Quyết định 532/QĐ-BNNMT 2025 về việc ban hành Chương trình công tác năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 532/QĐ-BNNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 532/QĐ-BNNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Đức Duy |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/03/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 532/QĐ-BNNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG __________
Số: 532/QĐ-BNNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Chương trình công tác năm 2025
của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ số Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-TTg ngày 16/01/2025 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình công tác năm 2025 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Chương trình công tác năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm của đơn vị
1. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ trực tiếp chỉ đạo và chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện chương trình công tác; tập trung nguồn lực, lập kế hoạch và triển khai xây dựng các đề án, nhiệm vụ thuộc Chương trình công tác, bảo đảm tiến độ, chất lượng.
2. Căn cứ thời gian trình quy định tại Chương trình công tác năm 2025 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các đơn vị chủ trì đề án, nhiệm vụ phải trình trước ngày 20 của tháng; trừ trường hợp có chỉ đạo khác của Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ và Lãnh đạo Bộ. Định kỳ trước ngày 20 hàng tháng các đơn vị báo cáo tình hình, kết quả thực hiện chương trình công tác, gửi Văn phòng Bộ, Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ Pháp chế để theo dõi, đôn đốc; Văn phòng Bộ chủ trì tổng hợp báo cáo Bộ trưởng.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện hoặc trường hợp cần thiết, các đơn vị chủ trì đề án, nhiệm vụ chủ động đề xuất, trình Bộ trưởng, Thứ trưởng xem xét việc điều chỉnh, bổ sung các nhiệm vụ thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng hoặc trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, điều chỉnh, bổ sung các đề án, nhiệm vụ trong Chương trình công tác năm 2025 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ theo quy định tại khoản 2, Điều 21 Quy chế làm việc của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này làm căn cứ để triển khai thực hiện nhiệm vụ công tác định kỳ và làm cơ sở để xem xét, đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ công tác của các đơn vị trực thuộc Bộ.
Điều 4. Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ Pháp chế theo dõi, kiểm tra, đôn đốc tình hình thực hiện Chương trình công tác của Bộ.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Văn phòng Chính phủ; - Các Thứ trưởng; - Đảng ủy Bộ, - Công đoàn Bộ, Đoàn TNCSHCM, Hội CCB Bộ; - Lưu: VT, VP (TH). | BỘ TRƯỞNG
Đỗ Đức Duy
|
PHỤ LỤC:
DANH MỤC ĐỀ ÁN, VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2025 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 532/QĐ-BNNMT ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
I. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÌNH CHÍNH PHỦ
TT | Tên văn bản | Lãnh đạo Bộ chỉ đạo | Đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời gian gửi Bộ Tư pháp thẩm định | Thời hạn trình CP, TTCP | Ghi chú |
1 | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV | Thứ trưởng Trần Quý Kiên | Cục Khoáng sản Việt Nam | Tháng 01/2025 | Trước 15/01/2025 | Đã ban hành |
2 | Nghị định quy định chi tiết thi hành Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất | Thứ trưởng Lê Minh Ngân | Cục Quản lý đất đai | Đã gửi Bộ Tư pháp thẩm định | Tháng 3/2025 | Đã trình |
3 | Nghị định quy định chi tiết Nghị quyết của Quốc hội về cơ chế, chính sách đặc thù để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc đối với các dự án, đất đai trong kết luận thanh tra, kiểm tra bản án tại Thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa | Thứ trưởng Lê Minh Ngân | Cục Quản lý đất đai | Đã gửi Bộ Tư pháp thẩm định | Tháng 3/2025 | Đã trình |
4 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 quy định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường. | Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa | Thanh tra Bộ | Đã gửi Bộ Tư pháp thẩm định | Tháng 3/2025 |
|
5 | Nghị định hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản. | Thứ trưởng Trần Quý Kiên | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Tháng 3/2025 | Trước 15/4/2025 |
|
6 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước | Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp | Cục Quản lý và XDCTTL | Tháng 4/2025 | Tháng 6/2025 |
|
7 | Nghị định thay thế Nghị định số 160/2013/NĐ- CP ngày 12/11/2013 (sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 64/2019/NĐ-CP ngày 16/7/2019) về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ và Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 16/7/2019 (sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021) về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước CITES về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp1 | Thứ trưởng Nguyễn Quốc Trị | Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm; Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học | Tháng 4/2025 | Tháng 6/2025 |
|
8 | Nghị quyết của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2026-2030 | Thứ trưởng Trần Thanh Nam | Văn phòng Điều phối Nông thôn mới Trung ương | Tháng 5/2025 | Tháng 7/2025 |
|
9 | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường về trách nhiệm tái chế sản phẩm, bao bì và trách nhiệm xử lý của nhà sản xuất, nhập khẩu | Thứ trưởng Lê Công Thành | Cục Môi trường | Tháng 7/2025 | Tháng 9/2025 |
|
10 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04/01/2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám | Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa | Cục Viễn thám quốc gia | Tháng 7/2025 | Tháng 9/2025 |
|
11 | Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 và Quyết định số 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn | Thứ trưởng Võ Văn Hưng | Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Tháng 7/2025 | Tháng 9/2025 |
|
12 | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản | Thứ trưởng Trần Quý Kiên | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Tháng 8/2025 | Tháng 10/2025 |
|
13 | Nghị định về chi trả dịch vụ hấp thụ và lưu giữ các-bon của rừng | Thứ trưởng Nguyễn Quốc Trị | Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm | Tháng 10/2025 | Tháng 12/2025 |
|
14 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới các cấp (xã, huyện, tỉnh) theo các mức độ (đạt chuẩn, nâng cao, kiểu mẫu) giai đoạn 2026-2030 | Thứ trưởng Trần Thanh Nam | Văn phòng Điều phối Nông thôn mới Trung ương | Tháng 10/2025 | Tháng 12/2025 |
|
__________________________
1 Theo chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Hồng Hà tại Công văn số 1565/VPCP-NN ngày 26/02/2025 của Văn phòng Chính phủ
II. DANH MỤC ĐỀ ÁN, NHIỆM VỤ TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
TT | Tên đề án, VBQPPL | Lãnh đạo Bộ chỉ đạo | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp và thẩm định | Thời gian trình |
| |
Bộ trưởng | CP/TTgCP | ||||||
1 | Đề án Phòng, chống sụt lún, sạt lở, ngập úng, hạn hán, xâm nhập mặn vùng đồng bằng sông Cửu Long | Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp | Cục Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai | - Vụ Kế hoạch - Tài chính - Các đơn vị có liên quan | Tháng 01/2025 | Tháng 01/2025 | Đã trình |
2 | Quy hoạch thuỷ lợi lưu vực sông Cửu Long thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp | Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi | - Vụ Kế hoạch - Tài chính - Các đơn vị có liên quan | Tháng 2/2025 | Tháng 3/2025 | Đã trình |
3 | Quy hoạch thuỷ lợi lưu vực sông Hồng - Thái Bình thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp | Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi | - Vụ Kế hoạch - Tài chính - Các đơn vị có liên quan | Tháng 2/2025 | Tháng 3/2025 | Đã trình |
4 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Thứ trưởng Lê Minh Ngân | Cục Quản lý đất đai | - Vụ Kế hoạch - Tài chính -Viện LCSNNMT | Tháng 2/2025 | Tháng 3/2025 |
|
5 | Đề án Phòng chống sạt lở, lũ ống, lũ quét miền Trung và miền núi phía bắc | Thứ trưởng Lê Công Thành | Cục Khí tượng thủy văn | - Vụ Kế hoạch - Tài chính - Các đơn vị có liên quan | Tháng 5/2025 | Tháng 6/2025 | Giao tại Nghị quyết số 01/NQ-CP |
6 | Tổng kết, đánh giá Chương trình phát triển lâm nghiệp giai đoạn 2021-2025, đề xuất xây dựng Chương trình giai đoạn 2026-2030 | Thứ trưởng Nguyễn Quốc Trị | Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm | - Vụ Kế hoạch - Tài chính - Các đơn vị có liên quan | Tháng 8/2025 | Tháng 9/2025 |
|
7 | Quy hoạch tổng hợp các lưu vực sông Cả thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Thứ trưởng Lê Minh Ngân | Trung tâm Quy hoạch Điều tra tài nguyên nước Quốc gia | - Vụ Kế hoạch - Tài chính - Cục Quản lý tài nguyên nước - Các đơn vị có liên quan | Tháng 8/2025 | Tháng 9/2025 | Chuyển từ CTCT năm 2024 sang |
8 | Xây dựng Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Trà Khúc thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Thứ trưởng Lê Minh Ngân | Viện Khoa học tài nguyên nước | - Vụ Kế hoạch - Tài chính - Cục Quản lý tài nguyên nước - Các đơn vị có liên quan | Tháng 9/2025 | Tháng 10/2025 | Chuyển từ CTCT năm 2024 sang |
9 | Chương trình bảo vệ môi trường các di sản thiên nhiên | Thứ trưởng Nguyễn Quốc Trị | Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học | - Vụ Kế hoạch - Tài chính - Cục Môi trường - Các đơn vị có liên quan | Tháng 9/2025 | Tháng 10/2025 |
|
10 | Quyết định phê duyệt tổng hạn ngạch phát thải khí nhà kính cho năm 2025-2026. | Thứ trưởng Lê Công Thành | Cục Biến đổi khí hậu | - Vụ Kế hoạch - Tài chính - Các đơn vị có liên quan | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 |
|
11 | Kế hoạch quốc gia về quản lý chất lượng môi trường không khí giai đoạn 2026-2030 | Thứ trưởng Lê Công Thành | Cục Môi trường | - Vụ Kế hoạch - Tài chính - Các đơn vị có liên quan | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 |
|
12 | Đề án bảo vệ môi trường vùng kinh tế trọng điểm miền Trung giai đoạn đến năm 2030, định hướng đến năm 2035 | Thứ trưởng Lê Công Thành | Cục Môi trường | - Vụ Kế hoạch - Tài chính - Các đơn vị có liên quan | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 |
|
13 | Đề án khắc phục ô nhiễm không khí tại các đô thị | Thứ trưởng Lê Công Thành | Cục Môi trường | - Vụ Kế hoạch - Tài chính - Các đơn vị có liên quan | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 | Giao tại Nghị quyết số 01/NQ-CP |
14 | Điều tra, phân loại và lập danh mục các nguồn nước mặt sông liên tỉnh bị ô nhiễm, suy thoái, cạn kiệt trên phạm vi toàn quốc. | Thứ trưởng Lê Minh Ngân | Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia | - Vụ Kế hoạch -Tài chính - Cục Quản lý tài nguyên nước - Các đơn vị có liên quan | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 | Giao tại Nghị quyết số 01/NQ-CP |
15 | Xây dựng Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Kôn - Hà Thanh thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Thứ trưởng Lê Minh Ngân | Trung tâm Quy hoạch Điều tra tài nguyên nước Quốc gia | - Vụ Kế hoạch - Tài chính - Cục Quản lý tài nguyên nước - Các đơn vị có liên quan | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 | Chuyển từ CTCT năm 2024 sang |
16 | Đề án thành lập tổ chức lưu vực sông | Thứ trưởng Lê Minh Ngân | Cục Quản lý tài nguyên nước | - Vụ Kế hoạch -Tài chính - Trung tâm Quy hoạch và Điều tra TNNQG - Các đơn vị có liên quan | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 |
|
17 | Xây dựng Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Ba thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Thứ trưởng Lê Minh Ngân | Cục Quản lý tài nguyên nước | - Vụ Kế hoạch - Tài chính - Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia - Các đơn vị có liên quan | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 | Chuyển từ CTCT năm 2024 sang |
18 | Quy hoạch tổng hợp các lưu vực sông Vu GiaThu Bồn thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Thứ trưởng Lê Minh Ngân | Cục Quản lý tài nguyên nước | - Vụ Kế hoạch -Tài chính - Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia - Các đơn vị có liên quan | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 | Chuyển từ CTCT năm 2024 sang |
19 | Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | Thứ trưởng Lê Minh Ngân | Cục Biển và Hải đảo Việt Nam | - Vụ Pháp chế - Các đơn vị có liên quan | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 |
|
20 | Xây dựng Chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ liên tỉnh khu vực Trung Bộ. | Thứ trưởng Lê Minh Ngân | Cục Biển và Hải đảo Việt Nam | - Vụ Kế hoạch -Tài chính - Các đơn vị có liên quan | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 |
|
21 | Kiểm kê nguồn lực tài nguyên thiên nhiên giai đoạn 2021 - 2025 | Thứ trưởng Trần Thanh Nam | Viện Chiến lược chính sách nông nghiệp và môi trường | - Vụ Kế hoạch -Tài chính - Các đơn vị có liên quan | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 |
|
22 | Đề án phát triển khu vực Hải Phòng - Quảng Ninh trở thành trung tâm kinh tế biển hiện đại, mang tầm quốc tế, hàng đầu ở Đông Nam Á và là động lực phát triển của vùng | Thứ trưởng Lê Minh Ngân | Cục Biển và Hải đảo Việt Nam | - Vụ Kế hoạch -Tài chính - Các đơn vị có liên quan | Tháng 11/2025 | Tháng 12/2025 | Chuyển từ CTCT năm 2024 sang |
23 | Chương trình hành động quốc gia chống sa mạc hóa đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 | Thứ trưởng Nguyễn Quốc Trị | Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm | - Vụ Kế hoạch -Tài chính - Các đơn vị có liên quan | Tháng 11/2025 | Tháng 12/2025 |
|
24 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2026 - 2030 | Thứ trưởng Trần Thanh Nam | Văn phòng Điều phối Nông thôn mới TW | - Vụ Kế hoạch -Tài chính - Các đơn vị có liên quan | Tháng 11/2025 | Tháng 12/2025 |
|
25 | Đề án nghiên cứu, hỗ trợ chuyển đổi, thay thế cây thuốc lá bằng cây trồng, vật nuôi phù hợp cho các hộ nông dân trồng cây thuốc lá | Thứ trưởng Võ Văn Hưng | Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | - Vụ Kế hoạch -Tài chính - Các đơn vị có liên quan | Tháng 11/2025 | Tháng 12/2025 |
|
26 | Đề án phát triển nuôi trồng thuỷ sản trên hồ chứa giai đoạn 2025 - 2030 | Thứ trưởng Phùng Đức Tiến | Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư | - Vụ Kế hoạch - Tài chính - Các đơn vị có liên quan | Tháng 11/2025 | Tháng 12/2025 |
|
III. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
TT | Tên văn bản | Lãnh đạo Bộ chỉ đạo | Đơn vị chủ trì soạn thảo | Đơn vị thẩm tra, thẩm định | Thời gian | ||
Thẩm định | Trình Bộ trưởng | Ban hành | |||||
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |||||||
1 | Thông tư quy định chi tiết về xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất đến từng thửa đất trên cơ sở vùng giá trị, thửa đất chuẩn | Thứ trưởng Lê Minh Ngân | Cục Quản lý đất đai | Vụ Pháp chế | Tháng 4/2025 | Tháng 4/2025 | Tháng 5/2025 |
2 | Thông tư quy định về tiêu chí theo dõi và đánh giá đối với quản lý, sử dụng đất đai | Vụ Pháp chế | Tháng 8/2025 | Tháng 9/2025 | Tháng 10/2025 | ||
II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |||||||
3 | Thông tư hướng dẫn kỹ thuật về phòng ngừa, ứng phó sự cố chất thải và phục hồi môi trường sau sự cố môi trường | Thứ trưởng Lê Công Thành | Cục Môi trường | Vụ Pháp chế | Tháng 4/2025 | Tháng 5/2025 | Tháng 6/2025 |
4 | Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường quốc gia về chất thải (khử khuẩn nhiệt chất thải y tế; ngưỡng chất thải nguy hại; lò đốt chất thải; đồng xử lý chất thải trong lò nung xi măng) | Cục Môi trường | Vụ Pháp chế, Vụ KH&CN | Tháng 4/2025 | Tháng 5/2025 | Tháng 6/2025 | |
5 | Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia bãi chôn lấp chất thải rắn | Cục Môi trường | Vụ Pháp chế, Vụ KH&CN | Tháng 4/2025 | Tháng 5/2025 | Tháng 6/2025 | |
6 | Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình, thiết bị xử lý nước thải tại chỗ | Cục Môi trường | Vụ Pháp chế, Vụ KH&CN | Tháng 4/2025 | Tháng 5/2025 | Tháng 6/2025 | |
7 | Thông tư hướng dẫn về đánh giá khả năng chịu tải của môi trường nước mặt đối với sông, hồ | Cục Môi trường | Vụ Pháp chế | Tháng 4/2025 | Tháng 5/2025 | Tháng 6/2025 | |
III. LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN | |||||||
8 | Thông tư quy định chi tiết Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV | Thứ trưởng Trần Quý Kiên | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Vụ Pháp chế | Tháng 01/2025 | Tháng 01/2025 | Đã ban hành |
9 | Thông tư quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Vụ Pháp chế | Tháng 3/2025 | Tháng 4/2025 | Trước 15/5/2025 | |
10 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế | Tháng 3/2025 | Tháng 4/2025 | Tháng 5/2025 | |
11 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá tài nguyên và thăm dò khoáng sản đất hiếm. | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế | Tháng 3/2025 | Tháng 4/2025 | Tháng 5/2025 | |
12 | Thông tư ban hành Quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá cát, cuội sỏi lòng sông | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế | Tháng 4/2025 | Tháng 5/2025 | Tháng 6/2025 | |
13 | Thông tư quy định kỹ thuật công tác điều tra cơ bản địa chất, điều tra địa chất về khoáng sản | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế | Tháng 5/2025 | Tháng 6/2025 | Tháng 7/2025 | |
14 | Thông tư quy định về lập, thẩm định, phê duyệt đề án, dự án, nhiệm vụ, báo cáo, công bố kết quả điều tra cơ bản địa chất, điều tra địa chất về khoáng sản | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế | Tháng 5/2025 | Tháng 6/2025 | Tháng 7/2025 | |
15 | Thông tư quy định về thu nhận, cung cấp dữ liệu, mẫu vật địa chất, khoáng sản | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế | Tháng 5/2025 | Tháng 6/2025 | Tháng 7/2025 | |
16 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá cát, cuội sỏi lòng sông | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế | Tháng 5/2025 | Tháng 6/2025 | Tháng 7/2025 | |
17 | Thông tư quy định kỹ thuật công tác lập bản đồ hiện trạng, bản đồ phân vùng nguy cơ, phân vùng rủi ro do sạt lở đất, lũ quét tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế | Tháng 5/2025 | Tháng 6/2025 | Tháng 7/2025 | |
18 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật bay đo từ phổ gamma trong hoạt động điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế | Tháng 5/2025 | Tháng 6/2025 | Tháng 7/2025 | |
19 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác khoan địa chất, địa chất thủy văn, địa chất khoáng sản biển | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế | Tháng 5/2025 | Tháng 6/2025 | Tháng 7/2025 | |
20 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác lập bản đồ hiện trạng, bản đồ phân vùng nguy cơ, phân vùng rủi ro do sạt lở đất, lũ quét tỷ lệ 1:10.000 và tỷ lệ lớn hơn | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế | Tháng 6/2025 | Tháng 7/2025 | Tháng 8/2025 | |
21 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo địa chấn phản xạ đa kênh trên biển, trong hoạt động điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế | Tháng 06/2025 | Tháng 07/2025 | Tháng 08/2025 | |
22 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra, khảo sát Địa chất công trình - Địa chất thủy văn - Địa chất đô thị | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế | Tháng 7/2025 | Tháng 8/2025 | Tháng 9/2025 | |
IV. LĨNH VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | |||||||
23 | Thông tư quy định nội dung, cấu trúc và hướng dẫn khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu quốc gia về biến đổi khí hậu | Thứ trưởng Lê Công Thành | Cục Biến đổi khí hậu | Vụ Pháp chế | Tháng 9/2025 | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 |
V. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN | |||||||
24 | Thông tư quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt | Thứ trưởng Lê Công Thành | Cục Khí tượng Thủy văn | Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế | Tháng 6/2025 | Tháng 7/2025 | Tháng 8/2025 |
25 | Thông tư quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn | Cục Khí tượng Thủy văn | Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế | Tháng 8/2025 | Tháng 9/2025 | Tháng 10/2025 | |
26 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Cục Khí tượng Thủy văn | Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế | Tháng 9/2025 | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 | |
VI. LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO | |||||||
27 | Thông tư quy định chi tiết phạm vi điều tra cơ bản về tài nguyên điện năng lượng tái tạo, điện năng lượng mới trên lãnh thổ Việt Nam | Thứ trưởng Lê Minh Ngân | Cục Biển và Hải đảo Việt Nam | Vụ Pháp chế | Tháng 01/2025 | Tháng 01/2025 | Đã ban hành |
28 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300m đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.0002 | Cục Biển và Hải đảo Việt Nam | Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế | Tháng 9/2025 | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 | |
VII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | |||||||
29 | Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước và cảnh báo, dự báo nguồn nước | Thứ trưởng Lê Minh Ngân | Cục Quản lý tài nguyên nước | Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế | Tháng 7/2025 | Tháng 8/2025 | Tháng 9/2025 |
30 | Thông tư quy định kỹ thuật về cấu trúc, chuẩn dữ liệu quốc gia về tài nguyên nước | Cục Quản lý tài nguyên nước | Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế | Tháng 9/2025 | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 | |
VIII. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ | |||||||
31 | Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 | Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa | Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | Vụ Pháp chế, Vụ KH&CN | Tháng 5/2025 | Tháng 6/2025 | Tháng 7/2025 |
32 | Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 | Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | Vụ Pháp chế, Vụ KH&CN | Tháng 6/2025 | Tháng 7/2025 | Tháng 8/2025 | |
33 | Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000 | Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | Vụ Pháp chế, Vụ KH&CN | Tháng 7/2025 | Tháng 8/2025 | Tháng 9/2025 | |
34 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ | Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế | Tháng 9/2025 | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 | |
IX. LĨNH VỰC VIỄN THÁM | |||||||
35 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật giám sát ngập lụt bằng công nghệ viễn thám | Thứ trưởng Nguyễn Thị Phương Hoa | Cục Viễn thám quốc gia | Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế | Tháng 8/2025 | Tháng 9/2025 | Tháng 10/2025 |
36 | Thông tư quy định kỹ thuật vận hành công trình hạ tầng thu nhận dữ liệu ảnh viễn thám | Cục Viễn thám quốc gia | Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế | Tháng 9/2025 | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 | |
X. LĨNH VỰC THỦY SẢN VÀ KIỂM NGƯ | |||||||
37 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực kiểm ngư, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản | Thứ trưởng Phùng Đức Tiến | Cục Thủy sản và Kiểm ngư | Vụ Pháp chế | Tháng 4/2025 | Tháng 5/2025 | Tháng 6/2025 |
38 | Thông tư quy định về chứng nhận sản phẩm thuỷ sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt3 | Cục Thủy sản và Kiểm ngư | Vụ Pháp chế | Tháng 4/2025 | Tháng 5/2025 | Tháng 6/2025 | |
39 | Thông tư quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản4 | Cục Thủy sản và Kiểm ngư | Vụ Pháp chế | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 | Tháng 12/2025 | |
40 | Thông tư quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác5 | Cục Thủy sản và Kiểm ngư | Vụ Pháp chế | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 | Tháng 12/2025 | |
XI. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y | |||||||
41 | Thông tư quy định chi tiết Luật Chăn nuôi về chăn nuôi động vật khác thuộc Danh mục động vật khác được phép chăn nuôi, quy định về truy xuất nguồn gốc trong chăn nuôi và quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định giống vật nuôi thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ | Thứ trưởng Phùng Đức Tiến | Cục Chăn nuôi và Thú y | Vụ Pháp chế | Tháng 6/2025 | Tháng 7/2025 | Tháng 8/2025 |
42 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc | Cục Chăn nuôi và Thú y | Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế | Tháng 6/2025 | Tháng 7/2025 | Tháng 8/2025 | |
XII. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM | |||||||
43 | Thông tư định mức kinh tế - kỹ thuật về giao rừng; cho thuê rừng | Thứ trưởng Nguyễn Quốc Trị | Cục Lâm nghiệp và Kiểm Lâm | Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế | Tháng 7/2025 | Tháng 8/2025 | Tháng 9/2025 |
44 | Thông tư quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản6 | Cục Lâm nghiệp và Kiểm Lâm | Vụ Pháp chế | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 | Tháng 12/2025 | |
45 | Thông tư quy định phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ7 | Cục Lâm nghiệp và Kiểm Lâm | Vụ Pháp chế | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 | Tháng 12/2025 | |
46 | Thông tư ban hành Danh mục động vật rừng thông thường; Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã và Công bố Danh mục loài thuộc các Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp | Cục Lâm nghiệp và Kiểm Lâm | Vụ Pháp chế | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 | Tháng 12/2025 | |
47 | Thông tư quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng8 | Cục Lâm nghiệp và Kiểm Lâm | Vụ Pháp chế | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 | Tháng 12/2025 | |
XIII. LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC | |||||||
48 | Thông tư quy định tiêu chí xác định và ban hành danh mục loài ngoại lai xâm hại9 | Thứ trưởng Nguyễn Quốc Trị | Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học | Vụ Pháp chế | Tháng 9/2025 | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 |
XIV. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT | |||||||
49 | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam | Thứ trưởng Hoàng Trung | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Vụ Pháp chế | Tháng 4/2025 | Tháng 5/2025 | Tháng 5/2025 |
50 | Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với hoạt động điều tra phát hiện và dự tính dự báo sinh vật gây hại cây trồng thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế | Tháng 8/2025 | Tháng 9/2025 | Tháng 10/2025 | |
51 | Thông tư quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Vụ Pháp chế | Tháng 9/2025 | Tháng 10/2025 | Tháng 11/2025 | |
XV. LĨNH VỰC THỦY LỢI | |||||||
52 | Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng chuyên ngành nông nghiệp | Thứ trưởng Nguyễn Hoàng Hiệp | Cục Quản lý và XDCTTL | Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế | Tháng 4/2025 | Tháng 5/2025 | Tháng 6/2025 |
XVI. LĨNH VỰC KHÁC | |||||||
53 | Thông tư bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. | Thứ trưởng Võ Văn Hưng | Vụ Pháp chế | HĐ thẩm định | Tháng 2/2025 | Tháng 2/2025 | Đã ban hành |
54 | Thông tư quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu lĩnh vực nông nghiệp và môi trường | Thứ trưởng Võ Văn Hưng | Văn phòng Bộ | Vụ Pháp chế | Tháng 4/2025 | Tháng 4/2025 | Trước 30/4/2025 |
55 | Thông tư quy định giám định tư pháp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường | Thứ trưởng Võ Văn Hưng | Vụ Pháp chế | HĐ thẩm định | Tháng 5/2025 | Tháng 6/2025 | Tháng 7/2025 |
56 | Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc Danh mục bình ổn giá, Danh mục thực hiện kê khai giá | Thứ trưởng Hoàng Trung | Vụ Kế hoạch - Tài chính | Vụ Pháp chế | Tháng 4/2025 | Tháng 5/2025 | Tháng 6/2025 |
___________________
2 Thay thế Thông tư số 06/2017/TT-BTNMT
3 Thay thế Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT
4 Thay thế Thông tư số 22/2018/TT-BNNPTNT
5 Thay thế Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT
6 Thay thế Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT)
7 Thay thế Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT
8 Thay thế Thông tư số 25/2019/TT-BNNPTNT
9 Thay thế Thông tư số 35/2018/TT-BTNMT
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây