Quyết định 577/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Bộ quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 577/QĐ-BHXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 577/QĐ-BHXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Minh Thảo |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/05/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 577/QĐ-BHXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM Số: 577/QĐ-BHXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 07 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008 TRONG LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO HIỂM Y TẾ
--------------------------
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Nghị quyết số 49/2010/NQ-CP ngày 09/12/2010 của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng (tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008);
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ quyết định về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-BHXH ngày 24/10/2011 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1369/QĐ-BHXH ngày 12/10/2012 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1388/QĐ-BHXH ngày 15/10/2012 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng cho Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
QUY TRÌNH KÝ HỢP ĐỒNG KHÁM CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này quy định trình tự các bước tiến hành ký hợp đồng khám chữa bệnh bảo hiểm y tế. Đồng thời, quy định rõ trách nhiệm thực hiện của các cá nhân liên quan đến các bước thực hiện ký kết hợp đồng khám chữa bệnh bảo hiểm y tế.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Quy trình này được áp dụng trong ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc, Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam và cơ sở khám, chữa bệnh.
- Phòng Giám định thuộc: Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc, Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam tham mưu cho Lãnh đạo cơ quan tổ chức thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Hệ thống quản lý chất lượng (tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008);
- Quyết định số 1388/QĐ-BHXH ngày 15/10/2012 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng cho Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện;
- Sửa đổi bổ sung Luật Bảo hiểm y tế (số 01/VBHN-VPQH ngày 10/7/2014)
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế
- Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của liên Bộ Y tế - Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế.
- Thông tư số 37/2014/TT-BYT ngày 17/11/2014 của Bộ y tế hướng dẫn đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
- Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22/12/2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành quy định về tổ chức thực hiện bảo hiểm y tế trong khám bệnh, chữa bệnh.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- BHXH: Bảo hiểm xã hội;
- BHYT: Bảo hiểm y tế;
- Phòng giám định: Phòng Giám định thuộc Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc, Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam.
- HĐ: Hợp đồng;
- HĐ KCB: Hợp đồng khám, chữa bệnh;
- DVKT: Dịch vụ kỹ thuật;
- Phòng TN-QLHS: Phòng Tiếp nhận – Quản lý hồ sơ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
Không |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
1. Đối với các cơ sở KCB lần đầu ký hợp đồng khám, chữa bệnh hoặc đã tạm ngừng hợp đồng từ 6 tháng trở lên: + Công văn đề nghị ký hợp đồng KCB BHYT của cơ sở KCB; + Giấy phép hoạt động của cơ sở y tế; + Quyết định phân hạng bệnh viện của cấp có thẩm quyền (nếu có); đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ngoài công lập phải có Quyết định tuyến chuyên môn kỹ thuật của cấp có thẩm quyền. 2. Đối với cơ sở KCB ký hợp đồng KCB BHYT hàng năm: Bổ sung chức năng nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nếu có). |
x
|
x x
|
||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
- Đối với Hợp đồng ký mới: Chậm nhất 30 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với Hợp đồng ký lại: chậm nhất 31/12 hàng năm, cơ quan BHXH và cơ sở KCB ký hợp đồng KCB BHYT năm sau |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Bộ phận TN-QLHS (bộ phận một cửa) |
||||
5.6 |
Lệ phí (nếu có) |
||||
|
Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Hoạt động |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu |
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ do cơ sở KCB chuyển đến. - Tổng hợp vào sổ theo dõi hồ sơ đến, trình Lãnh đạo. - Chuyển hồ sơ tới phòng Giám định. |
Phòng TN-QLHS
|
02ngày làm việc
|
|
|
B2 |
- Viên chức thực hiện công tác văn thư của Phòng Giám định vào sổ theo dõi, trình Lãnh đạo phòng. - Lãnh đạo Phòng Giám định xem xét, phân công viên chức thực hiện, ghi rõ ngày, tháng, năm và ký tên; chuyển trả lại cho viên chức thực hiện công tác văn thư. - Viên chức thực hiện công tác văn thư giao cho viên chức được phân công thực hiện |
Phòng Giám định |
02 ngày làm việc |
|
|
B3 |
- Viên chức được phân công nhận hồ sơ từ viên chức thực hiện công tác văn thư; - Kiểm tra số lượng hồ sơ, thủ tục pháp lý của hồ sơ và thẩm định hồ sơ. Đối chiếu với quy định hiện hành, nếu hồ sơ nào chưa đầy đủ hoặc có điều gì chưa rõ, thì có thể thực hiện theo 2 hình thức: trao đổi trực tiếp qua điện thoại hoặc soạn văn bản trình Lãnh đạo ký gửi cho cơ sở KCB để đề nghị bổ sung hoặc làm rõ. - Sau khi thẩm định xong hồ sơ, cán bộ được phân công báo cáo, đề xuất Lãnh đạo Phòng Giám định: - Danh sách cơ sở KCB cần thẩm định trực tiếp; - Danh sách cơ sở KCB không cần thẩm định trực tiếp; |
Viên chức được phân công |
02 ngày làm việc |
|
|
B4 |
Đến cơ sở KCB để kiểm tra, thẩm định để lập mẫu 02/BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH. |
Lãnh đạo Phòng Giám định + Viên chức được phân công |
01 ngày làm việc |
02/BHYT |
|
B5 |
Phòng Giám định tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo cơ quan BHXH xem xét chỉ đạo: - Trường hợp cơ sở KCB không đủ điều kiện để ký HĐ KCB BHYT: dự thảo công văn trả lời cơ sở KCB trình Lãnh đạo cơ quan ký ban hành - Trường hợp cơ sở KCB đủ điều kiện để ký HĐ KCB BHYT: dự thảo công văn đề nghị BHXH Việt Nam cấp mã cơ sở KCB BHYT (nếu là cơ sở KCB chưa được cấp mã cơ sở KCB BHYT) |
Phòng Giám định |
01 ngày làm việc |
|
|
B6 |
Lãnh đạo cơ quan BHXH xem xét và có ý kiến chỉ đạo |
Lãnh đạo cơ quan BHXH |
02 ngày làm việc |
|
|
B7 |
Sau khi Lãnh đạo cơ quan BHXH có ý kiến chỉ đạo: a) Phòng Giám định làm thủ tục phát hành công văn trả lời cơ sở KCB hoặc công văn đề nghị BHXH Việt Nam cấp mã cơ sở KCB BHYT b) Đối với trường hợp đủ điều kiện để ký hợp đồng KCB BHYT, cơ sở KCB đã được cấp mã cơ sở KCB BHYT (mới dừng HĐ dưới 6 tháng, chưa bị hủy mã cơ sở KCB BHYT: Phòng Giám định dự thảo HĐ theo mẫu HĐ quy định tại Phụ lục số 03 Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC trình lãnh đạo cơ quan BHXH |
Lãnh đạo Phòng Giám định + Viên chức được phân công |
02 ngày làm việc |
Phụ lục số 03 |
|
B8 |
Lãnh đạo cơ quan BHXH xem xét và có ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo cơ quan BHXH |
01 ngày làm việc |
|
|
B9 |
Sau khi Lãnh đạo cơ quan BHXH có ý kiến chỉ đạo. - Phòng Giám định chuyển dự thảo HĐ KCB BHYT đến cơ sở KCB để cơ sở KCB nghiên cứu trước khi ký hợp đồng. - Phòng Giám định xây dựng kế hoạch, chuẩn bị nội dung cuộc họp với cơ sở KCB để lãnh đạo 2 bên ký hợp đồng KCB BHYT. Thông báo cho cơ sở KCB biết thời gian, địa điểm để hai bên thống nhất ký hợp đồng KCB BHYT |
Phòng Giám định |
02 ngày làm việc |
|
|
B10 |
- Lãnh đạo cơ quan BHXH và cơ sở KCB thảo luận thống nhất nội dung hợp đồng KCB BHYT, ký HĐ KCB BHYT (Hợp đồng được lập 02 bản, cơ sở KCB giữ 01 bản và cơ quan BHXH giữ 01 bản) - Phòng Giám định chuyển HĐ đã ký đến bộ phận Văn thư để đóng dấu |
Lãnh đạo cơ quan BHXH + Phòng Giám định |
01 ngày làm việc |
Phụ lục số 03 |
|
B11 |
Bộ phận Văn thư đóng dấu vào HĐ KCB BHYT, vào sổ theo dõi, chuyển trả cơ sở KCB 01 bản |
Bộ phận văn thư |
|
|
|
Lưu ý |
- Thời gian thực hiện các bước tại quy trình này có thể thay đổi tùy thuộc vào tình hình giải quyết hồ sơ nhưng chậm nhất 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ cơ quan BHXH và cơ sở KCB phải tổ chức ký HĐ KCB BHYT hoặc cơ quan BHXH có công văn trả lời cơ sở KCB nếu không đủ điều kiện để ký HĐ KCB BHYT. Đối với cơ sở KCB ký hợp đồng lại chậm nhất ngày 31/12 hàng năm, cơ quan BHXH và cơ sở KCB tổ chức ký HĐ KCB năm sau. - Đối với cơ sở KCB chưa được cấp mã cơ sở KCB BHYT, BHXH tỉnh/thành phố có công văn đề nghị BHXH Việt Nam cấp mã, khi được BHXH Việt Nam cấp mã thì tiếp tục thực hiện từ Điểm b, Bước 7. |
6. BIỂU MẪU
- Biểu mẫu số 02/BHYT (Thẩm định đơn vị ký hợp đồng KCB) ban hành theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22/12/2014 của TGĐ BHXH Việt Nam;
- Phụ lục số 03 (Mẫu hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh BHYT) ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của liên Bộ Y tế - Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế.
7. HỒ SƠ
TT |
Văn bản lưu |
Thời gian lưu |
Trách nhiệm lưu |
|
Hồ sơ đề nghị ký HĐ BHYT của cơ sở KCB |
20 năm |
- Phòng Giám định lưu hồ sơ đề nghị ký HĐ KCB BHYT của cơ sở KCB, hồ sơ công việc và bản phô tô Hợp đồng KCB BHYT - Phòng Tài chính kế toán lưu bản chính Hợp đồng KCB BHYT |
|
Hồ sơ công việc |
||
|
Hợp đồng KCB BHYT |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
QUY TRÌNH KHÁM CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này quy định trình tự các bước tiến hành quy trình KCB BHYT tại cơ sở KCB. Đồng thời, quy định rõ trách nhiệm thực hiện của các cá nhân liên quan đến các bước thực hiện quy trình KCB BHYT tại cơ sở KCB .
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Quy trình này được áp dụng trong công tác tổ chức KCB BHYT tại cơ sở khám chữa bệnh.
- Phòng Giám định thuộc: Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc, Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam tham mưu cho Lãnh đạo cơ quan tổ chức thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Hệ thống quản lý chất lượng (tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008);
- Quyết định số 1388/QĐ-BHXH ngày 15/10/2012 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng cho Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện;
- Sửa đổi bổ sung Luật Bảo hiểm y tế (số 01/VBHN-VPQH ngày 10/7/2014)
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế
- Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của liên Bộ Y tế - Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế.
- Thông tư số 14/2014/TT-BYT ngày 14/4/2014 của Bộ Y tế quy định việc chuyển tuyến giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 37/2014/TT-BYT ngày 17/11/2014 của Bộ y tế hướng dẫn đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
- Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22/12/2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành quy định về tổ chức thực hiện bảo hiểm y tế trong khám bệnh, chữa bệnh.
- Quyết định số 1313/QĐ-BYT ngày 22/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành hướng dẫn quy trình khám bệnh tại Khoa khám bệnh của bệnh viện.
- Quyết định số 466/QĐ-BHXH ngày 19/4/2011 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy trình giám định bảo hiểm y tế.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- BHXH: Bảo hiểm xã hội;
- BHYT: Bảo hiểm y tế;
- Phòng giám định: Phòng giám định thuộc: BHXH địa phương, Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc, Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam;
- KCB: Khám chữa bệnh.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
Không |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
1. Thành phần hồ sơ - Thẻ BHYT còn giá trị sử dụng (bản chính), trường hợp thẻ BHYT không có ảnh thì phải xuất trình thẻ BHYT cùng với một loại giấy tờ có ảnh hợp lệ do cơ quan có thẩm quyền cấp như Giấy Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, Thẻ Đảng viên, Thẻ Công an nhân dân, Thẻ quân nhân, Thẻ đoàn viên công đoàn, Thẻ học sinh, Thẻ sinh viên, Thẻ cựu chiến binh, Giấy phép lái xe hoặc một loại giấy tờ có ảnh hợp lệ khác; - Đối với trẻ em dưới 6 tuổi khi đến cơ sở KCB chỉ phải xuất trình thẻ BHYT, trường hợp chưa được cấp thẻ thì xuất trình giấy khai sinh hoặc giấy chứng sinh; trường hợp phải điều trị ngay sau khi sinh mà chưa có giấy chứng sinh thì thủ trưởng cơ sở KCB và cha (mẹ) hoặc người giám hộ của trẻ ký xác nhận vào hồ sơ bệnh án để thanh toán với cơ quan BHXH. - Ngoài ra, tuỳ theo từng trường hợp sau đây hồ sơ phải thêm một số giấy tờ sau: + Trường hợp cấp lại hoặc đổi thẻ BHYT thì xuất trình Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu 01/PH ban hành kèm theo Quyết định số 1366/QĐ-BHXH; trên phiếu ghi đầy đủ các thông tin trên thẻ của người tham gia BHYT; thời hạn sử dụng trong 07 ngày kể từ ngày cấp. Giám đốc BHXH tỉnh hoặc giám đốc BHXH huyện ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu; + Trường hợp người đã hiến bộ phận cơ thể, chưa làm thủ tục cấp thẻ BHYT, khi đến khám bệnh, chữa bệnh phải xuất trình Giấy ra viện trong lần hiến bộ phận cơ thể. + Trường hợp chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh BHYT: người bệnh phải xuất trình thêm Giấy chuyển tuyến theo quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BYT. + Trường hợp đến khám lại theo yêu cầu của cơ sở KCB BHYT tuyến trên không qua nơi đăng ký KCB ban đầu: giấy hẹn khám lại của cơ sở KCB (cơ sở KCB tuyến trên hẹn người bệnh đến khám lại ghi trên giấy ra viện hoặc sổ khám bệnh ). Mỗi giáy hẹn khám lại được sử dụng 1 lần theo thời gian ghi trên giấy hẹn. + Trường hợp KCB (không phải trong tình trạng cấp cứu) khi đi công tác, học tập, làm việc lưu động hoặc đến tạm trú tại địa phương khác: giấy công tác, quyết định cử đi học hoặc giấy tờ chứng minh đăng ký tạm trú. + Xuất trình thêm Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm theo mẫu số 05/BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH (nếu có) để được miễn phần cùng chi trả trong năm khi khám bệnh, chữa bệnh đúng tuyến. |
x
x |
|
||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
Giải quyết ngay |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Khu vực đón tiếp bệnh nhân của Bệnh viện |
||||
5.6 |
Lệ phí (nếu có) |
||||
|
Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Hoạt động |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu |
|
B1 |
Bệnh nhân đến đăng ký KCB: nhân viên tiếp đón của cơ sở KCB kiểm tra thủ tục hành chính theo Điểm 1, Khoản 1, Điều 1 Quy trình Giám định BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 466/QĐ-BHXH ngày 19/4/2011 của BHXH Việt Nam; Nhập dữ liệu vào máy tính (hoặc ghi vào sổ KCB); lập phiếu Khám bệnh, giới thiệu đến Phòng khám thích hợp; Giữ thẻ BHYT. |
Nhân viên tiếp đón của cơ sở KCB |
Trong ngày làm việc |
|
|
B2 |
- Bệnh nhân cầm Phiếu KCB đến Phòng khám, đợi đến thứ tự ghi trên phiếu để vào khám; - Bác sỹ khám cho bệnh nhân. |
|
Trong ngày làm việc |
|
|
B3 |
1. Trường hợp bệnh nhân không phải làm xét nghiệm cận lâm sàng, thủ thuật…được kê đơn thuốc: Bệnh nhân cầm đơn thuốc, phiếu khám bệnh quay trở lại khu vực đón tiếp để thanh toán phần cùng chi trả (nếu không thuộc đối tượng hưởng 100% chi phí), nhận thẻ BHYT và đến quầy lĩnh thuốc. 2. Trường hợp bệnh nhân được chỉ định làm xét nghiệm cận lâm sàng, thủ thuật, khám chuyên khoa khác: Bệnh nhân đi thực hiện xét nghiệm, thủ thuật (hoặc khám chuyên khoa khác) sau khi có kết quả, quay trở lại Bác sỹ khám ban đầu để được khám lại: + Nhận đơn thuốc, quay trở lại khu vực đón tiếp để thanh toán phần cùng chi trả (nếu không thuộc đối tượng hưởng 100% chi phí), nhận thẻ BHYT và đến quầy lĩnh thuốc, hoặc: + Làm thủ tục vào điều trị nội trú theo chỉ định của bác sỹ. |
|
Trong ngày làm việc hoặc khi có đầu đủ kết quả xét nghiệm cận lâm sàng |
|
|
Lưu ý |
Quy trình này có thể được tổ chức thực hiện khác nhau, tùy theo điều kiện nhân lực, mức độ ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ sở khám chữa bệnh. Thời gian thực hiện quy trình tùy theo điều kiện thực tế tại các bệnh viện về nhân lực, số lượng bệnh nhân đến khám trong ngày. |
6. BIỂU MẪU
(Không có)
7. HỒ SƠ
TT |
Văn bản lưu |
Thời gian lưu |
Trách nhiệm lưu |
|
Đơn thuốc |
10 năm |
Khoa Dược bệnh viện Phòng Tài chính KT |
|
Mẫu 01/BV |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
QUY TRÌNH THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ VỚI CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này quy định trình tự các bước tiến hành thanh toán chi phí KCB BHYT giữa cơ quan BHXH và cơ sở KCB. Đồng thời, quy định rõ trách nhiệm thực hiện của các cá nhân liên quan đến các bước thực hiện thanh toán chi phí KCB BHYT.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Quy trình này được áp dụng trong thanh toán chi phí KCB BHYT giữa cơ quan BHXH cấp tỉnh, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam và cơ sở KCB.
- Phòng Giám định thuộc: Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam tham mưu cho Lãnh đạo cơ quan tổ chức thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Hệ thống quản lý chất lượng (tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008);
- Quyết định số 1388/QĐ-BHXH ngày 15/10/2012 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng cho Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện;
- Sửa đổi bổ sung Luật Bảo hiểm y tế (số 01/VBHN-VPQH ngày 10/7/2014)
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế
- Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của liên Bộ Y tế - Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế.
- Thông tư số 14/2014/TT-BYT ngày 14/4/2014 của Bộ Y tế quy định việc chuyển tuyến giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 37/2014/TT-BYT ngày 17/11/2014 của Bộ y tế hướng dẫn đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
- Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22/12/2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành quy định về tổ chức thực hiện bảo hiểm y tế trong khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 178/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ tài chính về việc Hướng dẫn kế toán áp dụng cho BHXH Việt Nam.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- BHXH |
: Bảo hiểm xã hội |
- BHYT |
: Bảo hiểm y tế |
- KCB |
: Khám chữa bệnh |
- HĐ |
: Hợp đồng
|
|
|
- Lãnh đạo cơ quan BHXH |
: Lãnh đạo của: BHXH tỉnh, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam.
|
- Phòng Giám định |
: Phòng Giám định thuộc: BHXH tỉnh, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam.
|
- Phòng KHTC |
: Phòng kế hoạch tài chính thuộc: BHXH địa phương, Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc, Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam.
|
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Danh sách đề nghị thanh toán chi phí khám chữa bệnh ngoại trú (Mẫu số C79a-HD ban hành kèm theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC) - Danh sách đề nghị thanh toán chi phí khám chữa bệnh nội trú (Mẫu số C80a-HD ban hành kèm theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC). - Thống kê vật tư y tế thanh toán BHYT theo mẫu số 19/BHYT (ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH), -: Thống kê thuốc thanh toán BHYT theo mẫu số 20/BHYT (ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH), - Thống kê dịch vụ kỹ thuật thanh toán BHYT theo mẫu số 21/BHYT (ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH), |
X (kèm theo dữ liệu điện tử) |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ + File dữ liệu |
|||||
5.4 |
Thời gian cơ sở KCB gửi hồ sơ |
|||||
|
- Trong thời hạn 15 ngày đầu mỗi tháng, cơ sở KCB BHYT có trách nhiệm gửi bản tổng hợp đề nghị thanh toán chi phí KCB BHYT của tháng trước cho cơ quan BHXH; - Trong thời hạn 15 ngày đầu mỗi quý, cơ sở KCB BHYT có trách nhiệm gửi báo cáo quyết toán chi phí KCB BHYT của quý trước cho cơ quan BHXH |
|||||
5.5 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Chậm nhất 40 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo quyết toán chi phí KCB BHYT của quý trước của cơ sở KCB BHYT |
|||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Phòng Giám định |
|||||
5.7 |
Lệ phí (nếu có) |
|||||
|
Không |
|||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Nhận hồ sơ đề nghị thanh toán kèm theo file điện tử cơ sở dữ liệu thống kê chi phí KCB BHYT hằng tháng: - Mẫu C79a-HD - Mẫu C80a-HD - Mẫu số 19/BHYT - Mẫu 20/BHYT - Mẫu 21/BHYT Chuyên viên tổng hợp vào sổ theo dõi hồ sơ, trình Lãnh đạo xem xét. |
Giám định viên thường trực tại cơ sở KCB hoặc Phòng Giám định |
Trong ngày làm việc |
- Biểu mẫu C79a-HD - Biểu mẫu C80a-HD - Biểu mẫu 19/BHYT - Biểu mẫu 20/BHYT - Biểu mẫu 21/BHYT |
||
B2 |
Lãnh đạo Phòng Giám định xem xét, chuyển viên chức được phân công |
Lãnh đạo Phòng Giám định |
01 ngày làm việc |
|
||
B3 |
- Viên chức được phân công thực hiện giám định thẩm định số liệu của cơ sở KCB. Lập danh sách người bệnh BHYT khám chữa bệnh ngoại trú được duyệt (Mẫu C79b-HD), danh sách người bệnh BHYT nội trú được duyệt (Mẫu C80b-HD) của từng tháng. - Báo cáo kết quả cho Lãnh đạo Phòng Giám định xem xét |
Viên chức được phân công |
17 ngày làm việc |
- Biểu mẫu C79b-HD - Biểu mẫu C80b-HD
|
||
B4 |
Lãnh dạo Phòng Giám định kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan BHXH |
Phòng Giám định |
01 ngày làm việc |
|
||
B5 |
Lãnh đạo cơ quan xem xét và chỉ đạo |
Lãnh đạo cơ quan BHXH |
01 ngày làm việc |
|
||
B6 |
Hoàn thiện hồ sơ quyết toán theo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo, thông báo kết quả giám định chi phí KCB BHYT cho cơ sở KCB (chậm nhất 30 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo quyết toán chi phí KCB BHYT của quý trước của cơ sở KCB BHYT) và Phòng KHTC. |
Phòng Giám định |
01 ngày làm việc |
- Biểu mẫu C79b-HD - Biểu mẫu C80b-HD - Biểu mẫu C81-HD, - Biểu mẫu C82-HD |
||
B7 |
- Hoàn thiện dự thảo biên bản thanh quyết toán chi phí KCB BHYT - Thông báo thời gian, địa điểm tổ chức thanh quyết toán với cơ sở KCB
|
Phòng Giám định và Phòng KHTC |
01 ngày làm việc |
- Biểu mẫu C82-HD |
||
B8 |
Tổ chức thanh quyết toán chi phí KCB BHYT với cơ sở KCB (Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo kết quả giám định chi phí KCB BHYT, cơ quan BHXH quyết toán chi phí KCB BHYT với cơ sở KCB) |
Lãnh đạo cơ quan BHXH, Cơ sở KCB, Phòng Giám định BHYT, Phòng KHTC |
8 ngày làm việc |
Biểu mẫu C82-HD |
||
B9 |
Phòng KHTC căn cứ hồ sơ quyết toán thực hiện chuyển tiền cho cơ sở KCB |
Phòng KHTC |
02 ngày làm việc |
|
||
B10 |
Tiếp nhận Biên lai do cơ sở KCB cung cấp (cơ sở KCB có trách nhiệm cung cấp cho cơ quan BHXH ngay khi nhận được tiền do cơ quan BHXH chuyển tiền thanh toán chi phí KCB BHYT cho cơ sở KCB) |
Phòng KHTC |
1 ngày làm việc |
|
||
Lưu ý |
Thời gian thực hiện các bước tại quy trình này có thể thay đổi tùy thuộc vào tình hình giải quyết hồ sơ. Tuy nhiên, tổng thời gian thực hiện không được vượt quá 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thanh toán. |
|||||
6. BIỂU MẪU
- Biểu mẫu số 19/BHXH-CSYT tháng/quý (Thống kê tổng hợp vật tư y tế được quỹ BHYT thanh toán riêng sử dụng cho bệnh nhân BHYT điều trị ngoại trú, nội trú) ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22/12/2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Biểu mẫu số 20/BHYT tháng/quý (Thống kê tổng hợp thuốc sử dụng cho người bệnh BHYT điều trị ngoại trú, nội trú ) ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22/12/2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Biểu mẫu số 21/BHYT tháng/ quý (Thống kê tổng hợp dịch vụ kỹ thuật sử dụng cho người bệnh BHYT điều trị ngoại trú, nội trú) ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22/12/2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Biểu mẫu số C79a-HD tháng/quý (Danh sách người bệnh đi khám, chữa bệnh ngoại trú đề nghị thanh toán) ban hành kèm theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài Chính.
- Biểu mẫu số C80a-HD tháng/quý (Danh sách người bệnh đi khám, chữa bệnh nội trú đề nghị thanh toán) ban hành kèm theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài Chính.
- Biểu mẫu số C79b-HD tháng/quý (Danh sách người bệnh đi khám, chữa bệnh ngoại trú được duyệt) ban hành kèm theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài Chính.
- Biểu mẫu số C80a-HD tháng/quý (Danh sách người bệnh đi khám, chữa bệnh nội trú được duyệt) ban hành kèm theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài Chính.
- Biểu mẫu C81-HD (Thông báo tổng hợp kinh phí KCB và chi phí phát sinh ngoài cơ sở KCB) ban hành kèm theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài Chính.
- Biểu mẫu C82-HD (Biên bản thanh quyết toán chi phí KCB BHYT được ký giữa cơ quan BHXH và cơ sở KCB) ban hành kèm theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài Chính.
7. HỒ SƠ
TT |
Văn bản lưu |
Thời gian lưu |
Trách nhiệm lưu |
|
- Biểu mẫu C79a-HD |
10 năm |
- Phòng Giám định lưu các biểu mẫu: C79a-HD, C80a-HD, C79b-HD, C80b-HD, 19/BHYT, 20/BHYT, 21/BHYT, bản phô tô C81-HD, bản phô tô C82-HD. - Phòng KHTC lưu: mẫu C82-HD (bản chính) |
|
- Biểu mẫu C79b-HD |
||
|
- Biểu mẫu C80a-HD |
||
|
- Biểu mẫu C80b-HD |
||
|
- Biểu mẫu C81-HD |
||
|
- Biểu mẫu C82-HD |
||
|
- Biểu mẫu 19/BHYT |
||
|
- Biểu mẫu 20/BHYT |
||
|
- Biểu mẫu 21/BHYT |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
QUY TRÌNH THANH TOÁN TRỰC TIẾP CHI PHÍ KHÁM CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này quy định trình tự các bước thanh toán trực tiếp chi phí KCB BHYT tại cơ quan BHXH. Đồng thời, quy định rõ trách nhiệm thực hiện của các cá nhân liên quan đến các bước thực hiện thanh toán trực tiếp chi phí KCB BHYT tại cơ quan BHXH.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Quy trình này được áp dụng trong công tác thanh toán trực tiếp chi phí KCB BHYT tại cơ quan BHXH cấp tỉnh và Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam.
- Phòng Giám định thuộc: Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, Trung tâm Giám định BHYT và thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc, Trung tâm Giám định BHYT và thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam tham mưu cho Lãnh đạo cơ quan tổ chức thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Hệ thống quản lý chất lượng (tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008);
- Quyết định số 1388/QĐ-BHXH ngày 15/10/2012 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng cho Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện;
- Sửa đổi bổ sung Luật Bảo hiểm y tế (số 01/VBHN-VPQH ngày 10/7/2014)
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.
- Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của liên Bộ Y tế - Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế.
- Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22/12/2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành quy định về tổ chức thực hiện bảo hiểm y tế trong khám bệnh, chữa bệnh.
- Quyết định số 466/QĐ-BHXH ngày 19/4/2011 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy trình giám định bảo hiểm y tế.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- BHXH: Bảo hiểm xã hội;
- BHYT: Bảo hiểm y tế;
- Lãnh đạo cơ quan BHXH : Lãnh đạo của: BHXH cấp tỉnh, Trung tâm Giám định BHYT và thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc, Trung tâm Giám định BHYT và thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam ;
- Phòng Giám định BHYT: Phòng Giám định BHYT thuộc BHXH địa phương, Trung tâm Giám định BHYT và thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc, Trung tâm Giám định BHYT và thanh toán đa tuyến khu vực phía Nam ;
- Phòng TN-QLHS: Phòng tiếp nhận – Quản lý hồ sơ;
- TTTT: Thanh toán trực tiếp;
- KHTC: Kế hoạch – Tài chính ;
- KCB: Khám chữa bệnh.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
Không |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
- Giấy đề nghị thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh BHYT (Mẫu số 06/BHYT); - Bản phô tô thẻ BHYT còn giá trị sử dụng hoặc giấy khai sinh, giấy chứng sinh, giấy chứng nhận phẫu thuật hiến tạng trong trường hợp chưa có thẻ BHYT và một loại giấy tờ chứng minh về nhân thân có ảnh hợp lệ nếu thẻ BHYT chưa có ảnh; - Giấy ra viện (bản phô tô); - Bản chính các chứng từ hợp lệ (hóa đơn mua thuốc, hóa đơn thu viện phí và các chứng từ có liên quan); - Trường hợp người bệnh không tự đến thanh toán: giấy ủy quyền hoặc giấy tờ xác nhận quyền đại diện hợp pháp cho người bệnh đối với người thanh toán hộ. Riêng đối với trẻ em dưới 6 tuổi và học sinh phổ thông, người làm thủ tục thanh toán hộ chỉ cần mang theo giấy tờ xác định là cha (mẹ) hoặc người giám hộ của người bệnh.
|
x |
|
||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
- 40 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ đề nghị thanh toán trực tiếp của người bệnh. |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Phòng TN-QLHS (bộ phận một cửa) |
||||
5.6 |
Lệ phí (nếu có) |
||||
|
Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Hoạt động |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu |
|
B1 |
Viên chức Phòng TN-QLHS đề nghị thanh toán chi phí KCB BHYT của người đi KCB BHYT, đối chiếu bản gốc và ký xác nhận vào các bản phô tô tài liệu trong hồ sơ thanh toán trực tiếp, vào sổ theo dõi thanh toán trực tiếp. |
Bộ phận TN-QLHS |
Trong ngày làm việc |
|
|
B2 |
1. Viên chức Phòng TN-QLHS đối chiếu các tài liệu trong hồ sơ thanh toán trực tiếp với quy định tại Điều 15 Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC: - Trường hợp hồ sơ thanh toán trực tiếp đã đầy đủ theo quy định, viết giấy hẹn thời hạn giải quyết thanh toán cho người đến làm thủ tục thanh toán. - Trường hợp hồ sơ thanh toán trực tiếp chưa đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn người bệnh BHYT cung cấp đầy đủ hồ sơ. 2. Hướng dẫn người bệnh ghi đầy đủ nội dung vào phiếu đề nghị thanh toán trực tiếp chi phí KCB BHYT theo Mẫu số 06/BHYT ban hành kèm theo QĐ số 1399/QĐ-BHYT. 3. Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho Phòng Giám định thực hiện. |
Phòng TN-QLHS |
01 ngày làm việc |
Biểu mẫu 06/BHYT |
|
B3 |
Tiếp nhận hồ sơ thanh toán trực tiếp từ bộ phận TN-QLHS, vào sổ hồ sơ đến, phân loại hồ sơ: nội tỉnh, ngoại tỉnh, KCB tự chọn, trình Lãnh đạo Phòng Giám định. |
Viên chức thực hiện công tác văn thư Phòng Giám định |
Trong ngày làm việc |
Biểu mẫu 04/BHYT |
|
B4 |
Lãnh đạo Phòng Giám định xem xét, chuyển viên chức được phân công, |
Lãnh đạo Phòng Giám định |
01 ngày làm việc |
|
|
B5 |
Sau khi có ý kiến chỉ đạo, viên chức được phân công thực hiện: - Lập phiếu thanh toán ngay (không cần giám định tại cơ sở KCB) trình Lãnh đạo cơ quan đối với một số trường hợp, hoặc: - Lập Phiếu đề nghị giám định hồ sơ thanh toán trực tiếp chuyển giám định viên hoặc gửi BHXH tỉnh khác nhờ giám định trình Trưởng phòng. |
Viên chức được phân công |
02 ngày làm việc |
Biểu mẫu 07/BHYT |
|
B6 |
- Lãnh đạo phòng Giám định kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan BHXH ký phiếu yêu cầu giám định đối với các trường hợp cần nhờ giám định ngoại tỉnh; Chuyển viên chức được phân công thanh toán trực tiếp để chuyển giám định viên tại cơ sở KCB thực hiện giám định hồ sơ thanh toán trực tiếp. - Xem xét, ký vào phiếu thanh toán đối với các trường hợp không cần giám định tại cơ sở KCB, chuyển Phòng KHTC. |
Lãnh đạo Phòng giám định |
01 ngày làm việc |
Biểu mẫu 07/BHYT |
|
B7 |
- Tiếp nhận Phiếu yêu cầu giám định đã có chữ ký của lãnh đạo cơ quan, vào sổ theo dõi, chuyển phòng Văn thư gửi các tỉnh. - Chuyển hồ sơ giám định nội tỉnh cho các giám định viên tại cơ sở (bao gồm cả BHXH huyện). - Chuyển hồ sơ thanh toán không cần giám định tại cơ sở KCB đã được Lãnh đạo Phòng Giám định ký đến Phòng KHTC. |
Viên chức được phân công |
01 ngày làm việc |
|
|
B8 |
- Giám định viên ký nhận hồ sơ từ cán bộ thực hiện công tác văn thư. - Thực hiện giám định theo Khoản 3, Điều 3 Quy trình giám định BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 466/QĐ-BHYT. - Tổng hợp kết quả theo mẫu, gửi về phòng Giám định. |
Giám định viên tại cơ sở KCB |
4 ngày làm việc |
|
|
B9 |
Tổng hợp kết quả giám định từ giám định viên hoặc từ BHXH tỉnh khác (Mẫu số 08/BHYT), đề xuất mức thanh toán và lập bảng thanh toán trực tiếp chi phí KCB BHYT trình Lãnh đạo Phòng xem xét, cho ý kiến chỉ đạo |
Viên chức được phân công |
01 ngày làm việc |
|
|
B10 |
Lãnh đạo phòng xem xét: - Nội dung giám định chưa đầy đủ theo yêu cầu (hoặc cần làm rõ hơn nội dung): Chuyển lại giám định viên, yêu cầu giám định tiếp. - Nội dung giám định đã rõ ràng, đầy đủ: Ký phiếu trình lãnh đạo cơ quan BHXH, đề xuất mức thanh toán, chuyển Phòng KHTC |
Lãnh đạo Phòng Giám định |
01 ngày làm việc |
|
|
B11 |
Nhận hồ sơ từ Phòng Giám định, vào sổ theo dõi hồ sơ đến, kiểm tra tính hợp lệ của các hóa đơn, chứng từ; chi phí thanh toán. Ký vào phiếu trình Lãnh đạo cơ quan BHXH |
Phòng KHTC |
01ngày làm việc |
|
|
B12 |
Lãnh đạo cơ quan BHXH xem xét, phê duyệt mức chi trả chi phí KCB BHYT cho người có thẻ BHYT, trả lại hồ sơ cho Phòng KHTC |
Lãnh đạo cơ quan BHXH |
01 ngày làm việc |
|
|
B13 |
Hoàn thiện hồ sơ công việc, vào sổ, trả hồ sơ về phòng TN-QLHS để thông báo kết quả giám định và thực hiện chi trả cho người bệnh BHYT |
Phòng KHTC |
01 ngày làm việc |
|
|
B14 |
Thông báo kết quả giám định và thanh toán chi phí KCB BHYT cho người bệnh |
Phòng TN-QLHS |
|
|
|
Lưu ý |
Thời gian thực hiện các bước tại quy trình này có thể thay đổi tùy thuộc vào tình hình giải quyết hồ sơ. Tuy nhiên, tổng thời gian thực hiện không quá 40 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ đề nghị thanh toán trực tiếp của người bệnh. |
6. BIỂU MẪU
- Biểu mẫu số 06/BHYT (Giấy đề nghị thanh toán chi phí KCB BHYT) ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Biểu mẫu số 07/BHYT (Phiếu yêu cầu giám định) ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Biểu mẫu số 08/BHYT (Thông báo kết quả giám định chi phí KCB BHYT) ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
7. HỒ SƠ
TT |
Văn bản lưu |
Thời gian lưu |
Trách nhiệm lưu |
|
Hồ sơ thanh toán trực tiếp |
10 năm |
Phòng KHTC |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
QUY TRÌNH KÝ HỢP ĐỒNG KHÁM CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này quy định trình tự các bước tiến hành ký hợp đồng khám chữa bệnh bảo hiểm y tế. Đồng thời, quy định rõ trách nhiệm thực hiện của các cá nhân liên quan đến các bước thực hiện ký kết hợp đồng khám chữa bệnh bảo hiểm y tế.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Quy trình này được áp dụng trong công tác ký hợp đồng khám chữa bệnh bảo hiểm y tế của cơ quan Bảo hiểm xã hội.
- Bộ phận Giám định thuộc BHXH cấp huyện tham mưu cho Lãnh đạo cơ quan BHXH tổ chức thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Hệ thống quản lý chất lượng (tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008);
- Quyết định số 1388/QĐ-BHXH ngày 15/10/2012 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng cho Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện;
- Sửa đổi bổ sung Luật Bảo hiểm y tế (số 01/VBHN-VPQH ngày 10/7/2014)
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế
- Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của liên Bộ Y tế - Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế.
- Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22/12/2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành quy định về tổ chức thực hiện bảo hiểm y tế trong khám bệnh, chữa bệnh.
- Quyết định số 466/QĐ-BHXH ngày 19/4/2011 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy trình giám định bảo hiểm y tế.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- BHXH: Bảo hiểm xã hội;
- BHYT: Bảo hiểm y tế;
- Bộ phận Giám định: Bộ phận Giám định BHXH cấp huyện ;
- HĐ: Hợp đồng;
- HĐ KCB: Hợp đồng khám, chữa bệnh;
- DVKT: Dịch vụ kỹ thuật;
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
Không |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
1. Đối với các cơ sở KCB lần đầu ký hợp đồng khám, chữa bệnh hoặc đã tạm ngừng hợp đồng từ 6 tháng trở lên: + Công văn đề nghị ký hợp đồng KCB BHYT của cơ sở KCB; + Giấy phép hoạt động của cơ sở y tế; + Quyết định phân hạng bệnh viện của cấp có thẩm quyền (nếu có); đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ngoài công lập phải có Quyết định tuyến chuyên môn kỹ thuật của cấp có thẩm quyền. 2. Đối với cơ sở KCB ký hợp đồng KCB BHYT hàng năm: Bổ sung chức năng nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nếu có).
|
x
|
x x
|
||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
- Đối với Hợp đồng ký mới: Chậm nhất 30 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với Hợp đồng ký lại: chậm nhất 31/12 hàng năm, cơ quan BHXH và cơ sở KCB ký hợp đồng KCB BHYT năm sau |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Bộ phận văn thư |
||||
5.6 |
Lệ phí (nếu có) |
||||
|
Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Hoạt động |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu |
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ do cơ sở KCB chuyển đến. - Tổng hợp vào sổ theo dõi hồ sơ đến, trình Lãnh đạo. - Chuyển hồ sơ tới bộ phận Giám định. |
Bộ phận văn thư
|
02ngày làm việc
|
|
|
B2 |
- Viên chức thực hiện công tác văn thư của bộ phận Giám định vào sổ theo dõi, trình Lãnh đạo cơ quan BHXH phụ trách giám định. - Lãnh đạo cơ quan BHXH phụ trách giám định xem xét, phân công viên chức thực hiện, ghi rõ ngày, tháng, năm và ký tên; chuyển trả lại cho viên chức thực hiện công tác văn thư. - Viên chức thực hiện công tác văn thư giao cho viên chức được phân công thực hiện |
Bộ phận Giám định |
02 ngày làm việc |
|
|
B3 |
- Viên chức được phân công nhận hồ sơ từ viên chức thực hiện công tác văn thư; - Kiểm tra số lượng hồ sơ, thủ tục pháp lý của hồ sơ và thẩm định hồ sơ. Đối chiếu với quy định hiện hành, nếu hồ sơ nào chưa đầy đủ hoặc có điều gì chưa rõ, thì có thể thực hiện theo 2 hình thức: trao đổi trực tiếp qua điện thoại hoặc soạn văn bản trình Lãnh đạo ký gửi cho cơ sở KCB để đề nghị bổ sung hoặc làm rõ. - Sau khi thẩm định xong hồ sơ, cán bộ được phân công báo cáo, đề xuất Lãnh đạo cơ quan BHXH phụ trách giám định: - Danh sách cơ sở KCB cần thẩm định trực tiếp; - Danh sách cơ sở KCB không cần thẩm định trực tiếp; |
Viên chức được phân công |
02 ngày làm việc |
|
|
B4 |
Đến cơ sở KCB để kiểm tra, thẩm định để lập mẫu 02/BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH. |
Lãnh đạo cơ quan BHXH + Viên chức được phân công |
01 ngày làm việc |
02/BHYT |
|
B5 |
Bộ phận Giám định tổng hợp hồ sơ trình Lãnh đạo cơ quan BHXH xem xét chỉ đạo: - Trường hợp cơ sở KCB không đủ điều kiện để ký HĐ KCB BHYT: dự thảo công văn trả lời cơ sở KCB trình Lãnh đạo cơ quan ký ban hành - Trường hợp cơ sở KCB đủ điều kiện để ký HĐ KCB BHYT: dự thảo công văn (kèm bản phô tô hồ sơ của cơ sở KCB) gửi BHXH tỉnh để BHXH tỉnh xem xét và đề nghị BHXH Việt Nam cấp mã cơ sở KCB BHYT (nếu là cơ sở KCB chưa được cấp mã cơ sở KCB BHYT) |
Bộ phận Giám định |
01 ngày làm việc |
|
|
B6 |
Lãnh đạo cơ quan BHXH xem xét và có ý kiến chỉ đạo |
Lãnh đạo cơ quan BHXH |
02 ngày làm việc |
|
|
B7 |
Sau khi Lãnh đạo cơ quan BHXH có ý kiến chỉ đạo: a) Bộ phận Giám định làm thủ tục phát hành công văn trả lời cơ sở KCB hoặc công văn đề nghị BHXH Việt Nam cấp mã cơ sở KCB BHYT b) Đối với trường hợp đủ điều kiện để ký hợp đồng KCB BHYT, cơ sở KCB đã được cấp mã cơ sở KCB BHYT (mới dừng HĐ dưới 6 tháng, chưa bị hủy mã cơ sở KCB BHYT: Bộ phận Giám định dự thảo HĐ theo mẫu HĐ quy định tại Phụ lục số 03 Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC trình lãnh đạo cơ quan BHXH |
Lãnh đạo cơ quan BHXH + Viên chức được phân công |
02 ngày làm việc |
Phụ lục số 03 |
|
B8 |
Lãnh đạo cơ quan BHXH xem xét và có ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo cơ quan BHXH |
01 ngày làm việc |
|
|
B9 |
Sau khi Lãnh đạo cơ quan BHXH có ý kiến chỉ đạo. - Bộ phận Giám định chuyển dự thảo HĐ KCB BHYT đến cơ sở KCB để cơ sở KCB nghiên cứu trước khi ký hợp đồng. - Bộ phận Giám định xây dựng kế hoạch, chuẩn bị nội dung cuộc họp với cơ sở KCB để lãnh đạo 2 bên ký hợp đồng KCB BHYT. Thông báo cho cơ sở KCB biết thời gian, địa điểm để hai bên thống nhất ký hợp đồng KCB BHYT |
Bộ phận Giám định |
02 ngày làm việc |
|
|
B10 |
- Lãnh đạo cơ quan BHXH và cơ sở KCB thảo luận thống nhất nội dung hợp đồng KCB BHYT, ký HĐ KCB BHYT (Hợp đồng được lập 02 bản, cơ sở KCB giữ 01 bản và cơ quan BHXH giữ 01 bản) - Bộ phận Giám định chuyển HĐ đã ký đến bộ phận Văn thư để đóng dấu |
Lãnh đạo cơ quan BHXH + Bộ phận Giám định |
01 ngày làm việc |
Phụ lục số 03 |
|
B11 |
Bộ phận Văn thư đóng dấu vào HĐ KCB BHYT, vào sổ theo dõi, chuyển trả cơ sở KCB 01 bản |
Bộ phận Văn thư |
|
|
|
Lưu ý |
- Thời gian thực hiện các bước tại quy trình này có thể thay đổi tùy thuộc vào tình hình giải quyết hồ sơ nhưng chậm nhất 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ cơ quan BHXH và cơ sở KCB phải tổ chức ký HĐ KCB BHYT hoặc cơ quan BHXH có công văn trả lời cơ sở KCB nếu không đủ điều kiện để ký HĐ KCB BHYT. Đối với cơ sở KCB ký hợp đồng lại chậm nhất ngày 31/12 hàng năm, cơ quan BHXH và cơ sở KCB tổ chức ký HĐ KCB năm sau. - Đối với cơ sở KCB chưa được cấp mã cơ sở KCB BHYT, BHXH tỉnh/thành phố có công văn đề nghị BHXH Việt Nam cấp mã, khi được BHXH Việt Nam cấp mã thì tiếp tục thực hiện từ Điểm b, Bước 7. |
6. BIỂU MẪU
- Biểu mẫu số 02/BHYT (Thẩm định đơn vị ký hợp đồng KCB) ban hành theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22/12/2014 của TGĐ BHXH Việt Nam;
- Phụ lục số 03 (Mẫu hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh BHYT) ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của liên Bộ Y tế - Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế.
7. HỒ SƠ
TT |
Văn bản lưu |
Thời gian lưu |
Trách nhiệm lưu |
|
Hồ sơ đề nghị ký HĐ BHYT của cơ sở KCB |
20 năm |
- Bộ phận Giám định lưu hồ sơ đề nghị ký HĐ KCB BHYT của cơ sở KCB, hồ sơ công việc và bản phô tô Hợp đồng KCB BHYT - Bộ phận TCKT lưu bản chính Hợp đồng KCB BHYT - Phòng Giám định của BHXH cấp tỉnh lưu 01 bộ phô tô: hồ sơ đề nghị ký HĐ KCB BHYT của cơ sở KCB + hồ sơ công việc + Hợp đồng KCB BHYT
|
|
Hồ sơ công việc |
||
|
Hợp đồng KCB BHYT |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
QUY TRÌNH KHÁM CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này quy định trình tự các bước tiến hành quy trình KCB BHYT tại cơ sở KCB. Đồng thời, quy định rõ trách nhiệm thực hiện của các cá nhân liên quan đến các bước thực hiện quy trình KCB BHYT tại cơ sở KCB .
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Quy trình này được áp dụng trong công tác tổ chức KCB BHYT tại cơ sở khám chữa bệnh.
- Bộ phận Giám định thuộc Bảo hiểm xã hội huyện tham mưu cho Lãnh đạo cơ quan tổ chức thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Hệ thống quản lý chất lượng (tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008);
- Quyết định số 1388/QĐ-BHXH ngày 15/10/2012 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng cho Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện;
- Sửa đổi bổ sung Luật Bảo hiểm y tế (số 01/VBHN-VPQH ngày 10/7/2014)
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế
- Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của liên Bộ Y tế - Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế.
- Thông tư số 14/2014/TT-BYT ngày 14/4/2014 của Bộ Y tế quy định việc chuyển tuyến giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 37/2014/TT-BYT ngày 17/11/2014 của Bộ y tế hướng dẫn đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
- Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22/12/2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành quy định về tổ chức thực hiện bảo hiểm y tế trong khám bệnh, chữa bệnh.
- Quyết định số 1313/QĐ-BYT ngày 22/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành hướng dẫn quy trình khám bệnh tại Khoa khám bệnh của bệnh viện.
- Quyết định số 466/QĐ-BHXH ngày 19/4/2011 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy trình giám định bảo hiểm y tế.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- BHXH: Bảo hiểm xã hội;
- BHYT: Bảo hiểm y tế;
- Bộ phận giám định: Bộ phận giám định thuộc BHXH cấp huyện;
- KCB: Khám chữa bệnh.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
Không |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
1. Thành phần hồ sơ - Thẻ BHYT còn giá trị sử dụng (bản chính), trường hợp thẻ BHYT không có ảnh thì phải xuất trình thẻ BHYT cùng với một loại giấy tờ có ảnh hợp lệ do cơ quan có thẩm quyền cấp như Giấy Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, Thẻ Đảng viên, Thẻ Công an nhân dân, Thẻ quân nhân,Thẻ đoàn viên công đoàn, Thẻ học sinh, Thẻ sinh viên, Thẻ cựu chiến binh, Giấy phép lái xe hoặc một loại giấy tờ có ảnh hợp lệ khác; - Đối với trẻ em dưới 6 tuổi khi đến cơ sở KCB chỉ phải xuất trình thẻ BHYT, trường hợp chưa được cấp thẻ thì xuất trình giấy khai sinh hoặc giấy chứng sinh; trường hợp phải điều trị ngay sau khi sinh mà chưa có giấy chứng sinh thì thủ trưởng cơ sở KCB và cha (mẹ) hoặc người giám hộ của trẻ ký xác nhận vào hồ sơ bệnh án để thanh toán với cơ quan BHXH. - Ngoài ra, tuỳ theo từng trường hợp sau đây hồ sơ phải thêm một số giấy tờ sau: + Trường hợp cấp lại hoặc đổi thẻ BHYT thì xuất trình Phiếu nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu 01/PH ban hành kèm theo Quyết định số 1366/QĐ-BHXH; trên phiếu ghi đầy đủ các thông tin trên thẻ của người tham gia BHYT; thời hạn sử dụng trong 07 ngày kể từ ngày cấp. Giám đốc BHXH tỉnh hoặc giám đốc BHXH huyện ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu; + Trường hợp người đã hiến bộ phận cơ thể, chưa làm thủ tục cấp thẻ BHYT, khi đến khám bệnh, chữa bệnh phải xuất trình Giấy ra viện trong lần hiến bộ phận cơ thể. + Trường hợp chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh BHYT: người bệnh phải xuất trình thêm Giấy chuyển tuyến theo quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BYT. + Trường hợp đến khám lại theo yêu cầu của cơ sở KCB BHYT tuyến trên không qua nơi đăng ký KCB ban đầu: giấy hẹn khám lại của cơ sở KCB (cơ sở KCB tuyến trên hẹn người bệnh đến khám lại ghi trên giấy ra viện hoặc sổ khám bệnh ). Mỗi giáy hẹn khám lại được sử dụng 1 lần theo thời gian ghi trên giấy hẹn. + Trường hợp KCB (không phải trong tình trạng cấp cứu) khi đi công tác, học tập, làm việc lưu động hoặc đến tạm trú tại địa phương khác: giấy công tác, quyết định cử đi học hoặc giấy tờ chứng minh đăng ký tạm trú. + Xuất trình thêm Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm theo mẫu số 05/BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH (nếu có) để được miễn phần cùng chi trả trong năm khi khám bệnh, chữa bệnh đúng tuyến.
|
x |
|
||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
Giải quyết ngay |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Khu vực đón tiếp bệnh nhân của Bệnh viện |
||||
5.6 |
Lệ phí (nếu có) |
||||
|
Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Hoạt động |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu |
|
B1 |
Bệnh nhân đến đăng ký KCB: nhân viên tiếp đón của cơ sở KCB kiểm tra thủ tục hành chính theo Điểm 1, Khoản 1, Điều 1 Quy trình Giám định BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 466/QĐ-BHXH ngày 19/4/2011 của BHXH Việt Nam; Nhập dữ liệu vào máy tính (hoặc ghi vào sổ KCB); lập phiếu Khám bệnh, giới thiệu đến Phòng khám thích hợp; Giữ thẻ BHYT. |
Bộ phận tiếp đón của cơ sở KCB |
Trong ngày làm việc |
|
|
B2 |
- Bệnh nhân cầm Phiếu KCB đến Phòng khám, đợi đến thứ tự ghi trên phiếu để vào khám; - Bác sỹ khám cho bệnh nhân. |
Bác sĩ khám bệnh |
Trong ngày làm việc |
|
|
B3 |
1. Trường hợp bệnh nhân không phải làm xét nghiệm cận lâm sàng, thủ thuật… được kê đơn thuốc: Bệnh nhân cầm đơn thuốc, phiếu khám bệnh quay trở lại khu vực đón tiếp để thanh toán phần cùng chi trả (nếu không thuộc đối tượng hưởng 100% chi phí), nhận thẻ BHYT và đến quầy lĩnh thuốc. 2. Trường hợp bệnh nhân được chỉ định làm xét nghiệm cận lâm sàng, thủ thuật, khám chuyên khoa khác: Bệnh nhân đi thực hiện xét nghiệm, thủ thuật (hoặc khám chuyên khoa khác) sau khi có kết quả, quay trở lại Bác sỹ khám ban đầu để được khám lại: + Nhận đơn thuốc, quay trở lại khu vực đón tiếp để thanh toán phần cùng chi trả (nếu không thuộc đối tượng hưởng 100% chi phí), nhận thẻ BHYT và đến quầy lĩnh thuốc, hoặc: + Làm thủ tục vào điều trị nội trú theo chỉ định của bác sỹ. |
Bác sĩ khám bệnh + Bộ phận thanh toán viện phí của cơ sở KCB + Khoa Dược |
Trong ngày làm việc hoặc khi có đầu đủ kết quả xét nghiệm cận lâm sàng |
|
|
Lưu ý |
Quy trình này có thể được tổ chức thực hiện khác nhau, tùy theo điều kiện nhân lực, mức độ ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ sở khám chữa bệnh. Thời gian thực hiện quy trình tùy theo điều kiện thực tế tại các bệnh viện về nhân lực, số lượng bệnh nhân đến khám trong ngày. |
6. BIỂU MẪU
(Không có)
7. HỒ SƠ
TT |
Văn bản lưu |
Thời gian lưu |
Trách nhiệm lưu |
|
Đơn thuốc |
10 năm |
Khoa Dược bệnh viện Phòng Tài chính KT |
|
Mẫu 01/BV |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
QUY TRÌNH THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ VỚI CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này quy định trình tự các bước tiến hành thanh toán chi phí KCB BHYT giữa cơ quan BHXH và cơ sở KCB. Đồng thời, quy định rõ trách nhiệm thực hiện của các cá nhân liên quan đến các bước thực hiện thanh toán chi phí KCB BHYT.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Quy trình này được áp dụng trong thanh toán chi phí KCB BHYT giữa cơ quan BHXH cấp huyện và cơ sở KCB.
- Bộ phận giám định thuộc Bảo hiểm xã hội cấp huyện tham mưu cho Lãnh đạo cơ quan tổ chức thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Hệ thống quản lý chất lượng (tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008);
- Quyết định số 1388/QĐ-BHXH ngày 15/10/2012 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng cho Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện;
- Sửa đổi bổ sung Luật Bảo hiểm y tế (số 01/VBHN-VPQH ngày 10/7/2014)
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế
- Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của liên Bộ Y tế - Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế.
- Thông tư số 14/2014/TT-BYT ngày 14/4/2014 của Bộ Y tế quy định việc chuyển tuyến giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 37/2014/TT-BYT ngày 17/11/2014 của Bộ y tế hướng dẫn đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
- Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22/12/2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành quy định về tổ chức thực hiện bảo hiểm y tế trong khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 178/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ tài chính về việc Hướng dẫn kế toán áp dụng cho BHXH Việt Nam.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- BHXH |
: Bảo hiểm xã hội |
- BHYT |
: Bảo hiểm y tế |
- KCB |
: Khám chữa bệnh |
- HĐ |
: Hợp đồng |
- Lãnh đạo cơ quan BHXH |
: Lãnh đạo của BHXH cấp huyện
|
- Bộ phận Giám định |
: Bộ phận Giám định thuộc BHXH cấp huyện |
- Bộ phận TCKT |
: Bộ phận Tài chính kế toán thuộc BHXH cấp huyện |
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Danh sách đề nghị thanh toán chi phí khám chữa bệnh ngoại trú (Mẫu số C79a-HD ban hành kèm theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC) - Danh sách đề nghị thanh toán chi phí khám chữa bệnh nội trú (Mẫu số C80a-HD ban hành kèm theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC). - Thống kê vật tư y tế thanh toán BHYT theo mẫu số 19/BHYT (ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH), - Thống kê thuốc thanh toán BHYT theo mẫu số 20/BHYT (ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH), - Thống kê dịch vụ kỹ thuật thanh toán BHYT theo mẫu số 21/BHYT (ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH), |
X (kèm theo dữ liệu điện tử) |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ + File dữ liệu |
|||||
5.4 |
Thời gian cơ sở KCB gửi hồ sơ |
|||||
|
- Trong thời hạn 15 ngày đầu mỗi tháng, cơ sở KCB BHYT có trách nhiệm gửi bản tổng hợp đề nghị thanh toán chi phí KCB BHYT của tháng trước cho cơ quan BHXH; - Trong thời hạn 15 ngày đầu mỗi quý, cơ sở KCB BHYT có trách nhiệm gửi báo cáo quyết toán chi phí KCB BHYT của quý trước cho cơ quan BHXH |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Chậm nhất 40 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo quyết toán chi phí KCB BHYT của quý trước của cơ sở KCB BHYT |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận Giám định |
|||||
5.6 |
Lệ phí (nếu có) |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Nhận hồ sơ đề nghị thanh toán kèm theo file điện tử cơ sở dữ liệu thống kê chi phí KCB BHYT hằng tháng: - Mẫu C79a-HD - Mẫu C80a-HD - Mẫu số 19/BHYT - Mẫu 20/BHYT - Mẫu 21/BHYT Chuyên viên tổng hợp vào sổ theo dõi hồ sơ, trình Lãnh đạo xem xét. |
Giám định viên thường trực tại cơ sở KCB hoặc Bộ phận Giám định |
Trong ngày làm việc |
- Biểu mẫu C79a-HD - Biểu mẫu C80a-HD - Biểu mẫu 19/BHYT - Biểu mẫu 20/BHYT - Biểu mẫu 21/BHYT |
||
B2 |
Lãnh đạo cơ quan BHXH xem xét, chuyển viên chức được phân công |
Lãnh đạo cơ quan BHXH |
01 ngày làm việc |
|
||
B3 |
- Viên chức được phân công thực hiện giám định thẩm định số liệu của cơ sở KCB. Lập danh sách người bệnh BHYT khám chữa bệnh ngoại trú được duyệt (Mẫu C79b-HD), danh sách người bệnh BHYT nội trú được duyệt (Mẫu C80b-HD) của từng tháng. - Báo cáo kết quả cho Lãnh đạo cơ quan BHXH xem xét |
Viên chức được phân công |
17 ngày làm việc |
- Biểu mẫu C79b-HD - Biểu mẫu C80b-HD
|
||
B4 |
Lãnh đạo cơ quan BHXH xem xét và chỉ đạo |
Lãnh đạo cơ quan BHXH |
01 ngày làm việc |
|
||
B5 |
Hoàn thiện hồ sơ quyết toán theo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo, thông báo kết quả giám định chi phí KCB BHYT cho cơ sở KCB (chậm nhất 30 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo quyết toán chi phí KCB BHYT của quý trước của cơ sở KCB BHYT) và bộ phận TCKT |
Bộ phận Giám định |
01 ngày làm việc |
- Biểu mẫu C79b-HD - Biểu mẫu C80b-HD - Biểu mẫu C81-HD, - Biểu mẫu C82-HD |
||
B6 |
- Hoàn thiện dự thảo biên bản thanh quyết toán chi phí KCB BHYT - Thông báo thời gian, địa điểm tổ chức thanh quyết toán với cơ sở KCB
|
Bộ phận Giám định và Bộ phận TCKT |
01 ngày làm việc |
- Biểu mẫu C82-HD |
||
B7 |
Tổ chức thanh quyết toán chi phí KCB BHYT với cơ sở KCB (Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo kết quả giám định chi phí KCB BHYT, cơ quan BHXH quyết toán chi phí KCB BHYT với cơ sở KCB) |
Lãnh đạo cơ quan BHXH, Cơ sở KCB, Bộ phận Giám định BHYT, Bộ phận TCKT |
8 ngày làm việc |
Biểu mẫu C82-HD |
||
B8 |
Bộ phận TCKT căn cứ hồ sơ quyết toán thực hiện chuyển tiền cho cơ sở KCB |
Bộ phận TCKT |
02 ngày làm việc |
|
||
B9 |
Tiếp nhận Biên lai do cơ sở KCB cung cấp (cơ sở KCB có trách nhiệm cung cấp cho cơ quan BHXH ngay khi nhận được tiền do cơ quan BHXH chuyển tiền thanh toán chi phí KCB BHYT cho cơ sở KCB) |
Bộ phận TCKT |
1 ngày làm việc |
|
||
Lưu ý |
Thời gian thực hiện các bước tại quy trình này có thể thay đổi tùy thuộc vào tình hình giải quyết hồ sơ. Tuy nhiên, tổng thời gian thực hiện không được vượt quá 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thanh toán. |
|||||
6. BIỂU MẪU
- Biểu mẫu số 19/BHXH-CSYT tháng/quý (Thống kê tổng hợp vật tư y tế được quỹ BHYT thanh toán riêng sử dụng cho bệnh nhân BHYT điều trị ngoại trú, nội trú) ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22/12/2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Biểu mẫu số 20/BHYT tháng/quý (Thống kê tổng hợp thuốc sử dụng cho người bệnh BHYT điều trị ngoại trú, nội trú ) ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22/12/2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Biểu mẫu số 21/BHYT tháng/ quý (Thống kê tổng hợp dịch vụ kỹ thuật sử dụng cho người bệnh BHYT điều trị ngoại trú, nội trú) ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22/12/2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Biểu mẫu số C79a-HD tháng/quý (Danh sách người bệnh đi khám, chữa bệnh ngoại trú đề nghị thanh toán) ban hành kèm theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài Chính.
- Biểu mẫu số C80a-HD tháng/quý (Danh sách người bệnh đi khám, chữa bệnh nội trú đề nghị thanh toán) ban hành kèm theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài Chính.
- Biểu mẫu số C79b-HD tháng/quý (Danh sách người bệnh đi khám, chữa bệnh ngoại trú được duyệt) ban hành kèm theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài Chính.
- Biểu mẫu số C80a-HD tháng/quý (Danh sách người bệnh đi khám, chữa bệnh nội trú được duyệt) ban hành kèm theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài Chính.
- Biểu mẫu C81-HD (Thông báo tổng hợp kinh phí KCB và chi phí phát sinh ngoài cơ sở KCB) ban hành kèm theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài Chính.
- Biểu mẫu C82-HD (Biên bản thanh quyết toán chi phí KCB BHYT được ký giữa cơ quan BHXH và cơ sở KCB) ban hành kèm theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài Chính.
7. HỒ SƠ
TT |
Văn bản lưu |
Thời gian lưu |
Trách nhiệm lưu |
|
- Biểu mẫu C79a-HD |
10 năm |
- Bộ phận Giám định lưu các biểu mẫu: C79a-HD, C80a-HD, C79b-HD, C80b-HD, 19/BHYT, 20/BHYT, 21/BHYT, bản phô tô C81-HD, bản phô tô C82-HD. - Bộ phận TCKT lưu: mẫu C82-HD (bản chính) |
|
- Biểu mẫu C79b-HD |
||
|
- Biểu mẫu C80a-HD |
||
|
- Biểu mẫu C80b-HD |
||
|
- Biểu mẫu C81-HD |
||
|
- Biểu mẫu C82-HD |
||
|
- Biểu mẫu 19/BHYT |
||
|
- Biểu mẫu 20/BHYT |
||
|
- Biểu mẫu 21/BHYT |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
QUY TRÌNH THANH TOÁN TRỰC TIẾP CHI PHÍ KHÁM CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này quy định trình tự các bước thanh toán trực tiếp chi phí KCB BHYT tại cơ quan BHXH. Đồng thời, quy định rõ trách nhiệm thực hiện của các cá nhân liên quan đến các bước thực hiện thanh toán trực tiếp chi phí KCB BHYT tại cơ quan BHXH.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Quy trình này được áp dụng trong công tác thanh toán trực tiếp chi phí KCB BHYT tại cơ quan BHXH cấp huyện;
- Bộ phận Giám định thuộc Bảo hiểm xã hội cấp huyện tham mưu cho Lãnh đạo cơ quan tổ chức thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Hệ thống quản lý chất lượng (tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008);
- Quyết định số 1388/QĐ-BHXH ngày 15/10/2012 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng cho Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện;
- Sửa đổi bổ sung Luật Bảo hiểm y tế (số 01/VBHN-VPQH ngày 10/7/2014)
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế
- Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của liên Bộ Y tế - Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế.
- Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22/12/2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành quy định về tổ chức thực hiện bảo hiểm y tế trong khám bệnh, chữa bệnh.
- Quyết định số 466/QĐ-BHXH ngày 19/4/2011 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy trình giám định bảo hiểm y tế.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- BHXH: Bảo hiểm xã hội;
- BHYT: Bảo hiểm y tế;
- Lãnh đạo cơ quan BHXH : Lãnh đạo của BHXH cấp huyện
- Bộ phận Giám định: Bộ phận Giám định thuộc BHXH cấp huyện ;
- Phòng TN-QLHS: Phòng tiếp nhận – Quản lý hồ sơ ;
- TTTT: Thanh toán trực tiếp ;
- TCKT: Tài chính – Kế toán ;
- KCB: Khám chữa bệnh.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
Không |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
- Giấy đề nghị thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh BHYT (Mẫu số 06/BHYT); - Bản phô tô thẻ BHYT còn giá trị sử dụng hoặc giấy khai sinh, giấy chứng sinh, giấy chứng nhận phẫu thuật hiến tạng trong trường hợp chưa có thẻ BHYT và một loại giấy tờ chứng minh về nhân thân có ảnh hợp lệ nếu thẻ BHYT chưa có ảnh; - Giấy ra viện (bản phô tô) - Bản chính các chứng từ hợp lệ (hóa đơn mua thuốc, hóa đơn thu viện phí và các chứng từ có liên quan) - Trường hợp người bệnh không tự đến thanh toán: giấy ủy quyền hoặc giấy tờ xác nhận quyền đại diện hợp pháp cho người bệnh đối với người thanh toán hộ. Riêng đối với trẻ em dưới 6 tuổi và học sinh phổ thông, người làm thủ tục thanh toán hộ chỉ cần mang theo giấy tờ xác định là cha (mẹ) hoặc người giám hộ của người bệnh
|
x |
|
||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
- 40 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ đề nghị thanh toán trực tiếp của người bệnh. |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Phòng TN-QLHS (bộ phận một cửa) |
||||
5.6 |
Lệ phí (nếu có) |
||||
|
Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Hoạt động |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu |
|
B1 |
Viên chức Phòng TN – QLHS nhận: - Hồ sơ đề nghị thanh toán chi phí KCB BHYT của người đi KCB BHYT, đối chiếu bản gốc và ký xác nhận vào các bản phô tô tài liệu trong hồ sơ thanh toán trực tiếp, vào sổ theo dõi thanh toán trực tiếp. - Hồ sơ TTTT đã giám định từ BHXH tỉnh chuyển về |
Phòng TN-QLHS |
Trong ngày làm việc |
|
|
B2 |
1. Viên chức Phòng TN-QLHS đối chiếu các tài liệu trong hồ sơ thanh toán trực tiếp với quy định tại Điều 15 Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC: - Trường hợp hồ sơ thanh toán trực tiếp đã đầy đủ theo quy định, viết giấy hẹn thời hạn giải quyết thanh toán cho người đến làm thủ tục thanh toán - Trường hợp hồ sơ thanh toán trực tiếp chưa đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn người bệnh BHYT cung cấp đầy đủ hồ sơ. 2. Hướng dẫn người bệnh ghi đầy đủ nội dung vào phiếu đề nghị thanh toán trực tiếp chi phí KCB BHYT theo Mẫu số 06/BHYT ban hành kèm theo QĐ số 1399/QĐ-BHYT. 3. Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho bộ phận Giám định thực hiện. |
Phòng TN-QLHS |
01 ngày làm việc |
Biểu mẫu 06/BHYT |
|
B3 |
Tiếp nhận hồ sơ thanh toán trực tiếp từ phòng TN-QLHS, vào sổ hồ sơ đến, phân loại hồ sơ: nội tỉnh, ngoại tỉnh, KCB tự chọn, hồ sơ TTTT BHXH tỉnh gửi về để trình Lãnh đạo cơ quan BHXH. |
Viên chức thực hiện công tác văn thư của bộ phận Giám định |
Trong ngày làm việc |
Biểu mẫu 04/BHYT |
|
B4 |
Lãnh đạo cơ quan BHXH xem xét, chuyển viên chức được phân công, |
Lãnh đạo cơ quan BHXH |
01 ngày làm việc |
|
|
B5 |
Sau khi có ý kiến chỉ đạo, viên chức được phân công thực hiện: - Lập phiếu thanh toán ngay (không cần giám định tại cơ sở KCB) trình Lãnh đạo cơ quan đối với một số trường hợp, hoặc: - Lập Phiếu đề nghị giám định hồ sơ thanh toán trực tiếp chuyển giám định viên hoặc gửi BHXH tỉnh khác nhờ giám định trình Lãnh đạo cơ quan BHXH |
Viên chức được phân công |
02 ngày làm việc |
Biểu mẫu 07/BHYT |
|
B6 |
- Lãnh đạo cơ quan BHXH ký phiếu đề nghị giám định hồ sơ TTTT chuyển giám định viên tại cơ sở KCB thực hiện giám định hồ sơ thanh toán trực tiếp hoặc gửi BHXH huyện khác trong tỉnh hoặc BHXH tỉnh để BHXH tỉnh gửi tỉnh khác giám định hộ. - Xem xét, ký vào phiếu thanh toán đối với các trường hợp không cần giám định tại cơ sở KCB, chuyển bộ phận TCKT. |
Lãnh đạo BHXH tỉnh |
01 ngày làm việc |
Biểu mẫu 07/BHYT |
|
B7 |
- Giám định viên ký nhận hồ sơ từ cán bộ thực hiện công tác văn thư. - Thực hiện giám định theo Khoản 3, Điều 3 Quy trình giám định BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 466/QĐ-BHYT. - Tổng hợp kết quả theo mẫu, gửi về bộ phận Giám định |
Giám định viên tại cơ sở KCB |
4 ngày làm việc |
|
|
B8 |
Tổng hợp kết quả giám định từ giám định viên hoặc từ BHXH huyện khác, BHXH tỉnh khác (Mẫu số 08/BHYT) - Đề xuất mức thanh toán và lập bảng thanh toán trực tiếp chi phí KCB BHYT trình Lãnh đạo cơ quan BHXH xem xét, cho ý kiến chỉ đạo - Đối với các trường hợp có chi phí đề nghị thanh toán trên 10 triệu đồng cho một lần KCB: dự thảo công văn + Hồ sơ xin ý kiến BHXH tỉnh theo quy định tại Điểm d, Khoản 3, Điều 3 Quyết định số 1399/QĐ-BHXH |
Viên chức được phân công |
01 ngày làm việc |
|
|
B9 |
Lãnh đạo cơ quan BHXH xem xét: - Nội dung giám định chưa đầy đủ theo yêu cầu (hoặc cần làm rõ hơn nội dung): Chuyển lại giám định viên, yêu cầu giám định tiếp. - Nội dung giám định đã rõ ràng, đầy đủ: + Ký phiếu đề xuất mức thanh toán, chuyển bộ phận TCKT + Hoặc ký công văn gửi xin ý kiến BHXH tỉnh đối với các trường hợp có chi phí đề nghị thanh toán trên 10 triệu đồng cho một lần KCB. |
Lãnh đạo cơ quan BHXH |
01 ngày làm việc |
|
|
B10 |
Nhận hồ sơ từ bộ phận Giám định, vào sổ theo dõi hồ sơ đến, kiểm tra tính hợp lệ của các hóa đơn, chứng từ; chi phí thanh toán. Ký vào Phiếu trình lãnh đạo để trình Lãnh đạo cơ quan BHXH |
Bộ phận TCKT |
01ngày làm việc |
|
|
B11 |
Lãnh đạo cơ quan BHXH xem xét, phê duyệt mức chi trả chi phí KCB BHYT cho người có thẻ BHYT, trả lại hồ sơ cho bộ phận TCKT |
Lãnh đạo cơ quan BHXH |
01 ngày làm việc |
|
|
B12 |
Hoàn thiện hồ sơ công việc, vào sổ, trả hồ sơ về phòng TN-QLHS để thông báo kết quả giám định và thực hiện chi trả cho người bệnh BHYT |
Bộ phận TCKT |
01 ngày làm việc |
|
|
B13 |
Thông báo kết quả giám định và thanh toán chi phí KCB BHYT cho người bệnh |
Bộ phận TN-QLHS |
|
|
|
Lưu ý |
- Thời gian thực hiện các bước tại quy trình này có thể thay đổi tùy thuộc vào tình hình giải quyết hồ sơ. Tuy nhiên, tổng thời gian thực hiện không quá 40 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ đề nghị thanh toán trực tiếp của người bệnh. - BHXH cấp huyện chỉ thực hiện giám định đối với các đề nghị TTTT của người có thẻ BHYT, phê duyệt và TTTT trong trường hợp chi phí đề nghị thanh toán không quá 10 triệu đồng cho một lần KCB. |
6. BIỂU MẪU
- Biểu mẫu số 06/BHYT (Giấy đề nghị thanh toán chi phí KCB BHYT) ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Biểu mẫu số 07/BHYT (Phiếu yêu cầu giám định) ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Biểu mẫu số 08/BHYT (Thông báo kết quả giám định chi phí KCB BHYT) ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
7. HỒ SƠ
TT |
Văn bản lưu |
Thời gian lưu |
Trách nhiệm lưu |
|
Hồ sơ thanh toán trực tiếp |
10 năm |
Bộ phận TCKT |