Quyết định 732/QĐ-UBND Lâm Đồng 2023 Danh mục TTHC lĩnh vực tài nguyên nước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 732/QĐ-UBND

Quyết định 732/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm ĐồngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:732/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành:07/04/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 732/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 732/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 732/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH LÂM ĐỒNG

_________

Số: 732/QĐ-UBNĐ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

__________________

Lâm Đồng, ngày 07 tháng 4 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyển giải quyết của
cấp tỉnh,
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

______________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

1. Ban hành mới danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: 05 thủ tục hành chính.

2. Thay thế 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự từ 01 đến 06 và số thứ tự 13) và 01 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 01) tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

3. Thay thế 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự từ 01 đến 06 và số thứ tự 13), 01 quy trình nội bộ cấp huyện (số thứ tự 01) được ban hành tại Quyết định số 2756/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- VP Chính phủ (Cục KSTTHC);

- Tinh ủy, TT. HĐND tỉnh;

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Như Điều 3;

- Cổng thông tin điện tử tỉnh;

- Trung tâm Công báo - Tin học;

- Lưu: VT, HCC.

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Trần Văn Hiệp

 

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 732/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

________________________

 

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)

Mã TTHC: 1.011516

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Không

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

2

Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh)

Mã TTHC: 1.011517

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Không

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.

3

Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh)

Mã TTHC: 1.011518

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Không

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.

4

Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến (TTHC cấp tỉnh)

Mã TTHC: 1.001740

- Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư

- Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh: 67 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.

Không

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý kiến

Mã TTHC: 1.001645

- Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư

- Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: Trong thời hạn bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện

Không

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Thay thế 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự từ 01 đến 06 và số thứ tự 13), 01 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 01) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Phí thẩm định như sau:

Nộp hồ sơ trực tiếp

Nộp hồ sơ trực tuyến

 

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Mã TTHC: 1.004232

36 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt

Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm

400.000 đồng

320.000 đồng

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

1.100.000 đồng

880.000 đồng

Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

2.600.000 đồng

2.080.000 đồng

Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

5.000.000 đồng

4.000.000 đồng

2

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Mã TTHC: 1.004228

31 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt

Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm

200.000 đồng

160.000 đồng

- Luật Tài nguyên nước năm 2012,

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.

Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

550.000 đồng

440.000 đồng

Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

1.300.000 đồng

1.040.000 đồng

Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

2.500.000 đồng

2.000.000 đồng

3

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Mã TTHC: 1.004223

36 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt

Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

400.000 đồng

320.000 đồng

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.

Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

1.100.000 đồng

880.000 đồng

Lưu lượng nước lừ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

2.600.000 đồng

2.080.000 đồng

Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

5.000.000 đồng

4.000.000 đồng

4

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Mã TTHC: 1.004211

31 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt

Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm

200.000 đồng

160.000 đồng

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.

Lưu lượng nước lừ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

550.000 đồng

440.000 đồng

Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

1.300.000 đồng

1.040.000 đồng

Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

2.500.000 đồng

2.000.000 đồng

5

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm

Mã TTHC: 1.004179

36 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt

- Lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm cho mục đích khác

600.000 đồng

480.000 đồng

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.

- Lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác

1.800.000 đồng

1.440.000 đồng

- Lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; Lưu lượng lừ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác

4.400.000 đồng

3.520.000 đồng

- Lưu lượng từ 01 m3/giây đến dưới 02 m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác

8.400.000 đồng

6.720.000 đồng

6

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm

Mã TTHC: 1.004167

31 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt

- Lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm cho mục đích khác

300.000 đồng

240.000 đồng

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.

- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.

- Lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác

900.000 đồng

720.000 đồng

- Lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; Lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác

2.200.000 đồng

1.760.000 đồng

- Lưu lượng từ 01 m3/giây đến dưới 02 m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; lưu lượng lừ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác

4.200.000 đồng

3.360.000 đồng

7

Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Mã TTHC: 1.000824

16 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt

- Thăm dò nước dưới đất

 

 

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.

- Nghị quyết số 42/2022/NQ-HĐND.

Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm

120.000 đồng

96.000 đồng

Lưu lượng nước từ 200 m3 đền dưới 500 m3/ngày đêm

330.000 đồng

264.000 đồng

Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

780.000 đồng

624.000 đồng

Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

1.500.000 đồng

1.200.000 đồng

- Khai thác nước dưới đất

 

Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm

120.000 đồng

96.000 đồng

 

Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

330.000 đồng

264.000 đồng

Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

780.000 đồng

624.000 đồng

Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

1.500.000 đồng

1.200.000 đồng

- Khai thác, sử dụng nước mặt

 

Lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm cho mục đích khác

180.000 đồng

144.000 đồng

 

Lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác

540.000 đồng

432.000 đồng

Lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; Lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác

1.320.000 đồng

1.056.000 đồng

Lưu lượng từ 01 m3/giây đến dưới 02 m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác

2.520.000 đồng

2.016.000 đồng

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất

Mã TTHC: 1.001662

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện

Không

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.

         

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 732/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

_____________________

 

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) (Mã TTHC 1.011516)

Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

01 ngày làm việc

B2

Kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận việc đăng ký và chuyển Bộ phận tiếp nhện và trả kết quả

Sở Tài nguyên và Môi trường

09 ngày làm việc

2. Đăng ký khai thác nước dưới đất (Mã TTHC 1.011517)

Thời gian giải quyết thủ tục: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

01 ngày làm việc

B2

Kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Sở Tài nguyên và Môi trường

14 ngày làm việc

3. Trả lại giấy phép tài nguyên nước (Mã TTHC 1.011518)

Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3.1 Trả lại giấy phép thăm dò

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

01 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ; ký quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Sở Tài nguyên và Môi trường

09 ngày làm việc

3.2. Trả lại giấy phép khai thác, sử dụng nước

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

01 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ; trình UBND tỉnh quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước.

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày làm việc

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

B4

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

0,5 ngày làm việc

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày làm việc

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B7

Xem xét hồ sơ và ký quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

4. Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến (Mã TTHC 1.001740)

- Thời gian giải quyết thủ tục:

+ 40 ngày làm việc đối với trường hợp không chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh;

+ 67 ngày làm việc đối với trường hợp chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh kể từ ngày nhận đề nghị của Chủ đầu tư

4.1 Đối với trường hợp không chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh

Thời gian giải quyết thủ tục: 40 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

01 ngày làm việc

B2

Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp ý kiến trình UBND tỉnh gửi cho chủ đầu tư.

Sở Tài nguyên và Môi trường

31 ngày làm việc

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

B4

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

0,5 ngày làm việc

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày làm việc

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B7

Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

4.2 Đối với trường hợp chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh

Thời gian giải quyết thủ tục: 67 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

01 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ; Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp ý kiến trình UBND tỉnh gửi cho chủ đầu tư.

Sở Tài nguyên và Môi trường

58 ngày làm việc

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

B4

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

0,5 ngày làm việc

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày làm việc

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B7

Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

5. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã TTHC 1.004232)

Thời gian giải quyết thủ tục: 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Giai đoạn 1

 

16 ngày làm việc

B1 và B4

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

02 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; cấp phép hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

14 ngày làm việc

II

Giai đoạn 2

 

20 ngày làm việc

B3

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

20 ngày làm việc

6. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm (Mã TTHC 1.004228)

Thời gian giải quyết thủ tục: 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Giai đoạn 1

 

11 ngày làm việc

B1 và B4

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

02 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; cấp phép hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

09 ngày làm việc

II

Giai đoạn 2

 

20 ngày làm việc

B3

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

20 ngày làm việc

7. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã TTHC 1.004223)

Thời gian giải quyết thủ tục: 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Giai đoạn 1

 

16 ngày làm việc

B1 và B11

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

02 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

14 ngày làm việc

II

Giai đoạn 2

 

20 ngày làm việc

B3

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

09 ngày làm việc

B4

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

B5

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

0,5 ngày làm việc

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày làm việc

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B8

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B9

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B10

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày làm việc

8. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. (Mã TTHC 1.004211)

Tổng thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Giai đoạn 1

 

11 ngày làm việc

B1 và B11

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

02 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

09 ngày làm việc

II

Giai đoạn 2

 

20 ngày làm việc

B3

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

09 ngày làm việc

B4

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

B5

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

0,5 ngày làm việc

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày làm việc

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B8

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B9

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B10

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày làm việc

9. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm (Mã TTHC 1.004179)

Tổng thời gian thực hiện: 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Giai đoạn 1

 

16 ngày làm việc

B1 và B11

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả,

Trung tâm phục vụ hành chính công

02 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

14 ngày làm việc

II

Giai đoạn 2

 

20 ngày làm việc

B3

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

09 ngày làm việc

B4

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

B5

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

0,5 ngày làm việc

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày làm việc

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B8

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B9

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B10

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày làm việc

10. Gia hạn, điều chỉnh nội dung khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm (Mã TTHC 1.004167)

Tổng thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Giai đoạn 1

 

11 ngày làm việc

B1 và B11

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

02 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

09 ngày làm việc

II

Giai đoạn 2

 

20 ngày làm việc

B3

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

09 ngày làm việc

B4

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

B5

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

0,5 ngày làm việc

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày làm việc

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B8

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B9

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B10

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày làm việc

12. Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (Mã TTHC 1.000824)

Tổng thời gian thực hiện: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

12.1 Cấp lại giấy phép thăm dò

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Giai đoạn 1

 

05 ngày làm việc

B1 và B4

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

02 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ; cấp phép hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày làm việc

II

Giai đoạn 2

 

11 ngày làm việc

B3

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và ký Quyết định việc cấp lại hoặc không cấp lại giấy phép; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

11 ngày làm việc

12.2 Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Giai đoạn 1

 

05 ngày làm việc

B1 và B11

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

02 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ; tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày làm việc

II

Giai đoạn 2

 

11 ngày làm việc

B3

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

02 ngày làm việc

B4

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

B5

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

0,5 ngày làm việc

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày làm việc

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B8

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp lại hoặc không cấp lại giấy phép

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B9

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B10

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo; chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày làm việc

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý kiến (Mã TTHC 1.001645)

Thời gian giải quyết thủ tục:

+ 30 ngày làm việc đối với trường hợp không chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

+ 40 ngày làm việc đối với trường hợp chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

1.1 Đối với trường hợp không chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh:

Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đề nghị của Chủ đầu tư

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

02 ngày làm việc

B2

Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp ý kiến trình UBND huyện gửi cho chủ đầu tư.

Phòng Tài nguyên và Môi trường

20 ngày làm việc

B3

Đóng dấu, phát hành, chuyển Văn phòng HĐND & UBND huyện

Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

B4

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện

0,5 ngày làm việc

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND huyện

04 ngày làm việc

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện

01 ngày làm việc

B7

Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời

Lãnh đạo UBND huyện

01 ngày làm việc

B8

UBND huyện trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện

0,5 ngày làm việc

1.2 Đối với trường hợp chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh:

Thời gian giải quyết thủ tục: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đề nghị của Chủ đầu tư

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

02 ngày làm việc

B2

Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp ý kiến trình UBND huyện gửi cho chủ đầu tư.

Phòng Tài nguyên và Môi trường

30 ngày làm việc

B3

Đóng dấu, phát hành, chuyển Văn phòng HĐND&UBND huyện

Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

B4

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện

0,5 ngày làm việc

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND huyện

04 ngày làm việc

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện

01 ngày làm việc

B7

Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời

Lãnh đạo UBND huyện

01 ngày làm việc

B8

UBND huyện trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện

0,5 ngày làm việc

2. Đăng ký khai thác nước dưới đất (Mã TTHC 1.001662)

Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được tờ khai

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ và xử lý

Phòng Tài nguyên và Môi trường

04 ngày làm việc

B3

Đóng dấu, phát hành, chuyển Văn phòng HĐND&UBND huyện

Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày làm việc

B4

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư Văn phòng HĐND & UBND huyện

0,5 ngày làm việc

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND huyện

02 ngày làm việc

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện

01 ngày làm việc

B7

Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời

Lãnh đạo UBND huyện

01 ngày làm việc

B8

UBND huyện trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện

0,5 ngày làm việc

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi