Quyết định 739/QĐ-BCT 2024 sửa đổi Quyết định 688A/QĐ-BCT công bố TTHC sửa đổi thuộc quản lý của Bộ Công Thương

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 739/QĐ-BCT

Quyết định 739/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:739/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Thị Thắng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/03/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Thương mại-Quảng cáo

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 739/QĐ-BCT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 739/QĐ-BCT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 739/QĐ-BCT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
__________


Số: 739/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính, sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

________________

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực qun lý nhà nước của Bộ Công Thương:

Căn cứ Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương v việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Theo đ nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. Nội dung sửa đổi tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- TTr. Nguyễn Sinh Nhật Tân;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các Sở Công Thương, Ban QLATTP;
- Văn phòng Bộ;
- Lưu: VT, KHCN, hangntd.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 

 
 

Phan Thị Thắng

Phần I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương

 

STT

Số hồ sơ
TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định

Nội dung đã được công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT

Nội dung được công bố sau sửa đổi

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

2.001293

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xut, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thm định thực tế lại cơ sở là “Đạt”.

Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 25 ngày làm việc (không tính thời gian b sung, hoàn thiện hồ sơ)

An toàn thực phẩm

Vụ Khoa học và Công nghệ

2

2.001278

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh sản phm thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thm định thực tế tại cơ sở là “Đạt".

Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

An toàn thực phẩm

Vụ Khoa học và Công nghệ

3

2.000117

Cấp Giấy chứng nhn đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.

Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

An toàn thực phẩm

Vụ Thị trường trong nước

4

2.000115

Cấp lại Giấy chứng nhn đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế lại cơ sở là “Đạt”.

Thời hạn gii quyết: Trong thời gian 25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

An toàn thực phẩm

Vụ Thị trường trong nước

5

2.000591

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương /Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là ’’Đạt".

Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

An toàn thực phẩm

Sở Công Thương /Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm

6

2.000535

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do S Công Thương /Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.

Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

An toàn thực phẩm

Sở Công Thương/SAn toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm

Phần II. Nội dung cụ th của tng thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất va kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

1.1 Trình tự thực hiện:

Cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở có đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận như sau:

1. Trường hợp cấp lần đầu

a) Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. Sau 30 ngày kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ không còn giá trị.

b) Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền t chức thẩm định thực tế lại cơ sở. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền cấp trên ủy quyền thẩm định thực tế tại cơ sở cho cơ quan có thẩm quyền cấp dưới thì phải có văn bản ủy quyền. Sau khi thẩm định, cơ quan có thẩm quyền cấp dưới phải gửi Biên bản thẩm định về cơ quan thẩm quyền cấp trên để làm căn cứ cấp Giấy chứng nhận.

Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở do cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận hoặc cơ quan được ủy quyền thẩm định ban hành quyết định thành lập. Đoàn thẩm định có từ 03 đến 05 thành viên, trong đó phải có ít nhất 02 thành viên làm công tác chuyên môn về thực phẩm hoặc an toàn thực phẩm (có bằng cấp về thực phẩm hoặc an toàn thực phẩm) hoặc quản lý về an toàn thực phẩm. Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở được mời chuyên gia độc lập có chuyên môn phù hợp tham gia. Trưởng đoàn thẩm định chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở.

c) Nội dung thẩm định thực tế tại cơ sở

- Kiểm tra tính thống nhất của hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận gửi cơ quan có thẩm quyền vời hồ sơ gốc lưu tại cơ sở;

- Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở theo quy định.

d) Kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở

- Kết quả thẩm định phi ghi rõ “Đạt” hoặc “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện” vào Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm theo Mẫu số 03a, Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm theo Mẫu số 03b hoặc Mẫu số 03a và Mẫu số 03b đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm theo Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 17/2020/NĐ-CP.

Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp, cơ sở được cấp Giấy chứng nhận khi các điều kiện kinh doanh của ít nhất một nhóm sản phẩm được đánh giá “Đạt”. Các nhóm sản phẩm đạt yêu cầu theo quy định sẽ được ghi vào Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

- Trường hợp “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện” phi ghi rõ lý do trong Biên bản thẩm định. Trường hợp “Chờ hoàn thiện”, thời hạn khc phục tối đa là 60 ngày kể từ ngày có biên bản thm định. Sau khi đã khắc phục theo yêu cu của Đoàn thẩm định, cơ sở phi nộp báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu số 04 Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 17/2020/NĐ-CP và nộp phí thẩm định về cơ quan có thẩm quyền để tổ chức thẩm định lại theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 13 của Nghị định số 17/2020/NĐ-CP.

Thời hạn thẩm định lại tối đa là 10 ngày làm việc tính từ khi cơ quan có thẩm quyền nhận được báo cáo khắc phục. Sau 60 ngày cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc phục thì hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm và kết quả thẩm định trước đó với kết luận “Chờ hoàn thiện” không còn giá trị.

Trường hợp kết quả thm định lại “Không đạt” hoặc quá thời hạn khc phục mà cơ sở không nộp báo cáo kết qu khắc phục, cơ quan có thẩm quyền thông báo bng văn bản tới cơ quan quản lý địa phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận.

- Biên bản thẩm định thực tế tại cơ sở được lập thành 02 bn có giá trị như nhau, Đoàn thẩm định gi 01 bn và cơ sở giữ 01 bn.

d) Cấp Giấy chứng nhận

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở theo Mẫu số 05a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 05b (đối với cơ sở kinh doanh), Mẫu số 05c (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 17/2020/NĐ-CP.

1.2 Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Qua h thống mạng điện tử.

1.3 Thành phần, số lượng hồ

Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm gồm:

a) Đơn đề nghị;

b) Bảo sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật;

c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm;

d) Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sn xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;

đ) Giấy xác nhận đã được lập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có xác nhận của cơ sở.

Số bộ hồ sơ: 01 bộ

1.4 Thời hạn giải quyết:

Trong thời gian 25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

1.5 Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Cá nhân

- Tổ chức

1.6 Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

Bộ Công Thương;

b) Cơ quan có thm quyền được uỷ quyền thực hiện:

- Vụ Khoa học và Công ngh;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:

- Vụ Khoa học và Công nghệ.

1.7 Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đ điều kiện an toàn thực phẩm.

1.8 Phí, l phí:

Theo quy định của Bộ Tài chính

1.9 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a Mục I lại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất) hoặc ca Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu số 04 Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

1.10 Yêu cầu, điều kin thực hiện thủ tục hành chính:

a) Điều kiện chung

1. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:

Có đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định tại Mục 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Chương VI của Nghị định 77/2016/NĐ-CP.

2. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm không thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:

a) đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sn xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định của Luật An toàn thực phẩm;

b) Đối tượng được quy định lại các điểm a, b, c, d. d. c, g, h và i khoản 1 Điều 12 của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính ph quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm:

Thực hiện việc gửi bản cam kết đến cơ quan có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn.

c) Đối tượng được quy định lại điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm:

Thực hiện việc gửi bản sao Giấy chứng nhận (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm) theo quy định tại điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP đến cơ quan có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn.”

b) Điều kiện riêng

- Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế:

+ Rượu: Từ 03 triệu lít sản phẩm/năm trở lên;

+ Bia: Từ 50 triệu lít sản phm/năm trở lên;

+ Nước giải khát: Từ 20 triệu lít sản phẩm/năm trở lên;

+ Sữa chế biến: Từ 20 triệu lít sản phẩm/năm trở lên;

+ Dầu thực vật: Từ 50 ngàn tấn sản phẩm/năm trở lên;

+ Bánh kẹo: Từ 20 ngàn tấn sản phẩm/năm trở lên;

+ Bột và tinh bột: Từ 100 ngàn tấn sản phẩm/năm trở lên;

- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh lại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 6 Thông tư s 43/2018/TT-BCT.

- Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiều loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 6 Thông tư số 43/2018/TT-BCT.

1.11 Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.

 

Mẫu số 01a

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________

Địa danh, ngày …….. tháng …… năm 20....

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ..............

 

Cơ sở sản xuất, kinh doanh (tên giao dịch hợp pháp): .........................

Địa điểm tại: .........................................

Điện thoại: ..................................... Fax: ……………………………………..

Ngành nghề sản xuất, kinh doanh (tôn sản phẩm): ..........................

Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho:

- Cơ sở sản xuất                                                                                       □

- Cơ sở kinh doanh1,2                                                                                 □

- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh                                                        □

- Chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm (tên cơ sở)                                        □

Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.

Trân trọng cảm ơn./.

 

Hồ sơ gửi kèm gồm:

-

-

-

-

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

(1): Đối với Chuỗi kinh doanh thực phẩm kèm theo danh sách cơ sở kinh doanh thuộc chuỗi

(2): Danh sách nhóm sản phẩm

 

 

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KINH DOANH THUỘC CHUỖI

(Kèm theo mẫu đơn đề nghị đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm)

 

STT

Tên cơ sở thuộc chuỗi

Địa chỉ

Thời hạn GCN

Ghi chú

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH NHÓM SẢN PHẨM

(Kèm theo mẫu đơn đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm và cơ sở kinh

doanh thực phẩm tổng hợp)

 

STT

Tên nhóm sản phm

Nhóm sản phẩm kinh doanh đ nghị cấp Giấy chứng nhận

I

Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế

1

Nước uống đóng chai

 

2

Nước khoáng thiên nhiên

 

3

Thực phẩm chức năng

 

4

Các vi chất bổ sung vào thực phẩm và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng

 

5

Phụ gia thực phẩm

 

6

Hương liệu thực phẩm

 

7

Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

8

Đá thực phẩm (Nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm)

 

9

Các sn phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

 

II

Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

1

Ngũ cốc

 

2

Thịt và các sản phẩm từ thịt

 

3

Thủy sản và sản phẩm thủy sn (bao gồm các loài lưỡng cư)

 

4

Rau, củ, qu và sản phm rau, củ, quả

 

5

Trứng và các sản phẩm từ trứng

 

6

Sữa tươi nguyên liệu

 

7

Mật ong và các sản phẩm từ mật ong

 

8

Thực phẩm biến đổi gen

 

9

Muối

 

10

Gia vị

 

11

Đường

 

12

Chè

 

13

Cà phê

 

14

Ca cao

 

15

Hạt tiêu

 

16

Điều

 

17

Nông sn thực phẩm khác

 

18

Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

III

Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương

1

Bia

 

2

Rượu, Cồn và đồ uống có cồn

 

3

Nước giải khát

 

4

Sữa chế biến

 

5

Dầu thực vật

 

6

Bột, tinh bột

 

7

Bánh, mứt, kẹo

 


 

Mẫu số 02a

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

 

BẢN THUYẾT MINH

Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn
thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất)

 

I. THÔNG TIN CHUNG

- Đại diện cơ sở: ................................................................

- Địa chỉ văn phòng: ........................................................

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: ..................................................

- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ khác): ....................................

- Điện thoại: ................................ Fax ………………………….

- Mặt hàng sản xuất: .......................................................

- Công suất thiết kế: ........................................................

- Tổng số công nhân viên: …………………………………………….

- Tổng số công nhân viên trực tiếp sản xuất: ………………….

- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: …………………………………………………………………….

- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ..............

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng sản xuất ....................... m2

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xut: ......................

- Kết cấu nhà xưởng: ..........................................

- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL: ............

- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng: ...............................

2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất

TT

Tên trang, thiết bị

Số lượng

Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ

Ghi chú

Tốt

Trung bình

Kém

I

Trang thiết bị, dụng cụ hiện có

1

Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất

 

 

 

 

 

2

Dụng cụ bao gói sản phẩm

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị vận chuyn sản phẩm

 

 

 

 

 

4

Thiết bị bảo quản thực phẩm

 

 

 

 

 

5

Thiết bị khử trùng, thanh trùng

 

 

 

 

 

6

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

 

 

 

 

 

7

Thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

8

Phương tiện rửa và khử trùng tay

 

 

 

 

 

9

Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu

 

 

 

 

 

10

Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

11

Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm

 

 

 

 

 

II

Trang thiết bị, dụng cụ d kiến bổ sung

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm theo quy định chưa?

Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.

Cam kết của cơ sở:

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bn thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.

 

 

Địa danh, ngày .... tháng .... năm 20....
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 02b

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

 

BẢN THUYẾT MINH

Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn
thực phẩm (đối với cơ sở
kinh doanh)

 

I. THÔNG TIN CHUNG

- Đại diện cơ sở: ....................................................................

- Địa chỉ văn phòng: ...............................................................

- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ...................................................

- Điện thoại: ................................. Fax ………………………………..

- Loại thực phẩm kinh doanh: ................................................

- Tổng số công nhân viên: ......................................................

- Tng số công nhân viên trực tiếp kinh doanh: ………………….

- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: ....................................................................

- Tổng số công nhân viên đà khám sức khỏe định kỳ theo quy định: …………

- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm an toàn thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm): ....................................................................

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHT, TRANG THIT BỊ, DỤNG CỤ

1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng kinh doanh ..............................m2

- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh: ………………………………………….

- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL: …………………………….

- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân: ……………………………………….

2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh

TT

Tên trang, thiết bị

Số lượng

Thực trạng hoạt động của trang thiết bị

Ghi chú

Tốt

Trung bình

Kém

I

Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có

1

Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm

 

 

 

 

 

2

Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyn sản phẩm

 

 

 

 

 

4

Dụng cụ rửa và sát trùng tay

 

 

 

 

 

5

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

 

 

 

 

 

6

Trang bị bảo hộ

 

 

 

 

 

7

Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

8

Dụng cụ, thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

II

Trang, thiết bị dự kiến bổ sung

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?

Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.

Cam kết của cơ sở:

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về nhng thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.

 

 

Địa danh, ngày .... tháng .... năm 20....
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 04

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

Địa danh, ngày .... tháng .... năm 20....

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ..............

 

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở: ..............................................

2. Địa chỉ cơ sở: ..........................................

3. Số điện thoại: ........................... Fax: ……………………………..

Email: .......................................

II. TÓM TẮT KẾT QUẢ KHẮC PHỤC

TT

Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày... tháng.... năm .... của …………..

Nguyên nhân sai lỗi

Biện pháp khắc phục

Kết quả

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kim tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh sản phẩm thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

2.1. Trình tự thực hiện:

- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc bị hỏng

Trong thời hạn 03 ngày làm việc k từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại. Trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực.

Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP.

- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.

Trong thời hạn 03 ngày làm vic kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại. Trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Trường hp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhn được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại. Trường hợp trừ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.

b) Cách thức thực hin

- Nộp trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Qua hệ thống mạng điện tử.

2.2 Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc bị hỏng Đơn đề nghị cấp lại.

b) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực

- Đơn đề nghị cấp lại;

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật.

- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm;

- Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;

- Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có xác nhận của cơ sở.

c) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh:

- Đơn đề nghị cấp lại;

- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bn sao có xác nhận của cơ sở);

- Tài liệu chứng minh sự thay đi tên cơ sở.

d) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa ch, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh:

- Đơn đề nghị cấp lại;

- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bn sao có xác nhận của cơ sở);

- Danh sách tổng hợp đủ sức khe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bn sao có xác nhận của cơ sở).

Số bộ hồ sơ: 01 bộ

2.3 Thời hạn giải quyết:

a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.

b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực.

Trong thời gian 25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

c) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.

d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.

2.4 Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Cá nhân

- Tổ chức

2.5 Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

Bộ Công Thương;

b) Cơ quan có thẩm quyền được ủy quyền thực hiện:

- Vụ Khoa học và Công ngh

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:

- Vụ Khoa học và Công nghệ

2.6 Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

2.7 Phí, lệ phí:

Theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có)

2.8 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 01b Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất) hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu số 04 Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

2.9 Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

a) Điều kiện chung

1. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:

Có đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định lại Mục 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Chương VI của Nghị định 77/2016/NĐ-CP.

2. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm không thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở du điều kiện an toàn thực phẩm:

a) đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định của Luật An toàn thực phẩm;

b) Đối tượng được quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 12 ca Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm:

Thực hiện việc gửi bản cam kết đến cơ quan có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp quản lý v an toàn thực phẩm trên địa bàn.

c) Đối tượng được quy định lại điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định s 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm:

Thực hin việc gửi bản sao Giấy chứng nhận (có xác nhận của cơ sở sn xuất, kinh doanh thực phẩm) theo quy định tại điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP đến cơ quan có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn.”

b) Điều kin riêng

- Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế:

+ Rượu: Từ 03 triệu lít sản phẩm/năm trở lên;

+ Bia: Từ 50 triệu lít sản phẩm/năm trở lên;

+ Nước giải khát: Từ 20 triệu lít sản phẩm/năm trở lên;

+ Sữa chế biến: Từ 20 triệu lít sn phẩm/năm trở lên;

+ Dầu thực vật: Từ 50 ngàn tấn sản phẩm/năm trở lên;

+ Bánh kẹo: Từ 20 ngàn tấn sản phẩm/năm trở lên;

+ Bột và tinh bột: Từ 100 ngàn tấn sản phẩm/năm trở lên;

- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh tại cùng một địa đim có công suất thiết kế theo quy định lại điểm a khoản 1 Điều 6 Thông tư số 43/2018/TT-BCT.

- Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiều loại sản phẩm thuộc quy định lại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sn xuất sản phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định lại điểm a khoản 1 Điều 6 Thông tư số 43/2018/TT-BCT.

2.10 Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính ph quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.

 

Mẫu số 01b

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

Địa danh, ngày .... tháng .... năm 20...

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp)................

 

Tên cơ sở ........................ đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, cụ thể như sau:

Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số …………………….. ngày cấp …………………..

Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận (ghi cụ th trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các khoản 2 Điều 12 của Nghị định này):

Đ nghị quý cơ quan xem xét chấp thuận./.

 

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 02a

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

 

BẢN THUYẾT MINH

Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn
thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất)

 

I. THÔNG TIN CHUNG

- Đại diện cơ sở: ................................................................

- Địa chỉ văn phòng: ........................................................

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: ..................................................

- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ khác): ....................................

- Điện thoại: ................................ Fax ………………………….

- Mặt hàng sản xuất: .......................................................

- Công suất thiết kế: ........................................................

- Tổng số công nhân viên: …………………………………………….

- Tổng số công nhân viên trực tiếp sản xuất: ………………….

- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: …………………………………………………………………….

- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ..............

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng sản xuất ....................... m2

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xut: ......................

- Kết cấu nhà xưởng: ..........................................

- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL: ............

- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng: ...............................

2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất

TT

Tên trang, thiết bị

Số lượng

Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ

Ghi chú

Tốt

Trung bình

Kém

I

Trang thiết bị, dụng cụ hiện có

1

Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất

 

 

 

 

 

2

Dụng cụ bao gói sản phẩm

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị vận chuyn sản phẩm

 

 

 

 

 

4

Thiết bị bảo quản thực phẩm

 

 

 

 

 

5

Thiết bị khử trùng, thanh trùng

 

 

 

 

 

6

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

 

 

 

 

 

7

Thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

8

Phương tiện rửa và khử trùng tay

 

 

 

 

 

9

Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu

 

 

 

 

 

10

Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

11

Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm

 

 

 

 

 

II

Trang thiết bị, dụng cụ d kiến bổ sung

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm theo quy định chưa?

Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ th thời gian hoàn thin.

Cam kết của cơ sở:

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bn thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về nhng thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.

 

 

Địa danh, ngày .... tháng .... năm 20...

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 02b

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

BẢN THUYẾT MINH

Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn
thực phẩm (đối với cơ sở
kinh doanh)

 

 

I. THÔNG TIN CHUNG

- Đại diện cơ sở: ....................................................................

- Địa chỉ văn phòng: ...............................................................

- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ...................................................

- Điện thoại: ................................. Fax ………………………………..

- Loại thực phẩm kinh doanh: ................................................

- Tổng số công nhân viên: ......................................................

- Tng số công nhân viên trực tiếp kinh doanh: ………………….

- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: ....................................................................

- Tổng số công nhân viên đà khám sức khỏe định kỳ theo quy định: …………

- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm an toàn thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm): ....................................................................

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHT, TRANG THIT BỊ, DỤNG CỤ

1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng kinh doanh ..............................m2

- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh: ………………………………………….

- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL: …………………………….

- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân: ……………………………………….

2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh

TT

Tên trang, thiết bị

Số lượng

Thực trạng hoạt động của trang thiết bị

Ghi chú

Tốt

Trung bình

Kém

I

Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có

1

Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm

 

 

 

 

 

2

Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyn sản phẩm

 

 

 

 

 

4

Dụng cụ rửa và sát trùng tay

 

 

 

 

 

5

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

 

 

 

 

 

6

Trang bị bảo hộ

 

 

 

 

 

7

Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

8

Dụng cụ, thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

II

Trang, thiết bị dự kiến bổ sung

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?

Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.

Cam kết của cơ sở:

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về nhng thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.

 

 

Địa danh, ngày .... tháng .... năm 20....
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 04

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

Địa danh, ngày .... tháng .... năm 20....

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ..............

 

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở: ..............................................

2. Địa chỉ cơ sở: ..........................................

3. Số điện thoại: ........................... Fax: ……………………………..

Email: .......................................

II. TÓM TẮT KẾT QUẢ KHẮC PHỤC

TT

Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày... tháng.... năm .... của …………..

Nguyên nhân sai lỗi

Biện pháp khắc phục

Kết quả

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kim tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

3.1 Trình tự thực hiện:

Cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, thẩm định thực tế tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở có đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận như sau:

1. Trường hợp cấp lần đầu

a) Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp l, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. Sau 30 ngày kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ không còn giá trị.

b) Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, k từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền cấp trên ủy quyền thẩm định thực tế tại cơ sở cho cơ quan có thẩm quyền cấp dưới thì phải có văn bản y quyền. Sau khi thẩm định, cơ quan có thm quyền cấp dưới phải gửi Biên bản thẩm định v cơ quan thẩm quyền cấp trên để làm căn cứ cấp Giấy chứng nhận.

Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở do cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận hoặc cơ quan được ủy quyền thẩm định ban hành quyết định thành lập. Đoàn thẩm định có từ 03 đến 05 thành viên, trong đó phải có ít nhất 02 thành viên làm công tác chuyên môn v thực phẩm hoặc an toàn thực phẩm (có bng cấp về thực phẩm hoặc an toàn thực phẩm) hoặc quản lý v an toàn thực phẩm. Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở được mời chuyên gia độc lập có chuyên môn phù hợp tham gia. Trưng đoàn thm định chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở.

c) Nội dung thẩm định thực tế tại cơ sở

- Kiểm tra tính thống nhất của hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận gửi cơ quan có thẩm quyền với hồ sơ gốc lưu tại cơ sở;

- Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở theo quy định.

d) Kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở

- Kết quả thẩm định phải ghi rõ “Đạt” hoặc “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện” vào Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm theo Mẫu số 03a, Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phm theo Mẫu số 03b hoặc Mẫu số 03a và Mẫu số 03b đối với cơ sở vừa sn xuất vừa kinh doanh thực phẩm theo Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 17/2020/NĐ-CP.

Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tng hợp, cơ sở được cấp Giấy chứng nhận khi các điều kiện kinh doanh của ít nhất một nhóm sản phẩm được đánh giá “Đạt”. Các nhóm sản phẩm đạt yêu cầu theo quy định sẽ được ghi vào Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

- Trường hợp “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện” phải ghi rõ lý do trong Biên bản thẩm định. Trường hợp “Chờ hoàn thiện”, thời hạn khắc phục tối là 60 ngày kể từ ngày có biên bản thẩm định. Sau khi đã khc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định, cơ sở phải nộp báo cáo kết quả khc phục theo Mẫu số 04 Mục I lại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 17/2020/NĐ-CP và nộp phí thẩm định về cơ quan có thẩm quyền để tổ chức thẩm định lại theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 13 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP.

Thời hạn thẩm định lại tối đa là 10 ngày làm việc tính từ khi cơ quan có thẩm quyền nhận được báo cáo khắc phục. Sau 60 ngày cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc phục thì hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm và kết quả thẩm định trước đó với kết luận “Chờ hoàn thiện” không còn giá trị.

Trường hợp kết quả thẩm định lại “Không đạt” hoặc quá thời hạn khc phục mà cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc phục, cơ quan có thẩm quyền thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý địa phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận.

- Biên bn thẩm định thực tế tại cơ sở được lập thành 02 bn có giá trị như nhau, Đoàn thẩm định gi 01 bn và cơ sở gi 01 bn.

d) Cấp Giấy chứng nhận

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở theo Mẫu số 05a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 05b (đối với cơ sở kinh doanh), Mu số 05c (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 17/2020/NĐ-CP.

3.2 Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Qua hệ thống mạng điện tử.

3.3 Thành phần, số lượng hồ sơ

Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm gồm:

- Đơn đề nghị;

- Báo sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật;

- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm;

- Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;

- Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp kinh doanh thực phẩm có xác nhận của cơ sở.

Số bộ hồ sơ: 01 bộ

3.4 Thời hạn giải quyết:

Trong thời gian 25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ).

3.5 Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Cá nhân

- Tổ chức

3.6 Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

Bộ Công Thương;

b) Cơ quan có thẩm quyền được uỷ quyn thực hiện:

- Vụ Thị trường trong nước;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:

- Vụ Thị trường trong nước.

3.7 Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

3.8 Phí, lệ phí:

Theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có)

3.9 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a Mục I lại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02b đối với cơ sở kinh doanh Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu số 04 Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

3.10 Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

a) Điều kiện chung

1. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:

Có đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định tại Mục 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Chương VI của Nghị định 77/2016/NĐ-CP.

2. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm không thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:

a) Có đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định của Luật An toàn thực phẩm;

b) Đối tượng được quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 12 của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm:

Thực hiện việc gửi bn cam kết đến cơ quan có thm quyền do Ủy ban nhân dân cấp tnh phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn.

c) Đối tượng được quy định tại điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm:

Thực hiện việc gửi bản sao Giấy chứng nhận (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm) theo quy định tại điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP đến cơ quan có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn.”

b) Điều kiện riêng

- Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế:

+ Rượu: Từ 03 triệu lít sản phẩm/năm trở lên;

+ Bia: Từ 50 triệu lít sản phẩm/năm trở lên;

+ Nước giải khát: Từ 20 triệu lít sản phẩm/năm trở lên;

+ Sữa chế biến: Từ 20 triệu lít sản phẩm/năm trở lên;

+ Dầu thực vật: Từ 50 ngàn tn sản phẩm/năm trở lên:

+ Bánh kẹo: Từ 20 ngàn tấn sản phẩm/năm trở lên;

+ Bột và tinh bột: Từ 100 ngàn tấn sản phẩm/năm trở lên;

- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 6 Thông tư số 43/2018/TT-BCT.

- Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiu loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định lại điểm a khon 1 Điều 6 Thông tư số 43/2018/TT-BCT.

3.11 Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.

 

Mẫu số 01a

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Địa danh, ngày ……. tháng ……. năm 20....

 

ĐƠN Đ NGHỊ

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp)................

 

Cơ sở sản xuất, kinh doanh (tên giao dịch hp pháp): ...........................

Địa điểm lại: .................................................................

Điện thoại: ............................. Fax: ……………………………

Ngành nghề sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm): ..............................

Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho:

- Cơ sở sản xuất                                                                                       □

- Cơ sở kinh doanh1,2                                                                                 □

- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh                                                        □

- Chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm (tên cơ sở)                                        □

Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.

Trân trọng cảm ơn./.

 

Hồ sơ gửi kèm gồm:

-

-

-

-

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

(1): Đối với Chuỗi kinh doanh thực phẩm kèm theo danh sách cơ sở kinh doanh thuộc chuỗi

(2): Danh sách nhóm sản phẩm

 

 

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KINH DOANH THUỘC CHUỖI

 (Kèm theo mẫu đơn đề nghị đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm)

 

STT

Tên cơ sở thuộc chuỗi

Địa chỉ

Thời hạn GCN

Ghi chú

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH NHÓM SẢN PHM

(Kèm theo mẫu đơn đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm và cơ sở kinh

doanh thực phẩm tổng hợp)

 

STT

Tên nhóm sản phm

Nhóm sản phẩm kinh doanh đề nghị cấp Giấy chứng nhận

1

Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế

1

Nước uống đóng chai

 

2

Nước khoáng thiên nhiên

 

3

Thực phẩm chức năng

 

4

Các vi chất bổ sung vào thực phẩm và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng

 

5

Phụ gia thực phẩm

 

6

Hương liệu thực phẩm

 

7

Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

8

Đá thực phẩm (Nước đá đủng lin và nước đá đủng để chế biến thực phẩm)

 

9

Các sản phm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

 

II

Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

1

Ngũ cốc

 

2

Thịt và các sản phẩm từ thịt

 

3

Thủy sn và sản phm thủy sản (bao gồm các loài lưỡng cư)

 

4

Rau, c, quả và sản phẩm rau, củ, quả

 

5

Trứng và các sản phẩm từ trứng

 

6

Sa tươi nguyên liệu

 

7

Mật ong và các sản phẩm từ mật ong

 

8

Thực phẩm biến đổi gen

 

9

Muối

 

10

Gia vị

 

11

Đường

 

12

Chè

 

13

Cà phê

 

14

Ca cao

 

15

Hạt tiêu

 

16

Điều

 

17

Nông sn thực phẩm khác

 

18

Nước đá sử dụng để bảo qun, chế biến sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

III

Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương

1

Bia

 

2

Rượu, Cồn và đồ uống có cồn

 

3

Nước giải khát

 

4

Sữa chế biến

 

5

Dầu thực vật

 

6

Bột, tinh bột

 

7

Bánh, mứt, kẹo

 

 

 

Mẫu số 02b

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------

 

BẢN THUYẾT MINH

Vcơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn

thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh)

 

I. THÔNG TIN CHUNG

- Đại diện cơ sở: ……………………………………………………………………

- Địa chỉ văn phòng: ……………………………………………………………….

- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ………………………………………………………..

- Điện thoại: …………………………………….Fax………………………………….

- Loại thực phẩm kinh doanh: ……………………………………………………..

- Tổng số công nhân viên: …………………………………………………………………

- Tng số công nhân viên trực tiếp kinh doanh: …………………………………………

- Tng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: …………………………………………………………………………………………..

- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định:………………….

- Tiêu chun cơ sở về bảo đảm an toàn thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm):

…………………………………………………………………………………………….

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng kinh doanh ………………………..m2

- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh: …………………………………………….

- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL: ………………………………………..

- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân: ……………………………………………………

2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh

TT

Tên trang, thiết bị

Số lượng

Thực trạng hoạt động của trang thiết bị

Ghi chú

Tốt

Trung bình

Kém

I

Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có

1

Trang thiết bị, dụng cụ bo quản sản phẩm

 

 

 

 

 

2

Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm

 

 

 

 

 

4

Dụng cụ rửa và sát trùng tay

 

 

 

 

 

5

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

 

 

 

 

 

6

Trang bị bo hộ

 

 

 

 

 

7

Dụng cụ, phương tiện phòng chng côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

8

Dụng cụ, thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

II

Trang, thiết bị dự kiến bổ sung

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?

Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu lại mục II của Bng kê trên); ghi cụ th thời gian hoàn thiện.

Cam kết của cơ sở:

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.

 

 

 

Địa danh, ngày.... tháng.... năm 20...

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Mẫu số 04

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------

Địa danh, ngày ....tháng....năm 20...

 

BÁO CÁO KT QU KHC PHỤC

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp)………………

 

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở: …………………………………………………………………..

2. Địa chỉ cơ sở: …………………………………………………………………..

3. Số điện thoại:……………………………….Fax: …………………………….

Email: …………………………………………………

II. TÓM TT KẾT QUẢ KHC PHỤC

TT

Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày... tháng.... năm .... của………..

Nguyên nhân sai lỗi

Biện pháp khắc phục

Kết quả

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đ nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.

 

 

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

4. Cấp lại Giấy chng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

4.1 Trình tự thực hiện:

- Trường hợp cp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc bị hỏng

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại. Trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bng văn bản và nêu lý do.

- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhn hết hiệu lực.

- Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP.

- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.

Trong thời hạn 03 ngày làm việc k từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại. Trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bn và nêu rõ lý do.

- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thm quyền đã cấp Giy chứng nhận xem xét và cấp lại. Trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bng văn bn và nêu lý do.

- Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phm có tăng về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy chứng nhận thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP. Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy chứng nhận theo quy định tại khoản 4 Điều 13 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP

b) Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Qua hệ thống mạng điện tử.

4.2 Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc bị hng Đơn đề nghị cấp lại.

b) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do sở thay đổi địa điểm sản xuất; thay đổi hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực

- Đơn đề nghị cấp lại;

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật.

- Bn thuyết minh vsở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm;

- Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;

- Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp kinh doanh thực phẩm có xác nhận của cơ sở.

c) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểmtoàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh:

- Đơn đề nghị cấp theo Mu số 01b Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 17/2020/NĐ-CP;

- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của chủ cơ sở);

- Tài liệu chứng minh sự thay đổi tên cơ sở.

d) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh:

- Đơn đề nghị cấp theo Mu số 01b Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 17/2020/NĐ-CP;

- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bn sao có xác nhận của cơ sở);

- Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bn sao có xác nhận của cơ sở).”

đ) Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm tăng về cơ sở kinh doanh:

- Đơn đề nghị cấp lại;

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật.

- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm;

- Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhn đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;

- Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp kinh doanh thực phẩm có xác nhận của cơ sở.

e) Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm gim về cơ sở kinh doanh:

- Đơn đề nghị cấp theo Mu số 01b Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 17/2020/NĐ-CP;

- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của chủ cơ sở);

- Tài liệu chng minh sự thay đổi tên cơ sở.

4.3 Thời hạn giải quyết:

a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.

b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực.

Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.

c) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhn được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.

d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.

đ) Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phm có tăng về cơ sở kinh doanh

Trong thời gian 25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

e) Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.

4.4 Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Cá nhân

- T chức

4.4 Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

Bộ Công Thương;

b) Cơ quan có thẩm quyền được ủy quyền thực hiện:

- Vụ Thị trường trong nước

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:

- Vụ Thị trường trong nước

4.6 Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

4.7 Phí, lệ phí:

Theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có)

4.8 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị theo Mẫu số 01 b Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực qun lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Bn thuyết minh về cơ sở vật cht, trang thiết bị, dụng cụ bo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02b đối với cơ sở kinh doanh Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực qun lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Báo cáo kết qu khắc phục theo Mẫu số 04 Mục I lại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực qun lý nhà nước của Bộ Công Thương.

4.9 Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng;

- Cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:

- Cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh:

- Cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh;

- Chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng, gim về cơ sở kinh doanh.

a) Điều kiện chung

1. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:

đủ Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định tại Mục 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Chương VI của Nghị định 77/2016/NĐ-CP.

2. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm không thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:

a) Có đủ Điều kiện bo đảm an toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sn xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định của Luật An toàn thực phẩm;

b) Đối tượng được quy định lại các điểm a, b, c, d, d, c, g, h và i khoản 1 Điều 12 của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm:

Thực hiện việc gửi bn cam kết đến cơ quan có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp qun lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn.

c) Đối tượng được quy định tại điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm:

Thực hiện việc gửi bản sao Giấy chứng nhận (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm) theo quy định tại điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP đến cơ quan có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn.”

b) Điều kiện riêng

- Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế:

+ Rượu: Từ 03 triệu lít sản phm/năm trở lên;

+ Bia: Từ 50 triệu lít sản phẩm/năm trở lên;

+ Nước giải khát: Từ 20 triệu lít sản phẩm/năm trở lên;

+ Sữa chế biến: Từ 20 triệu lít sản phẩm/năm trở lên;

+ Du thực vật: Từ 50 ngàn tn sản phẩm/năm trở lên;

+ Bánh kẹo: Từ 20 ngàn tấn sản phẩm/năm trở lên;

+ Bột và tinh bột: Từ 100 ngàn tấn sản phẩm/năm trở lên;

- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 6 Thông tư số 43/2018/TT-BCT.

- Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiều loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sn phẩm thuộc trách nhiệm qun lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 6 Thông tư số 43/2018/TT-BCT.

4.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.

 

Mẫu số 01b

CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------

Địa danh, ngày.... tháng.... năm 20...

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

 

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp)………………………………….

n cơ sở……………….đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, cụ thể như sau:

Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số………………………..ngày cấp…………………

Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận (ghi cụ thể trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các khoản 2 Điều 12 của Nghị định này):

………………………………………………………………………………………………….

Đề nghị quý cơ quan xem xét chp thuận./.

 

 

 

ĐẠI DIỆN SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Mẫu số 02b

CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

------------------------

 

BẢN THUYẾT MINH

Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn

thực phm (đối với cơ sở kinh doanh)

 

I. THÔNG TIN CHUNG

- Đại diện cơ sở: ……………………………………………………………………

- Địa chỉ văn phòng: …………………………………………………………………..

- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ……………………………………………………………….

- Điện thoại: …………………………….Fax………………………………..

- Loại thực phẩm kinh doanh: ……………………………………………………

- Tổng số công nhân viên: …………………………………………………………….

- Tổng số công nhân viên trực tiếp kinh doanh:

- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:…………………………………………………………………………………………

- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ………………

- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đm an toàn thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm):

…………………………………………………………………………………………..

II. THỰC TRẠNG SỞ VẬT CHT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng kinh doanh……………………………m2

- đồ bố trí mặt bằng kinh doanh: ……………………………………………….

- Ngun nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL: ………………………………….

- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân: …………………………………………….

2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh

TT

Tên trang, thiết bị

Số lượng

Thc trạng hoạt động của trang thiết bị

Ghi chú

Tốt

Trung bình

Kém

I

Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có

1

Trang thiết bị, dng cụ bảo quản sản phm

 

 

 

 

 

2

Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị, dụng cụ vn chuyn sản phẩm

 

 

 

 

 

4

Dụng cụ rửa và sát trùng tay

 

 

 

 

 

5

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

 

 

 

 

 

6

Trang bị bo hộ

 

 

 

 

 

7

Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

8

Dụng cụ, thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

II

Trang, thiết bị dự kiến bổ sung

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?

Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.

Cam kết của sở:

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.

 

 

 

Địa danh, ngày....tháng....năm 20...

ĐẠI DIỆN SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Mẫu số 04

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - T do - Hạnh phúc

-------------------

Địa danh, ngày....tháng....năm 20...

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC

 

Kính gửi: (Tên cơ quan có thm quyền cấp)……………………..

 

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở: ……………………………………………………………………….

2. Địa chỉ cơ sở: …………………………………………………………………….

3. Số điện thoại: ……………………………..Fax:………………………………….

Email: ……………………………………………………………………………..

II. TÓM TT KT QUẢ KHC PHỤC

TT

Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày... tháng.... năm .... của…….

Nguyên nhân sai lỗi

Biện pháp khắc phục

Kết quả

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đ nghị cơ quan kim tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện an toàn thực phẩm./.

 

 

ĐẠI DIỆN SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/S An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

1.1 Trình tự thực hiện:

a) Trình tự thực hiện

- Các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phm thực phẩm thuộc trách nhiệm qun lý của Sở Công Thương đăng ký hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm với Cơ quan cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (sau đây gọi là Cơ quan cấp Giấy chứng nhận);

- Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho Cơ quan cấp Giấy chứng nhận

- Thủ tục, quy trình cấp Giấy chứng nhận

+ Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ

Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thm quyền tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thm quyền phải có văn bn thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. Sau 30 ngày kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ không còn giá trị.

+ Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở

Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở. Trường hợp cơ quan có thm quyền cấp trên ủy quyền thẩm định thực tế tại cơ sở cho cơ quan có thm quyền cp dưới thì phải có văn bản ủy quyền. Sau khi thẩm định, cơ quan có thẩm quyền cấp dưới phải gửi Biên bn thẩm định về cho cơ quan thẩm quyền cấp trên để làm căn cứ cấp Giấy chứng nhận.

Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở do cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận hoặc cơ quan được ủy quyền thẩm định ban hành quyết định thành lập. Đoàn thẩm định từ 03 đến 05 thành viên, trong đó phải có ít nhất 02 thành viên làm công tác chuyên môn về thực phẩm hoặc an toàn thực phẩm (có bng cấp về thực phẩm hoặc an toàn thực phẩm) hoặc qun lý về an toàn thực phẩm. Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở được mời chuyên gia độc lập có chuyên môn phù hợp tham gia. Trưởng đoàn thẩm định chịu trách nhiệm về kết qu thẩm định thực tế tại cơ sở.

+ Nội dung thm định thực tế tại cơ s

Kiểm tra tính thống nhất của hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận gửi cơ quan thẩm quyền với hồ sơ gốc lưu tại cơ sở; Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm lại cơ sở theo quy định.

+ Kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở

Kết quả thẩm định phải ghi rõ “Đạt” hoặc “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện” vào Biên bn thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, cơ sở kinh doanh thực phẩm hoặc cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.

Trường hợp “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện” phải ghi rõ lý do trong Biên bản thẩm định. Trường hợp “Chờ hoàn thiện”, thời hạn khc phục tối đa là 60 ngày kể từ ngày có biên bản thẩm định. Sau khi đã khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định, cơ sở phải nộp báo cáo kết quả khắc phục và nộp phí thẩm định về cơ quan có thẩm quyền để tổ chức thẩm định lại. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 10 ngày làm việc tính từ khi cơ quan có thẩm quyền nhận được báo cáo khc phục. Sau 60 ngày cơ sở không nộp báo cáo kết qu khc phục thì hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện an toàn thực phẩm và kết quả thẩm định trước đó với kết luận “Chờ hoàn thiện” không còn giá trị.

Trường hợp kết quả thẩm định lại “Không đạt” hoặc quá thời hạn khắc phục mà cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc phục, cơ quan có thẩm quyền thông báo bằng văn bản tới cơ quan qun lý địa phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận.

Biên bn thẩm định thực tế tại cơ sở được lập thành 02 bn có giá trị như nhau, Đoàn thẩm định gi 01 bản và cơ sở giữ 01 bn.

+ Cấp Giấy chứng nhận

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở

1.2. Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp theo địa chỉ Sở Công Thương/S An toàn thực phẩm/Ban Qun lý an toàn thực phẩm tỉnh/thành phố;

- Qua đường bưu điện theo địa chỉ Sở Công Thương/S An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm tỉnh/thành phố;

- Cng thông tin điện tử của Sở Công Thương/S An toàn thực phẩm/Ban Qun lý an toàn thực phẩm tỉnh/thành phố (nếu có).

1.3. Thành phần, số lượng hồ

H sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện an toàn thực phẩm gồm:

- Đơn đề nghị;

- Bảo sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật.

- Bn thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm;

- Danh sách tổng hợp đủ sc khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;

- Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có xác nhận của cơ sở.

1.4. Thời hạn giải quyết:

Trong thời gian 25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Cá nhân

- Tchức

1.6 Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

Sở Công Thương/S An toàn thực phẩm/Ban Qun lý an toàn thực phẩm.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:

Sở Công Thương/S An toàn thực phm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm.

1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

1.8 Phí, lệ phí:

Theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có)

1.9 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a Mục 1 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến Điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực qun lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Bản thuyết minh về cơ sở vật cht, trang thiết bị, dụng cụ bo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) Mục 1 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực qun lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu số 04 Mục 1 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

1.10 Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

a) Điều kin chung

1. Các cơ sở sn xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kin an toàn thực phẩm:

đủ Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định tại Mục 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Chương VI của Nghị định 77/2016/NĐ-CP.

2. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm không thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:

a) đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sn xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định của Luật An toàn thực phẩm;

b) Đối tượng được quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 12 của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm:

Thực hiện việc gửi bản cam kết đến cơ quan có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp qun lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn.

c) Đối tượng được quy định tại điểm k khon 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm:

Thực hiện việc gửi bn sao Giấy chứng nhận (có xác nhận của cơ sở sn xuất, kinh doanh thực phẩm) theo quy định tại điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP đến cơ quan có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp qun lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn.”

b) Điều kiện riêng

- Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế:

+ Rượu: nh hơn 03 triệu lít sn phẩm/năm;

+ Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản phẩm/năm;

+ Nước giải khát: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;

+ Sữa chế biến: nh hơn 20 triệu lít sn phẩm/năm;

+ Dầu thực vt: nhỏ hơn 50 ngàn tấn sản phm/năm;

+ Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn sản phẩm/năm;

- Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100 ngàn tấn sản phẩm/năm.

- Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi có diện tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật;

- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 6 Thông tư 43/2018/TT-BCT;

- Cơ sở sn xuất, kinh doanh nhiều loại sản phm thuộc quy định lại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sn phm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 6 Thông tư 43/2018/TT-BCT.

1.11 Căn c pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhim của Bộ Công Thương.

 

Mẫu số 01a

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------

Địa danh, ngàythángnăm 20.....

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

 

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp)…………………

 

Cơ sở sản xuất, kinh doanh (tên giao dịch hợp pháp): …………………………………

Địa điểm tại: ………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………………………………………………Fax:………………………..

Ngành nghề sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm): ………………………………………….

Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho:

- Cơ sở sản xuất                                                           □

- Cơ sở kinh doanh1.2                                                     □

- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh                            □

- Chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm (tên cơ sở)                        □

Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.

Trân trọng cảm ơn./.

 

Hồ sơ gửi kèm gồm:

-

-

-

-

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

(1): Đối với Chuỗi kinh doanh thực phẩm kèm theo danh sách cơ sở kinh doanh thuộc chuỗi

(2): Danh sách nhóm sản phẩm

 

 

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KINH DOANH THUỘC CHUỖI

(Kèm theo mẫu đơn đề nghị đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phm)

STT

Tên cơ sở thuộc chuỗi

Địa chỉ

Thời hạn GCN

Ghi chú

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH NHÓM SẢN PHẨM

(Kèm theo mu đơn đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm và cơ sở kinh

doanh thực phẩm tổng hợp)

STT

Tên nhóm sản phẩm

Nhóm sản phẩm kinh doanh đề nghị cấp Giấy chứng nhận

I

Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế

 

1

Nước uống đóng chai

 

2

Nước khoáng thiên nhiên

 

3

Thực phẩm chức năng

 

4

Các vi chất bổ sung vào thực phẩm và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng

 

5

Phụ gia thực phẩm

 

6

Hương liệu thực phẩm

 

7

Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

8

Đá thực phẩm (Nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm)

 

9

Các sn phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

II

Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Ngũ cốc

 

2

Thịt và các sản phẩm từ thịt

 

3

Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài lưỡng cư)

 

4

Rau, củ, qu và sản phẩm rau, củ, qu

 

5

Trứng và các sản phẩm từ trứng

 

6

Sữa tươi nguyên liu

 

7

Mật ong và các sản phẩm từ mt ong

 

8

Thực phẩm biến đổi gen

 

9

Muối

 

10

Gia vị

 

11

Đường

 

12

Chè

 

13

Cà phê

 

14

Ca cao

 

15

Hạt tiêu

 

16

Điều

 

17

Nông sn thực phẩm khác

 

18

Nước đá sử dụng để bảo qun, chế biến sản phẩm thuộc phạm vi qun lý của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn.

 

III

Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương

 

1

Bia

 

2

Rượu, Cồn đồ uống có cồn

 

3

Nước giải khát

 

4

Sữa chế biến

 

5

Dầu thực vật

 

6

Bột, tinh bột

 

7

Bánh, mứt, ko

 

 
 

 

Mẫu số 02a

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------

 

BẢN THUYẾT MINH

Vcơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn

thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất)

 

I. THÔNG TIN CHUNG

- Đại diện cơ sở: ………………………………………………………………….

- Địa chỉ văn phòng: ………………………………………………………………

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: ……………………………………………………………

- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ khác):  ……………………………………………………

- Điện thoại:………………………………Fax ………………………………….

- Mặt hàng sản xuất: …………………………………………………………..

- Công suất thiết kế: …………………………………………………………

- Tổng số công nhân viên: ………………………………………………………….

- Tng số công nhân viên trực tiếp sản xuất: …………………………………………

- Tng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:  …………………………………………………………………………………………..

- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ………………………

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng sản xuất…………….m2

- đồ bố trí mặt bằng sản xuất: …………………………………………………..

- Kết cấu nhà xưởng: ………………………………………………………………….

- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL: …………………………………………….

- Hệ thng vệ sinh nhà xưởng: ………………………………………………………..

2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất

TT

Tên trang, thiết bị

Số lượng

Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ

Ghi chú

Tốt

Trung bình

Kém

1

Trang thiết bị, dụng cụ hiện có

1

Trang thiết bị, dụng cụ sn xuất

 

 

 

 

 

2

Dụng cụ bao gói sn phẩm

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm

 

 

 

 

 

4

Thiết bị bảo quản thực phẩm

 

 

 

 

 

5

Thiết bị khử trùng, thanh trùng

 

 

 

 

 

6

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

 

 

 

 

 

7

Thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

8

Phương tiện ra và khử trùng tay

 

 

 

 

 

9

Dụng cụ lưu mẫu và bảo qun mẫu

 

 

 

 

 

10

Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

11

Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm

 

 

 

 

 

II

Trang thiết bị, dụng cụ dự kiến bổ sung

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Điều kiện cơ sở vật cht, trang thiết bị hiện của cơ sở đã đáp ứng yêu cu an toàn thực phẩm đồ sản xuất thực phẩm theo quy định chưa?

Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.

Cam kết của cơ sở:

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bn thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về nhng thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.

 

 

Địa danh, ngày.... tháng.... năm 20....

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Mẫu số 02b

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------

 

BẢN THUYẾT MINH

Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn

thực phm (đối với cơ sở kinh doanh)

 

I. THÔNG TIN CHUNG

- Đại diện cơ sở: ………………………………………………………………….

- Địa chỉ văn phòng: ………………………………………………………………..

- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: …………………………………………………………

- Điện thoại: ……………………………………Fax…………………………………

- Loại thực phẩm kinh doanh: …………………………………………………….

- Tng số công nhân viên: ……………………………………………………………

- Tổng số công nhân viên trực tiếp kinh doanh: ………………………………………..

- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: …………………………………………………………………………………………..

- Tổng số công nhân viên đã khám sc khỏe định kỳ theo quy định: …………………

- Tiêu chun cơ sở về bảo đàm an toàn thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm):

……………………………………………………………………………………………

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng kinh doanh……………………….m2

- đồ bố trí mặt bằng kinh doanh: ………………………………….

- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL: …………………………………….

- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân: ………………………………………………..

2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh

TT

Tên trang, thiết bị

S lượng

Thực trạng hoạt động của trang thiết bị

Ghi chú

Tốt

Trung bình

Kém

I

Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có

1

Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm

 

 

 

 

 

2

Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm

 

 

 

 

 

4

Dụng cụ rửa và sát trùng tay

 

 

 

 

 

5

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

 

 

 

 

 

6

Trang bị bảo hộ

 

 

 

 

 

7

Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

8

Dụng cụ, thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

II

Trang, thiết bị dự kiến bổ sung

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?

Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bng trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.

Cam kết của sở:

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về nhng thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.

 

 

Địa danh, ngày.... tháng.... năm 20....

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 04

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------

Địa danh, ngày.... tháng.... năm 20...

 

BÁO CÁO KT QUẢ KHẮC PHỤC

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp)……………………..

 

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở: ………………………………………………………..

2. Địa chỉ cơ sở: …………………………………………………….

3. Số điện thoại: …………………………Fax:………………………..

Email: …………………………………………………………………..

II. TÓM TẮT KẾT QUẢ KHC PHỤC

TT

Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày... tháng.... năm .... của………..

Nguyên nhân sai lỗi

Biện pháp khắc phục

Kết quả

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đ nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)
 

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/Sở An toàn thực phm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hin

2.1 Trình tự thực hiện:

a) Trình tự thực hiện

- Các cơ sở sản xuất, kinh doanh sn phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm qun lý của Sở Công Thương đăng ký hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện an toàn thực phẩm với Cơ quan cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (sau đây gọi là Cơ quan cấp Giấy chứng nhận);

- Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện an toàn thực phẩm cho Cơ quan cấp Giấy chứng nhận

- Trình tự thực hiện:

+ Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lộ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại. Trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

+ Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực

Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP.

+ Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại. Trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

+ Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhn được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại. Trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

b) Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp theo địa chỉ Sở Công Thương/S An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm tỉnh/thành phố;

- Qua đường bưu điện theo địa chỉ Sở Công Thương/S An toàn thực phẩm/Ban Qun lý an toàn thực phẩm tỉnh/thành phố;

- Cng thông tin điện tử của Sở Công Thương/S An toàn thực phẩm/Ban Quản an toàn thực phẩm tỉnh/thành phố (nếu có).

2.2 Thành phần, số lượng hồ :

a) Trường hợp đề nghị cp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc bị hỏng

Đơn đề nghị cấp lại.

b) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực

- Đơn đề nghị cấp lại;

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật;

- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm;

- Danh sách tng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;

- Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có xác nhận của cơ sở.

c) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

- Đơn đề nghị cấp lại;

- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bn sao có xác nhận của cơ sở);

- Tài liệu chứng minh sự thay đổi tên cơ sở.

d) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

- Đơn đề nghị cấp lại;

- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bn sao xác nhận của cơ sở);

- Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở).

2.3 Thời hạn giải quyết:

a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mt hoặc bị hỏng

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.

b) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực

Trong thời gian 25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

c) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.

d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồđề nghị cấp lại hợp lệ.

2.4 Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Cá nhân

- Tổ chức

2.5 Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thm quyền quyết định:

S Công Thương/S An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:

Sở Công Thương/S An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm.

2.6 Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

2.7 Phí, l phí: Theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có)

2.8 Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

- Đơn đề nghị theo mẫu số 01b Mục I lại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Bn thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực qun lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu số 04 Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực qun lý nhà nước của Bộ Công Thương.

2.9 Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng

- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh: thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực

- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

a) Điều kiện chung

1. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:

đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định tại Mục 2, 3.4, 5, 6 và 7 Chương VI của Nghị định 77/2016/NĐ-CP.

2. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm không thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:

a) Có đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định của Luật An toàn thực phẩm:

b) Đối tượng được quy định tại các điểm a, b, c, d, d, e, g, h và i khoản 1 Điều 12 của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm:

Thực hiện việc gửi bản cam kết đến cơ quan có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp qun lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn.

c) Đối tượng được quy định tại điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm:

Thực hiện việc gửi bn sao Giấy chứng nhận (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm) theo quy định tại điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP đến cơ quan có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp qun lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn.”

b) Điều kiện riêng

- Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế:

+ Rượu: nh hơn 03 triệu lít sn phm/năm;

+ Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sn phẩm/năm;

+ Nước giải khát: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;

+ Sữa chế biến: nh hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;

+ Dầu thực vật: nh hơn 50 ngàn tấn sản phẩm/năm;

+ Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn sản phẩm/năm;

+ Bột và tinh bột: nh hơn 100 ngàn tấn sản phẩm/năm.

- Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực phẩm (bao gồm cả thực phẩm tng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi có diện tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật;

- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a mục này;

- Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiu loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính ph có quy mô sản xuất sn phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a mục này.

2.10 Căn cứ pháp lý của thú tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.

 

 

Mẫu số 01 b

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------

Địa danh, ngày....tháng....năm 20...

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

 

Kính gửi: (n cơ quan có thẩm quyền cấp)……………………………

 

Tên cơ sở……………………..đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, cụ thể như sau:

Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số…………………ngày cấp…………………………..

Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận (ghi cụ thể trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các khoản 2 Điều 12 của Nghị định này):

Đ nghị quý cơ quan xem xét chấp thuận./.

 

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 02a

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------

 

BN THUYẾT MINH

Vcơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn

thực phm (đối với cơ sở sản xuất)

 

I. THÔNG TIN CHUNG

- Đại diện cơ sở: ………………………………………………………………..

- Địa chỉ văn phòng: ……………………………………………………………….

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: ………………………………………………………………

- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ khác):  ………………………………………………………….

- Điện thoại: …………………………………Fax……………………………………..

- Mặt hàng sản xuất: …………………………………………………………………..

- Công suất thiết kế: ……………………………………………………………………..

- Tng số công nhân viên: ………………………………………………………………

- Tng scông nhân viên trực tiếp sản xuất: ………………………………………….

- Tng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: ……………………………………………………………………………………

- Tng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ………………………

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng sản xuất …………………………………………..m2

- Sơ đồ bố trí mặt bng sản xuất: …………………………………………………….

- Kết cấu nhà xưởng: …………………………………………………………………..

- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL: ……………………………………………

- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng: ………………………………………………………………

2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất

TT

Tên trang, thiết bị

Số lượng

Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ

Ghi chú

Tốt

Trung bình

Kém

I

Trang thiết bị, dụng cụ hiện có

1

Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất

 

 

 

 

 

2

Dụng cụ bao gói sản phẩm

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm

 

 

 

 

 

4

Thiết bị bảo quản thực phẩm

 

 

 

 

 

5

Thiết bị khử trùng, thanh trùng

 

 

 

 

 

6

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

 

 

 

 

 

7

Thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

8

Phương tiện rửa và kh trùng tay

 

 

 

 

 

9

Dụng cụ lưu mẫu và bo quản mu

 

 

 

 

 

10

Phương tiện, thiết bị phòng chng côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

11

Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm

 

 

 

 

 

II

Trang thiết bị, dng cụ dự kiến bổ sung

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cu an toàn thực phẩm để sản xuất thực phẩm theo quy định chưa?

Trường hợp chưa đáp ứng yêu cu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện nhng trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.

Cam kết của cơ sở:

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bn thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.

 

 

Địa danh, ngày….tháng….năm 20…..

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 02b

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------

 

BẢN THUYẾT MINH

Vsở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn

thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh)

 

I. THÔNG TIN CHUNG

- Đại diện cơ sở: …………………………………………………………………

- Địa chỉ văn phòng: …………………………………………………………….

- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ……………………………………………………………….

- Điện thoại: ………………………………………..Fax ………………………………….

- Loại thực phẩm kinh doanh: …………………………………………………………………

- Tổng số công nhân viên:…………………………………………………………….

- Tổng số công nhân viên trực tiếp kinh doanh: …………………………………………..

- Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: ……………………………………………………………………..

- Tng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ………………..

- Tiêu chuẩn cơ sở về bo đảm an toàn thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm):

………………………………………………………………………………………….

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng kinh doanh………………………….m2

- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh: …………………………………………………..

- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL: ………………………………………..

- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân: ………………………………………………….

2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh

TT

Tên trang, thiết bị

Số lượng

Thực trạng hoạt động của trang thiết bị

Ghi chú

Tốt

Trung bình

Kém

I

Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có

1

Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm

 

 

 

 

 

2

Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm

 

 

 

 

 

4

Dụng cụ rửa và sát trùng tay

 

 

 

 

 

5

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

 

 

 

 

 

6

Trang bị bo hộ

 

 

 

 

 

7

Dụng cụ, phương tiện phòng chng côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

8

Dụng cụ, thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

II

Trang, thiết bị dự kiến bổ sung

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện của cơ sở đã đáp ứng yêu cu an toàn thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?

Trường hợp chưa đáp ứng yêu cu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện nhng trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.

Cam kết của cơ sở:

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bn thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về nhng thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.

 

 

Địa danh, ngày….tháng….năm 20…..

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Mẫu số 04

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------

Địa danh, ngày ....tháng….năm 20...

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC

 

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp)………………………..

 

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………..

2. Địa chỉ cơ sở: …………………………………………………………………………

3. Số điện thoại: ……………………………………….Fax:……………………………..

Email: ………………………………………………………………………….

II. TÓM TẮT KẾT QUẢ KHẮC PHỤC

TT

Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày... tháng.... năm .... của…..

Nguyên nhân sai lỗi

Biện pháp khắc phục

Kết quả

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đ nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kim tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi