Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 915/QĐ-CT Vĩnh Phúc 2023 quy trình giải quyết TTHC lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 915/QĐ-CT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 915/QĐ-CT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 27/04/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thông tin-Truyền thông |
tải Quyết định 915/QĐ-CT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 915/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 27 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt các Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in, phát hành thuộc phạm vi Chức năng Quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
_______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/ 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 453/QĐ-CT ngày 01/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc chức năng quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số: 28/TTr-STTTT ngày 11 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 06 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành có số thứ tự từ 08 đến 12 mục II đã được công bố tại Phục lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1409/QĐ-CT ngày 24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông, tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tiếp nhận giải quyết và trả kết quả tại Sở Thông tin và Truyền thông.
Căn cứ quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm phối hợp với đơn vị xây dựng phần mềm thực hiện xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 915/QĐ-CT ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
LĨNH VỰC: XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH (06 thủ tục)
1. Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Mã TTHC: 1.003114.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); Thu phí, lệ phí (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản /cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện | Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức. - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc |
|
|
2. Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Mã TTHC: 1.008201.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); Thu phí, lệ phí (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản /cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện | Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc |
|
|
3. Cấp giấy phép hoạt động in
Mã TTHC: 1.004153.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); Thu phí, lệ phí (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản /cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Giấy phép hoạt động in) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện | Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày |
|
|
4. Cấp lại giấy phép hoạt động in
Mã TTHC: 2.001744.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); Thu phí, lệ phí (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản /cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Giấy phép hoạt động in) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện | Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc |
|
|
5. Xác nhận đăng ký hoạt động in
Mã TTHC: 2.001740.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); Thu phí, lệ phí (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản /cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện | Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc |
|
|
6. Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in
Mã TTHC: 2.001737.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); Thu phí, lệ phí (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản /cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện | Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc |
|
|