Quyết định 4389/QĐ-BTNMT 2024 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 4389/QĐ-BTNMT

Quyết định 4389/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:4389/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Đức Duy
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/12/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 4389/QĐ-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 4389/QĐ-BTNMT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 4389_QD-BTNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
___________

Số: 4389/QĐ-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

__________________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Luật Thanh tra ngày 14 tháng 11 năm 2022;

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-TTCP ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt Định hướng chương trình thanh tra và ban hành kế hoạch thanh tra;

Căn cứ Văn bản số 2220/TTCP-KHTH ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ định hướng Chương trình thanh tra năm 2025;

Căn cứ Văn bản số 2221/TTCP-KHTH ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ về việc hướng dẫn xây dựng Kế hoạch thanh tra năm 2025;

Căn cứ Kết luận số 729-KL/BCSĐTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ban Cán sự đảng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Kế hoạch thanh tra và Kế hoạch kiểm tra năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Có Danh mục các cuộc thanh tra kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Chánh Thanh tra Bộ chủ trì tổ chức thực hiện Kế hoạch này; căn cứ tình hình triển khai thực tế và yêu cầu của công tác quản lý nhà nước đề xuất việc điều chỉnh Kế hoạch này báo cáo Bộ trưởng xem xét, quyết định.

2. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm phối hợp với Thanh tra Bộ trong quá trình thực hiện Kế hoạch này và gửi đề xuất về Thanh tra Bộ các nội dung phát sinh cần tiến hành thanh tra thuộc lĩnh vực mà đơn vị được giao.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc Bộ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thanh tra Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Thứ trưởng;
- Các Bộ: Tài chính, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Y tế, Quốc phòng;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thanh tra các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ TNMT;
- Lưu: VT, TTr.

BỘ TRƯỞNG




Đỗ Đức Duy

 

 

DANH MỤC CÁC CUỘC THANH TRA NĂM 2025 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4389/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2024

của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

STT

NỘI DUNG

Đối tượng

Địa điểm

Đơn vị chủ trì

Đơn vị phối hợp

Thời gian thực hiện

Căn cứ

Ghi chú

I

Thanh tra Bộ

1

Thanh tra chuyên ngành

1.1

Thanh tra việc chấp hành pháp luật chuyên ngành về đất đai, bảo vệ môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ, biển và hải đảo

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, 02 Ủy ban nhân dân cấp huyện và chủ đầu tư một số dự án (Thu thập thông tin, tài liệu, lựa chọn đối tượng báo cáo Bộ trưởng xem xét, quyết định trước khi ban hành quyết định thành lập đoàn thanh tra)

Quảng Trị

Thanh tra Bộ

Vụ Đất đai; Cục ĐĐBĐ&TTĐL VN; Cục Quản lý TNN

Tháng 4-7

Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 16/6/2022 của Ban Chấp hành Trung ương; Nghị quyết số 82/2019/QH14 ngày 14/6/2019 của Quốc hội; các Nghị quyết: số 116/NQ-CP ngày 06/12/2019, số 73/NQ-CP ngày 29/3/2019 của Chính phủ; các Chỉ thị: số 25/CT-TTg ngày 31/8/2016, số 03/CT-TTg ngày 30/3/2015, số 38/CT-TTg ngày 29/9/2020, số 34/CT-TTg ngày 28/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản 2220/TTCP-KHTH và 2221/TTCP-KHTH ngày 23/10/2024 của Thanh tra Chính phủ

 

1.2

Thanh tra việc chấp hành pháp luật đất đai, bảo vệ môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ

Hậu Giang

Thanh tra Bộ

Vụ Đất đai; Cục ĐĐBĐ&TTĐL VN; Cục Quản lý TNN

Tháng 4-7

 

2

Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra

Thanh tra Bộ

Các đơn vị trực thuộc Bộ có liên quan

Năm 2025

Luật Thanh tra năm 2022

 

3

Thanh tra đột xuất; thanh tra lại

Thanh tra Bộ

Các địa phương và đơn vị có liên quan

Năm 2025

Luật Thanh tra năm 2022

 

4

Giám sát các đoàn thanh tra

Thanh tra Bộ

 

Năm 2025

Luật Thanh tra năm 2022

 

5

Hướng dẫn nghiệp vụ thanh tra; tập huấn, hướng dẫn về công tác thanh tra, kiểm tra năm 2025

Thanh tra Bộ

Các đơn vị trực thuộc Bộ; các Sở Tài nguyên và Môi trường

Tháng 1-3

Luật Thanh tra năm 2022 và yêu cầu của công tác quản lý nhà nước

 

II

Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất

1

Thanh tra về việc chấp hành pháp luật đất đai: (1) công tác lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện; (2) công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; (3) công tác đấu giá quyền sử dụng đất; (4) Công tác giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; (5) việc quản lý, sử dụng đất đối với dự án không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm tiến độ sử dụng đất tại địa phương

(1) UBND tỉnh; (2) Sở TNMT tỉnh; (3) UBND cấp huyện; (4) các dự án không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm tiến độ sử dụng đất trên cơ sở báo cáo kết quả về xử lý dự án chậm tại địa phương

Thừa Thiên Huế

Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất

Các cơ quan và địa phương có liên quan

Tháng 3-4

Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 16/6/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 18/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản 2220/TTCP-KHTH và 2221/TTCP-KHTH ngày 23/10/2024 của Thanh tra Chính phủ.

Lồng ghép với nội dung kiểm tra của Vụ Đất đai

Cà Mau

Tháng 5-6

Tiền Giang

Tháng 10-11

 

2

Thanh tra đột xuất

 

 

 

Năm 2025

 

 

III

Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường

 

Thanh tra đột xuất

 

Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường

 

Năm 2025

 

 

IV

Cục Khoáng sản Việt Nam

1

Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra do Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam (trước đây) thực hiện

Đối tượng cụ thể tại Phụ lục đính kèm

Quảng Ninh

Cục Khoáng sản Việt Nam

Sở Tài nguyên và Môi trường

Tháng 7-8

Nghị quyết số 10-NQ/TW ngày 10/02/2022 của Bộ Chính trị; Văn bản 2220/TTCP-KHTH và 2221/TTCP-KHTH ngày 23/10/2024 của Thanh tra Chính phủ

 

Khánh Hòa

Tháng 4-5

 

Đồng Nai

Tháng 5-6

 

Bình Dương

Tháng 4-5

 

Long An

Tháng 7-8

 

2

Thanh tra đột xuất

 

Cục Khoáng sản Việt Nam

 

Năm 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng kinh phí: 12.300 triệu đồng (Mười hai tỷ ba trăm triệu đồng), bao gồm:

1. Nguồn kinh phí của Thanh tra Bộ: 6.400 triệu đồng, bao gồm:

1.1. Nguồn kinh phí quản lý hành chính: 3.400 triệu đồng (trong đó: kinh phí thanh tra, kiểm tra đột xuất là 1.000 triệu đồng);

1.2. Nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường: 3.000 triệu đồng (trong đó: kinh phí thanh tra, kiểm tra đột xuất là 1.500 triệu đồng).

2. Nguồn kinh phí quản lý hành chính của Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất: 500 triệu đồng (trong đó: kinh phí thanh tra, kiểm tra đột xuất là 200 triệu đồng).

3. Nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường của Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường: 4.600 triệu đồng (trong đó: kinh phí thanh tra, kiểm tra đột xuất là 4.600 triệu đồng).

4. Nguồn kinh phí quản lý hành chính của Cục Khoáng sản Việt Nam 800 triệu đồng (trong đó: kinh phí thanh tra, kiểm tra đột xuất là 500 triệu đồng).

 

 

Phụ lục: Danh sách đối tượng kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra về khoáng sản năm 2025

(Đính kèm Danh mục các cuộc kiểm tra năm 2025 của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường được tại Quyết định số   /QĐ-BTNMT ngày   tháng   năm   của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

STT

Tỉnh (thành phố)/Tổ chức

Địa điểm

Ghi chú
(loại khoáng sản)

I

Tỉnh Quảng Ninh (30 Giấy phép)

 

 

1

Công ty than Hòn Gai - TKV

02 Giấy phép, mỏ Suối Lại, phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long

Than

2

Công ty than Dương Huy - TKV

03 Giấy phép, mỏ Khe Tam, xã Dương Huy, thành phố Cẩm Phả

Than

3

Công ty than Hạ Long -TKV

01 Giấy phép, mỏ Bắc Cọc Sáu, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả

Than

4

Công ty than Thống Nhất -TKV

01 Giấy phép, mỏ Lộ Trí, phường Cẩm Tây, Cẩm Đông, thành phố Cẩm Phả

Than

5

Công ty than Quang Hanh -TKV

01 Giấy phép, mỏ than Ngã Hai thuộc xã Dương Huy, TP Cẩm Phả

Than

6

Công ty than Khe Chàm - TKV

01 Giấy phép, mỏ Khe Chàm III, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả

Than

7

Công ty Than Mạo Khê-TKV

01 Giấy phép, mỏ Mạo Khê, thuộc các xã Kim Sơn, Yên Thọ, Bình Khê, Tràng Lương và thị trấn Mạo Khê, huyện Đông Triều

Than

8

Công ty Than Uông Bí-TKV

06 Giấy phép, thuộc các huyện Đông Triều, Hoành Bồ và thành phố Uông Bí

Than

9

Công ty Than Nam Mẫu-TKV

02 Giấy phép, mỏ Nam Mẫu, xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí

Than

10

Công ty CP Than Hà Lầm - Vinacomin

01 Giấy phép, mỏ Hà Lầm, phường Hà Lầm, phường Hà Trung, TP Hạ Long

Than

11

Công ty cổ phần Than Hà Tu-Vinacomin

01 Giấy phép, khu Bắc Bàng Danh, phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long

Than

12

Công ty cổ phần Than Núi Béo - Vinacomin

01 Giấy phép, mỏ Núi Béo, phường Hà Tu, thành phố Hạ Long

Than

13

Công ty cổ phần Than Tây Nam Đá Mài - Vinacomin

01 Giấy phép, mỏ than Khe Chàm II, phường Cẩm Tây và Mông Dương, thành phố Cẩm Phả

Than

14

Công ty cổ phần Than Đèo Nai - Vinacomin

01 Giấy phép, mỏ Đèo Nai, thành phố Cẩm Phả

Than

15

Công ty cổ phần Than Mông Dương - Vinacomin

02 Giấy phép, mỏ than Mông Dương, thành phố Cẩm Phả

Than

16

Công ty cổ phần Than Vàng Danh - Vinacomin

03 Giấy phép, mỏ than Vàng Danh, thành phố Uông Bí

Than

17

Công ty cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh

02 Giấy phép, mỏ Đông Tràng Bạch thuộc các phường Phương Đông và Thanh Sơn, thành phố Uông Bí

Than

II

Tỉnh Khánh Hòa (15 Giấy phép)

 

 

1

Công ty TNHH Tâm Việt

Thôn Cây Sung, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh

Đá granit làm ốp lát

2

Công ty cổ phần Chế biến gỗ Việt Đức

Xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh

Đá granit làm ốp lát

3

Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Sơn Phát

Thôn Cây Sung, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh

Đá granit làm ốp lát

4

Công ty cổ phần Phú Tài

Khu vực Hòn Chuông, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh

Đá granit làm ốp lát

5

Công ty cổ phần An Phước

Cây Sung 2, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh

Đá granit làm ốp lát

6

Công ty TNHH granite Đại Thành

Hòn Chuông, xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh

Đá granit làm ốp lát

7

Công ty TNHH granite Bách Việt

Cây Sung, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh

Đá granit làm ốp lát

8

Công ty TNHH Sao Biển

Núi Đạn thuộc xã Xuân Sơn, huyện Vạn Ninh

Đá granit làm ốp lát

9

Công ty Cổ phần Thuận Đức

Tân Dân 2, xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh

Đá granit làm ốp lát

10

Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng Khánh Hòa

Mỏ Tân Dân, xã Vạn Thắng và xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh

Đá granit làm ốp lát

11

Công ty cổ phần Du lịch khoáng nóng Nha Trang Seafoods F17

Xí nghiệp 1 - Vĩnh Phương, xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang

Nước khoáng

12

Tổng công ty Khánh Việt

KP1 - Khánh Phú, xã Khánh Phú, huyện Khánh Vĩnh

Nước khoáng

13

Công ty cổ phần Nước khoáng Khánh Hòa

ĐT1&ĐT2 - Đảnh Thạnh, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh

Nước khoáng

14

Công ty cổ phần Nước khoáng Khánh Hòa

SD02 - Suối Dầu, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm

Nước khoáng

15

Công ty cổ phần Nha Trang Seafoods-F17

HT1 - Hòn Thơm, xã Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang

Nước khoáng

III

Tỉnh Đồng Nai (10 Giấy phép)

 

 

1

Tổng Công ty Cp Phong Phú

Núi đá đội 1, Gia Canh, Định Quán

Đá granit làm ốp lát

2

Tổng Công ty Cp Phong Phú

Hang dơi, Gia Canh, Định Quán

Đá granit làm ốp lát

3

Công ty Cổ phần Vital

Giếng khoan GK.DD1 xã Đồi 61, huyện Trảng Bom

Nước khoáng

4

Công ty CP XD và SXLVXD

Trảng Bom 1, xã Sông Trầu, huyện Trảng Bom

Đá XD và puzolan

5

Công ty Cổ phần Xây dựng và Sản xuất Vật liệu xây dựng Biên Hòa

Mỏ đá Tân Cang 1, xã Phước Tân, Biên Hòa

Đá xây dựng

6

HTX An Phát

Tân Cang 7, xã Phước Tân, Biên Hòa

Đá xây dựng

7

Công ty TNHH XNK&TM Phú Minh Châu

Núi Nứa, xã Xuân Lập, thị xã Long Khánh

Đá xây dựng

8

Công ty cổ phần Công trình Giao thông 623

Thiện Tân 4, xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu

Đá xây dựng

9

HTX Công nghiệp Phú Xuân

Đạ Quay, xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú

Cát xây dựng

10

Công ty CP Đồng Tân

Mỏ cát Trị An 1, huyện Vĩnh Cửu

Cát xây dựng

IV

Tỉnh Bình Dương (10 Giấy phép)

 

 

1

CT TNHH TMDV Liên Hiệp

Xã Thường Tân, huyện Bắc Tân Uyên

Đá xây dựng

2

CT TNHH TMDV Hồng Đạt

Xã Thường Tân, huyện Bắc Tân Uyên

Đá xây dựng

3

Cty TNHH Đá Xây Dựng Bình Dương

Xã Thường Tân, huyện Bắc Tân Uyên

Đá xây dựng

4

Công ty TNHH Bảo Thành

Thường Tân VII- khu 1, huyện Bắc Tân Uyên

Đá xây dựng

5

CT CP ĐTXD May Thêu Tân Tiến

Xã Minh Hòa, huyện Dầu Tiếng

Đá xây dựng

6

Công ty CP Miền Đông (TP)

Thường Tân, huyện Bắc Tân Uyên

Đá xây dựng

7

Công ty TNHH MTV Gạch Hải Nguyên

Định Hiệp 4, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng

Sét gạch ngói

8

Công ty TNHH Thổ Đại Thành

Định An 2, xã Định An, huyện Dầu Tiếng

Sét gạch ngói

9

Công ty Cổ phần VL&XD Bình Dương

xã Long Nguyên, huyện Bàu Bàng

Sét gạch ngói

10

Công ty CP gạch ngói Cao cấp

Phước Hòa, huyện Phú Giáo

Sét gạch ngói

V

Tỉnh Long An (02 Giấy phép)

 

 

1

Công ty TNHH La Vie

Lỗ khoan LKSP4, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An

Nước khoáng

2

Công ty TNHH La Vie

Lỗ khoan LKSP3, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An

Nước khoáng

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi