Quyết định 3129/QĐ-UBND Huế 2021 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và Hải đảo

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3129/QĐ-UBND

Quyết định 3129/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3129/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Quý Phương
Ngày ban hành:30/11/2021Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 3129/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3129/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3129/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 3129/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 11 năm 2021

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

__________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

(xem Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan liên quan để thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh Ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có biến; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các CQCM thuộc UBND tỉnh (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, TP. có biển (bản chính);
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phan Quý Phương

 

 

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

1. Giao khu vực biển

- Thời hạn giải quyết: 41 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa).

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT xử lý hồ sơ.

4 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

4 giờ làm việc

Bước 3

CCVC của Phòng TN&MT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

280 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

20 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

16 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện

4 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

328 giờ làm việc

 

2. Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

- Thời hạn giải quyết: 41 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa).

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT xử lý hồ sơ.

4 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

4 giờ làm việc

Bước 3

CCVC của Phòng TN&MT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

280 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

20 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

16 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện

4 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

-

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

328 giờ làm việc

 

3. Trả lại Khu vực biển

- Thời hạn giải quyết:

+ Trả lại một phần: 31 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa).

+ Trả lại toàn bộ: 26 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa).

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT xử lý hồ sơ.

4 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

4 giờ làm việc

Bước 3

CCVC của Phòng TN&MT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

- 200 giờ làm việc đối với trả lại một phần;

- 160 giờ làm việc đối với trả toàn bộ;

Bước 4

Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

20 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

16 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện

4 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

- 248 giờ làm việc đối với trả lại một phần;

- 208 giờ làm việc đối với trả toàn bộ.

 

4. Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

- Thời hạn giải quyết: 41 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa).

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT xử lý hồ sơ.

4 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

4 giờ làm việc

Bước 3

CCVC của Phòng TN&MT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

280 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

20 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

16 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện

4 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

-

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

328 giờ làm việc

 

5. Công nhận khu vực biển

- Thời hạn giải quyết: 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (Không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa).

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT xử lý hồ sơ.

4 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

4 giờ làm việc

Bước 3

CCVC của Phòng TN&MT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

120 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.

20 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

16 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện

4 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

-

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

168 giờ làm việc

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 58/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Y tế; Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang

Quyết định 58/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Y tế; Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang

Y tế-Sức khỏe, Hành chính

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi