Quyết định 2716/QĐ-BTP quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ công tác các chức danh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2716/QĐ-BTP

Quyết định 2716/QĐ-BTP của Bộ Tư Pháp quy định tiêu chuẩn, định mức và phương án sắp xếp lại, xử lý xe ô tô phục vụ công tác các chức danh, xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp
Cơ quan ban hành: Bộ Tư pháp
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:2716/QĐ-BTPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Thành Long
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
10/11/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 2716/QĐ-BTP

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2716/QĐ-BTP DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2716/QĐ-BTP PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TƯ PHÁP
_______
Số: 2716/QĐ-BTP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________________
Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Quy định tiêu chuẩn, định mức và phương án sắp xếp lại, xử lý xe ô tô phục
vụ công tác các chức danh, xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan,
đơn vị thuộc Bộ Tư pháp

__________________

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chuẩn, định mức và phương án sắp xếp lại, xử lý xe ô tô phục vụ công tác các chức danh, xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký và thay thế Quyết định số 750/QĐ-BTP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý xe ô tô phục vụ công tác các chức danh và xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Tổng Cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như điều 3;

- Bộ Tài chính (để biết);

- Lưu: VT, KHTC.

BỘ TRƯỞNG

 

 

 

 

Lê Thành Long

BỘ TƯ PHÁP

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________________

QUY ĐỊNH

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VÀ PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ XE Ô
TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CÁC CHỨC DANH, XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG
TÁC
CHUNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC

BỘ PHÁP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2716/QĐ-BTP ngày 10/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

 

1. Tiêu chuẩn trang bị xe ô tô phục vụ công tác các chức danh, xe ô tô phục vụ công tác chung của Bộ Tư pháp

Căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô quy định tại Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ, số lượng xe ô tô phục vụ công tác các chức danh và xe ô tô phục vụ công tác chung được xác định như sau:

1.1. Xe ô tô phục vụ công tác các chức danh: 07 xe, gồm 01 xe phục vụ chức danh Bộ trưởng, 05 xe phục vụ chức danh Thứ trưởng và 01 xe phục vụ chức danh Tổng Cục trưởng.

1.2. Xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ được trang bị tối đa 768 xe (50 xe các đơn vị thuộc Bộ; 718 xe khối cơ quan Thi hành án dân sự).

2. Nguyên tắc trang bị, sắp xếp, quản lý, sử dụng xe ô tô phục vụ công tác các chức danh, xe ô tô phục vụ công tác chung

2.1. Nguyên tắc trang bị, sắp xếp xe ô tô cho các chức danh, cơ quan, đơn vị

a) Thực hiện việc trang bị xe ô tô đúng tiêu chuẩn, định mức; quản lý, sử dụng xe ô tô theo đúng quy định của pháp luật.

b) Việc sắp xếp lại xe ô tô phải đảm bảo quản lý, sử dụng xe ô tô hiệu quả, phù hợp với hoạt động của các đơn vị thuộc Bộ, trực thuộc Bộ.

c) Đáp ứng cơ bản nhu cầu sử dụng xe ô tô phục vụ công tác của các đơn vị trong tổng số xe theo tiêu chuẩn, định mức xe ô tô của Bộ.

2.2. Nguyên tắc quản lý, sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung

a) Các đơn vị được giao quản lý xe ô tô phải xây dựng quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô, trong đó xây dựng định mức tiêu hao nhiên liệu đối với từng xe, công thức xác định chi phí xăng xe và các chi phí liên quan như phí cầu đường, công tác phí cho lái xe khi điều phối xe cho các đơn vị được sử dụng chung...; thực hiện việc quản lý, sử dụng theo quy chế đã ban hành. Riêng các đơn vị được giao quản lý xe ô tô chung với một số đơn vị thuộc Bộ, quy chế quản lý, sử dụng xe phải lấy ý kiến của các đơn vị cùng sử dụng và Cục Kế hoạch - Tài chính trước khi ban hành.

b) Xe ô tô phục vụ công tác chung được bố trí cho các đối tượng có tiêu chuẩn sử dụng xe để thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao, nhiệm vụ đặc thù được quy định cụ thể tại Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công của đơn vị đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.

3. Phương án bố trí, sắp xếp xe ô tô

3.1. Xe ô tô phục vụ công tác các chức danh, tổng số: 07 xe, trong đó:

- Một (01) xe phục vụ chức danh Bộ trưởng được sử dụng thường xuyên một xe ô tô trong thời gian công tác với giá mua tối đa 1.550 triệu đồng/xe; trường hợp Bộ trưởng là ủy viên Trung ương Đảng chính thức giá mua tối đa 1.600 triệu đồng.

- Năm (05) xe phục vụ chức danh Thứ trưởng được sử dụng xe ô tô đưa, đón từ nơi ở đến cơ quan và ngược lại và đi công tác với giá mua tối đa 1.400 triệu đồng/xe.

- Một (01) xe chức danh Tổng cục trưởng được sử dụng xe ô tô đưa, đón từ nơi ở đến cơ quan và ngược lại và đi công tác với giá mua tối đa 1.250 triệu đồng/xe.

3.2. Xe ô tô phục vụ công tác chung của Vụ, Cục, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Tư pháp, tổng số: 50 xe.

a) Xe ô tô quản lý tập trung giao cho Văn phòng Bộ: 24 xe

Số lượng xe ô tô theo tiêu chuẩn định mức Văn phòng Bộ quản lý tập trung 24 xe để phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị có chung trụ sở làm việc với trụ sở của Bộ (trong đó được trang bị 01 xe 2 cầu với mức giá tối đa là 4.500 triệu đồng/xe và 01 xe 2 cầu với mức giá tối đa là 2.800 triệu đồng/xe)

b) Xe ô tô giao cho các đơn vị trực tiếp quản lý: 26 xe

- Xe ô tô phục vụ công tác chung của Cục, Vụ và tổ chức tương đương thuộc, trực thuộc Bộ: 01 xe, trong đó:

Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm và Cục Bồi thường nhà nước bố trí sử dụng chung: 01 xe

- Xe ô tô phục vụ công tác chung của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo, dạy nghề: 15 xe

Trường Đại học Luật Hà Nội bố trí 05 xe;

Học viện Tư pháp bố trí 04 xe;

Trường Cao đẳng Luật miền Bắc bố trí 02 xe;

Trường Cao đẳng Luật miền Trung bố trí 02 xe;

Trường Cao đẳng Luật miền Nam bố trí 02 xe.

- Xe ô tô phục vụ công tác chung của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực khác: 10 xe

Báo Pháp luật Việt Nam bố trí 04 xe;

Nhà Xuất bản Tư pháp bố trí 02 xe;

Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia và Tạp chí Dân chủ và Pháp luật bố trí sử dụng chung 01 xe;

Trung tâm đăng ký giao dịch tài sản tại thành phố Hà Nội (Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm) bố trí 01 xe;

Trung tâm đăng ký giao dịch tài sản tại thành phố Đà Nẵng (Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm) bố trí 01 xe;

Trung tâm đăng ký giao dịch tài sản tại thành phố Hồ Chí Minh (Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm) bố trí 01 xe.

c) Xe ô tô dôi dư

Sau khi sắp xếp xe ô tô phục vụ công tác chung của Bộ, 03 xe ô tô Trường Cao đẳng Luật được xử lý như sau:

Trường Cao đẳng Luật miền Bắc: thanh lý 01 xe đủ điều kiện thanh lý;

Trường Cao đẳng Luật miền Trung: thanh lý 01 xe đủ điều kiện thanh lý;

Trường Cao đẳng Luật miền Nam: thanh lý 01 xe đủ điều kiện thanh lý.

3.3. Xe ô tô phục vụ công tác chung của Tổng cục Thi hành án dân sự

Tổng cục Thi hành án dân sự và các cơ quan Thi hành án dân sự địa phương tiếp tục quản lý, sử dụng số xe ô tô hiện có để phục vụ công tác theo tiêu chuẩn, định mức và mua mới xe ô tô theo quy định (trường hợp sau khi thực hiện sắp xếp, xử lý mà còn thiếu xe ô tô chuyên dùng theo tiêu chuẩn, định mức đã được phê duyệt). Khi đủ điều kiện thanh lý theo quy định thì thực hiện thanh lý theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản quy định chi tiết có liên quan, bảo đảm số lượng xe ô tô phục vụ công tác chung theo định mức quy định tại khoản 7 Điều 3 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP.

4. Kinh phí mua sắm và vận hành xe

4.1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo khoản 4 Điều 1 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP

Đơn vị tự cân đối từ nguồn kinh phí hợp pháp hằng năm để mua sắm, sửa chữa, mua bảo hiểm xe ô tô và các chi phí liên quan đến việc sử dụng xe gồm chi trả lương lái xe, công tác phí cho lái xe, phí cầu đường, tiền xăng dầu...đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.

4.2 Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung thực hiện theo quy định tại Điều 3, 9,10 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP

a) Đối với các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư và đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị tự cân đối từ nguồn kinh phí hợp pháp hằng năm để mua sắm, sửa chữa, mua bảo hiểm xe ô tô và các chi phí liên quan đến việc sử dụng xe gồm chi trả lương lái xe, công tác phí cho lái xe, phí cầu đường, tiền xăng dầu...

b) Đối với các đơn vị tự đảm bảo một phần chi thường xuyên

Kinh phí hằng năm để mua sắm, sửa chữa, mua bảo hiểm xe ô tô và các chi phí liên quan đến việc sử dụng xe gồm chi trả lương lái xe, công tác phí cho lái xe, phí cầu đường, tiền xăng dầu...do ngân sách nhà nước cấp và nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị.

c) Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên và cơ quan hành chính được giao quản lý, sử dụng xe ô tô

- Kinh phí mua sắm và kinh phí sửa chữa lớn xe ô tô được bố trí trong kinh phí chi thường xuyên.

- Tiền lương và các khoản đóng góp theo lương của lái xe, Bộ bố trí trong dự toán kinh phí hằng năm theo quy định.

- Đối với Văn phòng Bộ, Bộ bố trí một khoản kinh phí trong kinh phí quản lý ngành hằng năm để chi trả một số khoản chi phí như: công tác phí cho lái xe, tiền xăng xe, phí cầu đường cho các chuyến công tác do Bộ tổ chức, Lãnh đạo Bộ làm trưởng đoàn (không nằm trong kế hoạch công tác năm và đã được bố trí kinh phí cho các đơn vị sử dụng xe), chi phí sửa chữa lớn, chi phí trông giữ xe (nếu có), chi phí mua bảo hiểm xe.

- Các chi phí khi sử dụng xe ô tô như xăng xe, cầu đường, công tác phí cho lái xe (tiền phòng ngủ và phụ cấp lưu trú), rửa xe, trông xe...của các chuyến công tác phục vụ hoạt động chuyên môn của các đơn vị do đơn vị sử dụng xe chi trả căn cứ quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô đã ban hành.

5. Tổ chức thực hiện

5.1. Giao Cục Kế hoạch - Tài chính

a) Tham mưu, thẩm định trình Bộ quyết định điều chuyển xe ô tô phục vụ công tác chung của các đơn vị theo quy định của pháp luật; Trình Bộ thanh lý xe ô tô đã đủ điều kiện thanh lý khi có đầy đủ hồ sơ của các đơn vị.

b) Tham mưu, thẩm định trình Bộ giao kinh phí mua xe cho các đơn vị đảm bảo đúng tiêu chuẩn, định mức.

c) Tham mưu, thẩm định trình Bộ điều chỉnh kinh phí trả lương, các chế độ theo quy định cho lái xe và các kinh phí khác có liên đến việc quản lý, sử dụng xe cho các đơn vị.

5.2. Giao Vụ Tổ chức cán bộ

Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan sắp xếp, xử lý các hợp đồng lái xe của khối các đơn vị thuộc Bộ nếu dôi dư sau khi sắp xếp, xử lý xe ô tô.

5.3. Giao Tổng cục Thi hành án dân sự

Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan sắp xếp, xử lý các hợp đồng lái xe của khối các cơ quan THADS nếu dôi dư sau khi sắp xếp, xử lý xe ô tô.

5.4. Giao các đơn vị dự toán thuộc, trực thuộc Bộ

a) Các đơn vị dự toán thuộc, trực thuộc Bộ bổ sung nội dung khoán kinh phí sử dụng xe ô tô vào quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị mình để làm cơ sở thực hiện nội dung chi này.

b) Các đơn vị được giao quản lý, sử dụng xe: Quy định danh mục nhiệm vụ đặc thù cụ thể tại Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công của đơn vị; thực hiện việc quản lý, sử dụng theo quy chế đã ban hành; Văn phòng Bộ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng xe ô tô.

c) Các đơn vị phải điều chuyển xe: Bàn giao đầy đủ, kịp thời xe ô tô và các hồ sơ của xe ô tô cho đơn vị được tiếp nhận xe; hạch toán giảm tài sản cố định theo quy định hiện hành. Thời gian hoàn thành: trước ngày 30/6/2024.

d) Các đơn vị phải thanh lý xe ô tô lập hồ sơ thanh lý tài sản, trình Bộ xử lý theo đúng quy định của pháp luật. Thời gian hoàn thành: trước ngày 30/6/2024.

 

 

BỘ TRƯỞNG

 

 

 

 

Lê Thành Long

BỘ TƯ PHÁP

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________________

 

Phụ lục I

XÁC ĐỊNH XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CỦA CÁC CHỨC DANH
(Kèm theo Quyết định số 2716/QĐ-BTP ngày 10/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

 

TT

Tên đơn vị

Chức danh

Xe ô tô đang quản lý

Định mức xe ô tô áp dụng theo NĐ 72/2023/NĐ-CP

Số xe thiếu

số xe thừa

Ghi chú

Số lượng

Biển kiểm soát

Số chỗ ngồi

Nhãn hiệu

Số loại

Năm đưa vào sử dụng

Số km xe chạy đến ngày

Đủ điều kiện thanh lý

 

TỔNG CỘNG

 

7

 

 

 

 

 

 

7

7

0

0

 

I

Văn phòng Bộ

 

6

 

 

 

 

 

 

6

6

0

0

 

 

 

Bộ trưởng

1

80A-052.38

5

Toyota

Camry 2.5Q

2017

275.540

1

1

0

0

 

 

 

Thứ trưởng

1

80A-052.39

5

Toyota

Camry 2.0

2012

344.450

1

1

0

0

 

 

 

Thứ trưởng

1

80A-008.82

5

Toyota

Camry 2.0

2012

419.944

1

1

0

0

 

 

 

Thứ trưởng

1

80A-022.23

5

Mazda

CX5

2013

482.910

1

1

0

0

 

 

 

Th trưởng

1

80A-004.05

5

Toyota

Camry 2.4

2011

513.851

1

1

0

0

 

 

 

Thứ trưởng

1

80A-000.26

5

Toyota

Camry 2.0

2013

482.910

1

1

0

0

 

11

Tổng cục THADS

 

1

 

 

 

 

 

 

1

1

0

0

 

 

 

Tổng cục trưởng

1

80A-001.06

5

Toyota

Camry 2.0E

2010

293.860

1

1

0

0

 

BỘ TƯ PHÁP

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________________

 

Phụ lục II

XÁC ĐỊNH XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CỦA VỤ, CỤC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC BỘ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2716/QĐ-BTP ngày 10/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

 

TT

Đơn vị

Biên chế

(người)

Định mức xe ô tô áp dụng theo NĐ số 72/2023/NĐ-CP (xe)

Xe ô tô hiện dang quàn lý

S xe thiếu

S xe thừa

Ghi chú

 

Tổng cộng

Hành chính

Hợp đồng

Tổng cộng

Số lượng xe chưa kể điểm h

Điều 10 NĐ 72/2023/NĐ-CP (xe)

Số lượng xe theo khoản 4

Điều 1 72/2023/NĐ-CP

Số lượng xe đơn vị có hệ số PCKK

Số lượng xe đơn vị có diện tích 5.000km

Số lưng

Biển kiểm soát

S chỗ ngồi

Năm đưa vào sử dụng

Số km xe chạy đến ngày 10/10/2023

Đủ điều kiện thanh lý

 

A

B

1

2

3

4

5

 

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

 

TỔNG CỘNG

2.195

1.989

206

50

44

6

-

-

30

-

-

-

 

12

23

3

 

 

A

Xe ô tô quản lý tập trung giao cho Văn phòng Bộ

769

729

40

24

24

 

-

-

14

 

 

 

 

8

10

0

 

 

I

Xe ô tô phục vụ công tác chung của cục, vụ và tổ chức tương đương thuộc, trực thuộc bộ, cơ quan trung ương

645

605

40

19

19

0

0

0

14

0

0

0

0

8

0

0

 

 

1

Văn phòng Bộ) Tổng biên chế tính định mức Văn phòng Bộ: 115 người, trong đó:

1. VP Bộ: 68 người

2. VP Đảng Đoàn thể: 8 người

3. HĐ: 39 người)

115

76

39

3

3

 

 

 

14

 

 

 

 

8

 

 

 

 

1

80A-010.61

7

2012

314.499

1

 

 

 

 

1

80A-003.16

5

2009

310.030

1

 

 

 

 

1

80A-000.13

16

2010

353.685

1

 

 

 

 

1

80A-007.07

7

2007

550.059

1

 

 

 

 

1

80A-000.15

7

2012

314.499

1

 

 

 

 

1

80A-010.80

7

2012

472.096

1

 

 

 

 

1

80A-052.88

16

2009

141.216

 

 

 

 

 

1

80A-056.04

5

2013

111.368

 

 

 

 

 

1

80A-017.48

5

2010

94.827

 

 

 

 

 

1

80A-056.05

7

2013

166.034

 

 

 

 

 

1

80A-000.14

7

2010

388.814

1

 

 

 

 

1

50A-003.09

7

2012

225.120

 

 

 

 

 

1

50A-002.46

7

2013

165.720

 

 

 

 

 

1

80A-001.01

5

2010

272.147

1

 

 

 

 

2

Văn phòng Đảng - Đoàn thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gộp biên chế vào Văn phòng Bộ

 

3

Vụ Hợp tác quốc tế

25

25

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật

33

33

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Vụ Pháp luật hình sự - hành chính

34

34

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế

34

34

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Vụ Pháp luật quốc tế

34

34

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Vụ Tổ chức cán bộ

46

46

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Vụ Con nuôi

16

16

 

1

1

 

Sử dụng chung

 

10

Cục Công nghệ thông tin

20

20

 

 

11

Cục phổ biến, giáo dục pháp luật

30

30

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính (Tổng biên chế tính định mức: 45 người, trong đó:

1. VP Cục: 30 người

2. Trung tâm: 15 người)

45

45

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Cục Hộ tịch quốc tịch, chứng thực

30

30

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Cục Bổ trợ tư pháp

37

37

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Cục Kiểm tra VBQPPL

34

34

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Cục Trợ giúp pháp lý (Tng biên chế tính định mức: 46 người, trong đó:

1. VP Cục: 31 người

2. Trung tâm: 15 người)

46

45

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Thanh Tra Bộ

32

32

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Cục Bồi thường nhà nước (Tổng biên chế tính định mức: 35 người, trong đó:

1. VP Cục: 21 người

2. Trung tâm: 14 người)

35

34

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Cục Kế hoạch - Tài chính

34

34

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực khác

124

124

0

5

5

0

0

0

0

 

 

 

 

0

4

0

 

 

1

Viện Chiến lược và Khoa học pháp lý

65

65

 

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm Thông tin (Cục CNTT)

22

22

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tạp chí Dân chủ và Pháp luật

37

37

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chuẩn định mức 02 xe, 01 xe giao Văn phòng quản lý tập trung, đơn vị sử dụng 01 xe

 

B

Xe ô tô giao cho các đơn vị trực tiếp quản lý

1.426

1.260

166

26

20

6

0

0

16

 

 

 

 

4

13

3

 

 

I

Xe ô tô phục vụ công tác chung ca cc, vụ và t chc tương đương thuộc, trực thuộc bộ, cơ quan trung ương

22

20

2

1

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 
 

1

Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm

22

20

2

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

Sử dụng chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

80A-026.62

5

2013

 

 

 

 

 

2

Cục Bồi thường nhà nước (Tổng biên chế tính định mức: 35 người, trong đó:

1. VP Cục: 21 người

2. Trung tâm: 14 người)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo, dạy nghề

877

877

0

15

9

6

0

0

11

 

 

 

 

4

7

3

 

 

1

Trường Đại học Luật Hà Nội

550

550

 

5

4

1

 

 

3

 

 

 

 

0

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

80A-028.27

5

2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

80A-024.97

5

2004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

16

 

 

 

 

 

 

 

2

Học viện Tư pháp

160

160

 

4

2

2

 

 

2

 

 

 

 

0

2

 

Thiếu 02 xe theo khoản 4 Điều 1 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

29A-040.31

5

2012

197.440

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

29A-008.38

5

2013

134.469

 

 

 

 

 

3

Trường CĐL miền Bắc

56

56

 

2

1

1

 

 

2

 

 

 

 

1

1

1

Thừa 01 xe theo khoản 3 Điều 9 Nghị định số 72/2023/NĐ-

CP; Thiếu 01 xe theo khoản 4 Điều 1 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

20A-005.36

7

2012

267.957

1

 

 

Thanh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

20A-005.37

16

2016

37.838

 

 

 

 

 
 

4

Trường CĐL miền Trung

57

57

 

2

1

1

 

 

2

 

 

 

 

2

1

1

Thừa 01 xe theo khoản 3 Điều 9 Nghị định số 72/2023/NĐ-

CP; Thiếu 01 xe theo khoản 4 Điều 1 Nghị định số

72/2023/NĐ-CP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

80A-023.95

7

2012

320.250

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

73A-002.80

16

2014

403.768

1

 

 

Thanh lý

 

5

Trường CĐL miền Nam

54

54

 

2

1

1

 

 

2

 

 

 

 

1

1

1

Thừa 01 xe theo khoản 3 Điều 9 Nghị định số 72/2023/NĐ-

CP; Thiếu 01 xe theo khoản 4 Điều 1 Nghị định số

72/2023/NĐ-CP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

95M-000.07

5

2010

277.050

1

 

 

Thanh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

95A-002.63

16

2017

29.419

 

 

 

 

 

III

Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực khác

527

363

164

10

10

 

0

0

4

 

 

 

 

0

6

0

 

 

1

Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia

53

53

 

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

0

0

 

Tiêu chuẩn định mức 02 xe, đơn vị sử dụng 01 xe, 01 xe giao Văn phòng quản lý tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

80A-000.36

5

2010

 

 

 

 

 

 

2

Báo Pháp luật Việt Nam

280

150

130

4

4

 

 

 

2

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

29A-044.05

5

2017

140.583

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

29M-002.88

7

2011

278.232

1

 

 

 

 

3

Nhà xuất bản Tư pháp

58

58

 

2

2

 

 

 

1

 

 

 

 

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

80A-008.85

5

2012

115.000

 

 

 

 

 

4

Trung tâm đăng ký giao dịch tài sản tại TP. Hà Nội

34

22

12

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

5

Trung tâm đăng ký giao dịch tài sản tại TP. Đà Nng

32

20

12

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 
 

6

Trung tâm đăng ký giao dịch tài sản TP. H CMinh

26

16

10

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

7

Trung tâm Thông tin pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

15

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gộp biên chế vào Cục QLXLVPHC và TDTHPL

 

8

Trung tâm Hỗ ttợ thực hiện quyền yêu cầu bồi thường nhà nước

14

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gộp biên chế vào Cục BTNN

 

9

Trung tâm Thông tin, dữ liệu Trợ giúp pháp lý

15

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gộp biên chế vào Cục TGPL

 

BỘ TƯ PHÁP

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________________

 

Phụ lục III

XÁC ĐỊNH XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CỦA TỔNG CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
(Kèm theo Quyết định số 2716/QĐ-BTP ngày 10/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

 

TT

Đơn vị

Xe ô tô đang quản lý

Định mức (khoản 7 Điều 3 Nghị định 72/2023/NĐ-CP)

Số xe thiếu

Số xe thừa

Ghi chú

Số lượng

Biển kiểm soát

Số chỗ ngồi

Năm đưa vào sử dụng

Số km xe chạy đến ngày 10/10/2023

Đủ điều kiện thanh lý

Tổng cộng

Quyết định 750/QĐ-BTP ngày 04/6/2020

Quyết định

1993/QĐ-BTP ngày 25/9/2020

Quyết định

2864/QĐ- BTP ngày 13/11/2019

Quyết định

2068/QĐ-BTP ngày 06/10/2020

A

B

1

2

3

4

5

6

7=sum(8:11)

8

9

10

11

12

13

C

 

TỔNG CỘNG

693

 

 

 

 

18

718

66

109

543

 

30

5

 

I

Khối Cục, Vụ

5

 

 

 

 

1

8

3

5

 

 

3

 

 

1

Văn phòng Tổng cục

5

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

31A-7357

7-9

2009

292.631

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

29A-025.44

5

2012

168.082

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

29A-025.45

7-9

2012

226.131

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

29A-015.01

7-9

2013

212.455

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

29A-022.70

16

2016

54.538

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vụ Tổ chức cán bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vụ KH-TC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Vụ Nghiệp vụ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Vụ Nghiệp vụ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Vụ Nghiệp vụ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Vụ Giải quyết khiếu nại tố cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CQ THADS địa phương

688

 

 

 

 

17

710

63

104

543

-

27

5

 

1

HÀ NỘI

27

 

 

 

 

2

27

1

4

22

 

0

0

 

HN

THA thành phố

6

 

 

 

 

 

6

1

4

1

 

 

0

 

 

 

1

29A-000.68

5

2011

90.115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

31A-7645

BT

2010

59.276

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

29A-000.69

16

2011

57.387

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

29A-014.34

16

2016

18.862

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

31D-9899

7-9

2005

130.023

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7-9

2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA Ba Đình

1

29A-002.11

BT

2012

82.200

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Hoàn Kiếm

1

29A-008.88

BT

2012

42.468

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Hai Bà Trưng

1

29A-007.41

BT

2013

29.642

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Đống Đa

1

29A-007.04

BT

2012

79.093

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Tây Hồ

1

29A-002.21

BT

2012

77.653

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Cu Giy

1

29A-015.23

BT

2013

32.749

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Thanh Xuân

1

29A-007.62

BT

2013

41.375

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Long Biên

1

29A-010.90

BT

2013

65.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Hoàng Mai

1

29B-005.40

BT

2013

30.821

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Hà Đông

1

29A-014.26

BT

2013

35.739

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA TX. Sơn Tây

1

29A-005.92

BT

2013

100.244

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Nam Từ Liêm

1

29A-041.23

BT

2017

14.779

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Bắc Từ Liêm

1

29A-041.49

BT

2017

47.224

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Gia Lâm

1

29A-018.60

BT

2020

10.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Thanh Trì

1

29A-061.50

BT

2017

60.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Đông Anh

1

29A-017.18

BT

2017

55.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA c Sơn

1

29A-018.29

BT

2019

41.380

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Ba Vì

1

29A-042.92

BT

2020

39.500

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Phúc Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Thạch Thất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Quc Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Đan Phượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Hoài Đức

1

29A-042.61

BT

2019

6.284

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Chương Mỹ

1

29A-005.75

BT

2019

18.269

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Thanh Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA ng Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Mỹ Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Thường Tín

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Mê Linh

1

29A-019.62

BT

2019

29.458

 

1

 

 

1

 

0

 

 

2

HẢI PHÒNG

15

 

 

 

 

1

16

1

3

12

-

1

-

 

TP

THA thành ph

4

 

 

 

 

1

5

1

3

1

 

1

 

 

 

 

1

16A-1879

5

2004

219.725

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

16A-2115

BT

2009

71.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

15A-000.26

7-9

2010

150.217

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

15A-003.05

16

2010

23.975

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA Hồng Bàng

1

15A-004.51

BT

2013

77.347

 

1

 

 

1

 

 

 

 

Q

THA Ngô Quyn

1

15A-003.53

BT

2013

53.249

 

1

 

 

1

 

 

 

 

Q

THA Lê Chân

1

15A-003.32

BT

2013

82.797

 

1

 

 

1

 

 

 

 

Q

THA Kiến An

1

15A-003.35

BT

2013

59.368

 

1

 

 

1

 

 

 

 

Q

THA Hải An

1

15A-004.57

BT

2013

60.354

 

1

 

 

1

 

 

 

 

Q

THA Dương Kinh

1

15A-003.67

BT

2013

46.247

 

1

 

 

1

 

 

 

 

Q

THA Đồ Sơn

1

15A-009.04

BT

2013

59.890

 

1

 

 

1

 

 

 

 

HĐ

THA Cát Hải

1

15A-003.54

BT

2013

44.759

 

1

 

 

1

 

 

 

 

HĐ

THA Bạch Long Vĩ

1

15A-008.09

BT

2017

22.752

 

1

 

 

1

 

 

 

 

H

THA An Lão

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Kiến Thụy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA An Dương

1

15A-008.63

BT

2017

20.657

 

1

 

 

1

 

 

 

 

H

THA Tiên Lãng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Vĩnh Bo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Thủy Nguyên

1

15A-007.35

BT

2017

38.469

 

1

 

 

1

 

 

 

 

3

TP. Hồ Chí Minh

28

 

 

 

 

-

27

1

4

22

-

1

2

 

HCM

THA thành phố

5

 

 

 

 

 

6

1

4

1

 

1

 

 

 

 

1

51A-0027

5

2010

111.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

51A-4472

BT

2010

155.684

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

50A-002.08

7-9

2013

132.010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

50A-011.94

16

2017

35.164

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7-9

2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP Thủ Đức

1

50A-004.42

BT

2014

25.027

 

1

 

 

1

 

0

 

 

 

 

1

50A-002.70

BT

2013

56.218

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

50A-005.42

BT

2013

29.439

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Q

THA quận 1

1

50A-003.33

BT

2013

26.966

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA quận 3

1

50A-006.50

BT

2013

54.250

 

1

 

 

1

 

0

-

 

Q

THA quân 4

1

50A-002.19

BT

2012

10.502

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA quận 5

1

50A-002.80

BT

2012

35.678

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA quận 6

1

50A-003.86

BT

2012

37.575

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA quận 7

1

50A-005.66

BT

2013

64.325

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA quận 8

1

50A-003 05

BT

2012

38.567

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA quận 10

1

50A-003.71

BT

2012

9.031

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA quận 11

1

50A-004.10

BT

2013

10.422

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA quận 12

1

50A-004.87

BT

2013

34.955

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Gò Vấp

1

50A-002.49

BT

2013

25.010

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Phú Nhuận

1

50A-005.11

BT

2013

28.866

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Tân Bình

1

50A-003.62

BT

2013

31.392

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Tân Phú

1

50A-004.64

BT

2013

18.225

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Bình Thạnh

1

50A-002.87

BT

2012

22.195

 

1

 

 

1

 

0

 

 

9

THA Bình Tân

1

50A-005.43

BT

2013

46.352

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Bình Chánh

1

50A-011.20

BT

2017

20.561

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Củ Chi

1

50A-009.89

BT

2017

52.159

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Cần Giờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Hóc Môn

1

50A-011.72

BT

2017

10.221

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Nhà Bè

1

50A-012.52

BT

2017

12.272

 

1

 

 

1

 

0

 

 

4

ĐÀ NẴNG

11

 

 

 

 

-

12

1

3

8

-

1

-

 

TP

THA thành phố

4

 

 

 

 

 

5

1

3

1

 

1

 

 

 

 

1

43A-003.80

BT

2009

80.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

43A-000.61

5

2012

144.025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

43A-1557

16

2016

17.672

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

43A-006.82

7-9

2022

11.9291

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA Hi Châu

1

43A-000.46

BT

2012

64.024

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Thanh Khê

1

43A-000.76

BT

2012

45.321

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Sơn Trà

1

43A-001.68

BT

2012

53.087

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Liên Chiu

1

43A-000.47

BT

2013

32.013

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Ngũ Hành Sơn

1

43A-001.21

BT

2013

25.858

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Cẩm Lệ

1

43A-000.86

BT

2013

83.299

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Hòa Vang

1

43A-006.18

BT

2019

80.261

 

1

 

 

1

 

0

 

 

5

CN THƠ

13

 

 

 

 

1

14

1

3

10

-

1

-

 

TP

THA thành ph

4

 

 

 

 

1

5

1

3

1

 

1

 

 

 

 

1

65E-0860

7-9

2005

551.350

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

65A-000.04

BT

2011

145.536

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

65A-002 33

5

2013

90.493

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

65A-002.60

16

2016

45.726

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA Ninh Kiều

1

65A-001.38

BT

2012

71.771

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Bình Thủy

1

65A-001.32

BT

2013

92.054

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Ô Môn

1

65A-001.56

BT

2013

86.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Cái Răng

1

65A-001.74

BT

2013

68.785

 

1

 

 

1

 

0

 

 

Q

THA Thốt Nốt

1

65A-001.41

BT

2012

105.620

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Cờ Đỏ

1

65A-005.29

BT

2019

42.245

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Thới Lai

1

65A-005.18

BT

2019

45.242

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Phong Điền

1

65A-005.16

BT

2019

39.388

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Vĩnh Thạnh

1

65A-005.19

BT

2020

47.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

6

NAM ĐỊNH

4

 

 

 

 

-

4

1

1

2

-

-

-

 

T

THA tnh

3

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

0

 

 

 

 

1

18A-000.08

5

2010

166.523

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

18A-006.11

7-9

2022

12.173

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

18B-0756

BT

2009

182.213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP.Nam Định

1

18A-003.06

BT

2012

80.606

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Mỹ Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Giao Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Xuân Trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Hải Hậu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Nam Trực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Trực Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Nghĩa Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Vụ Bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA ý Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

HÀ NAM

4

 

 

 

 

-

4

1

1

2

-

-

-

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

 

 

 

 

 

1

90A-001.85

5

2013

93.951

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

90A-000.05

BT

2012

86.166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

90B-2629

7-9

2006

213.846

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Phủ Lý

1

90A-000.95

BT

2013

62.000

 

1

 

 

1

 

 

 

 

H

THA Thanh Liêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Kim Bảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Lý Nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Bình Lục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Duy Tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

HẢI DƯƠNG

6

 

 

 

 

-

7

1

2

4

-

1

 

 

T

THA tnh

3

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

1

 

 

 

 

1

34B-000.06

5

2010

136.993

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7-9

2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

34A-000.10

BT

2010

50.976

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Hi Dương

1

34A-001.26

BT

2012

38.600

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Chí Linh

1

34A-002.05

BT

2017

51.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Nam Sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Thanh Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Kinh Môn

1

34A-004.38

BT

2020

19.163

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Kim Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Cm Giàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Bình Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Ninh Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Thanh Miện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Tứ Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Gia Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

HƯNG YÊN

5

 

 

 

 

-

5

1

1

3

-

-

-

 

T

THA tnh

3

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

0

 

 

 

 

1

89A-001.69

5

2013

92.864

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7-9

2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

89A-000.22

BT

2011

114.268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TX. Hưng Yên

1

89A-001.43

BT

2013

 

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Tiên Lữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Phù Cừ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Ân Thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Kim Động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Khoái Châu

1

89A-003.50

BT

2020

18.140

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Văn Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Yên Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Mỹ Hào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Văn Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

THÁI BÌNH

6

 

 

 

 

-

6

1

1

4

-

-

-

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

0

 

 

 

 

1

17A-002.16

5

2013

195.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7-9

2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

17A-000.68

BT

2011

215.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Thái Bình

1

17A-001.44

BT

2012

41.364

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Vũ Thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Kiến Xương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Tiền Hi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Đông Hưng

1

17A-003.65

BT

2019

25.123

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Hưng Hà

1

17A-003.84

BT

2019

29.068

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Quỳnh Phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Thái Thụy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

LONG AN

16

 

 

 

 

1

16

1

2

13

-

-

-

 

T

THA tnh

4

 

 

 

 

1

4

1

2

1

 

0

 

 

 

 

1

62A-002.04

BT

2009

169.895

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

62A-000.97

7-9

2013

282.680

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

62A-003.61

16

2021

8.779

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

62A-001.75

5

2012

124.151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Tân An

1

62A-000.93

BT

2012

91.100

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Tân Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MT

THA Vĩnh Hưng

1

62A-004.01

BT

2019

42.764

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Mộc Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MT

THA Kiến Tường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MT

THA Tân Thạnh

1

62A-003.44

BT

2017

43.876

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Thạnh Hóa

1

62A-004.46

BT

2020

28.774

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Đức Huệ

1

62A-004.41

BT

2019

23.306

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Đức Hòa

1

62A-003.25

BT

2017

72.748

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Bến Lc

1

62A-003.09

BT

2017

39.450

 

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Thủ Thừa

1

62A-003.41

BT

2017

20.888

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Châu Thành

1

62A-003 01

BT

2017

43.403

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Tân Trụ

1

62A-002.97

BT

2017

17.500

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Cần Đước

1

62A-003.07

BT

2017

40.150

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Cần Giuộc

1

62A-003.11

BT

2017

53.506

 

1

 

 

1

 

0

 

 

12

TIN GIANG

13

 

 

 

 

-

13

1

2

10

-

-

-

 

T

THA tỉnh

4

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

0

 

 

 

 

1

63A-000.36

5

2010

181.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

63A-006.74

BT

2009

78.158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

63A-007.05

16

2020

3.515

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

63A-007.51

5

2022

3.884

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Mỹ Tho

1

63A-004.75

BT

2012

74.759

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA TX.Gò Công

1

63A-006 03

BT

2017

35.207

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA TX.Cai Lậy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

MT

THA Tân Phước

1

63A-005.54

BT

2017

32.147

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Châu Thành

1

63A-006.01

BT

2017

16.032

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA huyện Cai Lậy

1

63A-006.13

BT

2017

48.568

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Chợ Gạo

1

63A-006.18

BT

2017

29.061

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Cái Bè

1

63A-006.17

BT

2017

44.721

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Gò Công Đông

1

63A-005.63

BT

2017

26.179

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Gò Công Tây

1

63A-006.12

BT

2017

34.199

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Tân Phú Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

13

BẾN TRE

12

 

 

 

 

-

13

1

2

10

-

1

-

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

1

 

 

 

 

1

71A-003.92

16

2020

14.120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

71A-001.62

5

2013

64.763

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

71A-001.19

BT

2011

47.127

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Bến Tre

1

71A-001.10

BT

2011

54.874

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Châu Thành

1

71A-003.13

BT

2017

30.302

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Bình Đại

1

71A-003.28

BT

2017

38.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Giồng Trôm

1

71A-003.36

BT

2017

35.020

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Ba Tri

1

71A-003.21

BT

2017

19.512

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Mỏ Cày Nam

1

71A-003.27

BT

2017

32.520

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Mỏ Cày Bắc

1

71B-003.45

BT

2017

26.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Thạnh Phú

1

71A-003.35

BT

2017

47.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Chợ Lách

1

71A-003.33

BT

2017

58.091

 

1

 

 

1

 

0

 

 

14

ĐNG THÁP

15

 

 

 

 

 

15

1

2

12

-

-

-

 

T

THA tỉnh

4

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

0

 

 

 

 

1

66A-002.39

5

2013

69.759

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

66A-0870

BT

2010

87.899

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7-9

2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

66A-004.68

16

2020

16.827

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA Tp. Cao Lãnh

1

66A-000.71

BT

2012

31.509

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Tân Hng

1

66A-003.82

BT

2017

48.250

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA TX. Hồng Ngự

1

66A-004.67

BT

2019

26.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THAH. Hồng Ngự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MT

THA Tam Nông

1

66A-004.51

BT

2019

41.970

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Thanh Bình

1

66A-004.09

BT

2017

32.143

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA H. Cao Lãnh

1

66A-002.27

BT

2017

21.233

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Tháp Mười

1

66A-004.12

BT

2017

115.527

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Châu Thành

1

66A-003.75

BT

2017

66.891

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Lai Vung

1

66A-002.07

BT

2017

53.549

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Lp

1

66A-004.19

BT

2017

45.555

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA TX Sa Đéc

1

66A-022.98

BT

2017

40.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

15

VĨNH LONG

10

 

 

 

 

-

10

1

2

7

-

-

-

 

T

THA tỉnh

4

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

0

 

 

 

 

1

64A-000.07

BT

2011

80.015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

64A-001.33

5

2013

85.544

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

64A-003.19

16

2020

8.703

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

64A-004.18

7-9

2022

4.190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Vĩnh Long

1

64A-002.48

BT

2012

87.250

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Long H

1

64A-002.31

BT

2017

45.761

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Mang Thít

1

64A-002.99

BT

2020

11.365

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Bình Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

MT

THA Tam Bình

1

64A-002.37

BT

2017

78.689

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Trà Ôn

1

64A-002.29

BT

2017

40.567

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Vũng Liêm

1

64A-002.22

BT

2017

58.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Bình Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

AN GIANG

14

 

 

 

 

1

14

1

2

11

-

-

-

 

T

THA tỉnh

4

 

 

 

 

1

4

1

2

1

 

0

 

 

 

 

1

67A-001.98

5

2013

88.602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

67A-0888

7-9

2004

269.518

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

67A-004.60

16

2021

11.676

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

67A-1044

BT

2010

92.824

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Long Xuyên

1

67A-001.04

BT

2012

42.985

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Châu Đốc

1

67A-004.18

BT

2017

24.713

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA An Phú

1

67A-004.88

BT

2017

30.228

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Châu Phú

1

67A-004.35

BT

2017

20.347

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Châu Thành

1

67A-005.13

BT

2019

7.771

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Phú Tân

1

67A-004.02

BT

2017

20.978

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Tân Châu

1

67A-00410

BT

2019

24.093

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Chợ Mới

1

67A-003.03

BT

2017

16.425

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Tri Tôn

1

67A-005.78

BT

2019

14.874

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Tịnh Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MT

THA Thoại Sơn

1

67A-005.90

BT

2019

17.584

 

1

 

 

1

 

0

 

 

17

KIÊN GIANG

17

 

 

 

 

-

17

1

2

14

-

-

-

 

T

THA tỉnh

4

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

0

 

 

 

 

1

68C-1021

BT

2009

130.434

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

68A-001.42

5

2013

142.039

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

68M-000.70

7-9

2012

147.394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

68A-005.13

16

2020

17.881

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Rạch Giá

1

68A-001.90

BT

2012

60.222

 

1

 

 

1

 

0

 

 

THA Phú Quốc

1

68A-001.15

BT

2012

47.626

 

1

 

 

1

 

0

 

 

THA Kiên Hải

1

68A-003.05

BT

2019

57.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Châu Thành

1

68A-003.10

BT

2017

22.093

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Tân Hiệp

1

68A-00.415

BT

2017

26.875

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Giồng Riềng

1

68A-002.63

BT

2017

42.107

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Gò Quao

1

68A-005.99

BT

2019

28.383

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA An Biên

1

68A-005.19

BT

2019

7.780

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Vĩnh Thuận

1

68A-005.05

BT

2019

48.733

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA An Minh

1

68A-005.31

BT

2019

15.500

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Hòn Đất

1

68A-004.25

BT

2017

22.980

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA TX. Hà Tiên

1

68A-005.64

BT

2019

16.954

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA U Minh Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MT

THA Kiên Lương

1

68A-005.94

BT

2019

24.898

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Giang Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

HẬU GIANG

7

 

 

 

 

-

8

1

1

6

-

1

-

 

T

THA tỉnh

2

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

1

 

 

 

 

1

95A-001.62

5

2013

173.966

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

95A-000.06

BT

2011

153.901

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TX. Vị Thanh

1

95A-001.76

BT

2013

161.875

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

MT

THA Châu Thành A

1

95A-003.95

BT

2019

20.283

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Phụng Hiệp

1

95A-003.81

BT

2019

29.994

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Vị Thủy

1

95A-002.94

BT

2017

18.760

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA huyện Long Mỹ

1

95A 002.04

BT

2017

47.587

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THATX.Ngã Bảy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

MT

THA TX Long Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

19

BẠC LIÊU

9

 

 

 

 

-

11

1

2

8

-

2

-

 

T

THA tỉnh

2

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

2

 

 

 

 

1

94A-001.23

5

2013

124.548

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

94B-000.17

BT

2011

72685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TX. Bạc Liêu

1

94A-001.05

BT

2012

110.961

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Vĩnh Lợi

1

94A-003.72

BT

2019

6.230

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Hòa Bình

1

94A-002.65

BT

2017

28.181

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Phước Long

1

94A-002.75

BT

2017

48.471

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Hng Dân

1

94A-003.32

BT

2019

26.892

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Giá Rai

1

94A-002.04

BT

2017

48.107

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Đông Hải

1

94A-000.86

BT

2017

94.527

 

1

 

 

1

 

0

 

 

20

CÀ MAU

11

 

 

 

 

-

12

1

2

9

-

1

-

 

T1

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

1

 

 

 

 

1

69A-004.54

16

2020

176.398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

69A-002.57

7-9

2013

175.057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

69C-2092

BT

2009

136.798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CM

THA TP. Cà Mau

1

69A-001.18

BT

2012

169.192

 

1

 

 

1

 

0

 

 

CM

THA U Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CM

THA Thới Bình

1

69A-004.53

BT

2019

20.046

 

1

 

 

1

 

0

 

 

CM

THA Cái Nước

1

69A-003.56

BT

2017

50.310

 

1

 

 

1

 

0

 

 

CM

THA Trn Văn Thời

1

69A-003.76

BT

2017

81.940

 

1

 

 

1

 

0

 

 

CM

THA Ngọc Hin

1

69A-001.93

BT

2017

153.365

 

1

 

 

1

 

0

 

 

CM

THA Năm Căn

1

69C-004 61

BT

2019

94.067

 

1

 

 

1

 

0

 

 

CM

THA Phú Tân

1

69A-004.76

BT

2019

57.802

 

1

 

 

1

 

0

 

 

CM

THA Đầm Dơi

1

69A-003.33

BT

2017

29.032

 

1

 

 

1

 

0

 

 

21

TRÀ VINH

12

 

 

 

 

1

12

1

2

9

-

-

-

 

T

THA tỉnh

4

 

 

 

 

1

4

1

2

1

 

0

 

 

 

 

1

84A-001.39

5

2013

107.347

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

84A-003.38

16

2020

16.965

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

84A-000.02

7-9

2005

302.420

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

84A-000.05

BT

2011

52.245

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Trà Vinh

1

84A-000.69

BT

2012

76.907

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Châu Thành

1

84A-003.68

BT

2020

20.870

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Càng Long

1

84B1-002.73

BT

2017

98.370

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Cu Kè

1

84B1-001.79

BT

2017

79.380

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Tiểu Cần

1

84A-001.94

BT

2017

35.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Cầu Ngang

1

84A-003.21

BT

2020

11.937

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Trà Cú

1

84A-002.75

BT

2017

45.953

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Duyên Hải

1

84A-002 94

BT

2017

54.593

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA TX Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

22

SÓC TRĂNG

9

 

 

 

 

-

10

1

2

7

 

1

-

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

1

 

 

 

 

1

83A-003.19

5

2013

109.876

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

83A-000.03

BT

2011

40.682

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

83A-005.44

16

2020

7.420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Sóc Trăng

1

83A-002.96

BT

2012

62.500

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Vĩnh Châu

1

83A-005.56

BT

2019

27.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Thạnh Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

MT

THA Ngã Năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

MT

THA Mỹ Tú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

MT

THA Mỹ Xuyên

1

83A-005.37

BT

2019

23.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Long Phú

1

83A-005.54

BT

2019

11.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Cù Lao Dung

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

MT

THA Kế Sách

1

83A-005.31

BT

2019

18.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Trân Để

1

83A-005.36

BT

2019

23.303

 

1

 

 

1

 

0

 

 

MT

THA Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

23

BC NINH

4

 

 

 

 

-

4

1

1

2

-

-

-

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

0

 

 

 

 

1

99A-003.32

5

2013

85.373

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7-9

2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

99A-000.26

BT

2011

30.461

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Bc Ninh

1

99A-003.14

BT

2013

57353

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Tiên Du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

H

THA Quế Võ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

H

THA Yên Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

H

THA Gia Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

H

THA Lương Tài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

H

THA Thuận Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

H

THA TX. Từ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

24

BC GIANG

12

 

 

 

 

-

13

1

2

10

-

1

-

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

1

 

 

 

 

1

98A-1568

BT

2009

166.809

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7-9

2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

98A-5599

5

2010

207.558

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Bắc Giang

1

98A-0396

BT

2012

144.368

 

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Yên Dũng

1

98A-008.96

BT

2020

8.387

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Sơn Động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

H

THA Lạng Giang

1

98A-007.73

BT

2017

37.190

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Việt Yên

1

98A-00945

BT

2020

20.229

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Tân Yên

1

98A-008.86

BT

2017

48.264

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Hiệp Hòa

 

98A-009 55

BT

2020

18.256

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Lục Nam

1

98A-00801

BT

2020

14.390

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Yên Thế

1

98A-00905

BT

2020

20.067

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Lục Ngạn

1

98A-009.85

BT

2017

66.055

 

1

 

 

1

 

0

 

 

25

VĨNH PHÚC

7

 

 

 

 

-

7

1

1

5

-

-

-

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

0

 

 

 

 

1

88A-002.88

5

2013

143.611

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7-9

2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

88A-000.33

BT

2011

73.690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Vĩnh Yên

1

88A-002.16

BT

2012

137.500

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Phúc Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Vĩnh Tường

1

88A-005.29

BT

2019

11.120

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Bình Xuyên

1

88A-005.24

BT

2019

11.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Tam Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Yên Lạc

1

88A-006.07

BT

2019

17.201

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Tam Đảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Lập Thạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Sông Lô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

PHÚ THỌ

5

 

 

 

 

-

6

1

2

3

-

1

-

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

1

 

 

 

 

1

19A-009.69

5

2012

18.051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

19C-016.55

BT

2009

10.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7-9

2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Việt Trì

1

19A-007.91

BT

2012

70.497

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Phù Ninh

1

19A-008.03

BT

2020

37.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Lâm Thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA TX. Phú Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Tam Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Thanh Ba

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Hạ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Đoan Hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Cẩm Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Thanh Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Thanh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Tân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Yên Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

NINH BÌNH

4

 

 

 

 

-

4

1

1

2

-

-

-

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

0

 

 

 

 

1

35A-000.05

BT

2011

44.461

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

35A-0727

5

2010

170.006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7-9

2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Ninh Bình

1

35M-000.45

BT

2012

32.254

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Nho Quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Gia Viễn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Hoa Lư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Tam Điệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Yên Mô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Yên Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Kim Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

THANH HÓA

8

 

 

 

 

-

8

1

2

5

-

-

-

 

T

THA tỉnh

4

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

0

 

 

 

 

1

36B-1520

BT

2009

57.990

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

36A-000.06

7-9

2010

177.210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

36A-003.32

5

2013

152 589

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

36A-008.24

16

2020

13.783

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Thanh Hóa

1

36A-002.04

BT

2012

101.659

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Mường Lát

1

36B-004.08

BT

2016

101.975

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Quan Sơn

1

36A-005.08

BT

2017

36.905

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Bỉm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Sm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA HoằngHóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Triệu Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Thạch Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Vĩnh Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Lang Chánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Bá Thước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Quan Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Ngọc Lặc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Như Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Như Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Thường Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Đông Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Thọ Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Cm Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Yên Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Thiệu Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Quảng Xương

1

36A-008.56

BT

2019

16.100

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Tĩnh Gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Hậu Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Nga Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Hà Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Nông Cống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

NGHỆ AN

14

 

 

 

 

1

15

1

2

12

-

1

-

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

1

4

1

2

1

 

1

 

 

 

 

1

37A-003.19

5

2013

93.145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

37A-1126

BT

2010

72.148

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

37A-8588

7-9

2009

313.010

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Vinh

1

37A-002.14

BT

2012

54.800

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Qùy Hợp

1

37A-005.03

BT

2017

57.246

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Qùy Châu

1

37A-003.06

BT

2017

82.887

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Quế Phong

1

37A-006.33

BT

2017

93.187

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Kỳ Sơn

1

37A-005.10

BT

2017

70.140

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Tương Dương

1

37A-005.30

BT

2017

76.510

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Con Cuông

1

37A-000.31

BT

2017

88.393

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Nghi Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Diễn Châu

1

37A-007.05

BT

2020

23.200

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Yên Thành

1

37A-007.93

BT

2020

20.699

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Quỳnh Lưu

1

37A-006.42

BT

2018

78.647

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Anh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Hưng Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Thanh Chương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Nam Đàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Đô Lương

1

37A-007.50

BT

2020

26.260

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Hoàng Mai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Tân Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THATX.Ca

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Nghĩa Đàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA TX.Thái Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

HÀ TĨNH

5

 

 

 

 

-

5

1

1

3

-

-

-

 

T

THA tnh

3

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

0

 

 

 

 

1

38A-005.75

7-9

2022

8.869

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

38A-000.88

5

2012

215.330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

38A-00.713

BT

2009

117.825

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Hà Tĩnh

1

38A-000.61

BT

2012

46.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Vũ Quang

1

38A-003.37

BT

2017

59.355

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA TX. Hồng Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA huyện Kỳ Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Hương Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Cm Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Thạch Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Can Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Nghi Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Lộc Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Đức Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA TX Kỳ Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

QUNG BÌNH

5

 

 

 

 

-

6

1

1

4

-

1

-

 

T

THA tỉnh

2

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

1

 

 

 

 

1

73A-000.62

5

2012

142.657

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

73B-0427

BT

2010

127.932

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Đồng Hới

1

73A-001.10

BT

2012

71.660

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Tuyên Hóa

1

73A-003.29

BT

2017

6.270

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Minh Hóa

1

73A-003.15

BT

2017

84.815

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Lệ Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Quảng Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA B Trạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Quảng Trạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Ba Đn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

QUẢNG TRỊ

6

 

 

 

 

-

6

1

1

4

-

-

-

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

0

 

 

 

 

1

74A-001.19

5

2013

90.031

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

74A-000.01

7-9

2010

142.083

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

74B-2102

BT

2009

95.683

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Đông Hà

1

74A-000.60

BT

2012

68.793

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Đăk Rông

1

74A-001.74

BT

2016

44.080

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Hướng Hóa

1

74A-002.96

BT

2016

57 000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA TX. Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Triệu Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Hải Lăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Gio Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Vĩnh Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Cam Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

THỪATHIÊN HU

6

 

 

 

 

-

6

1

1

4

-

-

-

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

0

 

 

 

 

1

75A-001.41

5

2012

133.280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7-9

2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

75A-000.15

BT

2010

109.163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Huế

1

75A-000.97

BT

2012

36.012

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Nam Đông

1

75A-003.28

BT

2017

20.004

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA A Lưới

1

75A-002.89

BT

2016

24.9661

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Phú Vang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Hương Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Phú Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Hương Trà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Phong Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Quảng Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

BÀ RỊA-VŨNG

TÀU

11

 

 

 

 

-

11

1

1

9

-

-

-

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

0

 

 

 

 

1

72A-1062

BT

2009

140.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

72A-001.07

16

2013

152.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

72A-004.50

7-9

2022

5.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THATP. Vũng Tàu

1

72A-000.67

BT

2012

199.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

HĐ

THA Côn Đảo

1

72A-000.96

BT

2012

13.069

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA TX.Bà Rịa

1

72A-003.44

BT

2017

40.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Châu Đức

1

72A-003.25

BT

2017

82.433

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Xuyên Mộc

1

72A-001.73

BT

2017

47.884

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA TX. Phú Mỹ

1

72A-003.55

BT

2017

170.678

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Long Điền

      1

72A-004.99

BT

2020

21.539

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Đất Đỏ

1

72A-004.55

BT

2020

13.391

 

1

 

 

1

 

0

 

 

35

BÌNH THUẬN

12

 

 

 

 

-

12

1

2

9

-

-

-

 

T

THA tỉnh

4

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

0

 

 

 

 

1

86A-003.97

16

2020

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

86A-005.18

7-9

2023

7.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

86A-000.41

7-9

2012

105.379

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

86A-000.11

5

2011

191.711

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Phan Thiết

1

86A-000.40

BT

2012

61.256

 

1

 

 

1

 

0

 

 

HĐ

THA Phú Quý

1

86A-002.24

BT

2017

7.875

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA TX. La Gi

1

86A-002.25

BT

2017

36.889

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Hàm Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

H

THA Tánh Linh

1

86A-003 80

BT

2020

45.011

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Tuy Phong

1

86A-002.84

BT

2017

79.058

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Bắc Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

H

THA Hàm Thuận

Nam

1

86A-003.92

BT

2019

18.855

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Đức Linh

1

86A-002.22

BT

2017

45.866

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Hàm Thuận Bắc

1

86A-002.91

BT

2017

37.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

36

ĐNG NAI

15

 

 

 

 

-

15

1

2

12

-

-

-

 

T

THA tỉnh

4

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

0

 

 

 

 

1

60A-002.48

5

2013

87.192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

60C-1437

BT

2010

159.414

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

60A-005.10

16

2020

12.822

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

60A-006.62

7-9

2022

5.402

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Biên Hòa

1

60A-001.57

BT

2012

45.238

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Trảng Bom

1

60A-004.19

BT

2017

41.730

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Thống Nhất

1

60A-005.98

BT

2020

9.164

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Long Khánh

1

60A-004.30

BT

2017

30.747

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Cẩm Mỹ

1

60A-004 38

BT

2017

45.535

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Xuân Lộc

1

60A-004.01

BT

2017

41.320

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Định Quán

1

60A-004.09

BT

2017

62.971

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Tân Phú

1

60A-005.92

BT

2020

19.560

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Vĩnh Cửu

1

60A-005.49

BT

2020

28.049

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Long Thành

1

60A-004.48

BT

2017

23.307

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Nhơn Trạch

1

60A-004.00

BT

2017

25.165

 

1

 

 

1

 

0

 

 

37

BÌNH DƯƠNG

10

 

 

 

 

-

11

1

2

8

-

1

-

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

1

 

 

 

 

1

61A-001.64

5

2012

127.872

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

61A-000.73

16

2020

5.598

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

61F-1238

BT

2009

133.557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Thủ Dầu Một

1

61A-001.55

BT

2012

29.670

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Thuận An

1

61A-004.93

BT

2017

23.235

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Dĩ An

1

61A-004.88

BT

2017

41.365

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Bến Cát

1

61A-004.97

BT

2017

30.680

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Tân Uyên

1

61A-004.81

BT

2017

38.714

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Dâu Tiếng

1

61A-004.73

BT

2017

57.992

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Phú Giáo

1

61A-004.61

BT

2017

46.616

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Bc Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Bàu Bàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

BÌNH PHƯỚC

13

 

 

 

 

0

13

1

2

10

0

0

0

 

T

THA tỉnh

4

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

0

 

 

 

 

1

93A-001.75

5

2013

207.723

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

93A-000.19

BT

2011

89.567

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

93A-004.00

16

2020

12.456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

93A-004.80

7-9

2022

15.243

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TX. Đồng Xoài

1

93A-001.67

BT

2012

145.687

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA TX. Bình Long

1

93A-004.19

BT

2020

62.546

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Chơn Thành

1

93A-002.90

BT

2017

78.256

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Đồng Phú

1

93A-003.04

BT

2017

68.564

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA TX. Phước Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Lộc Ninh

1

93A-002.85

BT

2017

69.875

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Đốp

1

93A-003.99

BT

2020

60.256

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Bù Đăng

1

93A-002.83

BT

2017

68.956

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Bù Gia Mập

1

93A-003.07

BT

2017

62.564

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Hớn Qun

1

93A-002.60

BT

2017

85.456

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Phú Riêng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

TÂY NINH

12

 

 

 

 

0

13

1

2

10

0

1

0

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

1

 

 

 

 

1

70A-001.27

5

2012

121.1001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

70B-0554

BT

2010

86.577

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

70A-003.69

16

2017

34.637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Tây Ninh

1

70A-00.136

BT

2012

37.080

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Tân Biên

1

70A-003.91

BT

2017

47.866

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Tân Châu

1

70A-003.68

BT

2017

35.728

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Dương Minh Châu

1

70A-003.92

BT

2017

47.438

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Châu Thành

1

70A-003-83

BT

2017

20.992

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Hòa Thành

1

70A-000.51

BT

2017

18.888

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Bến Cầu

1

70A-003.79

BT

2017

30.705

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Gò Dầu

1

70A-002.08

BT

2017

32.454

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Trảng Bàng

1

70A-002.27

BT

2017

29.761

 

1

 

 

1

 

0

 

 

40

QUNG NAM

13

 

 

 

 

0

13

1

1

11

0

0

0

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

0

 

 

 

 

1

92E.002.51

7-9

2012

158.632

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

92E.005.47

5

2013

119.015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

92E.005.23

BT

2009

46.887

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Tam Kỳ

1

92A-002.64

BT

2012

94.690

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Phước Sơn

1

92A-004.61

BT

2017

34.094

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Đông Giang

1

92A-005.00

BT

2017

79.460

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Nam Giang

1

92A-003.99

BT

2017

46.082

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Tây Giang

1

92A-002.78

BT

2017

99.460

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Nam Trà My

1

92A-004.43

BT

2017

83.559

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Bc Trà My

1

92A-002.36

BT

2017

42.821

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Tiên Phước

1

92A-005.66

BT

2020

16.620

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Núi Thành

1

92A-005.85

BT

2020

28.867

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Thăng Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Quế Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Hiệp Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Duy Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Điện Bàn

1

92A-006.42

BT

2020

22.344

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Đại Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Phú Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA TX.Hi An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Nông Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

BÌNH ĐỊNH

9

 

 

 

 

1

10

1

2

7

0

1

0

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

1

4

1

2

1

 

1

 

 

 

 

1

77B-000.87

5

2012

135.639

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

77B-1422

BT

2009

62.418

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

77B-1016

7-9

2002

332.392

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Quy Nhơn

1

77A-000.37

BT

2012

21.163

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA An Nhơn

1

77A-002.19

BT

2017

20.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Tuy Phước

1

77A-003.24

BT

2020

6.565

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Tây Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Hoài Nhơn

1

77A-003.93

BT

2017

37.642

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Phù Mỹ

1

77A-004.01

BT

2019

26.500

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Hoài Ân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA An Lão

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Phù Cát

1

77A-004.56

BT

2019

19.500

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Vân Canh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

KHÁNH HÒA

10

 

 

 

 

0

11

1

2

8

0

1

0

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

1

 

 

 

 

1

79A-001.40

BT

2009

69.099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7-9

2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

79M-001.18

7-9

2012

142.740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Nha Trang

1

79A-001.25

BT

2012

49.484

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Khánh Sơn

1

79A-002.44

BT

2017

51.513

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Diên Khánh

1

79A-003.31

BT

2017

32.573

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Cam Ranh

1

79A-002.87

BT

2017

37.092

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Ninh Hòa

1

79A-002.01

BT

2017

48.422

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Vạn Ninh

1

79A-005.78

BT

2017

80.823

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Cam Lâm

1

79A-002.19

BT

2019

1.268

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Khánh Vĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

QUẢNG NGÃI

11

 

 

 

 

0

12

1

2

9

0

1

0

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

1

 

 

 

 

1

76A-000.90

7-9

2012

160.817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

76A-001.82

5

2013

47.068

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

76B-0994

BT

2010

30.721

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Quảng Ngãi

1

76A-001.89

BT

2013

84.910

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Minh Long

1

76A-002.86

BT

2017

12.714

 

1

 

 

1

 

0

 

 

HĐ

THA Lý Sơn

1

76A-003.27

BT

2017

21.5881

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Sơn Tây

1

76A-003.03

BT

2017

42.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Ba Tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Trà Bồng

1

76A-003.26

BT

2017

48.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Sơn Tịnh

1

76A-003.93

BT

2020

20.590

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Bình Sơn

1

76A-004.06

BT

2020

21.921

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Mộ Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Đức Phổ

1

76A-004.15

BT

2020

35.670

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

PHÚ YÊN

5

 

 

 

 

0

5

1

1

3

0

0

0

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

0

 

 

 

 

1

78A-000.55

7-9

2012

145.296

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7-9

2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

78A-000.25

BT

2011

82.590

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Tuy Hòa

1

78A-000.62

BT

2012

71.256

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Sông Hinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Sơn Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Tuy An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA TX. Sông Cu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Đồng Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Phú Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Tây Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Đông Hoà

1

78A-003.45

BT

2019

11.809

 

1

 

 

1

 

0

 

 

45

NINH THUẬN

6

 

 

 

 

0

6

1

1

4

0

0

0

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

0

 

 

 

 

1

85A-001.08

5

2013

75.739

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7-9

2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

85A-000.12

BT

2011

62.573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Phan Rang-T

1

85A-000.50

BT

2012

66.435

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Ninh Phước

1

85A-002.71

BT

2019

16.442

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Ninh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Ninh Hải

1

85A-002.86

BT

2019

18.514

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Thuận Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Bác Ái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Thuận Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

THÁI NGUYÊN

11

 

 

 

 

0

11

1

2

8

0

0

0

 

T

THA tỉnh

4

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

0

 

 

 

 

1

20A-001.95

7-9

2013

132.070

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

20B-1052

BT

2009

190.990

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

20A-005.98

7-9

2022

7.055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

20A-005.57

16

2013

17.326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Thái

Nguyên

1

20A-001.53

BT

2012

80.045

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Định Hóa

1

20A-004.19

BT

2017

61.855

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Đng Hỷ

1

20A-005.88

BT

2019

40.400

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Đại Từ

1

20A-004.92

BT

2017

53.637

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Ph Yên

1

20A-003.90

BT

2017

51.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Phú Bình

1

20A-005.27

BT

2019

9.814

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA TX. Sông Công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Phú Lương

1

20A-005.70

BT

2019

25.058

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Võ Nhai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

BC KẠN

9

 

 

 

 

0

10

1

1

8

0

1

0

 

T1

THA tỉnh (HS>0,3)

2

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

1

 

 

 

 

1

97A-003.87

7-9

2013

114.895

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

97A-000.01

BT

2011

50.516

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q1

THA TP. BắcKạn (HS>0,3)

1

97C-000.02

BT

2012

62.853

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Bạch Thông

1

97A-004.43

BT

2016

25.348

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Ba Bể

1

97A-004.31

BT

2016

52.386

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Chợ Đồn

1

97A-004.27

BT

2016

35.705

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Ngân Sơn

1

97A-004.22

BT

2016

37.815

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Na Ri

1

97A-004.16

BT

2016

49.226

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Pác Nặm

1

97A-004.33

BT

2016

97.300

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Chợ Mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

CAO BNG

16

 

 

 

 

1

13

1

1

11

0

0

3

 

T1

THA tỉnh (HS>0,3)

3

 

 

 

 

1

3

1

1

1

 

0

 

 

 

 

     1

11A-000.52

5

2012

306.874

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7-9

2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

11B-0809

BT

2009

240.589

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q1

THA TP. Cao Bằng (HS>0,3)

1

11A-000.56

BT

2012

67.778

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Hòa An

1

11A-002.41

BT

2012

42.357

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Hà Quảng

1

11A-002.58

BT

2017

58.674

 

1

 

 

1

 

0

 

 

 

 

1

11A-002.92

BT

2017

52.450

 

 

 

 

 

 

 

1

 

H1

THA Thạch An

1

11A-002.46

BT

2016

58.680

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Quảng Hòa

1

11A-002.06

BT

2017

102.079

 

1

 

 

1

 

0

 

 

 

 

1

11A-002.90

BT

2017

49.597

 

 

 

 

 

 

 

1

 

H1

THA Trùng Khánh

1

11A-002.39

BT

2017

108.243

 

1

 

 

1

 

0

 

 

 

 

1

11A-002.48

BT

2017

31.837

 

 

 

 

 

 

 

1

 

H1

THA Hạ Lang

1

11A-001.51

BT

2017

39.013

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Nguyên Bình

1

11A-002.05

BT

2017

40.595

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Bảo Lạc

1

11A-002.80

BT

2017

37.071

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Bảo Lâm

1

11A-002.04

BT

2017

34.515

 

1

 

 

1

 

0

 

 

49

LẠNG SƠN

13

 

 

 

 

0

13

1

1

11

0

0

0

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

0

 

 

 

 

1

12A-002.41

7-9

2012

18.909

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7-9

2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

12A-4488

BT

2010

10.816

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Lạng Sơn

1

12A-002.39

BT

2012

10.913

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Chi Lăng

1

12A-004.18

BT

2016

48.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Tràng Định

1

12A-004.01

BT

2016

96.446

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Bắc Sơn

1

12A-004.49

BT

2016

50.201

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Văn Quan

1

12A-00435

BT

2016

30.450

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Bình Gia

1

12A-004.75

BT

2016

55.240

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Cao Lộc

1

12A-004.48

BT

2016

50.371

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Văn Lãng

1

12A-004.09

BT

2016

28.705

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Lộc Bình

1

12A-004.14

BT

2016

66.461

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Đình Lập

1

12A-004.37

BT

2016

57.237

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Hữu Lũng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

TUYÊN QUANG

7

 

 

 

 

0

8

1

1

6

0

1

0

 

T

THA tỉnh

2

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

1

 

 

 

 

1

22A-001.86

7-9

2012

101.007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

22C-0385

BT

2010

74.696

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP Tuyên Quang

1

22A-001.60

BT

2012

84.054

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Hàm Yên

1

22A-001.13

BT

2017

49.287

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Lâm Bình

1

22A-002.76

BT

2017

94.050

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Na Hang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Yên Sơn

1

22A-002.97

BT

2019

19.092

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Sơn Dương

11

22A-003.33

BT

2019

18.068

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Chiêm Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

HÀ GIANG

14

 

 

 

 

 

14

1

1

12

-

-

-

 

T1

THA tỉnh (HS>0,3)

3

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

0

 

 

 

 

1

23A-003.87

BT

2010

92.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7-9

2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

23A-002.35

7-9

2012

168.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q1

THA TX. Hà

Giang(HS>0,3)

1

23A-002.19

BT

2013

120.458

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA V Xuyên

1

23A-004.08

BT

2016

90.000

 

1

 

 

1

 

 

 

H1

THA Bắc Quang

1

23A-004.29

BT

2016

95.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Quang Bình

1

23A-004.72

BT

2016

115.221

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Quản Bạ

1

23A-004.64

BT

2016

110.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Yên Minh

1

23A-004.23

BT

2017

105.893

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Đồng Văn

1

23A-003.57

BT

2016

64.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Mèo Vạc

1

23A-004.86

BT

2016

125.834

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Bắc Mê

1

23A-004.32

BT

2016

98.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA XÍn Mần

1

23A-003.98

BT

2016

110.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Hoàng Su Phì

1

23A-004.10

BT

2016

75.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

52

YÊN BÁI

10

 

 

 

 

-

11

1

1

9

-

1

-

 

T

THA tỉnh

2

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

1

 

 

 

 

1

21A-001.71

7-9

2013

206.136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

21A-000.07

BT

2011

250.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Yên Bái

1

21A-001.42

BT

2012

246.291

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Mù Căng Chải

1

21A-002.48

BT

2016

136.165

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Trạm Tấu

1

21A-001.08

BT

2016

70.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Văn Chấn

1

21A-002.98

BT

2016

72.868

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Trn Yên

1

21A-002.17

BT

2016

56.712

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Văn Yên

1

21A-002.94

BT

2017

66.723

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA TX. Nghĩa Lộ

1

21B-002.77

BT

2016

89.926

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Lục Yên

1

21A-003.31

BT

2019

32.350

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

LÀO CAI

12

 

 

 

 

-

12

1

1

10

 

-

 

 

T1

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

0

 

 

 

 

1

24A- 000.90

7-9

2012

182.774

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7-9

2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

24A-000.05

BT

2010

121.527

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q1

THA TP. Lào Cai

1

24A-000.37

BT

2012

76.038

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Bát Xát

1

24A-001.14

BT

2016

86.857

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Bảo Thắng

1

24A-001.19

BT

2016

84.481

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Bảo Yên

1

24A-003.94

BT

2016

76.415

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Bắc Hà

1

24A-003.82

BT

2016

63.233

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Văn Bàn

1

24A-003.44

BT

2016

88.777

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Sa Pa

1

24A-002.67

BT

2016

81.720

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Mường Khương

1

24A-003.65

BT

2016

148.846

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Si Ma Cai

1

24A-003.53

BT

2016

38.624

 

1

 

 

1

 

0

 

 

54

HÒA BÌNH

6

 

 

 

 

2

6

1

1

4

-

-

-

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

1

3

1

1

1

 

0

 

 

 

 

1

28A-000.09

BT

2010

110.046

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7-9

2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

28A-001.78

7-9

2013

110.742

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Hòa Bình

1

28A-000.60

BT

2012

126.169

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Đà Bắc

1

28C-002.00

BT

2017

115.600

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Mai Châu

1

28A-002.30

BT

2016

762.825

1

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Lc Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Yên Thy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

SƠN LA

14

 

 

 

 

-

15

1

1

13

-

1

-

 

T1

THA tỉnh (HS>0,3)

2

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

1

 

 

 

 

1

26A-001.08

7-9

2012

210.361

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

26B-1102

BT

2009

109.324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q1

THA TP. Sơn

La(HS>0,3)

1

26A-000.25

BT

2011

47.944

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Mai Sơn

1

26A-002.06

BT

2016

27.869

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Yên châu

1

26A-003.16

BT

2016

86.312

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Mộc Châu

1

26A-003.73

BT

2016

81.778

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Phù Yên

1

26A-003.10

BT

2016

56.821

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Bc Yên

1

26A-003.37

BT

2016

37.099

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Sông Mã

1

26A-003.12

BT

2016

47.164

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Sốp Cộp

1

26A-003.83

BT

2016

39.321

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Thuận Châu

1

26A-003.33

BT

2016

38.947

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Vân H

1

26A-003.23

BT

2016

38.851

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Quỳnh Nhai

1

26A-003.21

BT

2016

27.260

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Mường La

1

26A-001.95

BT

2016

37.895

 

1

 

 

1

 

0

 

 

56

ĐIỆN BIÊN

13

 

 

 

 

-

13

1

1

11

-

-

-

 

T1

THA tỉnh (HS>0,3)

3

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

0

 

 

 

 

1

27A-000.76

7-9

2013

100.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

27A-000.02

BT

2011

75.634

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

27A-0289

7-9

2010

135.820

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q1

THA TP. Điện Biên Phủ (HS>0,3)

1

27A-000.58

BT

2012

87.067

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA H. Điện Biên

1

27C-002.77

BT

2017

18.475

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA H Nậm P

1

27C-002.40

BT

2018

22.779

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Điện Biên Đông

1

27C-001.60

BT

2017

90.523

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Tuần Giáo

1

27C-002.65

BT

2017

29.202

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Tủa Chùa

1

27C-002.92

BT

2017

55.267

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Mường Chà

1

27C-002.07

BT

2017

77.095

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Mường Nhé

1

27C-002.09

BT

2017

93.873

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Mường ng

1

27C-001.95

BT

2017

55.625

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Mường Lay

1

27C-002.51

BT

2017

63.786

 

1

 

 

1

 

0

 

 

57

LAI CHÂU

11

 

 

 

 

-

11

1

1

9

-

-

-

 

T1

THA tỉnh (HS>0,3)

3

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

0

 

 

 

 

1

25A-000.06

BT

2010

196.540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7-9

2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

25A-001.88

7-9

2013

155.490

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q1

THA TP Lai

Châu(HS>0,3)

1

25A-000.96

BT

2012

60.349

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Tam Đường

1

25A-002.06

BT

2017

74.986

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Phong Thổ

1

25A-002.47

BT

2017

41.416

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Nậm Nhùn

1

25A-002.49

BT

2017

17.856

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Sìn Hồ

1

25A-001.30

BT

2017

59.046

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Mường Tè

1

25A-002.03

BT

2017

64.542

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Than Uyên

1

25A-002.20

BT

2017

41.139

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Tân Uyên

1

25A-002.27

BT

2017

56.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

58

QUNG NINH

11

 

 

 

 

-

12

1

2

9

-

1

-

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

1

 

 

 

 

1

14C-016.93

BT

2010

162.992

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

14A-013.16

7-9

2012

137.567

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

14A-014.96

5

2013

73.011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Hạ Long

1

14B1-1016

BT

2013

183.678

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Bình Liêu

1

14A-014.24

BT

2016

83.240

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Ba Chẽ

1

14A-014.95

BT

2016

79.957

 

1

 

 

1

 

0

 

 

THA Cô Tô

1

14A-016.52

BT

2017

40.574

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Hải Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Đầm Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Tiên Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Vân Đn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Cẩm Phả

1

14A-016.46

BT

2017

51.814

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Móng Cái

1

14A-013.58

BT

2013

127.959

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Quảng Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Uông

1

14A-018.00

BT

2020

25.346

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Đông Triều

1

14A-017.88

BT

2020

23.530

 

1

 

 

1

 

0

 

 

59

LÂM ĐNG

16

 

 

 

 

-

16

1

2

13

-

-

-

 

T

THA tỉnh

4

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

0

 

 

 

 

1

49B-1249

7-9

2010

247.483

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

49A-006.88

16

2021

30.283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

49A-007.43

7-9

2023

13.632

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

49B-1191

BT

2010

109.688

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THATP. Đà Lạt

1

49A-003.22

BT

2012

93.028

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Lạc Dương

1

49A-003.66

BT

2017

40.825

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Đơn Dương

1

49A-000.42

BT

2017

58.131

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Đức Trọng

1

49A-004 81

BT

2017

68.487

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Lâm Hà

1

49A-004.06

BT

2017

46.786

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Đam Rông

1

49A-004.47

BT

2017

59743

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Di Linh

1

49A-003 87

BT

2017

44.625

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Bảo Lâm

1

49A-004.82

BT

2017

65.055

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Đa Huoai

1

49A-004.59

BT

2017

70.276

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Đa T

1

49A-005.57

BT

2017

81.254

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Cát Tiên

1

49A-004.09

BT

2017

45.468

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA TX. Bảo Lộc

1

49A-005.10

BT

2017

41.010

 

1

 

 

1

 

0

 

 

60

GIA LAI

17

 

 

 

 

-

18

1

2

15

-

1

-

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

1

 

 

 

 

1

81A-001.85

5

2013

87.499

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

81A-001.34

BT

2009

98.501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

81A-001.28

7-9

2012

154.217

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Pleiku

1

81A-001.38

BT

2012

134.663

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA KBang

1

81A-003.36

BT

2016

79.749

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Đăk

1

81A-003.53

BT

2016

90.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Kông Chro

1

81A-003.19

BT

2016

110.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA la Pa

1

81A-002.98

BT

2016

56.500

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Krông Pa

1

81A-003.28

BT

2016

87.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Chư Sê

1

81A.003-56

BT

2016

72.610

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Chư Pưh

1

81A-003.70

BT

2016

156.155

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Chư Prông

1

81A-003.37

BT

2016

75.159

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Đc Cơ

1

81A-002.91

BT

2016

65.698

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Chư Păh

1

81A-003.69

BT

2016

62.723

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Phú Thiện

1

81A-002.78

BT

2016

85.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Ia Grai

1

81A-003.05

BT

2016

149.610

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Đăk Đoa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA TX. Ayun Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA Mang Yang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H

THA TX.An Khê

1

81A-005.56

BT

2020

26.305

 

1

 

 

1

 

0

 

 

61

ĐK LK

19

 

 

 

 

-

19

1

2

16

-

-

-

 

T

THA tỉnh

4

 

 

 

 

 

4

1

2

1

 

0

 

 

 

 

1

47A-005.48

16

2020

9.096

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

47C-3366

7-9

2010

109.793

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

47C-3078

BT

2009

43.477

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

47A-001.57

BT

2013

22.671

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP. Buôn Ma Thuột

1

47A-001.47

BT

2012

50.000

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Ea Hleo

1

47A-002.69

BT

2017

50.180

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Ea Ka

1

47A-003.78

BT

2017

85.488

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Krông Ana

1

14A-00257

BT

2017

58.800

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Ea Sup

1

47A-002.85

BT

2017

38.623

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Buôn Đôn

1

47A-003.84

BT

2017

22.877

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Mgar

1

47A-003.98

BT

2017

49.500

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Krông Năng

1

47A-002.80

BT

2017

63.596

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Krông Bông

1

47A-002.23

BT

2017

52.052

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Lăk

1

47A-003.13

BT

2017

36.359

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Kuin

1

47A-002.44

BT

2017

23.316

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA M'Đrăk

1

47A-002.10

BT

2017

71.279

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Krông Buk

1

47A-002.37

BT

2017

48.557

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA Krông Păk

1

47A-004.41

BT

2017

23.215

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H

THA TX Buôn Hồ

1

47A-005.43

BT

2019

23.250

 

1

 

 

1

 

0

 

 

62

ĐẮK NÔNG

10

 

 

 

 

-

11

1

1

9

-

1

-

 

T1

THA tỉnh (HS>0,3)

2

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

1

 

 

 

 

1

48A-000.15

BT

2010

94.161

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

48A-001.21

7-9

2013

175.404

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q1

THA thị xã Gia Nghĩa(HS>0,3)

1

48A-001.24

BT

2012

121.707

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Đăk Glong

1

48A-002.67

BT

2017

87.333

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Đăk Rlấp

1

48A-002.73

BT

2017

29.750

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Đăk Song

1

48A-002.82

BT

2017

96.565

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Đăk Mil

1

48A-002.85

BT

2017

105.260

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Cư Jut

1

48A-002.59

BT

2017

90.750

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Tuy Đức

1

48A-002.89

BT

2017

99.294

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Krông

1

48A-001.63

BT

2017

80.258

 

1

 

 

1

 

0

 

 

63

KONTUM

12

 

 

 

 

-

12

1

1

10

-

-

-

 

T

THA tỉnh

3

 

 

 

 

 

3

1

1

1

 

0

 

 

 

 

1

82A-000.81

7-9

2013

133.767

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

7-9

2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

82A-000.11

BT

2010

146.205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Q

THA TP Kom Tum

1

82A-000.68

BT

2012

108.855

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Kon Rẫy

1

82A-002.67

BT

2017

168.576

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Kông Plong

1

82A-002.35

BT

2017

147.789

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Sa Thầy

1

82A-002.48

BT

2017

135.630

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Đăk

1

82A-001.83

BT

2017

67.628

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Đăk Tô

1

82A-002.79

BT

2017

146.955

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Tu Mơ Rông

1

82A-002.06

BT

2017

147.789

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Ngọc Hi

1

82A-001.87

BT

2016

173.591

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Đăk Glei

1

82A-001.65

BT

2017

100.235

 

1

 

 

1

 

0

 

 

H1

THA Ia H'Drai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi