Quyết định 419/QĐ-BNN-TT công bố thủ tục hành chính mới của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 419/QĐ-BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 419/QĐ-BNN-TT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/02/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 419/QĐ-BNN-TT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ________ Số: 419/QĐ-BNN-TT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
______________________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 54/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/02/2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC); - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Vụ Pháp chế (Phòng KSTTHC); - Cổng thông tin điện tử Bộ NN&PTNT (Trung tâm Tin học & Thống kê); - Lưu: VT, TT. | BỘ TRƯỞNG
(đã ký)
Cao Đức Phát |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 419/QĐ-BNN-TT ngày 02 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC | CƠ QUAN THỰC HIỆN |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||
1 | Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tổng cục Thủy sản, Tổng cục Lâm nghiệp, Cục Trồng trọt, Cục Chăn nuôi |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. Thủ tục hành chính cấp trung ương lĩnh vực Nông nghiệp
Thủ tục hành chính: Công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ và nộp 01 bộ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về Tổng cục, Cục chuyên ngành; Tổng cục, Cục chuyên ngành tiếp nhận hồ sơ, xem xét hồ sơ và trả lời về tính hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Bước 2: Tổng cục, Cục chuyên ngành Thành lập Hội đồng và tiến hành đánh giá hồ sơ: 20 ngày làm việc.
Trường hợp Hội đồng đánh giá kết luận chưa đủ điều kiện công nhận Tổng cục, Cục chuyên ngành xem xét, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do: 03 ngày làm việc sau khi có Biên bản họp của Hội đồng đánh giá.
- Bước 3: Trường hợp Hội đồng đánh giá kết luận đủ điều kiện công nhận Tổng cục, Cục chuyên ngành xem xét, gửi hồ sơ đề nghị công nhận GAP khác tới Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường để thẩm tra trước khi trình Bộ trưởng: 05 ngày làm việc.
- Bước 4: Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường thẩm tra hồ sơ và có văn bản thẩm tra gửi Tổng cục, Cục chuyên ngành, trong vòng 05 ngày làm việc.
- Bước 5: Tổng cục, Cục chuyên ngành trình Bộ trưởng xem xét, sau khi nhận được văn bản thẩm tra của Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường: 03 ngày làm việc.
Trường hợp không công nhận, Tổng cục, Cục chuyên ngành có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 6: Kể từ ngày Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký quyết định công nhận Tổng cục, Cục chuyên ngành thông báo công khai trên Website của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Website của đơn vị mình và thông báo tới các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 03 ngày làm việc.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp;
- Qua bưu điện.
3. Hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận GAP khác
+ Giấy đăng ký công nhận GAP khác theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 54/2014/TT-BNNPTNT;
+ Giấy ủy quyền đối với tổ chức, cá nhân quy định tại Khoản 3 Điều 6 của Thông tư 54/2014/TT-BNNPTNT;
+ Bản sao chứng thực văn bản ban hành GAP khác hoặc bản sao mang theo bản chính để đối chiếu; trường hợp bản chính bằng tiếng nước ngoài thì nộp bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực;
+ Bản sao chứng thực phiên bản mới nhất của GAP khác hoặc bản sao mang theo bản chính để đối chiếu; trường hợp bản chính bằng tiếng nước ngoài thì nộp bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực;
+ Bản sao chứng thực quy định về chứng nhận GAP khác hoặc bản sao mang theo bản chính để đối chiếu; trường hợp bản chính bằng tiếng nước ngoài thì nộp bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực;
+ Danh sách các tổ chức chứng nhận GAP khác đang hoạt động tại Việt Nam gồm tên gọi, địa chỉ, điện thoại, fax, email kèm theo bản sao Giấy ủy quyền hoặc công nhận được hoạt động chứng nhận tại Việt Nam.
- Hồ sơ các Tổng cục, Cục chuyên ngành gửi Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường:
+ Dự thảo tờ trình Bộ trưởng, trong đó nêu rõ: sự cần thiết, quá trình thực hiện, tóm tắt kết quả đánh giá, đề nghị công nhận GAP khác;
+ Báo cáo thẩm định của Tổng cục, Cục chuyên ngành;
+ Hồ sơ đăng ký công nhận GAP khác đã được Hội đồng đánh giá tại các Tổng cục, Cục chuyên ngành theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Thông tư 54/2014/TT-BNNPTNT;
+ Dự thảo Quyết định công nhận GAP khác.
b) Số lượng: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 34 ngày
- Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thành lập Hội đồng đánh giá: 20 ngày làm việc;
- Hoàn thiện văn bản gửi:
+ Tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận GAP khác, trong trường hợp chưa đủ điều kiện công nhận, 03 ngày làm việc
+ Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường đề nghị thẩm tra hồ sơ công nhận GAP khác, trong trường hợp đủ điều kiện, 05 ngày làm việc
- Thẩm tra, thẩm định tính đầy đủ hợp lệ của Hồ sơ: 05 ngày làm việc;
- Hoàn thiện văn bản gửi:
+ Tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận GAP khác, trong trường hợp chưa đủ điều kiện công nhận, 03 ngày làm việc
+ Bộ trưởng đề nghị xem xét, công nhận GAP khác, trong trường hợp đủ điều kiện, 03 ngày làm việc
- Thông báo công khai: 03 ngày làm việc.
5. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ trưởng
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổng cục Lâm nghiệp, Tổng cục Thủy sản, Cục Trồng trọt, Cục Chăn nuôi
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
7. Mẫu đơn, tờ khai: (theo mẫu được đính kèm ngay sau thủ tục này)
Giấy đăng ký công nhận GAP khác.
8. Phí, lệ phí: không có quy định.
9. Kết quả thực hiện TTHC:
- Quyết định công nhận GAP khác.
10. Điều kiện thực hiện TTHC:
GAP khác được công nhận phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Do tổ chức trong nước, tổ chức quốc tế, quốc gia, khu vực hoặc vùng lãnh thổ ngoài Việt Nam ban hành (sau đây viết tắt là Tổ chức ban hành GAP khác).
- Có các tiêu chí theo quy định tại Phụ lục I đối với lĩnh vực thủy sản, Phụ lục II đối với lĩnh vực lâm nghiệp và trồng trọt, Phụ lục III đối với lĩnh vực chăn nuôi Thông tư 54/2014/TT-BNNPTNT.
- Có quy định về chứng nhận sản phẩm được sản xuất theo GAP khác đó.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12;
Căn cứ Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;
Thông tư số 54/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
CỘng hòa xã hỘi chỦ nghĩa ViỆt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________________
……, ngày ... tháng … năm 20… |
GIẤY ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬN GAP KHÁC
Kính gửi: (Tổng cục Thủy sản/ Tổng cục Lâm nghiệp/Cục Trồng trọt/Cục Chăn nuôi)
- Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
+ Địa chỉ liên lạc:
+ Điện thoại: Fax: E-mail:
- Tên GAP khác đề nghị công nhận:
- Tổ chức ban hành GAP khác:
+ Tên tổ chức ban hành GAP khác:
+ Địa chỉ liên lạc:
+ Điện thoại: Fax: E-mail:
Sau khi nghiên cứu Thông tư số 54/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về công nhận các tiêu chuẩn GAP khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản, (tổ chức, cá nhân đăng ký) đề nghị (Tổng cục Thủy sản/Tổng cục Lâm nghiệp/Cục Trồng trọt/Cục Chăn nuôi) công nhận (tên GAP khác) trong lĩnh vực (trồng trọt, lâm nghiệp/chăn nuôi/thủy sản) để được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg.
Hồ sơ kèm theo gồm:
- ........
- ........
Chúng tôi xin cam kết các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ đăng ký là đúng sự thật./.
Tổ chức, cá nhân đăng ký
(Ký tên, đóng dấu)