Quyết định 779/QĐ-BNV 2021 quy trình ISO nội bộ, quy trình ISO giải quyết thủ tục hành chính theo TCVN ISO 9001:2015
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 779/QĐ-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 779/QĐ-BNV | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 779/QĐ-BNV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 779/QĐ-BNV | Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành các quy trình ISO nội bộ, quy trình ISO giải quyết thủ tục hành chính theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Công văn số 419/BKHCN-TĐC ngày 21/02/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về lộ trình chuyển đổi áp dụng TCVN ISO 9001:2015;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng, Thường trực Ban Chỉ đạo ISO Bộ Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 30 quy trình ISO nội bộ và 12 quy trình ISO giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Nội vụ theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2015 (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ tất cả các quy định về ISO do Bộ Nội vụ ban hành trước đây trái với quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH ISO NỘI BỘ, ISO GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 CỦA BỘ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 779/QĐ-BNV ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
TT | Tên đơn vị/Tên Quy trình | Mã số |
I | Quy trình ISO nội bộ |
|
1 | Quy trình tạo lập hồ sơ, trình ký, phát hành văn bản xử lý văn bản đi của Bộ | QT-VP-01 |
2 | Quy trình xử lý văn bản đến của Bộ | QT-VP-02 |
3 | Quy trình khen thưởng cấp Nhà nước | QT-VP-03 |
4 | Quy trình khen thưởng thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng | QT-VP-04 |
5 | Quy trình cung cấp thông tin cho cơ quan thông tấn, báo chí | QT-VP-05 |
6 | Quy trình công bố, công khai thủ tục hành chính của Bộ | QT-VP-06 |
7 | Quy trình điều hành, quản lý và sử dụng xe ô tô | QT-VP-07 |
8 | Quy trình cung cấp và quản lý tài sản, trang thiết bị kỹ thuật | QT-VP-08 |
9 | Quy trình tổ chức hội nghị của Bộ | QT-VP-09 |
10 | Quy trình xây dựng và ban hành chương trình công tác năm của Bộ Nội vụ | QT-VP-10 |
11 | Quy trình xây dựng và ban hành báo cáo định kỳ, đột xuất của Bộ Nội vụ | QT-VP-11 |
12 | Lập kế hoạch dự toán thu chi NSNN hàng năm của Bộ | QT-KHTC-01 |
13 | Quy trình kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ | QT-PC-01 |
14 | Quy trình thẩm định văn bản quy phạm pháp luật | QT-PC-02 |
15 | Quy trình xây dựng thông tư của Bộ trưởng | QT-PC-03 |
16 | Quy trình xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | QT-TTB-01 |
17 | Quy trình thẩm định đề án thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | QT-TCBC-01 |
18 | Quy trình giao biên chế công chức hàng năm đối với các Bộ, ngành và địa phương | QT-TCBC-02 |
19 | Quy trình thi tuyển công chức Bộ Nội vụ | QT-TCCB-01 |
20 | Quy trình bổ nhiệm công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp Vụ thuộc Bộ Nội vụ | QT-TCCB-02 |
21 | Quy trình tiếp nhận công chức vào các đơn vị thuộc cơ quan Bộ Nội vụ | QT-TCCB-03 |
22 | Quy trình điều động công chức cơ quan Bộ Nội vụ | QT-TCCB-04 |
23 | Quy trình xét nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức cơ quan Bộ Nội vụ do lập thành tích xuất sắc trong công tác | QT-TCCB-05 |
24 | Quy trình cử công chức, viên chức Bộ Nội vụ tham gia khóa đào tạo, bồi dưỡng trong nước | QT-TCCB-06 |
25 | Quy trình xử lý kỷ luật công chức cơ quan Bộ Nội vụ | QT-TCCB-07 |
26 | Quy trình xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện các khóa bồi dưỡng cán bộ, công chức ở nước ngoài | QT-ĐT-01 |
27 | Quy trình nâng bậc lương và phụ cấp thâm niên vượt khung đối với chuyên viên cao cấp ở hội và tổ chức phi chính phủ | QT-TL-01 |
28 | Quy trình sửa đổi, bổ sung địa bàn được hưởng chế độ phụ cấp khu vực | QT-TL-02 |
29 | Quy trình sửa đổi, bổ sung địa bàn được hưởng chế độ phụ cấp đặc biệt | QT-TL-03 |
30 | Quy trình sửa đổi, bổ sung địa bàn được hưởng chế độ phụ cấp thu hút | QT-TL-04 |
II | Quy trình ISO giải quyết thủ tục hành chính |
|
1 | Quy trình tiếp nhận, chuyển giao, đôn đốc thực hiện và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa - Bộ Nội vụ | QT-VP-12 |
2 | Quy trình thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới hành chính | QT-CQĐP-01 |
3 | Quy trình thành lập ban vận động thành lập hội | QT-TCPCP-01 |
4 | Quy trình thành lập hội | QT-TCPCP-02 |
5 | Quy trình phê duyệt điều lệ hội, đổi tên hội | QT-TCPCP-03 |
6 | Quy trình chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội; tự giải thể hội | QT-TCPCP-04 |
7 | Quy trình cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | QT-TCPCP-05 |
8 | Quy trình báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | QT-TCPCP-06 |
9 | Quy trình công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | QT-TCPCP-07 |
10 | Quy trình thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ | QT-TCPCP-08 |
11 | Quy trình cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động | QT-TCPCP-09 |
12 | Quy trình hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ, mở rộng phạm vi hoạt động, giải thể quỹ | QT-TCPCP-10 |