Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 940/QĐ-CT Hải Phòng 2018 thủ tục hành chính kế hoạch và đầu tư thành phố Hải Phòng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 940/QĐ-CT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 940/QĐ-CT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 02/05/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 940/QĐ-CT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 940/QĐ-CT | Hải Phòng, ngày 02 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
kế hoạch và đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng
__________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính: Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016; Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016; Quyết định số 2069/QĐ-BTC ngày 27/9/2016; Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016; Quyết định số 2731/QĐ-BTC ngày 29/12/2017; Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018; Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 32/TTr-STC ngày 23/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng; Quyết định số 1565/QĐ-CT ngày 19/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 940/QĐ-CT ngày 02 tháng 5 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (14 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (10 thủ tục) | |||||
1 | Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ | - Cơ quan, đơn vị quản lý tài sản lập báo cáo gửi UBND TP trước 28/02; - UBND TP lập báo cáo gửi Bộ GTVT trước 31/3 | UBND thành phố | Không | - Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư số 178/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013. |
2 | Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý | 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với mỗi bước | UBND thành phố | Không | Quyết định số 41/2017/QĐ-TTg ngày 15/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
3 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | - Bước 2: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Bước 3: 30 ngày, kể từ ngày nhận được VB lấy ý kiến; - Bước 4: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Thường trực HĐND TP | UBND thành phố | Không | Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
4 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 60 ngày | Sở Tài chính | Không | Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
5 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 120 ngày | Sở Tài chính | Không | Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
6 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 60 ngày | Sở Tài chính | Không | Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
7 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 60 ngày | Sở Tài chính | Không | Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
8 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | a) Đối với bước 2: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. b) Đối với bước 4: 10 ngày kể từ ngày UBND TP có văn bản chấp thuận | Sở Tài chính | Không | Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 |
9 | Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới | 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản gửi lấy ý kiến của Bộ Tài chính | Sở Tài chính | Không | - Quyết định số 23/2015/QĐ-TTg ngày 26/6/2015; - Thông tư số 183/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015. |
10 | Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 40 ngày | Sở Tài chính | Không | Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (03 thủ tục) | |||||
1 | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá (Lĩnh vực Giá) | UBND TP quyết định trước ngày 31/7 năm trước | Sở NN và PTNT | Không | Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 |
2 | Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định UBND thành phố | Không quy định | Ban Chỉ đạo cổ phần hóa (cơ quan thường trực: Sở Kế hoạch và Đầu tư) | Không | - Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011; - Nghị định số 189/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013; - Nghị định số 116/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015; - Thông tư số 127/2014/TT-BTC ngày 05/9/2014. |
3 | Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND thành phố | Thời điểm công bố giá trị DN cổ phần hóa đảm bảo cách thời điểm xác định giá trị DN tối đa không quá 6 tháng đối với TH xác định giá trị DN theo phương pháp tài sản và không quá 9 tháng đối với TH xác định giá trị DN theo phương pháp dòng tiền chiết khấu và các phương pháp khác | Ban Chỉ đạo cổ phần hóa (cơ quan thường trực: Sở Kế hoạch và Đầu tư) | Không | - Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011; - Nghị định số 189/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013; - Nghị định số 116/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015; - Thông tư số 127/2014/TT-BTC ngày 05/9/2014. |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH (01 TTHC) | |||||
1 | Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước (cấp thành phố) | - Dự án thuộc nhóm A: 120 ngày. - Dự án thuộc nhóm B: 60 ngày. - Dự án thuộc nhóm C: 30 ngày. - Dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng: 30 ngày. | UBND thành phố | Chi phí thẩm tra theo quy định tại Thông tư số 09/2016/TT-BTC | Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH (20 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (04 thủ tục) | |||||
1 | Mua quyển hóa đơn | 05 ngày | Sở Tài chính | Không | Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
2 | Mua hóa đơn lẻ | 05 ngày | Sở Tài chính | Không | Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
3 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bồ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của Cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản | 02 ngày làm việc | Sở Tài chính | Không | Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
4 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công | 02 ngày làm việc | Sở Tài chính | Không | Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ (03 thủ tục) | |||||
1 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính | 05 ngày làm việc | Sở Tài chính | Không | - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014. |
2 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | 10 ngày làm việc | Sở Tài chính | Không | - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014. |
3 | Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | 15 ngày làm việc | Sở Tài chính | Không | Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (11 thủ tục) | |||||
1 | Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước | 15 ngày làm việc | Sở Tài chính | Không | - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013; - Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015. |
2 | Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Không quy định | Sở Tài chính | Không | - Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013; - Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016. |
3 | Thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển | 15 ngày làm việc | Sở Tài chính | Không | - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013; - Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015. |
4 | Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | 15 ngày làm việc | Sở Tài chính | Không | - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013; - Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015. |
5 | Thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | 15 ngày làm việc | Sở Tài chính | Không | - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013; - Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015. |
6 | Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | 15 ngày làm việc | Sở Tài chính | Không | - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013; - Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015. |
7 | Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | 15 ngày làm việc | Sở Tài chính | Không | - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013; - Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015. |
8 | Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | 15 ngày làm việc | Sở Tài chính | Không | - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013; - Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015. |
9 | Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | 15 ngày làm việc | Sở Tài chính | Không | - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013; - Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015. |
10 | Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | 15 ngày làm việc | Sở Tài chính | Không | - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013; - Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015. |
11 | Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | 15 ngày làm việc | Sở Tài chính | Không | - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013; - Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015. |
IV. LĨNH VỰC TIN HỌC THỐNG KÊ (01 thủ tục) | |||||
1 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 03 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính; 02 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp qua Dịch vụ công trực tuyến | Sở Tài chính | Không | Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 |
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH (01 thủ tục) | |||||
1 | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (cấp sở) | - Dự án thuộc nhóm A thời gian xử lý không quá 120 ngày. - Dự án thuộc nhóm B: 60 ngày. - Dự án thuộc nhóm C: 30 ngày. - Dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng: 30 ngày. | Sở Tài chính | Chi phí thẩm tra theo quy định tại Thông tư số 09/2016/TT-BTC | Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (03 thủ tục)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (04 thủ tục) | |||||
1 | Mua quyển hóa đơn | 05 ngày | UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
2 | Mua hóa đơn lẻ | 05 ngày | UBND cấp huyện | Không | Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH (01 thủ tục) | |||||
1 | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (cấp huyện) | - Dự án thuộc nhóm B: 60 ngày. - Dự án thuộc nhóm C: 30 ngày. - Đối với dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng: 30 ngày | UBND cấp huyện | Chi phí thẩm tra theo quy định tại Thông tư số 09/2016/TT-BTC | Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 |