Quyết định 3872/QĐ-BNN-TT 2022 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3872/QĐ-BNN-TT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3872/QĐ-BNN-TT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/10/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực trồng trọt
Ngày 13/10/2022, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định 3872/QĐ-BNN-TT về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Cụ thể, ban hành kèm theo Quyết định này là 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính “Chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch” (mã hồ sơ TTHC 2.002338) và thủ tục hành chính “Chứng nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch” (mã hồ sơ TTHC 2.002339) đã được công bố tại phụ lục kèm theo Quyết định số 346/QĐ-BNN-TT ngày 20/01/2022.
Ngoài ra, Bộ NNPTNT cũng giao Cục Trồng trọt chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 3872/QĐ-BNN-TT tại đây
tải Quyết định 3872/QĐ-BNN-TT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3872/QĐ-BNN-TT |
Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP, ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Bãi bỏ Quy trình nội bộ tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ-BNN-TT ngày 18/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
MỤC LỤC:
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3872/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Tên Quy trình nội bộ |
Trang |
1 |
Chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch |
|
2 |
Chứng nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch |
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3872/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Quy trình nội bộ số: 01
CHỨNG NHẬN CHỦNG LOẠI GẠO THƠM XUẤT KHẨU ĐƯỢC HƯỞNG MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc) |
Đánh giá bằng điểm |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: |
+ Qua dịch vụ bưu chính. + Trực tiếp. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
Trả lời ngay |
|
+ Qua môi trường điện tử. |
01 |
||||
- Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 11/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 của Chính phủ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho phòng Cây lương thực, Cây thực phẩm. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng phòng Cây lương thực, Cây thực phẩm. |
|
||||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ từ bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng phòng Cây lương thực, Cây thực phẩm |
0,5 |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy Chứng nhận đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc văn bản trả lời, có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện |
Chuyên viên phòng phòng Cây lương thực, Cây thực phẩm |
2,0 |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Cây lương thực, Cây thực phẩm xem xét ký trình dự thảo Giấy Chứng nhận hoặc ký văn bản trả lời |
Lãnh đạo phòng phòng Cây lương thực, Cây thực phẩm |
0,5 |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt Giấy Chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
0,5 |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt Giấy Chứng nhận |
Lãnh đạo Cục |
0,5 |
|
|
Bước 7 |
Văn thư đóng dấu ban hành Giấy Chứng nhận |
Văn thư Cục |
0,25 |
|
|
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại Bộ phận một cửa của Cục; cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận một cửa |
0,75 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quy trình nội bộ số: 02
CHỨNG NHẬN LẠI CHỦNG LOẠI GẠO THƠM XUẤT KHẨU ĐƯỢC HƯỞNG MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ: |
+ Qua dịch vụ bưu chính. + Trực tiếp. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
Trả lời ngay |
|
+ Qua môi trường điện tử. |
01 |
||||
- Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 11/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 của Chính phủ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho phòng Cây lương thực, Cây thực phẩm. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng phòng Cây lương thực, Cây thực phẩm. |
|
||||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ từ bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng phòng Cây lương thực, Cây thực phẩm |
0,25 |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy Chứng nhận đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc văn bản trả lời, có nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện |
Chuyên viên phòng phòng Cây lương thực, Cây thực phẩm |
1,0 |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Cây lương thực, Cây thực phẩm xem xét ký trình dự thảo Giấy Chứng nhận hoặc ký văn bản trả lời |
Lãnh đạo phòng phòng Cây lương thực, Cây thực phẩm |
0,25 |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt Giấy Chứng nhận |
Lãnh đạo Văn phòng Cục |
0,25 |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt Giấy Chứng nhận |
Lãnh đạo Cục |
0,25 |
|
|
Bước 7 |
Văn thư đóng dấu ban hành Giấy Chứng nhận |
Văn thư Cục |
0,25 |
|
|
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại Bộ phận một cửa của Cục; cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận một cửa |
0,75 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |