Quyết định 637/QĐ-UBND Bình Thuận 2023 Danh mục TTHC lĩnh vực tài nguyên nước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 637/QĐ-UBND

Quyết định 637/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ThuậnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:637/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đoàn Anh Dũng
Ngày ban hành:07/04/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 637/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 637/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 637/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN

__________

Số: 637/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

Bình Thuận, ngày 07 tháng 4 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục 
hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành
Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

_______________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận:
1. Danh mục thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng CP);
- Sở TT&TT (cập nhật PM);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam

CHỦ TỊCH




Đoàn Anh Dũng

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

______________________________

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua DV BCCI

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (03 TTHC)

I

CẤP TỈNH (03 TTHC)

1

1.011516

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển

Một phần

x

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh hoặc Bộ phận một cửa cấp xã;

- Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Không

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

2

1.011517

Đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất

Một phần

x

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh;

- Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Không

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

3

1.011518

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

Một phần

x

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp tỉnh.

Không

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (10 TTHC)

I

CẤP TỈNH (08 TTHC)

1

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Một phần

x

36 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh;

- Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

2

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Một phần

x

31 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh;

- Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

3

1.004223

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Một phần

x

36 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh.

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

4

1.004211

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Một phần

x

31 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh.

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

5

1.004179

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm

Một phần

x

36 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp tỉnh

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

6

1.004167

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm

Một phần

x

31 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp tỉnh

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

7

1.000824

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Toàn trình

x

16 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp tỉnh

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

8

1.001740

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh)

Một phần

x

40 ngày (dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh);

67 ngày (dự án co chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh)

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh

Không

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

nhayTên thủ tục hành chính cấp tỉnh STT 8 ban hành kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận được đính chính bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận theo quy định tại Điều 1nhay

II

CẤP HUYỆN (02 TTHC)

1

1.001662

Đăng ký khai thác nước dưới đất

Một phần

x

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã/Bộ phận một cửa cấp huyện;

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã/ UBND cấp huyện

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

Không

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

2

1.001645

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

Một phần

x

30 ngày (dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh);

40 ngày (dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh)

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện;

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND cấp huyện;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

nhayTên thủ tục hành chính cấp huyện STT 8 ban hành kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận được đính chính bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận theo quy định tại Điều 1nhay

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 07/4/2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

____________________

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (11 TTHC)

1. Thủ tục: Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (Mã số TTHC: 1.011516)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

5,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

2. Thủ tục: Đăng ký khai thác nước dưới đất (Mã số TTHC: 1.011517)

Trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 17 của Nghị định 02/2023/NĐ-CP (Sử dụng nước dưới đất tự chảy trong moong khai thác khoáng sản để tuyển quặng mà không gây hạ thấp mực nước dưới đất hoặc bơm hút nước để tháo khô lượng nước tự chảy vào moong khai thác khoáng sản).

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

10,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

3. Thủ tục: Trả lại giấy phép tài nguyên nước (Mã số TTHC: 1.011518)

* Thẩm quyền UBND cấp tỉnh

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh

0,25 ngày

B10

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,25 ngày

B11

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B12

Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

0,5 ngày

B13

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

0,5 ngày

B14

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B15

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

B17

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

* Thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

5,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

4. Thủ tục: Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3 ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004232)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

31,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

5. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004228)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

26,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

6. Thủ tục: Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004223)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

23,0 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)

0,25 ngày

B10

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,25 ngày

B11

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

4,0 ngày

B12

Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

0,5 ngày

B13

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B14

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B15

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

B17

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

7. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004211)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

18,0 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)

0,25 ngày

B10

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,25 ngày

B11

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

4,0 ngày

B12

Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

0,5 ngày

B13

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B14

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B15

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

B17

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

8. Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004179)

* Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền UBND cấp tỉnh)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

23,0 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)

0,25 ngày

B10

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,25 ngày

B11

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

4,0 ngày

B12

Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

0,5 ngày

B13

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B14

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B15

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

B17

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

* Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

31,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

9. Thủ tục: Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004167)

* Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền UBND cấp tỉnh)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

18,0 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)

0,25 ngày

B10

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,25 ngày

B11

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

4,0 ngày

B12

Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

0,5 ngày

B13

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B14

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B15

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

B17

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

* Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

26,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

10. Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước (Mã số TTHC: 1.000824)

10.1. Đối với trường hợp cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Đối với trường hợp cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

11,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Đối với trường hợp cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

4,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0,25 ngày

B10

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,25 ngày

B11

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

3,0 ngày

B12

Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

0,5 ngày

B13

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B14

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B15

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

B17

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

10.2. Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt, nước biển

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

4,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0,25 ngày

B10

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,25 ngày

B11

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

3,0 ngày

B12

Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

0,5 ngày

B13

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B14

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B15

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

B17

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước biển

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

11,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

11. Thủ tục: Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép (Mã số TTHC: 1.001740)

11.1. Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

26,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0,25 ngày

B10

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,25 ngày

B11

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

5,0 ngày

B12

Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

0,5 ngày

B13

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B14

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B15

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

B17

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 40 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

2.2. Đối với các dự án co chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

53,0 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

0,25 ngày

B10

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý

0,25 ngày

B11

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

5,0 ngày

B12

Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

0,5 ngày

B13

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B14

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt kết quả TTHC

1,5 ngày

B15

Chuyên viên VP.UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B16

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh)

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

B17

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 67 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

nhayTên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh STT 11 ban hành kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận được đính chính bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận theo quy định tại Điều 1nhay

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)

1. Thủ tục: Đăng ký khai thác nước dưới đất (Mã số TTHC: 1.001662)

* Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

Phân công xử lý

0,25 ngày

B4

Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND huyện

3,0 ngày

B5

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình UBND huyện

1,0 ngày

B6

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,25 ngày

Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,25 ngày

B7

Chuyên viên VP.UBND huyện

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

2,0 ngày

B8

Lãnh đạo VP.UBND huyện

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B9

Lãnh đạo UBND huyện

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B10

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,25 ngày

Chuyên viên VP.UBND huyện

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường

0,25 ngày

B11

Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,25 ngày

 

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

* Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa phải nêu rõ lý do.

Trong thời gian 01 ngày làm việc, Bộ phận Một cửa cấp xã chuyển hs lên Bộ phận Một cửa cấp huyện (thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)

B1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận 1 cửa cấp xã

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

Phân công xử lý

0,25 ngày

B4

Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND huyện

3,0 ngày

B5

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình UBND huyện

1,0 ngày

B6

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,25 ngày

Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,25 ngày

B7

Chuyên viên VP.UBND huyện

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

2,0 ngày

B8

Lãnh đạo VP.UBND huyện

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B9

Lãnh đạo UBND huyện

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B10

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,25 ngày

Chuyên viên VP.UBND huyện

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường

0,25 ngày

B11

Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,25 ngày

B12

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Trả kết quả cho Bộ phận 1 cửa cấp xã

Trong thời gian 01 ngày làm việc, Bộ phận Một cửa cấp huyện chuyển hs về Bộ phận Một cửa cấp xã (thời gian này không tính vào thời gian giải quyết)

 

 

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; thời gian giải quyết không tính thời gian luân chuyển hồ sơ)

2. Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh (Mã số TTHC: 1.001645)

2.1. Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND huyện

20,5 ngày

B5

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình UBND huyện

1,0 ngày

B6

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B7

Chuyên viên VP.UBND huyện

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

2,0 ngày

B8

Lãnh đạo VP.UBND huyện

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B9

Lãnh đạo UBND huyện

Ký duyệt kết quả TTHC

2,0 ngày

B10

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên VP.UBND huyện

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

B11

Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

B12

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

2.2. Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND huyện

25,5 ngày

B5

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình UBND huyện

1,0 ngày

B6

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

0,5 ngày

B7

Chuyên viên VP.UBND huyện

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

5,0 ngày

B8

Lãnh đạo VP.UBND huyện

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

2,0 ngày

B9

Lãnh đạo UBND huyện

Ký duyệt kết quả TTHC

3,0 ngày

B10

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên VP.UBND huyện

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

B11

Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

B12

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 40 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

nhayTên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện STT 2 ban hành kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận được đính chính bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận theo quy định tại Điều 1nhay
Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi