày 01 tháng tiếp theo | Trước ngày 20/01/2026 | Văn phòng Bộ |
5 | Số vụ phạm tội về ma túy | Tháng, năm | Trước ngày 01 tháng tiếp theo | Trước ngày 20/01/2026 | Văn phòng Bộ |
6 | Số vụ phạm tội vì vi phạm pháp luật về môi trường, an toàn thực phẩm | Tháng, năm | Trước ngày 01 tháng tiếp theo | Trước ngày 20/01/2026 | Văn phòng Bộ |
7 | Số đối tượng truy nã đã bắt, vận động đầu thú, thanh loại | Tháng, năm | Trước ngày 01 tháng tiếp theo | Trước ngày 20/01/2026 | Văn phòng Bộ |
8 | Số đối tượng truy nã nguy hiểm và đặc biệt nguy hiểm bị bắt, vận động đầu thú, thanh loại | Tháng, năm | Trước ngày 01 tháng tiếp theo | Trước ngày 20/01/2026 | Văn phòng Bộ |
9 | Số trường hợp vi phạm các quy định về trật tự an toàn giao thông bị xử lý; số tiền xử phạt; số phương tiện bị tạm giữ | Tháng, năm | Trước ngày 01 tháng tiếp theo | Trước ngày 20/01/2026 | Văn phòng Bộ |
10 | Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, số người bị thương do tai nạn giao thông | Tháng, năm | Trước ngày 01 tháng tiếp theo | Trước ngày 20/01/2026 | Văn phòng Bộ |
11 | Số vụ cháy, nổ; thiệt hại ước tính | Tháng, năm | Trước ngày 01 tháng tiếp theo | Trước ngày 20/01/2026 | Văn phòng Bộ |
12 | Số cán bộ, chiến sĩ hy sinh, bị thương; phơi nhiễm HIV khi thi hành công vụ | Năm |
| Trước ngày 20/01/2026 | Văn phòng Bộ |