Quyết định 9080/QĐ-BCA 2020 TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 9080/QĐ-BCA
Cơ quan ban hành: | Bộ Công an | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 9080/QĐ-BCA | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Tô Lâm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/10/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Xuất nhập cảnh |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 9080/QĐ-BCA
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG AN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9080/QĐ-BCA | Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xuất nhập cảnh tại Tờ trình số 18560/TTr-A08 ngày 20 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Công an; Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ CÔNG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 9080/QĐ-BCA ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công an)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
Stt | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A | Thủ tục hành chính cấp Trung ương | ||
1 | Kiểm tra, xét duyệt nhân sự, cấp phép nhập cảnh cho người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam qua giao dịch điện tử tại Cổng thông tin điện tử về xuất nhập cảnh | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A | Thủ tục hành chính cấp Trung ương | ||||
1 | 1.000236 | Đăng ký tài khoản điện tử | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
2 | 1.000232 | Hủy tài khoản điện tử trong trường hợp cơ quan, tổ chức có tài khoản đề nghị bằng văn bản | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
3 | 1.002757 | Cấp thị thực điện tử theo đề nghị của người nước ngoài | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên văn bản QPPL quy định nội dung thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A | Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 | 1.002756 | Cấp thị thực điện tử theo đề nghị của cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh | Cấp thị thực điện tử theo đề nghị của cơ quan, tổ chức | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A | Thủ tục hành chính cấp Trung ương | ||||
1 | 1.001198 | Cấp lại hộ chiếu phổ thông | Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
2 | 1.001143 | Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông | Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam | Quản lý xuất nhập cảnh | Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
B | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1 | 1.004182 | Cấp lại hộ chiếu phổ thông | Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam | Quản lý xuất nhập cảnh | Công an cấp tỉnh |
2 | 1.000245 | Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông | Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam | Quản lý xuất nhập cảnh | Công an cấp tỉnh |
3 | 2.001763 | Cấp giấy xác nhận nhân sự của công dân Việt Nam ở nước ngoài | Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam | Quản lý xuất nhập cảnh | Công an cấp tỉnh |