Quyết định 3101/QĐ-BVHTTDL 2025 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3101/QĐ-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3101/QĐ-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Tạ Quang Đông |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/08/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3101/QĐ-BVHTTDL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 43/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định các biện pháp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, di sản văn hóa dưới nước, di sản văn hóa phi vật thể trong các Danh sách của UNESCO và Danh mục quốc gia về di sản văn hóa phi vật thể và chính sách đối với nghệ nhân, chủ thể di sản văn hóa phi vật thể;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Di sản văn hóa và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17/9/2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); - Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; - UBND các tỉnh/TP trực thuộc TW; - Các Sở: VHTTDL, VHTT; - Lưu: VT, DSVH, TD.100. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
DI SẢN VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 3101/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 8 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
_______________
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||
1 |
Thủ tục hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú |
Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 |
Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú |
- Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ - Quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
3 |
Thủ tục thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú |
Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ |
Di sản văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Thủ tục hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú
* Trình tự thực hiện:
- Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú gửi trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ tới Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đăng ký thường trú.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cá nhân đề nghị nếu hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ. Văn bản thông báo phải nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung hoặc chỉnh sửa hồ sơ liên quan.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu với bản gốc các giấy tờ quy định tại Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ; lập danh sách và hồ sơ của từng đối tượng đủ điều kiện hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng theo Mẫu số 06 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ra quyết định hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với đối tượng đủ điều kiện hưởng.
* Cách thức thực hiện: Trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Tờ khai của người đề nghị hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng theo Mẫu số 04 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
* Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện: Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú.
* Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
* Kết quả thực hiện: Quyết định.
* Phí, lệ phí: Không quy định.
* Mẫu đơn, tờ khai: Tờ khai của người đề nghị hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng theo Mẫu số 04 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ.
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không quy định.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024.
- Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định các biện pháp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, di sản văn hóa dưới nước, di sản văn hóa phi vật thể trong các Danh sách của UNESCO và Danh mục quốc gia về di sản văn hóa phi vật thể và chính sách đối với nghệ nhân, chủ thể di sản văn hóa phi vật thể.
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ
HƯỞNG TRỢ CẤP SINH HOẠT HÀNG THÁNG/BẢO HIỂM Y TẾ
(Áp dụng cho đối tượng được phong tặng Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú)
1. Họ và tên (viết chữ in hoa): ……………………………………………………………………….
2. Mã định danh cá nhân/thẻ Căn cước công dân/Thẻ Căn cước: Số …………………………
ngày cấp ……/……. /…………. nơi cấp ……………………………………………………………
3. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
4. Quyết định phong tặng số ……./………… ngày …… tháng …… năm………..
5. Chế độ đang hưởng:
a) Có thẻ BHYT không? Không ☐ Có ☐
Nếu có: Mức đóng BHYT hiện được Nhà nước hỗ trợ: 100% ☐ 70% ☐
b) Lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng: ………………………………đồng.
c) Trợ cấp xã hội hàng tháng: ………………………………đồng.
d) Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ………………………………đồng.
đ) Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác: ………………………………đồng.
6. Chế độ đề nghị được hưởng theo quy định về chi cho chủ thể di sản văn hóa phi vật thể tại Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Di sản văn hóa.
a) Trợ cấp sinh hoạt hàng tháng ☐ b) Bảo hiểm y tế ☐
7. Các giấy tờ có liên quan:
……………………………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
..., ngày ... tháng .... năm ... NGƯỜI KHAI* (Ký, ghi rõ họ tên) |
____________________________
* Người khai ký và ghi rõ họ tên: Trường hợp người đề nghị hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế không thể viết tờ khai thì người khai hộ sau khi hoàn thành tờ khai đọc để người đề nghị hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế thông qua và điểm chỉ; ghi họ và tên của người đề nghị hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế.
Mẫu số 06
UBND (cấp xã)................
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN
HƯỞNG TRỢ CẤP SINH HOẠT HÀNG THÁNG, BẢO HIỂM Y TẾ
(Kèm theo công văn số ......./.......... ngày ... tháng ... năm..........
của UBND xã/phường/đặc khu....................)
TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Danh hiệu phong tặng |
Chế độ đang hưởng |
Đề nghị hưởng |
Ghi chú |
||||||
Nam |
Nữ |
Bảo hiểm y tế |
Lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng |
Trợ cấp Bảo trợ xã hội hàng tháng |
Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng |
Trợ cấp, phụ cấp khác hàng tháng |
Mức trợ cấp sinh hoạt hàng tháng (1000 đồng) |
Bảo hiểm y tế |
|
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
....., ngày..... tháng...... năm ... TM. ỦY BAN NHÂN DÂN QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ NGƯỜI KÝ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
- Các cột: 4, 5, 6, 7, 8: đánh dấu X nếu có.
- Các cột: 9, 10: ghi cụ thể mức.
2. Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú
* Trình tự thực hiện:
Trình tự cấp thẻ bảo hiểm y tế được thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.
* Cách thức thực hiện: Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Tờ khai của người đề nghị hưởng trợ cấp bảo hiểm y tế theo Mẫu số 04 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
* Thời hạn giải quyết: Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.
* Đối tượng thực hiện: Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú.
* Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
* Kết quả thực hiện: Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.
* Phí, lệ phí: Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.
* Mẫu đơn, tờ khai: Tờ khai của người đề nghị hưởng trợ cấp bảo hiểm y tế theo Mẫu số 04 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ.
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024.
- Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định các biện pháp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, di sản văn hóa dưới nước, di sản văn hóa phi vật thể trong các Danh sách của UNESCO và Danh mục quốc gia về di sản văn hóa phi vật thể và chính sách đối với nghệ nhân, chủ thể di sản văn hóa phi vật thể.
- Quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ
HƯỞNG TRỢ CẤP SINH HOẠT HÀNG THÁNG/BẢO HIỂM Y TẾ
(Áp dụng cho đối tượng được phong tặng Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú)
1. Họ và tên (viết chữ in hoa): ……………………………………………………………………….
2. Mã định danh cá nhân/thẻ Căn cước công dân/Thẻ Căn cước: Số …………………………
ngày cấp ……/……. /…………. nơi cấp ……………………………………………………………
3. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
4. Quyết định phong tặng số ……./………… ngày …… tháng …… năm………..
5. Chế độ đang hưởng:
a) Có thẻ BHYT không? Không ☐ Có ☐
Nếu có: Mức đóng BHYT hiện được Nhà nước hỗ trợ: 100% ☐ 70% ☐
b) Lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng: ………………………………đồng.
c) Trợ cấp xã hội hàng tháng: ………………………………đồng.
d) Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ………………………………đồng.
đ) Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác: ………………………………đồng.
6. Chế độ đề nghị được hưởng theo quy định về chi cho chủ thể di sản văn hóa phi vật thể tại Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Di sản văn hóa.
a) Trợ cấp sinh hoạt hàng tháng ☐ b) Bảo hiểm y tế ☐
7. Các giấy tờ có liên quan:
……………………………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
..., ngày ... tháng .... năm ... NGƯỜI KHAI* (Ký, ghi rõ họ tên) |
____________________________
* Người khai ký và ghi rõ họ tên: Trường hợp người đề nghị hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế không thể viết tờ khai thì người khai hộ sau khi hoàn thành tờ khai đọc để người đề nghị hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế thông qua và điểm chỉ; ghi họ và tên của người đề nghị hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế.
3. Thủ tục thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú
* Trình tự thực hiện:
- Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế gửi trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện Giấy đề nghị thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế tới Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cá nhân đang hưởng chính sách.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cá nhân đang hưởng chính sách thực hiện việc thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế.
* Cách thức thực hiện: Trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Giấy đề nghị thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế theo Mẫu số 05 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
* Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế.
* Đối tượng thực hiện: Nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú.
* Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
* Kết quả thực hiện: Quyết định.
* Phí, lệ phí: Không quy định.
* Mẫu đơn, tờ khai: Giấy đề nghị thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế theo Mẫu số 05 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ.
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không quy định.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024.
- Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định các biện pháp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, di sản văn hóa dưới nước, di sản văn hóa phi vật thể trong các Danh sách của UNESCO và Danh mục quốc gia về di sản văn hóa phi vật thể và chính sách đối với nghệ nhân, chủ thể di sản văn hóa phi vật thể.
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
GIẤY ĐỀ NGHỊ
THÔI HƯỞNG TRỢ CẤP SINH HOẠT HÀNG THÁNG/BẢO HIỂM Y TẾ
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/đặc khu.............
1. Họ và tên (viết chữ in hoa): ………………………………………………………………………
2. Mã định danh cá nhân/thẻ Căn cước công dân/Thẻ Căn cước: Số…………………………
ngày cấp ……../………. /……….. nơi cấp…………………………………………………………
3. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………….
4. Danh hiệu được phong tặng (Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú): ……………………
…………………………………………………………Năm được phong tặng……………………
Hiện đang hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế theo Quyết định số ………….. ngày .... tháng .... năm ……….. của UBND…………………………………………………………
Nay, tôi tự nguyện thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế nêu trên.
Đề nghị Ủy ban nhân dân …………………………………………………………giải quyết.
|
...., ngày ... tháng ... năm .... NGƯỜI ĐỀ NGHỊ (Ký, ghi rõ họ tên) |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây