Quyết định 4389/QĐ-BTNMT 2024 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4389/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4389/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Đức Duy |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4389/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 4389/QĐ-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
__________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 14 tháng 11 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-TTCP ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt Định hướng chương trình thanh tra và ban hành kế hoạch thanh tra;
Căn cứ Văn bản số 2220/TTCP-KHTH ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ định hướng Chương trình thanh tra năm 2025;
Căn cứ Văn bản số 2221/TTCP-KHTH ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ về việc hướng dẫn xây dựng Kế hoạch thanh tra năm 2025;
Căn cứ Kết luận số 729-KL/BCSĐTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ban Cán sự đảng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Kế hoạch thanh tra và Kế hoạch kiểm tra năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Có Danh mục các cuộc thanh tra kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Chánh Thanh tra Bộ chủ trì tổ chức thực hiện Kế hoạch này; căn cứ tình hình triển khai thực tế và yêu cầu của công tác quản lý nhà nước đề xuất việc điều chỉnh Kế hoạch này báo cáo Bộ trưởng xem xét, quyết định.
2. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm phối hợp với Thanh tra Bộ trong quá trình thực hiện Kế hoạch này và gửi đề xuất về Thanh tra Bộ các nội dung phát sinh cần tiến hành thanh tra thuộc lĩnh vực mà đơn vị được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc Bộ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC CUỘC THANH TRA NĂM 2025 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4389/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | NỘI DUNG | Đối tượng | Địa điểm | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian thực hiện | Căn cứ | Ghi chú | ||
I | Thanh tra Bộ | |||||||||
1 | Thanh tra chuyên ngành | |||||||||
1.1 | Thanh tra việc chấp hành pháp luật chuyên ngành về đất đai, bảo vệ môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ, biển và hải đảo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, 02 Ủy ban nhân dân cấp huyện và chủ đầu tư một số dự án (Thu thập thông tin, tài liệu, lựa chọn đối tượng báo cáo Bộ trưởng xem xét, quyết định trước khi ban hành quyết định thành lập đoàn thanh tra) | Quảng Trị | Thanh tra Bộ | Vụ Đất đai; Cục ĐĐBĐ&TTĐL VN; Cục Quản lý TNN | Tháng 4-7 | Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 16/6/2022 của Ban Chấp hành Trung ương; Nghị quyết số 82/2019/QH14 ngày 14/6/2019 của Quốc hội; các Nghị quyết: số 116/NQ-CP ngày 06/12/2019, số 73/NQ-CP ngày 29/3/2019 của Chính phủ; các Chỉ thị: số 25/CT-TTg ngày 31/8/2016, số 03/CT-TTg ngày 30/3/2015, số 38/CT-TTg ngày 29/9/2020, số 34/CT-TTg ngày 28/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản 2220/TTCP-KHTH và 2221/TTCP-KHTH ngày 23/10/2024 của Thanh tra Chính phủ |
| ||
1.2 | Thanh tra việc chấp hành pháp luật đất đai, bảo vệ môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ | Hậu Giang | Thanh tra Bộ | Vụ Đất đai; Cục ĐĐBĐ&TTĐL VN; Cục Quản lý TNN | Tháng 4-7 |
| ||||
2 | Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra | Thanh tra Bộ | Các đơn vị trực thuộc Bộ có liên quan | Năm 2025 | Luật Thanh tra năm 2022 |
| ||||
3 | Thanh tra đột xuất; thanh tra lại | Thanh tra Bộ | Các địa phương và đơn vị có liên quan | Năm 2025 | Luật Thanh tra năm 2022 |
| ||||
4 | Giám sát các đoàn thanh tra | Thanh tra Bộ |
| Năm 2025 | Luật Thanh tra năm 2022 |
| ||||
5 | Hướng dẫn nghiệp vụ thanh tra; tập huấn, hướng dẫn về công tác thanh tra, kiểm tra năm 2025 | Thanh tra Bộ | Các đơn vị trực thuộc Bộ; các Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 1-3 | Luật Thanh tra năm 2022 và yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
| ||||
II | Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất | |||||||||
1 | Thanh tra về việc chấp hành pháp luật đất đai: (1) công tác lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện; (2) công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; (3) công tác đấu giá quyền sử dụng đất; (4) Công tác giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; (5) việc quản lý, sử dụng đất đối với dự án không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm tiến độ sử dụng đất tại địa phương | (1) UBND tỉnh; (2) Sở TNMT tỉnh; (3) UBND cấp huyện; (4) các dự án không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm tiến độ sử dụng đất trên cơ sở báo cáo kết quả về xử lý dự án chậm tại địa phương | Thừa Thiên Huế | Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất | Các cơ quan và địa phương có liên quan | Tháng 3-4 | Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 16/6/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 18/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản 2220/TTCP-KHTH và 2221/TTCP-KHTH ngày 23/10/2024 của Thanh tra Chính phủ. | Lồng ghép với nội dung kiểm tra của Vụ Đất đai | ||
Cà Mau | Tháng 5-6 | |||||||||
Tiền Giang | Tháng 10-11 |
| ||||||||
2 | Thanh tra đột xuất |
|
|
| Năm 2025 |
|
| |||
III | Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường | |||||||||
| Thanh tra đột xuất |
| Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
| Năm 2025 |
|
| |||
IV | Cục Khoáng sản Việt Nam | |||||||||
1 | Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra do Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam (trước đây) thực hiện | Đối tượng cụ thể tại Phụ lục đính kèm | Quảng Ninh | Cục Khoáng sản Việt Nam | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 7-8 | Nghị quyết số 10-NQ/TW ngày 10/02/2022 của Bộ Chính trị; Văn bản 2220/TTCP-KHTH và 2221/TTCP-KHTH ngày 23/10/2024 của Thanh tra Chính phủ |
| ||
Khánh Hòa | Tháng 4-5 |
| ||||||||
Đồng Nai | Tháng 5-6 |
| ||||||||
Bình Dương | Tháng 4-5 |
| ||||||||
Long An | Tháng 7-8 |
| ||||||||
2 | Thanh tra đột xuất |
| Cục Khoáng sản Việt Nam |
| Năm 2025 |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí: 12.300 triệu đồng (Mười hai tỷ ba trăm triệu đồng), bao gồm:
1. Nguồn kinh phí của Thanh tra Bộ: 6.400 triệu đồng, bao gồm:
1.1. Nguồn kinh phí quản lý hành chính: 3.400 triệu đồng (trong đó: kinh phí thanh tra, kiểm tra đột xuất là 1.000 triệu đồng);
1.2. Nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường: 3.000 triệu đồng (trong đó: kinh phí thanh tra, kiểm tra đột xuất là 1.500 triệu đồng).
2. Nguồn kinh phí quản lý hành chính của Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất: 500 triệu đồng (trong đó: kinh phí thanh tra, kiểm tra đột xuất là 200 triệu đồng).
3. Nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường của Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường: 4.600 triệu đồng (trong đó: kinh phí thanh tra, kiểm tra đột xuất là 4.600 triệu đồng).
4. Nguồn kinh phí quản lý hành chính của Cục Khoáng sản Việt Nam 800 triệu đồng (trong đó: kinh phí thanh tra, kiểm tra đột xuất là 500 triệu đồng).
Phụ lục: Danh sách đối tượng kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra về khoáng sản năm 2025
(Đính kèm Danh mục các cuộc kiểm tra năm 2025 của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường được tại Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tỉnh (thành phố)/Tổ chức | Địa điểm | Ghi chú |
I | Tỉnh Quảng Ninh (30 Giấy phép) |
|
|
1 | Công ty than Hòn Gai - TKV | 02 Giấy phép, mỏ Suối Lại, phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long | Than |
2 | Công ty than Dương Huy - TKV | 03 Giấy phép, mỏ Khe Tam, xã Dương Huy, thành phố Cẩm Phả | Than |
3 | Công ty than Hạ Long -TKV | 01 Giấy phép, mỏ Bắc Cọc Sáu, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả | Than |
4 | Công ty than Thống Nhất -TKV | 01 Giấy phép, mỏ Lộ Trí, phường Cẩm Tây, Cẩm Đông, thành phố Cẩm Phả | Than |
5 | Công ty than Quang Hanh -TKV | 01 Giấy phép, mỏ than Ngã Hai thuộc xã Dương Huy, TP Cẩm Phả | Than |
6 | Công ty than Khe Chàm - TKV | 01 Giấy phép, mỏ Khe Chàm III, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả | Than |
7 | Công ty Than Mạo Khê-TKV | 01 Giấy phép, mỏ Mạo Khê, thuộc các xã Kim Sơn, Yên Thọ, Bình Khê, Tràng Lương và thị trấn Mạo Khê, huyện Đông Triều | Than |
8 | Công ty Than Uông Bí-TKV | 06 Giấy phép, thuộc các huyện Đông Triều, Hoành Bồ và thành phố Uông Bí | Than |
9 | Công ty Than Nam Mẫu-TKV | 02 Giấy phép, mỏ Nam Mẫu, xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí | Than |
10 | Công ty CP Than Hà Lầm - Vinacomin | 01 Giấy phép, mỏ Hà Lầm, phường Hà Lầm, phường Hà Trung, TP Hạ Long | Than |
11 | Công ty cổ phần Than Hà Tu-Vinacomin | 01 Giấy phép, khu Bắc Bàng Danh, phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long | Than |
12 | Công ty cổ phần Than Núi Béo - Vinacomin | 01 Giấy phép, mỏ Núi Béo, phường Hà Tu, thành phố Hạ Long | Than |
13 | Công ty cổ phần Than Tây Nam Đá Mài - Vinacomin | 01 Giấy phép, mỏ than Khe Chàm II, phường Cẩm Tây và Mông Dương, thành phố Cẩm Phả | Than |
14 | Công ty cổ phần Than Đèo Nai - Vinacomin | 01 Giấy phép, mỏ Đèo Nai, thành phố Cẩm Phả | Than |
15 | Công ty cổ phần Than Mông Dương - Vinacomin | 02 Giấy phép, mỏ than Mông Dương, thành phố Cẩm Phả | Than |
16 | Công ty cổ phần Than Vàng Danh - Vinacomin | 03 Giấy phép, mỏ than Vàng Danh, thành phố Uông Bí | Than |
17 | Công ty cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh | 02 Giấy phép, mỏ Đông Tràng Bạch thuộc các phường Phương Đông và Thanh Sơn, thành phố Uông Bí | Than |
II | Tỉnh Khánh Hòa (15 Giấy phép) |
|
|
1 | Công ty TNHH Tâm Việt | Thôn Cây Sung, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh | Đá granit làm ốp lát |
2 | Công ty cổ phần Chế biến gỗ Việt Đức | Xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh | Đá granit làm ốp lát |
3 | Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Sơn Phát | Thôn Cây Sung, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh | Đá granit làm ốp lát |
4 | Công ty cổ phần Phú Tài | Khu vực Hòn Chuông, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh | Đá granit làm ốp lát |
5 | Công ty cổ phần An Phước | Cây Sung 2, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh | Đá granit làm ốp lát |
6 | Công ty TNHH granite Đại Thành | Hòn Chuông, xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh | Đá granit làm ốp lát |
7 | Công ty TNHH granite Bách Việt | Cây Sung, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh | Đá granit làm ốp lát |
8 | Công ty TNHH Sao Biển | Núi Đạn thuộc xã Xuân Sơn, huyện Vạn Ninh | Đá granit làm ốp lát |
9 | Công ty Cổ phần Thuận Đức | Tân Dân 2, xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh | Đá granit làm ốp lát |
10 | Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng Khánh Hòa | Mỏ Tân Dân, xã Vạn Thắng và xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh | Đá granit làm ốp lát |
11 | Công ty cổ phần Du lịch khoáng nóng Nha Trang Seafoods F17 | Xí nghiệp 1 - Vĩnh Phương, xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang | Nước khoáng |
12 | Tổng công ty Khánh Việt | KP1 - Khánh Phú, xã Khánh Phú, huyện Khánh Vĩnh | Nước khoáng |
13 | Công ty cổ phần Nước khoáng Khánh Hòa | ĐT1&ĐT2 - Đảnh Thạnh, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh | Nước khoáng |
14 | Công ty cổ phần Nước khoáng Khánh Hòa | SD02 - Suối Dầu, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm | Nước khoáng |
15 | Công ty cổ phần Nha Trang Seafoods-F17 | HT1 - Hòn Thơm, xã Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang | Nước khoáng |
III | Tỉnh Đồng Nai (10 Giấy phép) |
|
|
1 | Tổng Công ty Cp Phong Phú | Núi đá đội 1, Gia Canh, Định Quán | Đá granit làm ốp lát |
2 | Tổng Công ty Cp Phong Phú | Hang dơi, Gia Canh, Định Quán | Đá granit làm ốp lát |
3 | Công ty Cổ phần Vital | Giếng khoan GK.DD1 xã Đồi 61, huyện Trảng Bom | Nước khoáng |
4 | Công ty CP XD và SXLVXD | Trảng Bom 1, xã Sông Trầu, huyện Trảng Bom | Đá XD và puzolan |
5 | Công ty Cổ phần Xây dựng và Sản xuất Vật liệu xây dựng Biên Hòa | Mỏ đá Tân Cang 1, xã Phước Tân, Biên Hòa | Đá xây dựng |
6 | HTX An Phát | Tân Cang 7, xã Phước Tân, Biên Hòa | Đá xây dựng |
7 | Công ty TNHH XNK&TM Phú Minh Châu | Núi Nứa, xã Xuân Lập, thị xã Long Khánh | Đá xây dựng |
8 | Công ty cổ phần Công trình Giao thông 623 | Thiện Tân 4, xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu | Đá xây dựng |
9 | HTX Công nghiệp Phú Xuân | Đạ Quay, xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú | Cát xây dựng |
10 | Công ty CP Đồng Tân | Mỏ cát Trị An 1, huyện Vĩnh Cửu | Cát xây dựng |
IV | Tỉnh Bình Dương (10 Giấy phép) |
|
|
1 | CT TNHH TMDV Liên Hiệp | Xã Thường Tân, huyện Bắc Tân Uyên | Đá xây dựng |
2 | CT TNHH TMDV Hồng Đạt | Xã Thường Tân, huyện Bắc Tân Uyên | Đá xây dựng |
3 | Cty TNHH Đá Xây Dựng Bình Dương | Xã Thường Tân, huyện Bắc Tân Uyên | Đá xây dựng |
4 | Công ty TNHH Bảo Thành | Thường Tân VII- khu 1, huyện Bắc Tân Uyên | Đá xây dựng |
5 | CT CP ĐTXD May Thêu Tân Tiến | Xã Minh Hòa, huyện Dầu Tiếng | Đá xây dựng |
6 | Công ty CP Miền Đông (TP) | Thường Tân, huyện Bắc Tân Uyên | Đá xây dựng |
7 | Công ty TNHH MTV Gạch Hải Nguyên | Định Hiệp 4, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng | Sét gạch ngói |
8 | Công ty TNHH Thổ Đại Thành | Định An 2, xã Định An, huyện Dầu Tiếng | Sét gạch ngói |
9 | Công ty Cổ phần VL&XD Bình Dương | xã Long Nguyên, huyện Bàu Bàng | Sét gạch ngói |
10 | Công ty CP gạch ngói Cao cấp | Phước Hòa, huyện Phú Giáo | Sét gạch ngói |
V | Tỉnh Long An (02 Giấy phép) |
|
|
1 | Công ty TNHH La Vie | Lỗ khoan LKSP4, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An | Nước khoáng |
2 | Công ty TNHH La Vie | Lỗ khoan LKSP3, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An | Nước khoáng |