Quyết định 3421/QĐ-BNN-TCTL quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thủy lợi của Bộ Nông nghiệp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3421/QĐ-BNN-TCTL
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3421/QĐ-BNN-TCTL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hoàng Hiệp |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
BNNPTNT sửa đổi 10 quy trình nội bộ giải quyết TTHC về thủy lợi
Theo đó, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Bộ) phê duyệt sửa đổi, bổ sung 10/14 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi (từ quy trình nội bố số 1 đến số 10) đã được phê duyệt tại Quyết định 4797/QĐ-BNN-TCTL ngày 13/12/2019 của Bộ.
Cụ thể, quy trình nội bộ giải quyết một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ được sửa đổi là: Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác; Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung các giấy phép nêu trên; …
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ… cũng được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 3421/QĐ-BNN-TCTL tại đây
tải Quyết định 3421/QĐ-BNN-TCTL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỀN NÔNG THÔN ______ Số: 3421/QĐ-BNN-TCTL |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4797/QĐ-BNN-TCTL ngày 13/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt các các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cổng thông tin điện tử Bộ; - Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC); - Lưu: VT, TCTL. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Hiệp |
Phụ lục 01
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3421/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
_________________________
STT |
Tên quy trình Thủ tục hành chính sửa đổi |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy trình nội bộ số: 01 |
2 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy trình nội bộ số: 02 |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy trình nội bộ số: 03 |
4 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy trình nội bộ số: 04 |
5 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy trình nội bộ số: 05 |
6 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy trình nội bộ số: 06 |
7 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ huộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy trình nội bộ số: 07 |
8 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy trình nội bộ số: 08 |
9 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy trình nội bộ số: 09 |
10 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quy trình nội bộ số: 10 |
Phụ lục 02
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3421/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỔNG CỤC THỦY LỢI
Quy trình nội bộ số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính |
Bộ phận một cửa |
3 ngày |
|
1.1 |
Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Hồ sơ đầy đủ: Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Lãnh đạo Tổng cục. |
Thành viên Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
1.2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
|
1 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
|
|
- |
Lãnh đạo Tổng cục giao Vụ An toàn đập xử lý |
Lãnh đạo Tổng cục |
0,5 ngày |
|
- |
Lãnh đạo Vụ An toàn đập phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Vụ ATĐ |
0,5 ngày |
|
b) |
Đối với các hoạt động xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
- |
Lãnh đạo Tổng cục giao Cục Quản lý công trình thủy lợi xử lý |
Lãnh đạo Tổng cục |
04 giờ |
|
- |
Lãnh đạo Cục QLCTTL giao cho Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Cục QLCTTL |
02 giờ |
|
- |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 giờ |
|
1.3 |
Kiểm tra xem xét tính hợp lệ của hồ sơ |
|
1,5 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Chuyên viên Vụ ATĐ được giao xử lý hồ sơ |
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển sang Bước 2 |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Vụ ATĐ có trách nhiệm soạn thảo công văn của Tổng cục thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
b) |
Đối với các hoạt động xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL được giao xử lý hồ sơ |
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển sang Bước 2 |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL có trách nhiệm soạn thảo công văn báo cáo lãnh đạo Cục QLCTTL, trình Tổng cục thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
|
20 ngày |
|
2.1 |
Sau khi hồ sơ được bổ sung, sửa đổi, bảo đảm tính hợp lệ, chuyên viên các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì tiến hành thẩm định các tài liệu theo các quy định hiện hành. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
17 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Vụ ATĐ |
|
|
- |
Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân có liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, Vụ ATĐ soạn thảo văn bản của Tổng cục và gửi lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến. |
|
|
|
- |
Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, Vụ ATĐ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trong Tổng cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa. |
|
|
|
- |
Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, Vụ ATĐ liên hệ, thông báo và trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, giải trình. |
|
|
|
b) |
Đối với các hoạt động xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Cục QLCTTL |
|
|
- |
Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân có liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, Cục QLCTTL tham mưu soạn thảo văn bản trình Tổng cục và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến. |
|
|
|
- |
Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, Cục QLCTTL chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trong Tổng cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa. |
|
|
|
- |
Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, Cục QLCTTL liên hệ, thông báo và trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, giải trình. |
|
|
|
2.2 |
Dự thảo văn bản, trình lãnh đạo đơn vị chủ trì xem xét |
Chuyên viên Vụ ATĐ/ Chuyên viên Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
|
- |
Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, văn bản là báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
|
|
- |
Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, văn bản là dự thảo công văn thông báo lý do không cấp phép và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép. |
|
|
|
2.3 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Vụ ATĐ/ Cục QLCTTL |
02 ngày |
|
- |
Nếu chưa phù hợp yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hoặc làm rõ vấn đề. |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ, ký trình Lãnh đạo Tổng cục và chuyển Văn phòng trình Lãnh đạo Tổng cục xem xét, ký văn bản theo quy trình. |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Lãnh đạo Tổng cục xem xét và ký văn bản (giấy phép/công văn). |
Lãnh đạo Tổng cục |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC: |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
4.1 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính văn bản tại bộ phận văn thư cơ quan |
Văn thư Tổng cục |
|
|
4.2 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Thành viên Bộ phận một cửa |
|
|
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Quy trình nội bộ số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính |
Bộ phận một cửa |
3 ngày |
|
1.1 |
Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Lãnh đạo Tổng cục. |
Thành viên Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
1.2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
|
01 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Vụ ATĐ |
|
|
- |
Lãnh đạo Tổng cục giao Vụ An toàn đập xử lý |
Lãnh đạo Tổng cục |
0,5 ngày |
|
- |
Lãnh đạo Vụ An toàn đập phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Vụ ATĐ |
0,5 ngày |
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Cục QLCTTL |
|
|
- |
Lãnh đạo Tổng cục giao Cục Quản lý công trình thủy lợi xử lý |
Lãnh đạo Tổng cục |
04 giờ |
|
- |
Lãnh đạo Cục QLCTTL giao cho Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Cục QLCTTL |
02 giờ |
|
- |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 giờ |
|
1.3 |
Kiểm tra xem xét tính hợp lệ của hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Chuyên viên Vụ ATĐ được giao xử lý hồ sơ |
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển sang Bước 2 |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Vụ ATĐ có trách nhiệm soạn thảo công văn của Tổng cục thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL được giao xử lý hồ sơ |
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển sang Bước 2 |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL có trách nhiệm soạn thảo công văn báo cáo lãnh đạo Cục QLCTTL, trình Tổng cục thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
|
25 ngày |
|
2.1 |
Sau khi hồ sơ được bổ sung, sửa đổi, bảo đảm tính hợp lệ, chuyên viên các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì tiến hành thẩm định các tài liệu theo các quy định hiện hành. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
23 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Vụ ATĐ |
|
|
- |
Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân có liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, Vụ ATĐ soạn thảo văn bản của Tổng cục và gửi lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến. |
|
|
|
- |
Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, Vụ ATĐ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trong Tổng cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa. |
|
|
|
- |
Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, Vụ ATĐ liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, giải trình. |
|
|
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Cục QLCTTL |
|
|
- |
Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân có liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, Cục QLCTTL tham mưu soạn thảo văn bản trình Tổng cục và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến. |
|
|
|
- |
Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, Cục QLCTTL chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trong Tổng cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa. |
|
|
|
- |
Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, Cục QLCTTL liên hệ, thông báo và trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. |
|
|
|
2.2 |
Dự thảo văn bản, trình lãnh đạo đơn vị chủ trì xem xét |
Chuyên viên Vụ ATĐ/ Chuyên viên Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
|
- |
Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, văn bản là báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
|
|
- |
Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, văn bản là dự thảo công văn thông báo lý do không cấp phép và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép. |
|
|
|
2.3 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Vụ ATĐ/Cục QLCTTL |
01 ngày |
|
- |
Nếu chưa phù hợp yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hoặc làm rõ vấn đề. |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ, ký trình Lãnh đạo Tổng cục và chuyển Văn phòng trình Lãnh đạo Tổng cục xem xét, ký văn bản theo quy trình. |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Lãnh đạo Tổng cục xem xét và ký văn bản (giấy phép/công văn). |
Lãnh đạo Tổng cục |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC: |
Bộ phận một cửa |
01 ngày |
|
4.1 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính văn bản tại bộ phận văn thư cơ quan |
Văn thư Tổng cục |
0,5 ngày |
|
4.2 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Thành viên Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Quy trình nội bộ số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính |
Bộ phận một cửa |
3 ngày |
|
1.1 |
Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Nếu hồ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Hồ sơ đầy đủ: Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Lãnh đạo Tổng cục. |
Thành viên Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
1.2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
|
01 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Vụ ATĐ |
|
|
- |
Lãnh đạo Tổng cục giao Vụ An toàn đập xử lý |
Lãnh đạo Tổng cục |
0,5 ngày |
|
- |
Lãnh đạo Vụ An toàn đập phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Vụ ATĐ |
0,5 ngày |
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Cục QLCTTL |
|
|
- |
Lãnh đạo Tổng cục giao Cục Quản lý công trình thủy lợi xử lý |
Lãnh đạo Tổng cục |
04 giờ |
|
- |
Lãnh đạo Cục QLCTTL giao cho Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Cục QLCTTL |
02 giờ |
|
- |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 giờ |
|
1.3 |
Kiểm tra xem xét tính hợp lệ của hồ sơ |
|
1,5 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước |
Chuyên viên Vụ ATĐ được giao xử lý hồ sơ |
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển sang Bước 2 |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Vụ ATĐ có trách nhiệm soạn thảo công văn của Tổng cục thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL được giao xử lý hồ sơ |
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển sang Bước 2 |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL có trách nhiệm soạn thảo công văn báo cáo lãnh đạo Cục QLCTTL, trình Tổng cục thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
|
10 ngày |
|
2.1 |
Sau khi hồ sơ được bổ sung, sửa đổi, bảo đảm tính hợp lệ, chuyên viên các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì tiến hành thẩm định các tài liệu theo các quy định hiện hành. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
8 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Vụ ATĐ |
|
|
- |
Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân có liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, Vụ ATĐ soạn thảo văn bản của Tổng cục và gửi lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến. |
|
|
|
- |
Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, Vụ ATĐ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trong Tổng cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa. |
|
|
|
- |
Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, Vụ ATĐ liên hệ, thông báo và trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, giải trình. |
|
|
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Cục QLCTTL |
|
|
- |
Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân có liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, Cục QLCTTL tham mưu soạn thảo văn trình Tổng cục và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến. |
|
|
|
- |
Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, Cục QLCTTL chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trong Tổng cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa. |
|
|
|
- |
Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, Cục QLCTTL liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, giải trình. |
|
|
|
2.2 |
Dự thảo văn bản, trình lãnh đạo đơn vị chủ trì xem xét |
Chuyên viên Vụ ATĐ/chuyên viên Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
|
- |
Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, văn bản là báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
|
|
- |
Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, văn bản là dự thảo công văn thông báo lý do không cấp phép và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép. |
|
|
|
2.3 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Vụ ATĐ/Cục QLCTTL |
01 ngày |
|
- |
Nếu chưa phù hợp yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hoặc làm rõ vấn đề. |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ, ký trình Lãnh đạo Tổng cục và chuyển Văn phòng trình Lãnh đạo Tổng cục xem xét, ký văn bản theo quy trình. |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Lãnh đạo Tổng cục xem xét và ký văn bản (giấy phép/công văn). |
Lãnh đạo Tổng cục |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC: |
Bộ phận một cửa |
01 ngày |
|
4.1 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính văn bản tại bộ phận văn thư cơ quan |
Văn thư Tổng cục |
0,5 ngày |
|
4.2 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Thành viên Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Quy trình nội bộ số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính |
Bộ phận một cửa |
3 ngày |
|
1.1 |
Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Nếu hồ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Hồ sơ đầy đủ: Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Lãnh đạo Tổng cục. |
Thành viên Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
1.2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
|
01 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Vụ ATĐ |
|
|
- |
Lãnh đạo Tổng cục giao Vụ An toàn đập xử lý |
Lãnh đạo Tổng cục |
0,5 ngày |
|
- |
Lãnh đạo Vụ An toàn đập phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Vụ ATĐ |
0,5 ngày |
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Cục QLCTTL |
|
|
- |
Lãnh đạo Tổng cục giao Cục Quản lý công trình thủy lợi xử lý |
Lãnh đạo Tổng cục |
04 giờ |
|
- |
Lãnh đạo Cục QLCTTL giao cho Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Cục QLCTTL |
02 giờ |
|
- |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 giờ |
|
1.3 |
Kiểm tra xem xét tính hợp lệ của hồ sơ |
|
1,5 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Chuyên viên Vụ ATĐ được giao xử lý hồ sơ |
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển sang Bước 2 |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Vụ ATĐ có trách nhiệm soạn thảo công văn của Tổng cục thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL được giao xử lý hồ sơ |
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển sang Bước 2 |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL có trách nhiệm soạn thảo công văn báo cáo lãnh đạo Cục QLCTTL, trình Tổng cục thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
|
10 ngày |
|
2.1 |
Sau khi hồ sơ được bổ sung, sửa đổi, bảo đảm tính hợp lệ, chuyên viên các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì tiến hành thẩm định các tài liệu theo các quy định hiện hành. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
08 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Vụ ATĐ |
|
|
- |
Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân có liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, Vụ ATĐ soạn thảo văn bản của Tổng cục và gửi lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến. |
|
|
|
- |
Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, Vụ ATĐ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trong Tổng cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa. |
|
|
|
- |
Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, Vụ ATĐ liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, giải trình. |
|
|
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Cục QLCTTL |
|
|
- |
Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân có liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, Cục QLCTTL tham mưu soạn thảo văn bản trình Tổng cục và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến. |
|
|
|
- |
Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, Cục QLCTTL chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trong Tổng cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa. |
|
|
|
- |
Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, Cục QLCTTL liên hệ, thông báo và trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, giải trình. |
|
|
|
2.2 |
Dự thảo văn bản, trình lãnh đạo đơn vị chủ trì xem xét |
Chuyên viên Vụ ATĐ/ chuyên viên Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
|
- |
Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, văn bản là báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
|
|
- |
Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, văn bản là dự thảo công văn thông báo lý do không cấp phép và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép. |
|
|
|
2.3 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Vụ ATĐ/Cục QLCTTL |
01 ngày |
|
- |
Nếu chưa phù hợp yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hoặc làm rõ vấn đề. |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ, ký trình Lãnh đạo Tổng cục và chuyển Văn phòng trình Lãnh đạo Tổng cục xem xét, ký văn bản theo quy trình. |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: |
Lãnh đạo Tổng cục |
01 ngày |
|
|
Lãnh đạo Tổng cục xem xét và ký văn bản (giấy phép/công văn). |
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC: |
Bộ phận một cửa |
01 ngày |
|
4.1 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính văn bản tại bộ phận văn thư cơ quan |
Văn thư Tổng cục |
0,5 ngày |
|
4.2 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Thành viên Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Quy trình nội bộ số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính |
Bộ phận một cửa |
2 ngày |
|
1.1 |
Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Nếu hồ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Lãnh đạo Tổng cục |
Thành viên Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
1.2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
|
01 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Vụ ATĐ |
|
|
- |
Lãnh đạo Tổng cục giao Vụ An toàn đập xử lý |
Lãnh đạo Tổng cục |
0,5 ngày |
|
- |
Lãnh đạo Vụ An toàn đập phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Vụ ATĐ |
0,5 ngày |
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Cục QLCTTL |
|
|
- |
Lãnh đạo Tổng cục giao Cục Quản lý công trình thủy lợi xử lý |
Lãnh đạo Tổng cục |
04 giờ |
|
- |
Lãnh đạo Cục QLCTTL giao cho Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Cục QLCTTL |
02 giờ |
|
- |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 giờ |
|
1.3 |
Kiểm tra xem xét tính hợp lệ của hồ sơ |
|
0,5 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Chuyên viên Vụ ATĐ được giao xử lý hồ sơ |
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển sang Bước 2 |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Vụ ATĐ có trách nhiệm soạn thảo công văn của Tổng cục thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL được giao xử lý hồ sơ |
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển sang Bước 2 |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL có trách nhiệm soạn thảo công văn báo cáo lãnh đạo Cục QLCTTL, trình Tổng cục thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
|
6,5 ngày |
|
2.1 |
Sau khi hồ sơ được bổ sung, sửa đổi, bảo đảm tính hợp lệ, chuyên viên các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì tiến hành thẩm định các tài liệu theo các quy định hiện hành. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
5,5 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Vụ ATĐ |
|
|
- |
Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân có liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh Vụ ATĐ gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến. |
|
|
|
- |
Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, Vụ ATĐ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trong Tổng cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa. |
|
|
|
- |
Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, Vụ ATĐ liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh. |
|
|
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chứa nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Cục QLCTTL |
|
|
- |
Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân có liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh, Cục QLCTTL tham mưu soạn thảo văn bản trình Tổng cục và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến. |
|
|
|
- |
Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, Cục QLCTTL chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trong Tổng cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa. |
|
|
|
- |
Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, Cục QLCTTL liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh. |
|
|
|
2.2 |
Dự thảo văn bản, trình lãnh đạo đơn vị chủ trì xem xét |
Chuyên viên Vụ ATĐ/ chuyên viên Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
- |
Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, văn bản là báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
|
|
- |
Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, văn bản là dự thảo công văn thông báo lý do không cấp phép và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép. |
|
|
|
2.3 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Vụ ATĐ/Cục QLCTTL |
0,5 ngày |
|
- |
Nếu chưa phù hợp yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hoặc làm rõ vấn đề. |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ, ký trình Lãnh đạo Tổng cục và chuyển Văn phòng trình Lãnh đạo Tổng cục xem xét, ký văn bản theo quy trình. |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Lãnh đạo Tổng cục xem xét và ký văn bản (giấy phép/công văn). |
Lãnh đạo Tổng cục |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC: |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
4.1 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính văn bản tại bộ phận văn thư cơ quan |
Văn thư Tổng cục |
|
|
4.2 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Thành viên Bộ phận một cửa |
|
|
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Quy trình nội bộ số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính |
Bộ phận một cửa |
3 ngày |
|
1.1 |
Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Nếu hồ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Lãnh đạo Tổng cục. |
Thành viên Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
1.2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
|
01 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Vụ ATĐ |
|
|
- |
Lãnh đạo Tổng cục giao Vụ An toàn đập xử lý |
Lãnh đạo Tổng cục |
0,5 ngày |
|
- |
Lãnh đạo Vụ An toàn đập phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Vụ ATĐ |
0,5 ngày |
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Cục QLCTTL |
|
|
- |
Lãnh đạo Tổng cục giao Cục Quản lý công trình thủy lợi xử lý |
Lãnh đạo Tổng cục |
04 giờ |
|
- |
Lãnh đạo Cục QLCTTL giao cho Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Cục QLCTTL |
02 giờ |
|
- |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 giờ |
|
1.3 |
Kiểm tra xem xét tính hợp lệ của hồ sơ |
|
1,5 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Chuyên viên Vụ ATĐ được giao xử lý hồ sơ |
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển sang Bước 2 |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Vụ ATĐ có trách nhiệm soạn thảo công văn của Tổng cục thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm đối với các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL được giao xử lý hồ sơ |
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển sang Bước 2 |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL có trách nhiệm soạn thảo công văn báo cáo lãnh đạo Cục QLCTTL, trình Tổng cục thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
|
10 ngày |
|
2.1 |
Sau khi hồ sơ được bổ sung, sửa đổi, bảo đảm tính hợp lệ, chuyên viên các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì tiến hành thẩm định các tài liệu theo các quy định hiện hành. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
08 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Vụ ATĐ |
|
|
- |
Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân có liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, Vụ ATĐ soạn thảo văn bản của Tổng cục và gửi lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến. |
|
|
|
- |
Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, Vụ ATĐ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trong Tổng cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa. |
|
|
|
- |
Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, Vụ ATĐ liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, giải trình. |
|
|
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Cục QLCTTL |
|
|
- |
Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân có liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, Cục QLCTTL tham mưu soạn thảo văn bản trình Tổng cục và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến. |
|
|
|
- |
Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, Cục QLCTTL chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trong Tổng cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa. |
|
|
|
- |
Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, Cục QLCTTL liên hệ, thông báo và trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, giải trình. |
|
|
|
2.2 |
Dự thảo văn bản, trình lãnh đạo đơn vị chủ trì xem xét |
Chuyên viên Vụ ATĐ/ chuyên viên Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
|
- |
Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, văn bản là báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
|
|
- |
Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, văn bản là dự thảo công văn thông báo lý do không cấp phép và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép. |
|
|
|
2.3 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Vụ ATĐ/Cục QLCTTL |
01 ngày |
|
- |
Nếu chưa phù hợp yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hoặc làm rõ vấn đề. |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ, ký trình Lãnh đạo Tổng cục và chuyển Văn phòng trình Lãnh đạo Tổng cục xem xét, ký văn bản theo quy trình. |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Lãnh đạo Tổng cục xem xét và ký văn bản (giấy phép/công văn). |
Lãnh đạo Tổng cục |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC: |
Bộ phận một cửa |
01 ngày |
|
4.1 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính văn bản tại bộ phận văn thư cơ quan |
Văn thư Tổng cục |
0,5 ngày |
|
4.2 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Thành viên Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Quy trình nội bộ số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính |
Bộ phận một cửa |
02 ngày |
|
1.1 |
Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Nếu hồ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Lãnh đạo Tổng cục. |
Thành viên Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
1.2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
|
01 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Vụ ATĐ |
|
|
- |
Lãnh đạo Tổng cục giao Vụ An toàn đập xử lý. |
Lãnh đạo Tổng cục |
0,5 ngày |
|
- |
Lãnh đạo Vụ An toàn đập phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Vụ ATĐ |
0,5 ngày |
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Cục QLCTTL |
|
|
- |
Lãnh đạo Tổng cục giao Cục Quản lý công trình thủy lợi xử lý |
Lãnh đạo Tổng cục |
04 giờ |
|
- |
Lãnh đạo Cục QLCTTL giao cho Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Cục QLCTTL |
02 giờ |
|
- |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 giờ |
|
1.3 |
Kiểm tra xem xét tính hợp lệ của hồ sơ |
|
0,5 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Chuyên viên Vụ ATĐ được giao xử lý hồ sơ |
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển sang Bước 2 |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Vụ ATĐ có trách nhiệm soạn thảo công văn của Tổng cục thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL được giao xử lý hồ sơ |
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển sang Bước 2 |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL có trách nhiệm soạn thảo công văn báo cáo lãnh đạo Cục QLCTTL, trình Tổng cục thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
|
6,5 ngày |
|
2.1 |
Sau khi hồ sơ được bổ sung, sửa đổi, bảo đảm tính hợp lệ, chuyên viên các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì tiến hành thẩm định các tài liệu theo các quy định hiện hành. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
5,5 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Vụ ATĐ |
|
|
- |
Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân có liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, Vụ ATĐ soạn thảo văn bản của Tổng cục và gửi lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến. |
|
|
|
- |
Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, Vụ ATĐ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trong Tổng cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa. |
|
|
|
- |
Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, Vụ ATĐ liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, giải trình. |
|
|
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Cục QLCTTL |
|
|
- |
Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân có liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, Cục QLCTTL tham mưu soạn thảo văn bản trình Tổng cục và gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến. |
|
|
|
- |
Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, Cục QLCTTL chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trong Tổng cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa. |
|
|
|
- |
Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, Cục QLCTTL liên hệ, thông báo và trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, giải trình. |
|
|
|
2.2 |
Dự thảo văn bản, trình lãnh đạo đơn vị chủ trì xem xét |
Chuyên viên Vụ ATĐ/ chuyên viên Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
- |
Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, văn bản là báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
|
|
- |
Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, văn bản là dự thảo công văn thông báo lý do không cấp phép và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép. |
|
|
|
2.3 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Vụ ATĐ/Cục QLCTTL |
0,5 ngày |
|
- |
Nếu chưa phù hợp yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hoặc làm rõ vấn đề. |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ, ký trình Lãnh đạo Tổng cục và chuyển Văn phòng trình Lãnh đạo Tổng cục xem xét, ký văn bản theo quy trình. |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Lãnh đạo Tổng cục xem xét và ký văn bản (giấy phép/công văn). |
Lãnh đạo Tổng cục |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC: |
Bộ phận một cửa |
0.5 ngày |
|
4.1 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính văn bản tại bộ phận văn thư cơ quan |
Văn thư Tổng cục |
|
|
4.2 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Thành viên Bộ phận một cửa |
|
|
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Quy trình nội bộ số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính |
Bộ phận một cửa |
3 ngày |
|
1.1 |
Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Nếu hồ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Lãnh đạo Tổng cục. |
Thành viên Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
1.2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
|
01 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Vụ ATĐ |
|
|
- |
Lãnh đạo Tổng cục giao Vụ An toàn đập xử lý |
Lãnh đạo Tổng cục |
0,5 ngày |
|
- |
Lãnh đạo Vụ An toàn đập phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Vụ ATĐ |
0,5 ngày |
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Cục QLCTTL |
|
|
- |
Lãnh đạo Tổng cục giao Cục Quản lý công trình thủy lợi xử lý |
Lãnh đạo Tổng cục |
04 giờ |
|
- |
Lãnh đạo Cục QLCTTL giao cho Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Cục QLCTTL |
02 giờ |
|
- |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 giờ |
|
1.3 |
Kiểm tra xem xét tính hợp lệ của hồ sơ |
|
1,5 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Chuyên viên Vụ ATĐ được giao xử lý hồ sơ |
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển sang Bước 2 |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Vụ ATĐ có trách nhiệm soạn thảo công văn của Tổng cục thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL được giao xử lý |
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển sang Bước 2 |
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL có trách nhiệm soạn thảo công văn báo cáo lãnh đạo Cục QLCTTL trình Lãnh đạo Tổng cục thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
|
10 ngày |
|
2.1 |
Sau khi hồ sơ được bổ sung, sửa đổi, bảo đảm tính hợp lệ, chuyên viên các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì tiến hành thẩm định các tài liệu theo các quy định hiện hành. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
08 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Vụ ATĐ |
|
|
- |
Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân có liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, Vụ ATĐ soạn thảo văn bản của Tổng cục và gửi lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến. |
|
|
|
- |
Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, Vụ ATĐ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trong Tổng cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa. |
|
|
|
- |
Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, Vụ ATĐ liên hệ, trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, giải trình. |
|
|
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Cục QLCTTL |
|
|
- |
Trường hợp cần lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, cá nhân có liên quan về những nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp phép, Cục QLCTTL tham mưu soạn thảo văn bản trình Tổng cục ký gửi văn bản lấy ý kiến hoặc tổ chức cuộc họp (nếu cần) và tổng hợp ý kiến. |
|
|
|
- |
Trong quá trình thẩm định hồ sơ, nếu cần thiết phải đi kiểm tra thực địa, Cục QLCTTL chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trong Tổng cục và liên hệ với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, các cơ quan liên quan đi kiểm tra thực địa. |
|
|
|
- |
Trường hợp cần làm rõ thêm hồ sơ, Cục QLCTTL liên hệ, thông báo và trao đổi với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, giải trình. |
|
|
|
2.2 |
Dự thảo văn bản, trình lãnh đạo đơn vị chủ trì xem xét |
Chuyên viên Vụ ATĐ/ chuyên viên Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
|
- |
Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, văn bản là báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
|
|
- |
Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, văn bản là dự thảo công văn thông báo lý do không cấp phép và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép. |
|
|
|
2.3 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Vụ ATĐ/Cục QLCTTL |
01 ngày |
|
- |
Nếu chưa phù hợp yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hoặc làm rõ vấn đề. |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ, ký trình Lãnh đạo Tổng cục và chuyển Văn phòng trình Lãnh đạo Tổng cục xem xét, ký văn bản theo quy trình. |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Lãnh đạo Tổng cục xem xét và ký văn bản (giấy phép/công văn). |
Lãnh đạo Tổng cục |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC: |
Bộ phận một cửa |
01 ngày |
|
4.1 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính văn bản tại bộ phận văn thư cơ quan |
Văn thư Tổng cục |
0,5 ngày |
|
4.2 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Thành viên Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Quy trình nội bộ số: 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính |
Bộ phận một cửa |
01 ngày |
|
1.1 |
Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Lãnh đạo Tổng cục. |
Thành viên Bộ phận một cửa |
- |
|
1.2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
|
|
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Vụ ATĐ |
|
|
- |
Lãnh đạo Tổng cục giao Vụ An toàn đập xử lý |
Lãnh đạo Tổng cục |
02 giờ |
|
- |
Lãnh đạo Vụ An toàn đập phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Vụ ATĐ |
04 giờ |
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Cục QLCTTL |
|
|
- |
Lãnh đạo Tổng cục giao Cục Quản lý công trình thủy lợi xử lý |
Lãnh đạo Tổng cục |
02 giờ |
|
- |
Lãnh đạo Cục QLCTTL giao cho Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Cục QLCTTL |
02 giờ |
|
- |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 giờ |
|
1.3 |
Kiểm tra xem xét tính hợp lệ của hồ sơ |
|
02 giờ |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Chuyên viênVụ ATĐ được giao xử lý hồ sơ |
- |
|
- |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển sang Bước 2 |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Vụ ATĐ có trách nhiệm soạn thảo công văn của Tổng cục thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL được giao xử lý |
- |
|
- |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển sang Bước 2 |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL có trách nhiệm soạn thảo công văn báo cáo lãnh đạo Cục QLCTTL trình Lãnh đạo Tổng cục thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
|
01 ngày |
|
2.1 |
Dự thảo văn bản, trình lãnh đạo đơn vị chủ trì xem xét |
|
0,5 ngày |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Chuyên viên Vụ ATĐ được giao xử lý hồ sơ |
|
|
- |
Trường hợp đủ điều kiện cấp lại giấy phép, văn bản là báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép cấp lại cho hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
|
|
- |
Trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép, văn bản là dự thảo công văn thông báo lý do không cấp lại giấy phép và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép. |
|
|
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL được giao xử lý hồ sơ |
|
|
- |
Trường hợp đủ điều kiện cấp lại giấy phép, văn bản là báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép cấp lại cho hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
|
|
- |
Trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép, văn bản là dự thảo công văn thông báo lý do không cấp lại giấy phép và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép. |
|
|
|
2.2 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Vụ ATĐ/Cục QLCTTL |
0,5 ngày |
|
- |
Nếu chưa phù hợp yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hoặc làm rõ vấn đề. |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ, ký trình Lãnh đạo Tổng cục và chuyển Văn phòng trình Lãnh đạo Tổng cục xem xét, ký văn bản theo quy trình. |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Lãnh đạo Tổng cục xem xét và ký văn bản (giấy phép cấp lại/công văn). |
Lãnh đạo Tổng cục |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC: |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
4.1 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính văn bản tại bộ phận văn thư cơ quan |
Văn thư Tổng cục |
|
|
4.2 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Thành viên Bộ phận một cửa |
|
|
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Quy trình nội bộ số: 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian (ngày/giờ) |
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Qua dịch vụ bưu chính |
Bộ phận một cửa |
01 ngày |
|
1.1 |
Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Nếu hồ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Lãnh đạo Tổng cục. |
Thành viên Bộ phận một cửa |
- |
|
1.2 |
Chuyển xử lý hồ sơ |
|
|
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Vụ ATĐ |
|
|
- |
Lãnh đạo Tổng cục giao Vụ An toàn đập xử lý |
Lãnh đạo Tổng cục |
02 giờ |
|
- |
Lãnh đạo Vụ An toàn đập phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Vụ ATĐ |
04 giờ |
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Cục QLCTTL |
|
|
- |
Lãnh đạo Tổng cục giao Cục Quản lý công trình thủy lợi xử lý |
Lãnh đạo Tổng cục |
02 giờ |
|
- |
Lãnh đạo Cục QLCTTL giao cho Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Cục QLCTTL |
02 giờ |
|
- |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 giờ |
|
1.3 |
Kiểm tra xem xét tính hợp lệ của hồ sơ |
|
02 giờ |
|
a) |
Đối với các hoạt động cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Chuyên viên Vụ ATĐ được giao xử lý hồ sơ |
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển sang Bước 2 |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Vụ ATĐ có trách nhiệm soạn thảo công văn của Tổng cục thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
b) |
Đối với các hoạt động cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (không bao gồm đập, hồ chức nước quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 324/QĐ-TCTL-VPTC ngày 01/07/2021) thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL được giao xử lý |
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, chuyển sang Bước 2 |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL có trách nhiệm soạn thảo công văn báo cáo lãnh đạo Cục QLCTTL trình Lãnh đạo Tổng cục thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
|
01 ngày |
|
2.1 |
Dự thảo văn bản, trình lãnh đạo đơn vị chủ trì xem xét |
Chuyên viên Vụ ATĐ/ chuyên viên Phòng chuyên môn của Cục QLCTTL được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
- |
Trường hợp đủ điều kiện cấp lại giấy phép, văn bản là báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Giấy phép cấp lại cho hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
|
|
- |
Trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép, văn bản là dự thảo công văn thông báo lý do không cấp lại giấy phép và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép. |
|
|
|
2.2 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Vụ ATĐ/Cục QLCTTL |
0,5 ngày |
|
- |
Nếu chưa phù hợp yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hoặc làm rõ vấn đề. |
|
|
|
- |
Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ, ký trình Lãnh đạo Tổng cục và chuyển Văn phòng trình Lãnh đạo Tổng cục xem xét, ký văn bản theo quy trình. |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Lãnh đạo Tổng cục xem xét và ký văn bản (giấy phép cấp lại/công văn). |
Lãnh đạo Tổng cục |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC: |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
|
4.1 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính văn bản tại bộ phận văn thư cơ quan |
Văn thư Tổng cục |
|
|
4.2 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Thành viên Bộ phận một cửa |
|
|
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|